Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH (PHẦN 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.86 KB, 3 trang )

Bài tập Toán 10 năm học 2011-2012 Chuyên đề Phương trình – Hệ phương trình
Vấn đề 2. Giải và biện luận phương trình bậc hai:
2
0ax bx c+ + =
A. Phương pháp:
B. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1:Giải các phương trình:
a)
2
6 8 0x x
− + =
; b)
2
2 4 0x
− =
; c)
2
3 2 0x x
+ =
; d)
2
5 6 0x x
− + =
; e)
2
2 4 0x
+ =
f)
2
12 27 0x x
− + =


; g)
2
7 6 0x x
− + =
; h)
2
(2 5) 2 5 0x x+ + + =
; k)
2
( 3 2) 6 0x x− − − =
.
Ví dụ 2:Giải các phương trình:
a)
2
(2 2) 2 2 0x x
− − − =
; b)
2
1 ( 2)( 2) ( 5)( 4)
3 2 6
x x x x x+ + − + −
− =
c)
2 50 10
1
2 ( 3)(2 ) 3x x x x
+ = −
− + − +
; d)
2 2 2 2

( 4 3) ( 6 5) 0x x x x− + − − + =
; e)
2 2
( 1) 2 1 0m x mx+ − + =
.
Ví dụ 3:Giải và biện luận phương trình:
a)
2
( 2) 2( 1) 5 0m x m x m− − + + − =
; b)
2
( 1) (2 3) 2 0m x m x m− + − + + =
;
c)
2
( 1) 2( 2) 4 0m x m x m+ − + + + =
; d)
2
2( 1) 1 0mx m x m− − + + =
.
Ví dụ 4:Giải và biện luận phương trình:
a)
2
( 1) 2( 2) 4 0m x m x m− − + + − =
; b)
2
2( 3) 1 0mx m x m− + + + =
c)
2
( 1) (2 1) 2 0m x m x m+ − + + − =

; d)
2
3 (4 6 ) 3( 1) 0mx m x m+ − + − =
.
Ví dụ 5:Giải và biện luận phương trình:
a)
2
( 1) 2( 1) 2 0m x m x m− − + + + =
; b)
2 2
2 2 1 0x mx m m
− + − + =
; c
*
)
2 2
( 1) 2 0x m x m m+ − − + =
d)
2
( 2) 2 1 0m x mx m− − + + =
; e)
( 1)[( 1) 1] 0x k x
− + − =
; f)
( 2)(2 1) 0mx mx x− − + =
.
Ví dụ 6: Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt:
a)
2
(1 2 ) 4 0mx m x m− − + + =

; b)
2
( 2) 2( 3) 5 0m x m x m− + − + − =
; c)
2 2
2( 1) 3 4 0x m x m m− − + − + =
d)
2
( 1) (2 8) 4 0m x m x m+ − + + − =
; e)
2 2
( 1) 6 1 0m x mx+ + + =
; f)
2
2( 3) 5 0mx m x m− − + − =
.
Cho phương trình
2
0ax bx c
+ + =
(2), Giả sử hệ số chứa tham số m.
• Trường hợp:
0a =
, ta tính m rồi thế vào phương trình và giải phương trình
0bx c+ =
.
• Trường hợp:
0a ≠
, ta tính biệt thức
2

4ab c
∆ = −
(hay
2
ab c
′ ′
∆ = −
).
∗ Nếu
0
∆ <
thì phương trình (2) vô nghiệm.
∗ Nếu
0∆ =
thì phương trình (2) có 1 nghiệm kép (nghiệm kép )
2a
b
x = −
(hay
a
b
x

= −
)
∗ Nếu
0
∆ >
thì phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt
;

2a 2a
b b
x x
+ ∆ − ∆
= − = −
(hay
;
a a
b b
x x
′ ′ ′ ′
+ ∆ − ∆
= − = −
).
Bài tập Toán 10 năm học 2011-2012 Chuyên đề Phương trình – Hệ phương trình
Vấn đề 3. Dùng phương pháp đồ thị để biện luận số nghiệm của phương trình bậc hai bằng đồ
thị
B. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1:Dùng đồ thị để biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
2
2 1x x m
− − =
Ví dụ 2:Dùng đồ thị để biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
2
2x x x m
− + = +
.
Ví dụ 3:Dùng đồ thị để biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
2
2 3x m x

− = −
.
Ví dụ 4:Dùng đồ thị để biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
2
2 3 0x x m
− − − =
.
Ví dụ 5: Vẽ các đồ thị
2
1
( ) : 2P y x x
= +
,
2
2
1 3
( ) :
4 4
P y x x
= − +
.
1) Tìm tọa độ giao điểm của
1
( )P

2
( )P
.
2) Dùng đồ thị để biện luận số nghiệm của phương trình:
2

2 0x x m
+ − =
.
3) Dùng đồ thị để biện luận số nghiệm của phương trình:
2
3 4 0x x m
− + =
.
4) Dùng đồ thị để biện luận số nghiệm của phương trình:
2
3 4 0x x m− + + =
.
Ví dụ 6: Biện luận số giao điểm của hai Parabol sau theo m:
2
1
( ) : 8P y x mx
= + +
,
2
2
( ) :P y x x m
= + +
.
Ví dụ 7: Biện luận số giao điểm của hai đồ thị của hai hàm số sau theo m:
a)
2
2 3y x x= − + −

2
y x m= −

.
b)
2
2 4y x mx= + −

2
y x m= −
.
c)
2
2 3y x mx= + +

y x m
= −
.
A. Phương pháp:
Giả Sử phương trình được biến đổi về dạng
2
ax bx c m+ + =
(1) , trong đó
, , ; 0a b c a∈ ≠¡
; m là tham số.
• Bước 1: Ta nói rằng phương trình (1) là phương trình hoành độ giao điểm của 2
đồ thị

2
,( )
,( )
y ax bx c P
y m d


= + +

=

• Số nghiệm của phương trình (1) là số giao điểm của (P) và (d).
• Bước 2: vẽ Parabol (P):
2
y ax bx c= + +
và đường thẳng (d):
y m=
trong cùng hệ
trục tọa độ. Đường thẳng (d) song song (hoặc trùng) với trục Ox, cắt trục Oy tại
điểm có tung độ bằng m.
• Bước 3: Quan sát đồ thị, tùy theo giá trị của m, ta xác định số giao điểm của hai
Bài tập Toán 10 năm học 2011-2012 Chuyên đề Phương trình – Hệ phương trình
 Còn tiếp

×