Tải bản đầy đủ (.doc) (137 trang)

Giáo án phụ đạo toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (531.78 KB, 137 trang )

Ngày soạn :
Ngày dạy:
Tu ần 4 : Luyện tập về tập hợp
I, Mục đích yêu cầu
Học sinh đợc luyện tập về các kháI niệm , điểm thuộc đờng , tập hợp, điểm không
thuộc tập hợp , tập con, biết cách tìm sồ phần tử của tập hợp
Rèn kĩ năng làm bài và tính toán cho học sinh
II,Ph ơng tiện dạy học,
Giáo viên : Nghiên cứu bài soạn ,chuẩn bị bảng phụ ghi nội bài tập
Học sinh : Ôn tập lý thuyết
III, Tiến hành
a.ổ n định tổ chức
B.Kiểm tra (trong giờ)
C.Luyện tập
Bài tập trắc nghiệm
1. / Đánh dấu X vào câu đùng (học sinh dứng tại chỗ trả lời từng câu)
Bài1 : các ví dụ sau đây là tập hợp
a, Các bông hoa trên cây b, 1+2+3+4+5
c, Tất cả học sinh lớp 6A d, câu a và c đúng
Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 14
a , 11,12,13 b, {10;11;12;13;14}
c, {11;12;13} d, câu a và c đúng
Bài 3 Tập hợp có vô số phần tử
a, Tập hợp các số tự nhiên b, Tập hợp các số lẻ
c, Tập hợp các số chẵn d, Cả ba tập hợp trên
Bài4 Cho {T; O; A; N; L; P; S; U}
a, Tập hợp ở trên gồm các chữ cái của cụn từ Toán lớp sáu
b, Tập hợp ở trên gồm các chữ cái của cụm từ Soạn toán lớp sáu
c, Tập hợp ở câu a, là tập hợp con của tập hợp ở câu b
d, Câu c đúng
Bài 5 Cho A = {0,ỉ}


a,
ỉ A
b,
ỉ A
c,
ỉ A
d,
0 A
e,
0 A
Bài 6 Cho N là tập hợp các số tự nhiên ,N
*
là tập hợp các số tự nhiên 0
a, N
*
<N b,số phần tử của N
*
<số phần tử của N
c, N
*


N d, N=N
*
-{0}
Bài 7 Liệt kê các phần tử của tập hợp A={x

N
*
/0.x=0}

a, A={0;1;2; } b, A={0}
c, A={1;2;3; } d, A= ỉ

Hoạt động của GV và HS Nội dung
H ớng dẫn

Hỏi: kí hiệu

chỉ mối quan hệ nào ?
2/ Điền kí hiệu thích hợp
Bài 1 Cho tập hợp A={3;9}.Điền kí
hiệu

hoặc

vào ô vuông
1
HS: chỉ một phần tử thuộc một tập
hợp nào đó
Hỏi: kí hiệu

chỉ mối quan hệ
nào ?
HS: chỉ mối quan hệ chứa trong
nhau giữa hai tập hợp

Gọi 1 học sinh lên bảng làm bài tập trên ,
cả lợp làm vào vở
Tơng tự cho học sinh làm bài 2
-

Gọi 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời . Giáo
viên ghi lên bảng
H ớng dẫn
GV: Để viết tập hợp A các em xét
xem x thảo mãn điều kiện gì?
HS : x

N và 18<x<21
GV : Vậy các em đI tìm số tự
nhiên lớn hơn 18 nhỏ hơn 21
HS : Là 19,20
Vậy A={19;20}
GV : Lu ý học sinh viết tập hợp
phảI có dấu ;
Gọi 2 học sinh lên bảng làm
phần b ,c
B={1; 2; 3}
C={ 35; 36; 37; 38}
H ớng dẫn
GV: Đây là bài tập viết số tự nhiên
từ các chữ số đã cho mà các em đợc làm
quen từ lớp 5
Hỏi : Em nào dùng các số 3;6;8 để ghép
thành các số tự nhiên có hai chữ số
HS : 36; 38; 63; 68; 83; 86
Hỏi :Hãy viềt tập hợp B
HS: B={36; 38; 63; 68; 83; 86}
Vậy số phần tử của tập hợp B là 6
phần tử
a, 3A b,{3} A

c, {3;9} A
d, 9 A e,{3}
{3;9} f,ỉ A
Bài 2 Cho tập hợp A={0;1;2}.Hãy điền
một kí hiệu thích hợp vào ô trống
a, 2A b,20A
c, 2001 A d, 0A
e, {2;0}A f,
{0;1;2}A g,ỉA

Bài tập tự luận
Bài1 Viết các tập hợp sau bằng cách liệt
kê các phần tử
a, A={x

N / 18<x<21}
b, B={x

N
*
/ x<4}
c, C={x

N/ 35x 38}
Bài2 Dùng ba chữ số 3;6;8 viết tất cả
các số tự nhiên có hai chữ số , mỗi chữ số viết
một lần .Gọi B là tập hợp các số tự nhiên có 2
chữ số vừa viết .Hỏi B có bao nhiêu phần tử ?

2

H ớng dẫn
Hỏi : Hãy chỉ ra các chữ cáI là
nguyên âm trong tập hợp A?
HS : là a,o,e,u
Hỏi : Hãy chỉ ra các chữ cái là phụ
âm trong tậphợp A?
HS : là b ,c ,d
Tơng tự cách làm bài 2 gọi 2 học
sinh lên bảng làm b ,c
Hỏi : Nêu cách làm phần c để
nhanh và ít nhầm lẫn?
HS: Ta lấy mỗi phụ âm ghép lần lợt
với 4 nguyên âm
Hỏi : ở phần c có bao nhiêu tập
hợp con thoả mãn yêu cầu?
HS : Có 3.4=12 tập hợp con thoả
mãn yêu cầu
Giáo viên cho học sinh viết các tập
hợp con và sửa sai nếu có
- Giáo viên cho 2 học sinh ngồi cạnh nhau
thảo luận tìm ra lời giải của bài 4
H ớng dẫn
Hỏi: Mỗi tập hợp con cần tìm thoả
mãn điều kiện gì?
HS : Thoả mãn 2 điều kiện : + Có 3
phần tử
+ Tổng
các chữ số trong mỗi tập hợp đều bằng 15
Trên cơ sở trên giáo viên cho học
sinh tìm

Bài3 Cho tập hợp A={a,b,c,d,o,e,u}
a, Viết các tập hợp con của A mà
mọi phần tử của nó đều là nguyên âm
b, Viết các tập hợp con của A mà
mọi phần tử của nó đều là phụ âm
c, Viết các tập hợp con có hai
phần tử trong đó có một nguyên âm và một
phụ âm
Bài 4 Cho tập hợp A={4;5;7}. Hãy lập
tập hợp B gồm các số tự nhiên có ba chữ số
khác nhau từ tập hợp A .Bảo răng tập hợp A là
tập hợp con của tập hợp B đúng hay sai ? Tìm
tập hợp con chunh của hai tập hợp A và B ?
Giải:
Tập hợp B gồm các số tụ
nhiên có ba chữ số khác nhau từ các phần tử
của tập hợp A là

B={457;475;547;574;745;754}
Bảo rằng tập hợp A là tập
hợp con của tập hợp B là sai vì mọi phần tử
của A không là phần tử của B
Tập hợp con chung của cả
hai tập A và b là ỉ
Bài 5 Cho tập hợp
A={1;2;3;4;5;6;7;8;9}
Tìm các tập hợp con có 3 phần tử
của tập hợp A sao cho tổng các chữ số trong
mỗi tập hợp đều bằnh 15 , có bao nhiêu tập
hợp nh thế ?


