Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Ôn tập chương I Toán 7 bằng trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.93 KB, 8 trang )

Ôn tập chương I Toán 7 bằng trắc nghiệm
1,
Tìm x biết
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
2,
Tìm x biết :
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
3,
Chọn câu trả lời đúng nhất
Viết số hữu tỉ dưới dạng tích hai số hữu tỉ
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B. Cả ba phương án kia đều đúng
C.
D.
4,
Tính giá trị của biểu thức sau:
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
5,


Tìm giá trị biểu thức:
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
6,
Chọn câu trả lời đúng
Chọn câu trả lời đúng:
A. 0
B.
C.
D.
7,
Tính giá trị của biểu thức:
Chọn câu trả lời đúng:
A. -1
B. 4
C. 2
D. 0
8,
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
9,
Tính số học sinh lớp 8A và lớp 9A biết rằng lớp 9A nhiều hơn lớp 8A là 5 học
sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 9:8

Chọn câu trả lời đúng:
A. 8A có 45 em và 9A có 54 em
B. 8A có 54 em và 9A có 45 em
C. 8A có 40 em và 9A có 54 em
D. 8A có 40 em và 9A có 45 em
10,
Tính giá trị biểu thức:
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
11,
Tìm ba số x, y, z biết : và
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
12,
Cho có số đo các góc lần lượt tỉ lệ với 1,2,3 . Tính số đo các
góc của
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B. Vô nghiệm
C.
D.
13,
Tính giá trị của biểu thức:
Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
E.
14,
Tìm x biết
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
15,
Tìm x biết :
Chọn câu trả lời đúng:
A. hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
16,
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
17,
Khẳng định nào sau đây là đúng
Chọn câu trả lời đúng:
A. Số 0 không phải là số hữu tỉ

B. Số 0 là số hữu tỉ âm
C. Số 0 là số hữu tỉ dương
D. Số 0 không phải là số hữu tỉ dương và cũng không phải là số hữu tỉ âm
18,
Tìm x, y, z biết
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
19,
Tìm 3 số x, y, z biết : và
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
20,
Cho hai số hữu tỉ:
và .
Với giá trị nào của a,b thì x, y là số dương:
Chọn câu trả lời đúng:
A. và
B. và
C. và
D. và
21,
Tính giá trị biểu thức:
Chọn câu trả lời đúng:
A.

B.
C.
D.
22,
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
23,
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
24,
Sắp xếp các số hữu tỉ sau đây theo thứ tự tăng dần.
-0,25 ; ; -0,5 ; ; ; ; 0 ; ; ; .
Chọn câu trả lời đúng:
A. -0,5 ; ; -0,25 ; ; 0 ; ; ; ; ; .
B. -0,5 ; ; -0,25 ; ; 0 ; ; ; ; ; .
C. ; -0,5 ; -0,25 ; ; 0 ; ; ; ; ; .
D. ; -0,5 ; -0,25 ; ; 0 ; ; ; ; ;
25,
Tính giá trị biểu thức:
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.

C.
D.
26,
Các số được biểu diễn bởi
Chọn câu trả lời đúng:
A. Ba điểm trên trục số
B. Một điểm duy nhất trên trục số
C. Hai điểm trên trục số
D. Bốn điểm trên trục số
27,
Tìm số tự nhiên n biết :
Chọn câu trả lời đúng:
A. 3;4
B. 5;6
C. 7;8
D. 1;2
28,
Cho a, b là các số nguyên và b>0. Đặt và , các khẳng định
sau là đúng hay sai?
Nếu thì
Chọn câu trả lời đúng:
A. Đúng
B. Sai
29,
Tính giá trị của biểu thức :
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.

30,
Tìm x biết :
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.

×