Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Kiem tra Vat ly 8 - Tiet 9 Moi Nhat 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.92 KB, 13 trang )

Tiết 9 : KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÝ 8
Ngày giảng 21-10-2011 tại lớp 8A,B
(Giáo viên Vật lý : Vũ Huy Cường Trường PTDT Nội Trú THCS Na Hang Tuyên Quang : DD: 01676502999)
I Mục đích của đề kiểm tra
a. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 1 đến tiết thứ 8 theo PPCT (sau khi học xong bài 6 Lực ma sát).
b. Mục đích:
Về kiến thức:
- Mô tả chuyển động cơ học và tính tương đối của chuyển động.
- Biết vận tốc là đại lượng biểu diễn sự nhanh chậm ủa chuyển động .
- Nhận biết được hiện tượng quán tính.
- Biết một số cách làm tăng giảm ma sát trong đời sống và kĩ thuật.
- Nhận bết tác dụng của lực cân bằng.
Về kĩ năng:
- Biết cách tính vận tốc của chuyển động đều và vận tốc trung bình của chuyền động không đều .
- Biết biểu diễn lực bằng vectơ.
- Giải thích một số hiện tượng trong đời sống và kĩ thuật bằng khái niệm quán tính.
II. Hình thức đề kiểm tra
Kết hợp TNKQ và Tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
III. Ma trận đề kiểm tra.
1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Tỷ lệ thực dạy
Trọng số
TT
Nội dung
Tổng số tiết

thuyết
LT
VD
LT


VD
1
ChuyÓn ®éng c¬
4
3
2.1
1.9
26,3
23,8
2
Lực cơ
4
3
2.1
1.9
26,3
23,8
Tổng
8
6
4.2
3.8
52.6
47.6
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề
kiểm tra ở các cấp độ
Số lượng câu (chuẩn của kiểm tra)
Điểm số
Cấp độ
Nội dung của

đề
Trọng số
T.Số
TN
TL
ChuyÓn ®éng

26.3
2.6
~3
2(1)
3.5’
1(1)
5’
2,0
Cấp độ (1,2)
Lý thuyết
Lực cơ
26.3
2.6
~2
1(0,5)
1,5’
1(2)
10’
2,5
ChuyÓn ®éng

23.8
2.3

~2
1(0,5)
1.5’
1(2)
10’
2,5
Cấp độ (3,4)
Vận dụng
Lực cơ
23.8
2.3
~3
2(1)
3.5’
1(2)
10’
3,0
Tổng
100
10
6(3)
10’
4(7)
35’
10
45’
Ma trận đề:
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng

Tên chủ
đề
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cộng
ChuyÓn
®éng c¬
C1.1: Nêu được dấu hiệu để
nhận biết chuyển động cơ
C3.2: Nêu được tốc độ trung
bình là gì và cách xác định tốc
độ trung bình.
C2.3: Nêu được đơn vị đo của tốc
độ.
C3.1: Phân biệt được chuyển động
đều và chuyển động không đều dựa
vào khái niệm tốc độ
C2.4: Vận dụng được
công thức tính tốc độ
t
s
v =
.
Số câu hỏi
Câu 1(C1.1),
Câu 2(C3.2)

Câu
3(C2.3)
Câu 7(C3.1)
Câu 9
(C2.4)
5 câu
Số điểm
1 điểm
0,5 điểm
1 điểm
2 điểm
4,5
điểm
Lực cơ
C5.1: Nêu được hai lực cân
bằng là gì?.
C6.4: Đề ra được cách làm tăng ma
sát có lợi và giảm ma sát có hại trong
một số trường hợp cụ thể của đời
C4.3: Biểu diễn được lực
bằng véc tơ
3
C4.2: Nêu được lực là một đại
lượng vectơ.
sống, kĩ thuật
C6.1 : Nêu được ví dụ về lực ma sát
trượt.
C6.2 : Nêu được ví dụ về lực ma sát
lăn.
Số câu hỏi