Giải:
3
Các tập hợp con có 3 phần tử của
tập hợp A mà tổng các số trong mỗi tập hợp
đều bằng 15 là {4;9;2};{3;5;7};{8;1;6};
{4;3;6};{9;5;1};{2;7;6};{4;5;6};{2;8;5}
Nh vậy có 8 tập hợp con
D.Củng cố:
Nh vậy trong buổi học hôm nay cô đã cho các em ôn tập về tập hợp ,số phần
tử của tập hợp ,cách viết tập hợp theo điều kiên cho trớc
Về nhà các em xem kĩ lại bài và cách xác định điều kiện mấu chốt của đầu bài
từ đó tìm lời giải
E. H ớng dẫn về nhà:
Xem trớc và ôn tập các phép toán trong N
Buổi học sau mang theo máy tính bỏ túi
VI. L u ý khi sử dụng giáo án :
Để học tốt buổi học hs cần ôn tập kiến thức về tập hợp ,nguyên âm phụ âm,tập hợp
con,
Ngày soạn :
4
Ngày dạy:
Tuần5 : Luyện tập về các phép tính của số tự nhiên
I. Mục đích yêu cầu
Học sinh đợc luyện tập về các dạng bài tập áp dụng 4 phép tính cộng, trừ ,
nhân , chia các số tự nhiên
Rèn kĩ năng tính đúng, nhanh và trình bày bài cho học sinh
Phát triển t duy lôgic cho học sinh
II. Chuẩn bị
Thầy: Nghiên cứu soạn bài

Trò: Ôn tập lý thuyết.
III. Tiến trình trên lớp
A. ổ định tổ chức
B. Kiểm tra
Hỏi: Hãy viết công thức tổng quát của phép cộng, trừ, nhân, chia và giải thích
Học sinh trả lời .Giáo viên ghi lên bảng
Phép cộng: a + b = c
Phép trừ : a b = c điều kiện a b
Phép nhân: a . b = c
Phép chia: a = b . q + r điều kiện 0 r < b; b 0
r = 0 thì ta có phép chia hết
r 0 thì ta nói phép chia có d
Hỏi: Nêu tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân
HS: Phép cộng và phép nhân đều có tính chất giao hoan và kết hợp
a + b = b + a a . b = b . a
( a + b ) + c = a + ( b + c ) ( a . b ) . c = a . ( b . c )
Ngoài ra: a . 1 = a a + 0 = 0 + a = a
Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng
a . ( b + c ) = a . b + a . c
Các kiến thức giáo viên ghi tóm tắt ở góc bảng để học sinh tiện vận dụng
C. Luyện tập
Hoạt động của GV và HS Nội dung
5
Hỏi: Để tính nhanh tổng trên ta áp
dụng kiến thức nào đã học?
HS: áp dụng tính chất giao hoán và
kết hợp của phép cộnh
Gọi 2 học sinh lên bảng làm, học sinh
1 làm câu a,c ,học sinh 2 làm câu
b,d

GV: Lu ý ta phảI kết hợp nh thế nào
để ra kết quả tròn chục tròn trăm
Ví dụ: a, 29 + 132 + 237 + 868 + 763
= ( 132 + 868 ) + ( 763 + 237 ) + 29
= 1000 + 1000 + 29= 2029
GV: Nếu các em dùng máy tính tính tổng rồi
ghi kết quả thì bài không có điểm
Đáp số: b, 1215 c, 600
d, 2000
Hỏi: Để làm bài tập trên áp dụng kiến thức
nào đã học?
HS: Sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp
của phép nhân với phép cộng
Gọi học sinh đứng tại chỗ làm câu a
a, 35 . 34 + 35 . 86 + 65 . 75 + 65 . 45
= ( 35 . 34 + 35 . 86 ) + ( 65 . 75 + 65 . 45 )
= 35 . ( 34 + 86 ) + 65 ( 75 + 45 )
= 35 . 120 + 65 . 120
= 120 . ( 35 + 65 )
= 120 . 100
= 12000
Các phần khác gọi 2 học sinh lên bảng làm
Lu ý học sinh cách trình bày
Hỏi: để tính nhanh bài tập trên ta sử
dụngkiến thức nào?
HS : Ta dùng tính chất ( a + b ) : c = a : c + b
: c và( a b ) : c = a : c b : c
Giáo viên hớng dẫn học sinh làm phần d
d, ( 1026 741 ) : 57
= 1026 : 57 741 : 57

= 18 13
= 15
Gọi 3 học sinh lên bảng làm 3 phần còn lại
Giáo viên lu ý đối với bài tập trên chỉ thực
hiện đợc nếu các số hạng của tổng hoặc
hiệu chia hết cho số chia .Nếu các số hạng
không chia hết ta không sử dụng đợc cách
trên
DạngI: Tính nhanh
Bài 1: Tính nhanh
a, 29 + 132 + 237 + 868 + 763
b, 652 + 327 + 148 + 15 + 73
c, 146 + 121 + 54 + 379
d, 452 + 395 + 548 + 605
Bài 2: Tính nhanh:
a, 35 . 34 + 35 . 86 + 65 . 75 + 65 . 45
b, 3 . 25 . 8 + 4 . 37 . 6 + 2 . 38 . 12
c, 12 . 53 + 53 . 172 53 . 84
Bài 3: Tính nhanh:
a, ( 2400 + 72 ) . 24
b, (3600 180 ) : 36
c, ( 525 + 315 ) : 15
d, ( 1026 741 ) : 57
6
Giáo viên hớng dẫn: Để làm đợc các bài
tập trên ta phải tìm ra quy luật viết dãy số
, tính xem tổng có bao nhiêu số hạng
a, 17 + 18 + 19 + + 99
Hỏi: Quy luật viết dãy số ?
HS: là các số tự nhiên liên tiếp lớn hơn 16

và nhỏ hơn 100
Hỏi: Dãy số trên có bao nhiêu phần tử?
HS: Có 99 17 + 1 = 83 (phần tử)
Hỏi: Tính tổng trên
HS: 17 + 18 + 19 + + 99
= ( 17 + 99 ) + ( 18 + 98 ) + + ( 57
+59 ) + 58
= 116 . 41 + 58
= 4814
Các dãy số khác cho học sinh làm tơng tự
Bài 4: Tính nhanh các tổng sau:
a, 17 + 18 + 19 + + 99
b, 23 + 25 + + 49
c, 46 45 + 44 43 + + 2 1
d, 5 + 8 + 11 + 14 + + 38 + 41
e, 49 51 + 53 55 + 57 59 + 61 63
+ 65
Giáo viên hớng dẫn: Đối với dạng bài
tập tìm x các em phải dựa vào tính
chất của phép toán để làm
a,( x 15 ) . 35 = 0
GV: Trớc tiên phảI coi (x 15 ) là
thừa số cha biết lấy tích chia cho
thừa số đã biết
x 15 = 0 : 35
x 15 = 0
Hỏi: x đóng vai trò nh thế nào trong
phép trừ?
HS: x là số trừ
Hỏi: Nêu cách tìm x?

