Tải bản đầy đủ (.doc) (90 trang)

Giao an toan 7.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (701.96 KB, 90 trang )

Trường THCS Bản Máy-Hoàng Su Phì-Hà Giang. GV: Lộc Xuân Đại
Lớp 7A . Ngày dạy: ………………Số tiết (tkb): ………. Sĩ số: ……Vắng…….
Lớp 7B . Ngày dạy: ………………Số tiết (tkb): ………. Sĩ số: ……Vắng…….
TIẾT(PPCT) 1 :
CHƯƠNG I . SỐ HỮU TỈ . SỐ THỰC
 1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I, Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b là các số nguyên và
b ≠ 0.
2. Kĩ năng:
+ Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn số hữu tỉ bằng nhiều phân
số bằng nhau; Biết so sánh hai số hữu tỉ.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận , chính xác.
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Bảng phụ ghi bài tập; sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số N, Z, Q
HS: Thước thẳng có chia khoảng,
III, Tiến trình bài học:
1.kiểm tra bài cũ: (không)
2.Bài mới
Hoạt động giáo viên Hoạt động học
sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Hỡnh
thành k/n số hữu tỉ.
GV giới thiệu khái niệm
số hữu tỉ như sgk.
? Cỏc số 3; -0,5; 0; 2
1
3
là các số hữu tỉ. Vậy thế


nào là số hữu tỉ?
? Kí hiệu tập hợp số hữu
tỉ là gì ?
Lấy ví dụ về số hữu tỉ ?
Trả lời ?1 theo nhóm?
Nhận xét?
- Số viết dược ở
dạng phân số Q
Hs trả lời.
Hs trả lời.
- 5 học sinh lấy ví
dụ.
HS làm theo
nhóm
Đại diện 1 nhóm
trình bày kết quả
trên bảng
Nhận xét
1.Số hữu tỉ
VD:
Cỏc số 3; -0,5; 0; 2
1
3
là các số
hữu tỉ .
*Khái niệm:(SGK-4)
Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
a
x Q x
b

∈ ⇔ =
với
,a b Z

, b
0≠
6 3
0,6
10 5
125 5
1,25
100 4
1 4
1
3 3
= =
− −
− = =
=
Giáo án Toán 7 Năm học 2011-
2012
1
Trường THCS Bản Máy-Hoàng Su Phì-Hà Giang. GV: Lộc Xuân Đại
Giáo viên chốt lại cách
làm
Yêu cầu HS làm
Em có nhận xét gì về
mối quan hệ giữa tập
hợp số N, Z, Q?
Giáo viên treo bảng phụ

giới thiệu sơ đồ biểu thị
mối quan hệ giữa 3 tập
hợp số;
Hoạt động 2: Biểu diễn
số hữu tỉ trờn trục số.
Trả lời ?3
Biểu diễn số
4
5
trên trục
số
Nhận xét?
Biểu diễn số
3
2

trên
trục số?
Nhận xét?
Gv chốt lại
Hoạt động 3: So sánh
hai số hữu tỉ.
Yêu cầu HS làm ?4
Nhận xét ?
Gv chốt lại
,x y Q

thì x và y có thể
có quan hệ gì?
Nghiên cứu ví dụ 1,2

SGK
- Yêu cầu học sinh làm ?
5( SGK-7)
1 HS lên bảng làm.
Hs khác nhận xét
Ghi vở.
HS làm nháp
HS đứng tại chỗ
trả lời
Nhận xét : N Z,
Z Q
Hs chú ý.
Học sinh làm bài
vào vở
1HS trình bày bài
trên bảng
Nhận xét
Hs làm nháp
1hs lên bảng trình
bày.
Nhận xét
HS làm ?4
HS khác nhận xét,
bổ sung
Hs trả lời.
Hs nghiên cứu.
Làm ?5(SGK-7)
HS khác nhận xét,
bổ sung
Với a Z

thì
Với n
Thì
2. Biểu diễn số hữu tỉ trờn trục
số.
* VD1: Biểu diễn
4
5
trên trục số
0
1
2
5/4
VD2: Biểu diễn
3
2

trên trục số.
Ta cú:
3
2
3
2

=

0
-2/3
-1
3. So sánh hai số hữu tỉ.

a) VD: So sánh : -0,6 và
2
1

(SGK)
b) *
,x y Q

thì x = y hoặc x > y
hoặc x < y
* x < y thì trên trục số điểm x ở
bên trái điểm y

