Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề THi HSG Hóa 12 năm 2011- 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.76 KB, 2 trang )

1/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
ðỒNG THÁP
_______________________________

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT
CẤP TỈNH NĂM HỌC 2011 - 2012
_____________________________________________


ðỀ THI MÔN: HOÁ HỌC
Ngày thi: 09/10/2011
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát ñề)
(ðề thi gồm có: 02 trang)
Câu 1: (2 ñiểm)
1) Hợp chất A ñược tạo ra từ 4 nguyên tử của 2 nguyên tố X và Y. Tổng số hạt mang ñiện trong
hạt nhân của các nguyên tử trong một phân tử A là 18. Nguyên tử của nguyên tố Y có 4 electron ở phân
lớp p. Xác ñịnh công thức hóa học của A.
Cho 3,4 gam A tác dụng hết với hỗn hợp dung dịch gồm KMnO
4
và H
2
SO
4
dư. Tính thể tích khí
sinh ra ở 27
o
C, 380 mmHg.
2) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a) Fe
x


O
y
+ H
2
SO
4
ñặc, nóng

SO
2
+ ? + ?
b) Al + HNO
3

NO + N
2
O + ? + ?
Biết: 13,4 gam hỗn hợp khí NO và N
2
O chiếm thể tích bằng thể tích của 0,8 gam H
2
ở cùng ñiều
kiện.
Câu 2: (2 ñiểm)
1) Các chất sau phản ứng ñược với dung dịch Ba(HCO
3
)
2
: HNO
3

, Ca(OH)
2
, Na
2
SO
4
, KHSO
4
.
Hãy viết các phản ứng hóa học xảy ra.
2) Cho 3 dung dịch sau có cùng giá trị pH: NaOH C
1
(M); NH
3
C
2
(M); Ba(OH)
2
C
3
(M). Hãy so
sánh các giá trị C
1
, C
2
, C
3
. Giải thích.
Câu 3: (2 ñiểm)
1) Cho 2 mol HCOOH tác dụng với 2 mol CH

3
OH (xúc tác là axit) ñể thực hiện phản ứng este
hoá, lượng este lớn nhất là 1,5 mol. ðể ñạt hiệu suất cực ñại là 80% (tính theo ancol, nhiệt ñộ không
ñổi) khi tiến hành este hoá 3 mol CH
3
OH cần số mol HCOOH là bao nhiêu?
2) Cho phản ứng: 2N
2
O
5
(khí)

4NO
2
(khí) + O
2
(khí)
Giá trị tốc ñộ ñầu của của N
2
O
5
tại 25
0
C ñược cho trong bảng:
Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2
[N
2
O
5
]: M 0,3 0,7

Tốc ñộ: mol.l
-1
.phut
-1
6,84 x 10
-4
15,96 x 10
-4

Hãy tính bậc phản ứng cho phản ứng trên và tính hằng số tốc ñộ phản ứng.
Câu 4: (2 ñiểm)
1) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
Ca
3
(PO
4
)
2
+ SiO
2
+ C
0
t
→

H
2
S + nước Cl
2


→

ZnSO
4
+ dd NH
3
(dư)
→

O
3
+ dd KI
→

2) Dẫn hỗn hợp khí X gồm N
2
, O
2
, NO
2
vào dung dịch NaOH dư tạo dung dịch D và thừa 1 hỗn
hợp khí không bị hấp thụ. Cho D vào dung dịch KMnO
4
thì màu tím bị mất trong môi trường H
2
SO
4
,
thu ñược dung dịch G. Cho vụn Cu, thêm H
2

SO
4
loãng vào dung dịch G, rồi ñun sôi sẽ tạo dung dịch
màu xanh và thu ñược khí dễ hóa nâu ngoài không khí. Hãy viết các phản ứng hóa học xảy ra.
Câu 5: (2 ñiểm)
1) Cho 200ml dung dịch A chứa HCl 1M và HNO
3
2M tác dụng với 300ml dung dịch B chứa
NaOH 0,8M và KOH xM thu ñược dung dịch C. ðể trung hòa dung dịch C cần 60ml dung dịch HCl
1M.
a) Tìm giá trị của x.
b) Tính khối lượng chất rắn thu ñược khi cô cạn dung dịch C.
ðề thi chính thức
2/2
2) Hòa tan 7,68 gam Cu vào 150 ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
0,8M và H
2
SO
4
0,4M thu ñược
dung dịch A và V lít khí NO duy nhất (ñktc).
a) Tính giá trị của V.
b) Cô cạn dung dịch A thu ñược bao nhiêu gam muối khan.
Câu 6: (2 ñiểm)
Sắp xếp sự tăng dần tính axit, tính bazơ (có giải thích) của các chất trong các dãy tương ứng sau:
1) Tính axit: CH
3
CHClCH
2

–COOH; CH
3
CHClCHCl–COOH;
CH
3
CH
2
CHCl–COOH; CH
3
CH
2
CH
2
–COOH; CH
3
CHBrCHCl–COOH
2) Tính bazơ:

Câu 7: (2 ñiểm)
1) Anethole có phân tử khối là 148,2 và hàm lượng các nguyên tố 81,04% C; 8,16% H; 10,8%
O; (biết H = 1,008; C = 12,000; O = 15,999). Hãy:
a) Xác ñịnh công thức phân tử của anethole.
b) Viết công thức cấu tạo của anethole dựa vào các dữ kiện sau:
+ Anethole làm mất màu nước brom.
+ Anethole có hai ñồng phân hình học.
+ Anethole bị oxi hóa tạo ra axit methoxybenzoic (M) và nitro hóa (M) chỉ cho
duy nhất axit methoxynitrobenzoic.
2) Khi ñun nóng (brommetyl)xiclobutan với dung dịch NaOH loãng (dung môi nước), ta thu
ñược hỗn hợp 5 sản phẩm khác nhau. Giải thích sự tạo thành 5 sản phẩm ñó.


CH
2
Br
(brommetyl)xiclobutan

Câu 8: (2 ñiểm)
1) Cho biết dạng ion lưỡng cực chính của lysin. Giải thích.
2) Hoàn thành các phản ứng hóa học sau (ghi rõ cấu trúc phân tử):
a) α-D-Glucozơ + CH
3
OH
HCl
→

b) Mantozơ + [Ag(NH
3
)
2
]OH
→

c) Saccarozơ + HIO
4
→

Câu 9: (2 ñiểm)
1) Xác ñịnh các chất hữu cơ A, B, C, D trong sơ ñồ sau:

0 0
+

+
+
2 2 4
3 3
,
H O H SO
ancol isopropylic
HCN
t xt t
CH COCH A B C D
 →  →  →   →
2) Từ natri axetat và các hoá chất vô cơ cần thiết hãy viết sơ ñồ tổng hợp cis-but-2-en.
Câu 10: (2 ñiểm)
1) Nêu hiện tượng quan sát ñược và viết phương trình phản ứng xảy ra trong mỗi thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch KOH vào cốc ñựng dung dịch Na
2
SO
3
, sau ñó thêm tiếp dung dịch
KMnO
4
vào.
Thí nghiệm 2: Cho nước brom vào cốc ñựng dung dịch FeSO
4
, sau ñó thêm tiếp dung dịch
NaOH vào.
2) Bằng phương pháp hóa học, hãy tách rời mỗi chất khí ra khỏi hỗn hợp khí gồm N
2

NO.HẾT



Họ và tên thí sinh: ________________________ Số báo danh: ___________________________
Chữ ký GT1:_____________________________ Chữ ký GT2:____________________________

×