HS: x = 0 + 15 = 15
Trên cơ sở phân tích nh phần a cho
học sinh làm các phần còn lại

Gọi học sinh đọc đầu bài và yêu cầu học
sinh tóm tắt
Hỏi: Bài cho cái gì? Bắt tìm cái gì?
HS: Cho: Mai có 25000 đồng
Hỏi: Mai mua nhiều nhất? bút
Bút loại I: 2000đồng/1chiếc
DạngII: Tìm x
Bài 1: Tìm x biết :
a,( x 15 ) . 35 = 0
b, ( x 10 ) . 32 = 32
c, ( x 15 ) 75 = 0
d, 575 ( 6x + 70 ) = 445
e, 315 + ( 125 x ) = 435
i, 6x 5 = 613
k, ( x 47 ) 115 = 0
h, 315 + ( 146 x ) = 401
g, ( x 36 ) : 18 = 12
DạngIII:Giải toán thực tế
Bài 1: Bạn Mai dùng 25000 đồng mua bút. Có
hai loại bút: loại I giá 2000 đồng một
chiếc, loại II giá 1500 đồng một chiếc.
Bạn Mai mua đợc nhiều nhất bao nhiêu
bút nếu:
a, Mai chỉ mua bút loại I?
7
a, chỉ mua loại I

Bút loại II: 1500đồng/ 1 chiếc
b, chỉ mua loại II
c,mua
cả 2 loại với số luợng nh nhau
Giáo viên giải thích: Số bút mua đợc
nhiều nhất nhng phải nằm trong số tiền
Mai có
Hỏi: Để tìm đợc số bút loại I Mai có thể
mua đợc nhiều nhất là làm nh thế nào?
HS: Lấy 25000đ : 2000đ = 12 d 1000 đ
Hỏi: với số tiền Mai có thì mua 12 bút
còn d 1000 đ .Vậy Mai mua nhiều nhất là
12 hay13 cái bút? Vì sao?
HS: Mai mua nhiều nhất là 12 vì nếu mua
13 cái bút thì sẽ không đủ tiền
GV: Khẳng định điều trả lời là đúng
b, Mai chỉ mua bút loại II?
c, Mai mua cả hai loại bút với số lợng nh
nhau?
Lời giải:
a, Mai chỉ mua bút loại I ta có
25000 : 2000 = 12 (cái) (d 1000đ)
Vậy số bút loại I Mai mua đợc nhiều nhất là
12 bút
b, Mai chỉ mua bút loại II ta có
25000 : 1500 = 16 (cái) (d 1000 đ)
Vậy số bút loại II Mai mua đợc nhiều nhất
là 16 bút
c, Giá một chiếc bút loại I cộng một chiếc bút
loại II là

2000 + 1500 = 3500(đồng)
Mai mua cả hai loại bút với số lợng nh
nhau ta có
25000 : 3500 = 7 (cặp bút ) ( d
500đồng)
Vậy Mai mua đợc nhiều nhất 14 bút gồm
7 bút loại I và 7 bút loại II
Giáo viên nhấn mạnh đối với bài tập này ta
phải lu ý từ mua đợc nhiều nhất với số tiền
hiện có
D. Hớng dẫn về nhà
Xem lại các dạng bài đã làm tại lớp
Làm bài 69; 72; 74/ SBT/ 11
VI. L u ý khi sử dụng giáo án :
-Để học tốt buổi học hs cần ôn tập kiến thức về t/c của phép cộng và phép nhân
- HS phải giải tốt các bài toán tính nhanh, tìm x
Ngày soạn:
Ngày dạy:
8
Tuần 6 : Luyện tập về nhân chia luỹ thừa cùng cơ số
I. Mục đích yêu cầu
Học sinh đợc luyện tập về các dạng bài tập áp dụng quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa
cùng cơ số
Rèn kĩ năng tính toán và trình bày bài
Phát triển t duy lôgic cho học sinh
II. Chuẩn bị
GV: Nghiên cứu soạn bài
HS: Ôn tập lý thuyết
III.Tiến trình lên lớp
a.ổ định tổ chức

b. Kiểm tra
Gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời lần lợt các câu hỏi sau: (khi học sinh trả lời,
giáo viên ghi tóm tắt góc bảng)
1, Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a?
Học sinh trả lời, giáo viên ghi tóm tắt: a
n
=
. . a a a a
n
142 43
(a0)
2, Nêu qui tắt nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số?
a
m
.a
n
=a
n+m
3, Nêu qui tắt chia hai luỹ thừa cùng cơ số?
a
m
: a
n
=a
m-n
(a0, m n)
a
0
= 1 a
1

= a
C. Luyện tập
Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Hãy kiểm tra xem các lời giảI sau là sai hay đúng. Nêusai hãy sửa lại
cho đúng.
a, 5
3
. 5
7
= 5
3+7
= 5
10
b, 3
2
. 2
3
= (3+ 2)
2+3
= 5
5
c, 3
4
: 5
3
= 3
1
d, a
8
: a

2
= a
6
Bài 2: Bảo rằng
abc cba acb= =
đúng hay sai?
a, Đúng vì phép nhân có tính giao hoán
b, Sai vì đó là ba số khác nhau
Bài3: Tích 16. 17. 18 24. 25 tận cùng có:
a, Một chữ số 0
b, Hai chữ số 0
c, Ba chữ số 0
d, Bốn chữ số 0
Bài 4: Giá trị của biểu thức [(x- 81)
3
: 125]- 2
3
với x=91 là:
a, 0 b,1 c, không tính đợc d, x= 91
GV: Bốn bài tập trên là 4 bài tập trắc nghiệm các em suy nghĩ làm bài
Cho học sinh đứng tại chỗ trả lời từng câu
Bài tập tự luận:
9
HĐ của GV và HS Nội dung
Bài 1:
GV: Để làm bài tập trên các em dựa vào
kiến thức nào đã học
HS: Dựa vào định nghĩa luỹ thừa
Ví dụ: x. x. y. y. x. y. x= x
4

y
3
Bài 2:
GV: Để làm bài tập trên các em sử dụng
kiến thức nào?
HS: a
m
.a
n
=a
n+m
a
m
: a
n
=a
m-n
(a0, m n)
Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài: - Học
sinh 1 làm phần a, b, c
- Học sinh 2 làm phần d, e
- Học sinh 3 làm phần f, g
Giáo viên ku ý học sinh khi làm bài cần viết
rõ ràng số mũ phải viết lên trên và bên phải
Ví dụ: g, 8
5
. 2
3
: 2
4