Câu 4(C5.1)
Câu 5(C4.2)
Câu6
(C6.4)
Câu 8 (C6.1;6.2)
Câu 10
(C4.3)
5 câu
Số điểm
1 điểm
0,5 điểm
2 điểm
2 điểm
5,5
điểm
TS câu
hỏi
4
4
2
10
(45')
TS điểm
2
4
4
10
IV. Đề kiểm tra
I. Trắc nghiệm khách quan: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1. Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi :

A. vật đó không chuyển động.
B. vật đó không dịch chuyển theo thời gian.
C. vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc.
D. khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi.
Câu 2: Vận tốc trung bình của một chuyển động không đều được tính bằng công thức:
A.
S
v
t
=
; B.
tb
S
v
t
=
; C.
tb
t
v
S
=
; D.
t
v
S
=
Câu 3: Đơn vị của vận tốc là:
A, km.h; B. m.s; C. Km/h; D. s/m
Câu 4: Hai lực cân bằng là:

A. hai lực được đặt trên hai vật, có cường độ như nhau, phương nằm trên một đường thẳng, ngược chiều nhau
B. hai lực cùng đặt trên một vật, có cường độ như nhau, cùng phương nhưng ngược chiều
C. hai lực cùng đặt trên một vật, có cường độ như nhau, cùng phương và ngược chiều
4
D. hai lực cùng đặt trên một vật, có cường độ khác nhau, cùng phương và ngược chiều
Câu 5: Lực là một đại lượng véctơ vì:
A. lực làm cho vật chuyển động
B. lực làm cho vật biến dạng
C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ
D. lực có độ lớn, phương và chiều
5
Câu 6: Phương án có thể làm giảm được ma sát là
A. tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc B. tăng độ nhám của mặt tiếp xúc
C. tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc D. tăng diện tích của mặt tiếp xúc
II. Tự luận: (7 điểm) Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau:
Câu 7: Thế nào là chuyển động đều? Chuyển động không đều?
Câu 8: Nêu 1 ví dụ về lực ma sát trượt: Nêu 1 ví dụ về lực ma sát lăn?
Câu 9: Một ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 8 giờ, đến Hải Phòng lúc 10 giờ. Cho biết quãng
đường từ Hà Nội đến Hải Phòng dài 108 km. Tính vận tốc của Ô tô ra km/h và m/s?
Câu 10: Hãy biểu diễn những lục dưới đây:
a) Trọng lực của một vật có khối lượng 10kg (tỉ lệ xích 1cm ứng với 20N)
b) Lực kéo 25000N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải (tỉ lệ xích tự chọn)
V. Đáp án và thang điểm:
Phần I:Trắc nghiệm:3 điểm (mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5

6
Đ.A
C
B
C
B
D
A
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 7 (1 điểm): Chuyển động đều là chuyển động mà tốc độ có độ lớn không thay đổi theo
thời gian. (0,5 đ)
Chuyển động không đều là chuyển động mà tốc độ có độ lớn thay đổi theo thời gian
(0,5 đ)
Câu 8 (2 điểm): a) Ví dụ: Khi bánh xe đạp đang quay, nếu bóp nhẹ phanh thì vành bánh
chuyển động chậm lại. Lực sinh ra do má phanh ép sát lên vành bánh, ngăn cản chuyển động
của vành được gọi là lực ma sát trượt. Nếu bóp phanh mạnh thì bánh xe ngừng quay và trượt
trên mặt đường, khi đó lực ma sát trượt giữa bánh xe và mặt đường (1 đ)
b) Khi đá quả bóng lăn trên sân cỏ, quả bóng lăn chậm dần rồi dừng lại. Lực do mặt sân tác
dụng lên quả bóng, ngăn cản chuyển động lăn của quả bóng là lực ma sát lăn. (1 đ)
Câu 9 :
Tóm tắt : (0,5 đ)
Cho
t = 2h
S = 108km
Tính
v= ?km/h ? m/s
Giải :
Vận tốc của Ô tô là :
ADCT :
S

v
t
=
Thay số
1 0 8
5 4 ( / )
2
5 4 . 1 0 0 0
1 5 ( / )
3 6 0 0
v k m h
m s
= =
= =
(1,5 đ)
Đáp số : 54k/h ; 15m/s
6
Câu 10 : a) m = 10kg

