Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bài 2- Hai Tam Giác Bằng Nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (440.18 KB, 19 trang )


Gv thực hiện : Ngô Đức Đồng - Tr ng THCS Thi n ườ ệ Ngôn

Xem hình sau vaø so saùnh: AB vaø CD.
x’Oy’xOy vaø
Ñaùp aùn:
xOy
=
x’Oy’AB = CD;

Hai đoạn thẳng bằng nhau khi chúng có
cùng độ dài, hai góc bằng nhau nếu số đo
của chúng bằng nhau. Vậy đối với tam giác
thì sao ? Hai tam giác bằng nhau khi nào ?
?
CB
A
B’
C’
A’

?1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’như
hình.
Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo
góc để kiểm nghiệm rằng trên hình ta có:
AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’.
A = A’; B = B’; C = C’
A
C
B
A’


C’
B’
1./ nh ngh aĐị ĩ :

A
C
B
A’
C’
B’
AB A’B’
BC B’C’
AC A’C’
=
=
=
=
=
=
Hai tam giác ABC và A’B’C’ như trên được gọi là
hai tam giác bằng nhau
 ’

B B’

C C’


TiÕt 20 - § 2: hai tam gi¸c b»ng nhau
1- §Þnh nghÜa:

?1
?1

? Cạnh tương ứng với AB là cạnh A’B’, tìm
cạnh tương ứng với cạnh AC, cạnh BC ?
? Đỉnh tương ứng với đỉnh A là A’, tìm đỉnh
tương ứng với đỉnh B, đỉnh C ?
? Góc tương ứng với góc A là góc A’, tìm
góc tương ứng với góc B, góc C ?
* Hai đỉnh A và A’; B và B’; C và C’gọi là hai đỉnh tương ứng.
* Hai góc A và A’; B và B’; C và C’ gọi là hai góc tương ứng.
* Hai cạnh AB và A’B’; AC và A’C’; BC và B’C’ là hai cạnh tương
ứng.
? Vậy hai tam giác bằng nhau là hai tam
giác như thế nào?
Đònh nghóa: SGK / Tr.110
1./ Định nghĩa:
A
C
B
A’
C’
B’
BC = B’C’; AC = A’C’
Hai tam giác ABC và A’B’C’ như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau
AB = A’B’; Â = Â’

B = B’

C = C’





ể ký hiệu sự bằng nhau của tam giác ABC và tam giác
ABC ta viết :ABC = ABC


Quy ớc: Khi ký hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ
cái chỉ tên các đỉnh t#ơng ứng đ#ợc viết theo cùng thứ tự.
2./ Ký hiu
A
B
C
A
B
C
1./ nh ngha:
Tiết 20 - Đ 2: hai tam giác bằng nhau


ABC = ABC nếu

2 - Ký hiệu:
A
B
C
A
B
C

1- Định nghĩa:
Tiết 20 - Đ 2: hai tam giác bằng nhau
ABC = ABC nếu


Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tơng ứng bằng
nhau, các góc tơng ứng bằng nhau.

 !"#$%
&'(&)*+, -./0
12 1 -.3456&·
 7&8'9:;&82'9:;2#'·
9:;#
3$<=/">?>>
?2
?2
(SGK/Trg111)
Cho h×nh 61
N
M
P
A
C
B
TiÕt 20 - § 2: hai tam gi¸c b»ng nhau


TiÕt 20 - § 2: hai tam gi¸c b»ng nhau
?2
?2

(SGK/Trg 111)
H×nh 61
N
M
P
A
C
B

Bµi gi¶i
8'9:;&8@&8
A'9:;@
#'9:;#@#

b) ∆ABC và ∆MNI có:
AB = IM; BC = MN; AC = IN;

A = I; B = M; C = N.

=> ∆ABC = …
Bµi tËp : Hãy điền vào chỗ trống:
HI = … ;HK = … ; … = EF

a) ∆HIK = ∆DEF =>
H = … ; I = … ; K = …
DE DF IK
D E F
∆IMN

$BCD"7EF

G74/&$B&H)#
TiÕt 20 - § 2: hai tam gi¸c b»ng nhau
?3
?3
(SGK/Trg111)
A
C
B
E
F
D
3
70
0
50
0
H×nh 62
IIJKL
L
(§Þnh lÝ tæng ba gãc cña mét tam gi¸c).
JKL
L
MMJKL
L
MNL
L
MOL
L
EL
L


CDP( hai c¹nh t%¬ng øng cña hai tam gi¸c b»ng nhau).
Q?
XÐt  ABC cã :
G?BEL
L
( hai gãc t%¬ng øng cña hai tam gi¸c b»ng nhau).

*R -.456SSS
1?SSS
* Quy %ớc:T -.4562,8
U&8'9:&'(1V$W:5
Tiết 20 - Đ 2: hai tam giác bằng nhau
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh


tơng ứng bằng nhau, các góc tơng ứng bằng nhau.
tơng ứng bằng nhau, các góc tơng ứng bằng nhau.
SSS1


2 - Ký hiệu:
1- Định nghĩa:

OM$MNP =  EIK1MPN =  EKI.
XY?Z4&Z&["4"\
JM@).]
FM@
PM@#

^M@#'9:2
'9:
S
§
§
S
S
TiÕt 20 - § 2: hai tam gi¸c b»ng nhau

G7=$7EP2E^"#&59
&)*+, -./
TRU&8'9:6&_1 -.345
6&
Bµi 10 -SGK/ trg 111:
TiÕt 20 - § 2: hai tam gi¸c b»ng nhau
N
A
C
80
0
30
0
B
80
0
30
0
M
I
H×nh 63

80
0
80
0
40
0
60
0
H
R
Q
P
H×nh 64

IKL
L
PL
L
Bµi gi¶i:
TiÕt 20 - § 2: hai tam gi¸c b»ng nhau
_AB = IM ; AC = IN ; BC = MN
U ABC =  IMN
JKL
L
M"KL
L
IPL
L
NL
L

(§Þnh lý tæng ba gãc trong tam gi¸c.)
`a ABC vµ  IMN?
I
N
A
C
80
0
30
0
B
80
0
30
0
M
H×nh 63


TiÕt 20 - § 2: hai tam gi¸c b»ng nhau
`a PQR ?
JKL
L
M"KL
L
IEL
L
^L
L
b

J
JKL
L
M"KL
L
I^L
L
EL
L
c
J
b
J


c
F
b
F
`a HQR ?
Ic
F
Ib
J
JKL
L
(§Þnh lý tæng ba gãc trong tam gi¸c.)
cbbc

cb


@#
40
0
60
0
_X  PQR =  HRQ.
Ic
J
Ib
F
JKL
L
(§Þnh lý tæng ba
gãc trong tam gi¸c.)

80
0
80
0
40
0
60
0
H
R
Q
P
H×nh 64
1

1
2
2

Dặn dò hớng dẫn về nhà:
M
dH&ef2 ].
MgXYJJ2JF2JP\AThG=JJF
MV\ iR@UXYJj2FL2FJM
\GhG=JLL
';)kXYJP\AThG=JJF?
$BCDG]<=U1=?
^2E2BDO
Tiết 20 - Đ 2: hai tam giác bằng nhau

Chỉ ra các cạnh t%ơng ứng của hai tam giác. Sau đó tính tổng độ

dài ba cạnh của mỗi tam giác

Ch©n thµnh c¸m ¬n quý thÇy
c« vµ c¸c em häc sinh !

×