Gi¸o viªn: DƯƠNG THỊ THÚY HỒI
Xem hình sau vaø …
so sánh AB và CD
x’Oy’xOy và
Ñaùp aùn:
xOy
=
x’Oy’AB = CD;
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hai đoạn thẳng bằng nhau khi chúng có
cùng độ dài, hai góc bằng nhau nếu số đo
của chúng bằng nhau. Vậy đối với tam giác
thì sao ? Hai tam giác bằng nhau khi nào ?
?
§2. HAI TAM GIAÙC
BAÈNG NHAU
TIEÁT 20
1
– Ñònh nghóa :
(SGK/110)
?1: Cho hai tam giaùc ABC vaø A’B’C’nhö
hình.
Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc
để đo và tìm các cạnh bằng nhau các góc
bằng nhau của hai tam giác trên?
;AÂ = AÂ’
〉
B = B’
〉
C = C’
〉
〉
!"#$ %&'$( !")*$+ +(,
"-+(#. /'.hai cạnh tương ứng
BC = B’C’; AC = A’C’ AB = A’B’;
"-+(#.#.………………………………… gọi là hai cạnh tương ứng
0"#.#.#.……………………………………… gọi là hai góc tương ứng
Hai ñænh A vaø A’; B vaø B’; C vaø C’……………………………………… hai đỉnh tương ứng
A
C
B
A’
C’ B’
AÂ = AÂ’
〉
B = B’
〉
C = C’
〉
〉
123(4+.%'.( 5")6+ +(,7
89+(+ (:
5")6+ +(,'.( 5""0"5""-+(
;<+ =+ )6+ +(,>"5" 0";<+ =+ )6+ +(,
§2. HAI TAM GIAÙC
BAÈNG NHAU
TIEÁT 20
1
– Ñònh nghóa :
(SGK/110)
2 –
Kí hieäu :
(SGK/110)
BC = B’C’; AC = A’C’AB = A’B’;
A’B’C’
∆
ABC =
∆
BC = B’C’; AC = A’C’AB = A’B’;
{
A’
∆
A
∆
⇒
C’B’
=
B C
AÂ = AÂ’
〉
B = B’
〉
C = C’
〉
〉
AÂ = AÂ’
〉
B = B’
〉
C = C’
〉
〉
{
⇒
A
C
B
A’
C’
B’
-
Quy ước:: ?(@A(B,CD)E+ +(,"F( G">"G"
"(H"G"(IJ+"G"KI+(LM+ N+ KLO"#P(Q%"R+
(ND
b) ∆ABC vaø ∆MNI coù:
AB = IM; BC = MN; AC = IN;
A = I; B = M; C = N.
=> ∆ABC = …
Ví dụ: Hãy điền vào chỗ trống
HI = … ;HK = … ; … = EF
a)∆HIK=∆DEF =>
H = … ; I = … ; K = …
DE DF IK
D E F
∆IMN
THẢO LUẬN NHÓM
α) ∆
ABC và
∆
MNP có bằng nhau hay không? Nếu có hãy
viết ký hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.
Cho hình 61
M
P
N
A
C
B
H×nh 61
b) Hãy tìm:
- Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N,
cạnh tương ứng với cạnh AC
c) Điền vào chỗ trống ( ): …
∆
ACB = , AC = , =
S!TULVT
!W$X
!W$X
7T
B
ˆ
?2
A
CB
M
P
N
MN
AB =
= MPAC
NPBC =
= N
〉
B
〉
A =
〉
〉
M
C vaø
〉
〉
PY+ (ZC%+([
?
C =
〉
〉
P
= =180
0
N
〉
B
〉
A
〉
〉
M
C
〉
〉
P+ + + +
MNP
∆
ABC =
∆
}
⇒
Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh M
Góc tương ứng với góc N là góc B
Cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh MP
MPN
∆
ACB =
∆
MPAC =………
N
〉
B =………
〉
(%∆∆\]^ZC_`% 0"\#.C_`%"-+(
7a
S!TULVT
!W$X
!W$X
?3
∆∆\]^"(%)4`;b"`c, Z7
\]\^]^
AÂ = DÂ
〉
B =E
〉
C =F
〉
〉
∆∆\]^
⇒= ]^=a
〉
⇒ A = D = 60
0
〉
Tiờ t 20 -
Đ2.
!W$X
!W$X
Định nghĩa: Hai tam giác bằng nhau là hai tam
giác có các cạnh tơng ứng bằng nhau, các góc tơng
ứng bằng nhau.
Qui ớc: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam
giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tơng ứng đợc viết
theo cùng thứ tự.
Qua bài học ta cần ghi nhớ
những kiến thức gì ?
E
D
C
T
P
R
Bài 1: Thi ai nhanh mắtdS$+#$%"!""(efge!+ `Sh
`;<&""!"@!(S&,`,!+ #S$( !")*$+ +(,C,d
ECD
CDE
RTP
TRP
EDC
TPR
PTR = . . . CDE = . . .
PRT = . . . DCE = . . .
RTP = . . . DEC = . . .
Hai tam giác bằng nhau có 6 cách viết ký hiệu
S!TULVT
!W$X
!W$X
A
C
B
D
F
E
DEF
∆
ABC =
∆
F =
〉
= B
〉
〉
C
E
〉
D =
〉
〉
A
AB
DE =
= AC
BC
DF
EF =
](i3"([g"5""-+(>"5" 0"
;<+ =+ )6+ +(,g%+ (
5"gS+#.@j(k,(
5")6+ +(,7
S!TULVT
!W$X
!W$X
l\m1n
+ /"(,o">(p,`9+(+ (:( 5")6+ +(,.
+ 14@j(k,( 5")6+ +(,o"5"("(q+(r5"
s(Q%`t+ (=u`[+(;<+ =+ v
* .2w#c+(.
+ .888T8axy?xg+ 88T
z.8{TUT8xyxg+ 8UU
S!TULVT
!W$X
!W$X
|}~