= (2
3
)
5
. 2
3
: 2
4
= 2
15
. 2
3
: 2
4
= 2
18
: 2
4
= 2
18- 4
= 2
14
bài 3;
Giáo viên gợi ý: Để làm bài tập trên ta biến
đổi các số cụ thể về luỹ thừa cùng cơ số với
vế trái
Ví dụ: a, 2
n
=16
2

n
= 2
4


n= 4
Vậy n= 4
Sau đó cho học sinh làm lần lợt từng bài
tiếp
Bài 4:
Giáo viên huớng dẫn: Đối với bài tập trên
các em phảI biến đổi hai vế về luỹ có cùng
số mũ từ đó suy ra cơ số bằng nhau
Ví dụ: a, x
50
= x


x= 0 hoặc x= 1
Bài 1: Viết gọn các tích sau
bằng cách dùng luỹ thừa
a, 7. 7. 7
b, 7. 38. 7. 25
c, 2. 3. 8. 12. 24
d, x. x. y. y. x. y. x
e, 1000. 10. 10
Bài 2: Viết kết quả phép tính
dới dạng một luỹ thừa
a, 3
15

: 3
5
b, 9
8
. 3
2
c, 125: 5
3
d, 7
5
: 343
e, a
12
: a
18
(a0)
f, x
7
. x
4
. x
g, 8
5
. 2
3
: 2
4
Bài3: Tìm số tự nhiên n biết rằng:
a, 2
n

=16 c, 15
n
= 225
b, 4
n
= 64 d, 7
n
= 49
e,50< 2
n
< 100 f, 5
n
=625
Bài 4: Tìm số tự nhiên x mà:
a, x
50
= x
b, 125= x
3
e, 64= x
2
d, 90= 10. 3
x
10
Vì 0
50
= 0 và 1
50
=1
b, 125= x

3
5
3
= x
3


x= 5
Vậy x= 5
Bài 5:
GV: Để làm đợc các bài tập trên ta phải
dựa vào kiến thức nào đã học?
HS: Ta dựa vào tính chất của phép toán
để làm
Ví dụ: c, 24+ 5x= 7
5
: 7
3
GV: Để tìm đợc x trớc tiên ta phải làm
phép tính nào?
HS: 7
5
: 7
3
= 7
2
= 49
Ta đợc 24+ 5x= 49
GV: 5x là số hạng của tổng ta áp dụng
tính số hạng của tổng



5x= 49 24
5x= 25
x= 25: 5=5
Vậy x=5
GV: Lu ý học sinh cách trình bày bài
chặt chẽ lôgic
Bài 5: Tìm số tự nhiên x biết:
a, 100- 7(x- 5)= 31+ 3
3
b, 12(x- 1): 3= 4
3
+2
3
c, 24+ 5x= 7
5
: 7
3
d, 5x- 206= 2
4
. 4
D.Củng cố
Buổi học thêm hôm nay chúng ta đã làm một số bài tập liên quan đến nhân,
chia, nâng lên luỹ thừa. Các em lu ý trong phép tính có bớc nâng lên luỹ thừa hoặc nhân,
chia 2 luỹ thừa cùng cơ số thì ta phải thực hiện trớc
Đối với từng dạng bài tập các em cần nắm vững phơng pháp giải
E. H ớng dẫn về nhà
Về nhà xem lại các bài tập đã làm tại lớp, nắm vững phơng pháp giải từng
dạng bài tập

F. Rút kinh nghiệm



Ngày soạn:
Ngày dạy:
11
Tuần 7 : Luyện tập về thứ tự thực hiên phép tính
trong n
I. Mục đích yêu cầu
Rèn cho học sinh kĩ năng tính toán, trình bày khi thực hiên phép tính trong N
Phát triển t duy lôgic cho học sinh
II. Chuẩn bị
Thầy: Nghiên cứu soạn bài
Trò: Ôn tập lý thuyết
III.Tiến trình lên lớp
a.ổ định tổ chức
b. Kiểm tra
GV: Hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính
HS 1: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc
( ) [ ] { }
HS 2: Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc
Luỹ thừa nhân chia cộng trừ
C. Luyện tập
HĐ của GV và HS Nội dung
GV: Đối với bài 1, 2 ta làm nh thế nào?
HS: Ta phải thực hiện luỹ thừa nhân
chia cộng trừ
Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện
Lu ý đối với bài 2 ngoài cách làm trên ta

còn có thể làm
3
2
. 22- 3
2
. 19= 3
2
. (22- 19)= 9.
3=27
GV: Đối với bài tập 3 16 ta thực hiện
nh thế nào?
HS: Ta phải thực hiện ( ) [ ] { } và
luỹ thừa nhân chia cộng trừ
GV: Cụ thể ta làm
4, 100: {250:[450- (4. 5
3
2
2
.
25)]}
Giáo viên hớng dẫn học sinh làm từng b-
ớc, sau mỗi bớc đều khắc sâu những sai xót
học sinh có thể mắc phải
= 100: {250: [450- (4. 125- 4. 25)]}
= 100: {250: [450- (500- 100)]}
= 100: {250: [450- 400]}
= 100: {250: 50}
= 100: 50
= 2
Nhắc nhở học sinh khi làm bài phải chép

DạngI: Thực hiện phép tính
1, 4. 5
2
- 18:3
2
2, 3
2
. 22- 3
2
. 19
3, 2
4
.5- [131- (13 -4)
2
]
4, 100: {250:[450- (4. 5
3
2
2
.25)]}
5, 2
3
.15 [115-(12-5)
2
]
6, 30.{175:[355-(135+37.5)]}
7, 160 (2
3
.5
2

- 6. 25
8, 5871: [928 ( 247- 82). 5]
9, 132- [116- (132- 128)
2
10, 16: {400: [200- (37+ 46. 3)]}
11, {184: [96- 124: 31]- 2 }. 3651
12, 46 [(16+ 71. 4): 15]}-2
13, {[126- (36-31)
2
. 2]- 9 }. 1001
14, 315- [(60-41)
2
- 361]. 4217}+ 2885
15, [(46-32)
2
- (54- 42)
2
] . 36- 1872
16, [(14 + 3). 2 -5] . 91- 325
12
đúng đầu bài, nêu chép sai thì bài toán
không có điểm
Sau đó gọi học sinh làm lần lợt 3 em một
lên bảng lảm, giáo viên quan sát bên dới
sau đó chữa và sửa sai nếu có
GV: Đối với bài tập 1 ta phải làm nh thế
nào?
HS: Ta biến đổi 9 đa về luỹ thừa có số
mũ 2
(x- 6)

