Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Luyện tập chương : Các loại chất vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2 MB, 27 trang )



I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:

I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:

I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:

I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:

I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:

I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:

I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:

I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:

I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:

I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:



I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:

I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:

I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:

I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:

I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:

I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:

I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:

I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:

I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:
2/ Tính chất hoá học của các loại chất vô cơ

OXIT BAZƠ

OXIT AXIT
BAZƠ
AXIT
MUỐI
+Bazô
+Oxit bazô
+ H
2
O
+ H
2
O
+ Axit
+Bazô
+ Kim loại
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
+ Muối
Nhiệt
phân
huỷ
+Axit
+Oxit axit
+Muoái
+Axit
+Oxit axit
(1)
(2)
(3)
(4)

(5)
(7)
(6)
(8)
(9)
Chú ý: Ngoài ra muối còn một số tính chất ngoài sơ đồ
I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:
2/ Tính chất hoá học của các loại chất vô cơ

1/ Căn cứ vào sơ đồ tính chất hoá học các hợp chất vô cơ hãy chọn chất thích
hợp để viết phương trình hoá học cho mỗi loại chất:
Oxit (Nhóm 1; Nhóm 2)
a/ Oxit bazơ + Bazơ
b/ Oxit bazơ + Muối + Nước
c/ Oxit axit + Axit
d/ Oxit axit + Muối + Nước
e/ Oxit axit + Oxit bazơ
Muối (Nhóm 3; Nhóm 4)
a/ Muối + Axit + Muối
b/ Muối + Bazơ + Muối
c/ Muối + Muối + Muối
d/ Muối + Muối + Kim loại
e/ Muối +
t
o
II - BÀI TẬP:
I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:
2/ Tính chất hoá học của các loại chất vô cơ


1/ Căn cứ vào sơ đồ tính chất hoá học các hợp chất vô cơ hãy chọn chất thích
hợp để viết phương trình hoá học cho mỗi loại chất:
II - BÀI TẬP:
I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:
2/ Tính chất hoá học của các loại chất vô cơ
Bài giải
Oxit (Nhóm 1; Nhóm 2)
a/ Na
2
O + H
2
O  2NaOH
b/ MgO + 2HCl  MgCl
2
+ H
2
O
c/ SO
3
+ H
2
O  H
2
SO
4
d/ SO
2
+ 2NaOH  Na

2
SO
3
+ H
2
O
e/ K
2
O + SO
3
 K
2
SO
4

Muối (Nhóm 3; Nhóm 4)
a/AgNO
3
+ HCl  AgCl + HNO
3
b/ CuCl
2
+ 2NaOH Cu(OH)
2
+ 2NaCl
c/ AgNO
3
+NaCl  AgCl + NaNO
3


d/ CuCl
2
+ Mg  MgCl
2
+ Cu
e/ 2KClO
3
2KCl + 3O
2
t
o

II - BÀI TẬP:
I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:
2/ Tính chất hoá học của các loại chất vô

2/ Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết các lọ dung dịch sau :
KOH; H
2
SO
4
; Ba(OH)
2
; KCl.
Chất thử KOH H
2
SO
4
Ba(OH)

2
KCl
Quỳ tím Xanh
Đỏ
Xanh
o đổi màu
H
2
SO
4
O hiện tượng
trắng
Phương trình: Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4
 BaSO
4
+ 2H
2
O
H
2
SO
4
+ 2KOH  K
2
SO

4
+ 2H
2
O

-
Đọc trước bài thực hành
-
Mỗi nhóm chuẩn bị 4 đinh sắt sạch
-
Làm nốt các bài tập trong SGK
-
Ôn kỹ chương I đặc biệt từ bài Bazơ chuẩn bị kiểm tra 1 tiết

×