P = 100kg
b) P = 25000N
P = 100N
20N 5000N
P

F

7
KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT KÝ 6
Thời gian : 10 phút

Trường PTDT Nội Trú THCS Na Hang
Họ và tên :…………………… …
Lớp:……
I. Trắc nghiệm khách quan (3đ): Chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1. Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi :
A. vật đó không chuyển động.
B. vật đó không dịch chuyển theo thời gian.
C. vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc.
D. khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi.
Câu 2: Vận tốc trung bình của một chuyển động không đều được tính bằng công thức:
A.
S
V
t
=
; B.
tb
S
v
t
=
; C.
tb
t
v
S
=
; D.
.v S t=
Câu 3: Đơn vị của vận tốc là:

A, km.h; B. m.s; C. Km/h; D. s/m
Câu 4: Hai lực cân bằng là:
A. hai lực được đặt trên hai vật, có cường độ như nhau, phương nằm trên một đường thẳng,
ngược chiều nhau
B. hai lực cùng đặt trên một vật, có cường độ như nhau, cùng phương nhưng ngược chiều
C. hai lực cùng đặt trên một vật, có cường độ như nhau, cùng phương và ngược chiều
D. hai lực cùng đặt trên một vật, có cường độ khác nhau, cùng phương và ngược chiều
Câu 5: Lực là một đại lượng véctơ vì:
A. lực làm cho vật chuyển động
B. lực làm cho vật biến dạng
C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ
D. lực có độ lớn, phương và chiều
Câu 6: Phương án có thể làm giảm được ma sát là
A. tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc B. tăng độ nhám của mặt tiếp xúc
C. tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc D. tăng diện tích của mặt tiếp xúc
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề 1
8
KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT KÝ 6
Thời gian : 10 phút
Trường PTDT Nội Trú THCS Na Hang
Họ và tên :…………………… …
Lớp:……
I. Trắc nghiệm khách quan (3đ): Chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1: Đơn vị của vận tốc là:
A, km.h; B. Km/h; C. m.s; D. s/m
Câu 2: Hai lực cân bằng là:
A. hai lực được đặt trên hai vật, có cường độ như nhau, phương nằm trên một đường thẳng,
ngược chiều nhau

B. hai lực cùng đặt trên một vật, có cường độ như nhau, cùng phương nhưng ngược chiều
C. hai lực cùng đặt trên một vật, có cường độ như nhau, cùng phương và ngược chiều
D. hai lực cùng đặt trên một vật, có cường độ khác nhau, cùng phương và ngược chiều
Câu 3. Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi :
A. vật đó không chuyển động.
B. vật đó không dịch chuyển theo thời gian.
C. vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc.
D. khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi.
Câu 4: Vận tốc trung bình của một chuyển động không đều được tính bằng công thức:
A.
tb
S
v
t
=
; B.
S
v
T
=
; C.
tb
t
v
S
=
; D.
t
V
S

=
Câu 5: Lực là một đại lượng véctơ vì:
A. lực có độ lớn, phương và chiều
B. lực làm cho vật biến dạng
C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ
D. lực làm cho vật chuyển động
Câu 6: Phương án có thể làm giảm được ma sát là
A. tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc B. tăng diện tích của mặt tiếp xúc
C. tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc D. tăng độ nhám của mặt tiếp xúc
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề 2
9
KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT KÝ 6
Thời gian : 10 phút
Trường PTDT Nội Trú THCS Na Hang
Họ và tên :…………………… …
Lớp:……
I. Trắc nghiệm khách quan (3đ): Chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1: Lực là một đại lượng véctơ vì:
A. lực có độ lớn, phương và chiều
B. lực làm cho vật biến dạng
C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ
D. lực làm cho vật chuyển động
Câu 2: Phương án có thể làm giảm được ma sát là
A. tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc B. tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc
C. tăng độ nhám của mặt tiếp xúc D. tăng diện tích của mặt tiếp xúc
Câu 3. Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi :
A. vật đó không chuyển động.
B. khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi.

C. vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc.
D. vật đó không dịch chuyển theo thời gian.
Câu 4: Vận tốc trung bình của một chuyển động không đều được tính bằng công thức:
A.
.v S t=
; B.
tb
S
v
t
=
; C.
tb
t
v
S
=
; D.
S
v
T
=
Câu 5: Đơn vị của vận tốc là:
A, km.h; B. m.s; C. Km/h; D. s/m
Câu 6: Hai lực cân bằng là:
A. hai lực được đặt trên hai vật, có cường độ như nhau, phương nằm trên một đường thẳng,
ngược chiều nhau
B. hai lực cùng đặt trên một vật, có cường độ như nhau, cùng phương nhưng ngược chiều
C. hai lực cùng đặt trên một vật, có cường độ khác nhau, cùng phương và ngược chiều
D. hai lực cùng đặt trên một vật, có cường độ như nhau, cùng phương và ngược chiều

Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề 3
10
KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT KÝ 6
Thời gian : 35 phút
Trường PTDT Nội Trú THCS Na Hang
Họ và tên :…………………… …
Lớp:……
I. Tự luận (7đ): Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau:
Câu 1 (1đ): Thế nào là chuyển động đều? Chuyển động không đều?
Câu 2 (2đ): Nêu 1 ví dụ về lực ma sát trượt: Nêu 1 ví dụ về lực ma sát lăn?
Câu 3 (2đ): Một ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 8 giờ, đến Hải Phòng lúc 10 giờ. Cho biết
quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng dài 108 km. Tính vận tốc của Ô tô ra km/h và m/s?
Câu 4 (2đ): Hãy biểu diễn những lục dưới đây:
a) Trọng lực của một vật có khối lượng 50kg (tỉ lệ xích 1cm ứng với 20N)
b) Lực kéo 25000N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải (tỉ lệ xích tự chọn)
Bài làm
















Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề 1
11
KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT KÝ 6
Thời gian : 35 phút
Trường PTDT Nội Trú THCS Na Hang
Họ và tên :…………………… …
Lớp:……
I. Tự luận (7đ): Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau:
Câu 1 (1đ): Thế nào là chuyển động đều? Chuyển động không đều?
Câu 2 (2đ): Nêu 1 ví dụ về lực ma sát trượt: Nêu 1 ví dụ về lực ma sát lăn?
Câu 3 (2đ): Một ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 6 giờ, đến Hải Phòng lúc 8 giờ. Cho biết
quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng dài 100 km. Tính vận tốc của Ô tô ra km/h và m/s?
Câu 4 (2đ): Hãy biểu diễn những lục dưới đây:
a) Trọng lực của một vật có khối lượng 6kg (tỉ lệ xích 1cm ứng với 20N)
b) Lực kéo 20000N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải (tỉ lệ xích tự chọn)
Bài làm
















Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề 2
12
KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT KÝ 6
Thời gian : 35 phút
Trường PTDT Nội Trú THCS Na Hang
Họ và tên :…………………… …
Lớp:……
I. Tự luận (7đ): Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau:
Câu 1 (1đ): Thế nào là chuyển động đều? Chuyển động không đều?
Câu 2 (2đ): Nêu 1 ví dụ về lực ma sát trượt: Nêu 1 ví dụ về lực ma sát lăn?
Câu 3 (2đ): Một ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 8 giờ, đến Hải Phòng lúc 10 giờ. Cho biết
quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng dài 108 km. Tính vận tốc của Ô tô ra km/h và m/s?
Câu 4 (2đ): Hãy biểu diễn những lục dưới đây:
a) Trọng lực của một vật có khối lượng 8kg (tỉ lệ xích 1cm ứng với 20N)
b) Lực kéo 10000N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải (tỉ lệ xích tự chọn)
Bài làm












Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề 3
13
































×