2
= 9
(x- 6)
2
= 3
2
x- 6 = 3
x= 3+ 6
x= 9
GV: Đối với bài 2, 3 ta làm nh thế nào?
HS: Ta biến đổi hai vế về cùng luỹ thừa
cơ số 5 từ đó suy ra số mũ bằng nhau
Giáo viên hớng dẫn học sinh làm bài 3
5
2x- 3
- 2. 5
2
= 5
2
. 3
5
2x- 3
- 2. 25= 25. 3
5
2x- 3
= 75+ 50
5
2x- 3
= 125
5

2x- 3
= 5
3


2x- 3= 3
2x = 6
x = 6: 2= 3
Vậy x= 3
GV: Đối với các bài tập từ 47 các em
phải làm ngoài ngoặc trớc rồi đến { }
[ ] ( ) và phải làm luỹ thừa nhân chia
cộng trừ
Hớng dẫn làm bài 7
720: [41- (2x- 5)]= 2
3
. 5
720: [41- (2x- 5)]= 8. 5
720: [41- (2x- 5)]= 40
41- (2x- 5)=720: 40
41- (2x- 5)=18
2x- 5 = 41- 18
2x- 5 = 23
2x = 23+ 5
2x = 28
x = 28: 2
x = 14
Dạng II: Tìm x là số tự nhiên biết:
1, (x- 6)
2

= 9
2, 5
x+1
= 125
3, 5
2x- 3
- 2. 5
2
= 5
2
. 3
4, 128- 3(x+ 4)= 23
5, [(14+ 28). 3+ 55]: 5= 35
6, (12x- 4
3
). 8
3
= 4. 8
4
7, 720: [41- (2x- 5)]= 2
3
. 5
13
Vậy x= 14
Thông qua trình bày bài tập trên các em
cần lu ý khi nào ta bỏ ngoặc cho hợp lý và
phải xác định biểu thức chứa x hoặc x đóng
vai trò gì trong phép
D.Củng cố
Trong buổi học hôm nay chúng ta đã luyện tập 2 dạng bài tập cơ bản sử dụng

các phép toán trong N, các em cần nhớ kỹ cách trình bày của mỗi dạng bài, cách làm của
mỗi dạng bài, mỗi bài cụ thể.
E. Hớng dẫn về nhà
Xem lại các bài tập đã làm tại lớp
Ôn tập về điểm, đờng thẳng, tia.
F. Rút kinh nghiệm




Ngày soạn:3/10/09
Ngày dạy: /10/09
14

Tuần 8 :luyện tập kỹ năng vẽ đờng thẳng, tia
I. Mục đích yêu cầu
Học sinh đợc rèn kỹ năng nhận biết về điểm, đờng thẳng, ba điểm thẳng hàng, tia đối
nhau, hai tia trùng nhau
Rèn kỹ năngvẽ hình
Rèn cách trình bày bài cho học sinh
Phát triển t duy lôgic
II. Chuẩn bị
GV: Nghiên cứu soạn bài
HS: Ôn tập lý thuyết về điểm, đờng thẳng, ba điểm thẳng hàng
III. Tiến trình lên lớp
a.ổ định tổ chức
b. Kiểm tra(kết hợp phần ôn lý thuyết)
C. Luyện tập
Lý thuyết: Ôn tập dới dạng bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ chấm:

1, Bất cứ hình nào cũng là một tập hợp
2, Ngời ta dùng các chữ cái để đặt tên cho điểm và các chữ cái th ờng
để đặt tên cho
3, Điểm A thuộc đờng thẳng d ta kí hiệu , điểm B ta kí hiệu B

d
4, Khi 3 điểm M, N, P cùng thuộc một đờng thẳng ta nói chúng
5, 3 điểm A, B, C không thẳng hàng khi
6, Trong 3 điểm thẳng hàng, có và chỉ nằm giữa còn lại
7, Có một và chỉ một đ ờng thẳng đi qua 2 AvàB
8, Hai đờng thẳng cắt nhau khi chúng có chumg
9, Hai đờng thẳng song song khi chúng nào
10, Hai đờng thẳng còn đ ợc gọi là hai đờng thẳng phân biệt
11, Mỗi điểm trên đờng thẳng là gốc chung của
12, Hình tạo bởi điểm và một phần đ ờng thẳng bị chia ra bởi điểm A
đợc gọi gốc A
Cho học sinh đứng tại chỗ đọc từng câu một và nêu từ cần điền
Bài tập tự luận
HĐ của GV và HS Nội dung
Gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời câu
a
a, Điểm M thuộc các đờng thẳng a, b,
c
Ta có M

a, M

b, M

c

GV: Tôi nói: M thuộc đờng thẳng
MN đúng hay sai?
HS: M

MN là đúng vì đởng thẳng
MN chính là đờng thẳng c
b, Gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời
Điểm N nằm trên các đờng thẳng a
Bài 1: Cho hình vẽ. Hãy trả lời các câu hỏi
sau:
15
và d, điểm N không nằm trên đờng thẳng
b và c
GV: Ta nói điểm N

MP đúng hay
sai?
HS: N

MP là đúng vì đờng thẳng
MP chính là đờng thẳng b
c, Trong 4 điểm M, N, P, Q thì:
- 3 điểm N, P, Q thẳng hàng
GV: Vì sao kết luận 3 điểm N, P, Q
thẳng hàng?
HS: Vì 3 điểm N, P, Q cùng thuộc đ-
ờng thẳng d
- 3 điểm M, N, P; 3 điểm M,
N, Q; 3 điểm M, P, Q không thẳng hàng
d, Có 4 đờng thẳng ở hình trên

- Mỗi đờng thẳng a, b, c có 3 cách gọi
tên
- Đờng thẳng d có 7 cách gọi tên
Giáo viên yêu cầu học sinh viết các
cách gọi tên đờng thẳng
-
-Gọi học sinh trả lời
Giáo viên lu ý: Khi viết các giao điểm
các em viết lần lợt giao của 1 đờng thẳng
với các đờng thẳng còn lại thì không bị
sót
Ví dụ: Giao điểm của đờng thẳng a
với đờng thẳng b là M
Giao điểm của đờng thẳng a
với đờng thẳng c là M
Giao điểm của đờng thẳng a
với đờng thẳng d là N
GV: Gọi học sinh lên bảng làm từng
phần
Lu ý: + Đờng thẳng kéo dài về 2 phía
+ Tia kéo dài về phía ngọn
a, Điểm M thuộc các đờngthẳng nào?
b, Điểm N nằm trên đờng thẳng nào? Nằm
ngoài ngoài đờng thẳng nào?
c, Trong bốn điểm M, N, P, Q, ba điểm nào
thẳng hàng? ba điểm nào không thẳng hàng?
Điểm nào giữa hai điểm còn lại
d, Có bao nhiêu đờng thẳng ở hình trên , mỗi
đờng thẳng đó có bao nhiêu cách gọi tên
Giáo viên phát triển thêm:

e, Hãy chỉ ra các tia phân biệt có ở hình trên?
HS: tia MN, NM, MP, PM, MQ, QM, QN,
NQ, PN, PQ
f, Hãy chỉ ra 2 tia đối nhau gốc P?
HS: Hai tia đối nhau gốc P là: PN và PQ
h, Hãy kể tên giao điểm của các cặp đờng
thẳng ?
Bài 2: Vẽ hình theo các cách diễn đạt bằng
lời sau:
a, Vẽ đờng thẳng MN
b, Vẽ tia MN
16
Gọi học sinh đọc đầu bài
Giáo viên đọc chậm, gọi 1 học sinh lên
bảng vẽ hình

Gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời từng
câu một, giáo viên ghi lên bảng, sửa sai
nếu có, nhấn mạnh những sai sót mà học
sinh có thể mắc phải
a, Các tia đối nhau gốc O là: Ox và
Oy;Ox và ON;OM và Oy;OMvà ON
b, Các tia trùng nhau gốcN là tia NO, tia
NM và tia Nx
Các tia trùng nhau gốc M là tia MO,
tiaMN và tia Ny
Các phần còn lại cho
học sinh làm tơng tự
c, Vẽ tia NM
d, Điểm C nằm trên tia MN, có những khả

năng nào xảy ra? Đối với mỗi trờng hợp đó
hãy chỉ ra điểm nằm giữa 2 điểm còn lại
Bài 3: Vẽ đờng thẳng xy, lấy điểm O bất kỳ
trên xy rồi lấy M

Ox, N

Oy
a, Kể tên các tia đối nhau gốc O
b, Kể tên các tia trùng nhau gốc N; gốc M
c, Hai tia MN và Ny có là hai tia trùng nhau
không? Có là hai tia đối nhau không?
d, Trong 3 điểm M, N, O điểm nào nằm giữa
hai điểm còn lại
e, Hãy chỉ ra 2 điểm nằm cùng phìa đối với
điểm M
D.Củng cố
Nhấn mạnh những sai xót khi học sinh vẽ đờng thẳng, vẽ tia
Nhắc lại cho học sinh cách viết tia, điểm để khỏi xót, sai.
E. Hớng dẫn về nhà
Về nhà xem lại bài đã làm tại lớp
Học thuộc lý thuyết theo phần ôn.
F. Rút kinh nghiệm



Ngày soạn: 16/10/09
/gày dạy: /10/09
17
Tuần 9 : luyện tập về dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và

9
I.Mục đích yêu cầu
Học sinh vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9 vào làm các dạng bài tập
cơ bản
Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày bài cho học sinh
Phát triển t duy lôgic cho học sinh
II.Chuẩn bị
Thầy: Nghiên cứu soạn bài
Trò: Học bài và làm bài đầy đủ
III. Tiến trình lên lớp
a.ổ định tổ chức
b. Kiểm tra(kết hợp khi làm bài tập trắc nghiệm)
C. Luyện tập
Bài tập trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn chữ cái trớc câu đúng
Câu1: Tìm câu đúng
a, 19= 5. 3+ 4 ta bảo 19 chia cho 5 đợc thơng là 3 d 4
b, 19= 5. 3+ 4 ta bảo 19 chia cho 3 đợc thơng là 5 d 4
c, 19= 5. 3+ 4 ta bảo 19 chia cho 2 đợc thơng là 5 d 9
d, 19= 5. 3+ 4 ta bảo 19 chia cho 5 đợc thơng là 2 d 9
Câu 2: Xét biểu thức 84. 6+ 14
a, Giá trị của biểu thức chia hết cho 2
b, Giá trị của biểu thức chia hết cho 3
c, Giá trị của biểu thức chia hết cho 6
d, Giá trị của biểu thức chia hết cho 7
Câu3: Tổng các số tự nhiên liên tiếp từ 0 đến n
a, Chia hết cho 2
b, Không chia hết cho 2
c, Tuỳ theo giá trị của n
Câu 4:Nếu a chia hết cho 6, b chia hết cho 18 thì a+ b chia hết cho
a, 2; 3; 6 b, 3; 6 c, 6; 9 d, 6; 18

Câu 5: Điền hai chữ số thích hợp vào dấu * của số 72** để đợc số chia hết
cho cả 2, 3, 5, 9
a, 30 b, 18 c, 45 d, 00 e, 90
Câu6: Tìm câu đúng
a, Số có chữ số tận cùng bằng 9 thì chia hết cho 3
b, Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3
c, Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
d, Số có chữ số tận cùng bằng 3 thì chia hết cho 9
Câu 7: Tìm câu đúng
a, Số tận cùng bằng 0 thì chia hết cho cả 2 và 5
b, Số gồm các chữ số chẵn thì chia hết cho 2
18
c, Số chia hết cho cả 2 và 5 tận cùng bằng 0
d, Các câu trên đều đúng
Câu 8: Ta có a chia hết cho b, b chia cho c thì
a, a = c b, a chia hết cho c
c, Không kết luận đợc gì d, a không chia hềts cho c
Câu 9: Cho các số 124, 3544, 7650, 26700, 765125
a, Số chia hết cho 4 là 124; 3544; 26700
b, Số chia hết cho 2 và 5 là: 26700; 7650
c, Số chia hết cho 3 và 9 là: 26700
d, Số chia hết cho 5 là : 7650, 26700; 765125
e, Số chia hết cho cả 2, 3, 5, và 9 là 7650
f, Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 10: An viết a= 21. b+ 9. Bình viết a= 51. q +7
a, An viết đúng, còn Bình viết sai
b, An viết sai, còn Bình viết đúng
c, Không có số a nào vừa chia hết cho 3 vừa không chia hết cho3
d, Cả hai số đều là số lẻ
Cho học sinh đọc lần lợt từng câu và trả lời, các học sinh khác theo dõi

sửa sai
Bài tập tự luận
HĐ của GV và HS Nội Dung
GV: Để làm bài tập trên ta dựa vào kiến
thức nào đã học?
HS: Dựa vào dấu hiệu chia hết cho 2 và 5
Gọi học sinh làm từng phần một với mỗi
phần đều hỏi tại sao lại chọn số đó
a, Số chia hết cho 2 là: 680; 156
b, Số chia hết cho 5 là:435; 680
c, Số chia hết cho cả 2và 5 là 680
d, Số chia hết cho 2 mà không chia hết
cho 5 là 156
e, Số chia hết cho 5 mà không chia hết
cho 2 là 435
f, Số không chia hết cho cả 2và 5 là 213;
1679;
Tơng tự cho học sinh làm bài 2
Gọi 3 học sinh lên bảng làm 3 phần
GV: Số thoả mãn điều kiện gì thì chia
hết cho 2; 3; 5; 9?
HS: Số có tổng các chữ số chia hết cho 9
và có chữ số tận cùng bằng 0 thì chia hết
cho 2; 3; 5; 9
GV: Để làm bài tập trên các em phải
thuộc các dấu hiệu nhận biết
DạngI: Bài tập nhận biết
Bài 1: Cho các số: 213; 435; 680; 156;
1679
a, Số nào chia hết cho 2

b, Số nào chia hết cho 5
c, Số nào chia hết cho cả 2và 5
d, Số nào chia hết cho 2 mà không chia
hết cho 5
e, Số nào chia hết cho 5 mà không chia
hết cho 2
f, Số nào không chia hết cho cả 2và 5
Bài 2: Cho các số: 5319; 3240; 831;
167310; 967
a, Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết
cho 9
b, Số nào chia hết cho 9
c, Số nào chia hết cho 2; 3;5; 9
19
Gọi học sinh đọc đầu bài
GV: Hãy nêu yêu cầu của phần a?
HS: Ghép thành các số có cả ba chữ số đã
cho và chia hết cho 2 hay số tận cùng là số
chẵn
Cho học sinh làm sau đó đứng tại chỗ đọc
kết quả
a, Các số có 3 chữ số ghép từ cả 3 số
6;5;0 chia hết cho 2là:650;560; 506
Tơng tự cho học sinh làm phần b,c
b, Các số có 3 chữ số ghép từ cả 3 số
6;5;0 chia hết cho 5là:650;560;605
c, Các số có 3 chữ số ghép từ cả 3 số
6;5;0 chia hết cho 2 và 5 là: 650;560
a, GV: Để làm bài tập trên nhanh ta làm
nh thế nào?

Gợi ý: Ta dùng 3 trong 4 số đã cho để
ghép thành số chia hết cho 9 (tổng các chữ
số chia hết cho 9)
GV: Ta phải dùng 3 chữ số nào?
HS: Ta dùng 3 chữ số là 7; 2; 0
GV: Ta ghép thành các số nào?
HS: 720; 702; 207; 270
b, Cho học sinh làm tơng tự nh câu a
Ta đợc các số là: 726; 762; 672; 627;
276; 267
GV: Một số chia hết cho 9 ;2; 3;5 phải
thảo mãn điều kiện gì?
HS: Số đó phải thoả mãn các điều kiện:
+ Có chữ số tận cùng là 0
+ Tổng các chữ số chia hết cho 9
GV: Hãy trả lời câu c?
HS: Các số chia hết cho 9; 2; 3; 5 là 720;
270
GV: Lu ý cách tính nhanh nhất đối với bài
này là ta xét trong các số chia hết cho 9 số
nào có tận cùng bằng 0 thì ta lấy
-ho học sinh tự làm bài sau đó gọi học
sinh lên bảng làm
Giáo viên lu ý học sinh cách tìm sao cho
khỏi sót số
Dạng II: Ghép số
Bài 1: Dùng cả ba chữ số 6, 0,
5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ
số thoả mãn một trong các điều kiện:
a, Số đó chia hết cho 2

b, Số đó chia hết cho 5
c, Số đó chia hết cho 2 và
5
Bài 2: Dùng ba trong bốn chữ
số 7, 6, 2, 0 hãy ghép thành số tự nhiên có
ba chữ số sao cho số đó
a, Số đó chia hết cho 9
b, Số đó chia hết cho 3 mà
không chia hết cho 9
c, Số đó chia hết cho 9; 2;
3; 5
20
Giáo viên hớng dẫn cho học sinh làm bài
GV: Để
87a
chia hết cho 2 yhì a nhận giá
trị gì?
HS: a

{0;2;4;6;8}
GV: Vậy ta đợc các số nh thế nào?
HS: 870;872;876;874;878
GV: Thay a bởi các số nào?
HS: a

{0;5}
Vậy ta đợc các số là 870; 875
Các phần khác cho học sinh làm tơng tự
-V: Bài tập này tơng tự bài 1 các em làm
bài độc lập sau đó gọi học sinh lên bảng

chữa
Giáo viên chốt lại sự khác nhau giữa bài
tập 1 và bài tập 2 là khi chữ số cần tìm ở vị
trí khác nhau mà sử dụng dấu hiệu chia hết
cho 2, cho 5, các em phải lu ý
GV: Các số tự nhiên n cần tìm trong bài
tập trên thoả mãn các điều kiên gì?
HS: n thoả mãn 3 điều kiện:
+ Chia hết cho 2
+ Chia hết cho 5
+ 136< n<182
Cho học sinh tìm sốn thoả mãn 3 điều
kiện
Gọi 1 học sinh lên bảng trình bày lời giải
Số chia hết cho cả 2 và 5 nên n
thoả mãn phải có chữ số tận cùng là 0
Mà 136< n<182
{ }
140;150;160;170;180n

Giáo viên hớng dẫn:
87 9abM
( ) ( ) ( ) { }
8 7 9 15 9 3;12a b a b a b + + + + + + M M
Ta có a-b = 4 ; a+b = 12

( )
12 4 : 2 8a = + =
b= (12- 4): 2 = 4
Vậy ta tìm đợc số 8784

Hớng dẫn: + Các em phải viết đợc dãy số
chia hết cho 2
+ Dãy số chia hết cho 5
+ Tính số phần tử của mỗi
Bài 3: Dùng 3 trong năm chữ
số sau 1, 0, 6, 3, 8 để ghép thành các số
chia hết cho:
a, chia hết cho 2 (30 số)
b, chia hết cho 5
(12số)
c, chia hết cho 3
(20 số)
d, chia hết cho 9
(8số)
e, chia hết cho 2; 5; 3
(4 số)
f, chia hết cho 2; 5; 9
(4 số)
Dạng III: Tìm chữ số
Bài 1: Tìm chữ số a để thay số
87a
a, chia hết cho 2
b, chia hết cho 5
c, chia hết cho 2 và 5
d, chia hết cho 3
e, chia hết cho 2; 3; 5; 9
Bài 2: Thay chữ số thích hợp
vào a để số
45a
a, chia hết cho 2

b, chia hết cho 5
c, chia hết cho 3 mà
không chia hết cho 9
Bài 3: Tìm tập hợp các số tự
nhiên n vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho
5 và 136< n< 182
21
dãy
Bài 4: Tìm các chữ số a và b
sao cho a- b= 4 và
87 9abM
Bài 5: Từ 1 đến 100 có bao
nhiêu số chia hết cho 2, có bao nhiêu số
chia hết cho 5
D.Củng cố
Buổi học hôm nay chúng ta đã luyện tập một số dạng bài tập về chia hết. Để
làm đợc các bài tập trên ta phải thuộc các dấu hiệu chia hết và phải sử dụng linh hoạt các
dấu hiệu để làm bài tập tổng hợp nh bài 4 dạng 3, phần 2 của bài 1 dạng 3
E. Hớng dẫn về nhà
Ôn lại các dấu hiệu chia hết
Xem lại các bài tập đã làm tại lớp
22
Tuần 10:
Ngày soạn: 20/10/09
Ngày dạy: /10/09
ôn tập dới dạng đề thi
I. Mục đích yêu cầu
Học sinh đợc ôn tập các kiến thức đã học dới dạng bài tập trắc nghiệm, tự luận
Rèn hỹ năng phán đoán, vẽ hình, tính toán và trình bày bài cho học sinh
Phát triển t duy lôgic cho học sinh

II. Chuẩn bị
Thầy: Nghiên cứu soạn bài
Trò : Ôn tập lý thuyết
III. Tiến trình lên lớp
a.ổ định tổ chức
b. Kiểm tra(kết hợp trong giờ)
C. Luyện tập
Bài tập trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
Câu 1: Tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 11 và nhỏ hơn hoặc bằng 19 là
a, 11; 13; 15; 17 b, 11; 12; 15; 17; 19
c,13; 15; 17; 19 d, câu a và c đúng
Câu 2: Cho A = {a; b; c; d}
a, 4 b, 8 c, 16 d, 32
Câu 3: Số 14 đợc viết bằng chữ số La Mã là
a, XIII b, XVI c, XIV d, XV
Câu 4 : Bảo rằng
abc cba acb= =
đúng hay sai?
a, Đúng vì phép nhân có tính giao hoàn
b, Sai vì đó là ba số khác nhau
c, Đúng vì mỗi số có ba chữ số khác nhau
Câu 5: Tích 1. 2. 3 9. 10 tận cùng có
a, Một chữ số 0 b, Hai chữ số 0
c, Ba chữ số 0 d, Bốn chữ số 0
Câu 6: Số
ccc
bằng
a, 100c b, 111c c, 3c d, c
3
Câu 7: Nếu a chia hết cho 10, b chia hết cho 20 thì a + b chia hết cho

a, 2; 5 b, 2; 5; 10 c, 2; 4; 5 d, 2; 4; 5; 10
Câu 8: Tìm câu đúng
a, Số có chữ số tận cùng bằng 2 thì chia hết cho 2
b, Số không chia hết cho 2 là số tự nhiên lẻ
23
c, Số chia hết cho 2 thì không chia hết cho 3
d, Số có chữ số tận cùng bằng 0 thì chia hết cho 2; 3; 5; và 9
e, Số chia hết cho 2; 3; 5 và 9 thì có chữ số tận cùng bằng 0 và tổng các
chữ số chia hết cho 3
g, Nếu a
M
3; b
M
3 ;c
M
3 thif (a + b + c)
M
3
i, Mỗi điểm trên tia số biểu diễn một số tự nhiên
h,
7; 7;a b cM M M7
thì
( )
a b c+ + M7
Câu 9: a
7
. a
2
bằng
a, a

14
b, a
5
c, a
9
d, a
49
Câu 10: 5
5
: 5
5
bằng
a, 5 b, 1 c, 5
0
d, 10
Câu 11: Tập hợp các Ư
(12)

a, 3 phần tử b, 4 phần tử c, 6 phần tử d, 8 phần tử
Câu12: Số đờng thẳng đợc tạo bởi 4 điểm trong đó không có 3 điểm nào
thẳng hàng là
a, 3 b, 4 c, 6 d, 7
Câu 13: Cho hình vẽ đờng thẳng a cắt đoạn thẳng
a, IK
b, IP P
c, PN K
d, Cắt cả 3 đoạn thẳngIK, IP, PN N
Bài tập tự luận
Bài 1:
a, Hãy so sánh:

+ 2
6
và 8
2
+ 5
3
và3
5
b, Thực hiện phép tính
+ 80 (4 . 5
2
3 . 2
3
)
+ 16. {400 : [200 (37 + 46. 3)]}
GV: Để làm phần a các em sử duụng kiến thức?
HS: Sử dụng kiến thức về luỹ thừa
So sánh 2
6
và 8
2
Ta có 2
6
= 64
8
2
= 64
Ta thấy 64 = 64

2

6
= 8
2
Cách 2: Ta có 8
2
= (2
3
)
2
= 2
6
Ta thấy 2
6
= 2
6

Vậy 2
6
= 8
2
Phần tiếp cho học sinh tự làm
b, Thực hiện phép tính
80 (4 . 5
2
3 . 2
3
) (gọi học sinh đứng tại chỗ làm)
= 80 (4 . 25 3 . 8)
= 80 (100 24)
= 80 76

= 4
Giáo viên lu ý học sinh: 2
3
= 8 chứ không phải 2
3
= 6
24
16. {400 : [200 (37 + 46. 3)]}
Gọi học sinh lên bảng làm, lu ý học sinh thứ tự thực hiện phép tính
Bài 2 :Tìm
x N

biết:
a, (3x 2
4
) . 7
3
= 2 . 7
4
b,2x 138 = 2
3
. 3
2
c, 231 (x 6) = 1339 : 13
d, x
50
= x
e, (x 34) . 15 = 0
Giáo viên hớng dẫn học sinh làm câu a
Trớc tiên ta phải làm bớc nâng lên luỹ thừa

(3x 16) . 343 = 2 . 2401
(3x 16) = 2 . 2401 : 343
3x 16 = 14
3x = 16 + 14
3x = 30
x = 10
Các phần khác gọi học sinh lên bảng làm
d, x
50
= x


x = 0; 1 vì 1
50
= 1 và 0
50
= 0
Bài 3: Một đoàn tàu chở 1050 khách du lịch. Biết rằng mỗi tao có 12
khoang, mỗi khoang có 6 chỗ ngồi. Cần có ít nhất mấy toa để chở hết số khách tham quan
Gọi học sinh đọc đầu bài tóm tắt:
Có 1050 khách
Mỗi toa có 12 khoang và mỗi khoang có 6 chỗ ngồi
Hỏi cần ít nhất mấy toa để chở hết số khách
GV: Để tìm đợc số toa trớc tiên ta phải làm gì?
HS: Phải tìm số ngời ngồi trên mỗi toa
Gọi 1 học sinh đứng tại chỗ làm:
Số ngời một toa chở là:
12 . 6 = 72 (ngời)
Thực hiện phép tính ta có:
1050 : 72 = 14 (toa) d 42 ngời

Vậy cần ít nhất 14 + 1= 15 toa để chở hết số khách du lịch nói trên
Giáo viên lu ý: Vì bài hỏi cần ít nhất mấy toa khi lấy số khách chia cho số
khách ngồi trên một toa mà còn d thì các em phải cộng thêm một toa nữa
Bài 4: một phép trừ có tổng các số bị trừ, số trừ và hiệu bằng 1062. Số trừ lớn
hơn hiệu là 279. Tìm số bị trừ và số trừ
Yêu cầu học sinh tóm tắt đầu bài:
Số bị trừ + số trừ + hiệu = 1062
Số trừ hiệu = 279
GV: Hày nêu định nghĩa phép trừ?
Học sinh trả lời giáo viên ghi tóm tắt trên bảng
Số bị trừ số trừ = hiệu
Hay số bị trừ = hiệu + số trừ
GV: 2 lần số bị trừ bằng bao nhiêu?
HS: 1062
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×