Số hữu tỉ dương
2 3
;
3 5


Số hữu tỉ âm
3 1
; ; 4
7 5



.
Giáo án Toán 7 Năm học 2011-
2012
2

Trường THCS Bản Máy-Hoàng Su Phì-Hà Giang. GV: Lộc Xuân Đại
Gv chốt lại
3. Củng cố
- Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa tập hợp số N, Z, Q?
4. Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biể diễn số hữu tỉ trên trục số, so
sánh số hữu tỉ.
- Làm bài 2,3, 4, ( SGK-7, 8) , bài 1, 3, 4, 8( SBT-3, 4)
- Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tăc “dấu ngoặc”, quy tắc “chuyển
vế”.
Lớp 7A . Ngày dạy: ………………Số tiết (tkb): ………. Sĩ số: ……Vắng……
Lớp 7B . Ngày dạy: ………………Số tiết (tkb): ………. Sĩ số: ……Vắng……
TIẾT(PPCT) 2 :  2. CỘNG ,TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+Học sinh nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc “chuyển vế”
trong tập số hữu tỉ .
2. Kĩ năng:
+ Có kỹ năng làm phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
+ Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế vào giải toán.
3. Thái độ:
+Rèn tính cẩn thận , chính xác.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Gv: Giáo án, SGK, SBT.
+ Bảng phụ ghi công thức cộng, trừ số hữu tỉ.
+ Một số bài tập
Hs: Vở ghi, SGK, SBT.
III, Tiến trình bài học:
1.kiểm tra bài cũ :
- Thế nào là số hữu tỉ? Cho VD?

2.Bài mới
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1. Cộng trừ hai số
hữu tỉ.
Cho x = - 0,5, y =
4
3

Tính x + y; x - y?

1. Cộng trừ hai số hữu tỉ
x=
m
b
y
m
a
=
;
( a,b,m

Z
m

0
)
Giáo án Toán 7 Năm học 2011-
2012
3
Trường THCS Bản Máy-Hoàng Su Phì-Hà Giang. GV: Lộc Xuân Đại

Giáo viên gọi 2 học sinh lên
bảng , mỗi em tính một phần
GV cho HS nhận xét
Giáo viên chốt:
. Viết số hữu tỉ về phân số cùng
mẫu dương
. Vận dụng t/c các phép toán
như trong Z
Vậy để cộng trừ hai số hữu tỉ ta
có thể làm thế nào?
Gv treo bảng phụ ghi công
thức
Nhấn mạnh cách tính
Y/c học sinh làm ?1
Giáo viên chốt lại.
Gv đưa ra quy tắc sgk.
Hoạt động 2. Quy tắc chuyển
vế.
Phát biểu quy tắc chuyển vế đã
học ở lớp 6

lớp 7.
Y/c học sinh nêu cách tìm x,
cơ sở cách làm đó.
Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2
y/c hs hoạt động nhóm.
y/c các nhóm trao đổi phiếu.
Gv đưa ra ra đáp án trên bảng
phụ.
Gv chốt lại.

Gv đưa ra chú ý trong sgk.
2hs lên bảng làm.
Học sinh còn lại tự
làm vào vở.
Học sinh bổ sung
Ghi nhớ.
Hs trả lời.
Học sinh tự làm
vào vở, 1hs báo cáo
kết quả.
Các học sinh khác
xác nhận kq.
2HS nêu quy tắc
2 học sinh phát
biểu qui tắc chuyển
vế trong Q
Chuyển
3
7

ở vế
trái sang về phải
thành
3
7
+
Đọc nội dung ?2.
Hoạt động nhóm.
Các nhóm trao đổi
phiếu.

So sánh và chấm
điểm chéo.
Một hs đọc “Chú
m
ba
m
b
m
a
yx
m
ba
m
b
m
a
yx

=−=−
+
=+=+
VD: Tính
4
9
4
3
4
12
4
3

3
4
3
3.
21
37
21
12
21
49
7
4
8
7

=+

=+−=






−−−

=+

=+


?1
2 3 2 9 10 1
,0,6
3 5 3 15 15 15
1 1 2 5 6 11
, ( 0,4)
3 3 5 15 15 15
a
b
− − −
+ = + = + =

− − = + = + =
2. Quy tắc chuyển vế.
a) Quy tắc (sgk)
x + y = z

x = z - y
Ví dụ: Tìm x, biết:
3 1
7 3
x
− + =
1 3
3 7
7 9
21 21
16
21
x

x
x
= +
= +
=

?2 Tìm x biết
a)
1 2
2 3
x
− = −
;
2 1
3 2
x
= − +

4 3
6 6
x

= +
=
1
6

b)
2 3
7 4

x
− = −
;
3 2
4 7
x
− = − −

21 4
28 28
x

− = −
;
29
28
x

− =
29
28
x
=
c) Chú ý:(SGK-9 )
Giáo án Toán 7 Năm học 2011-
2012
4
Trường THCS Bản Máy-Hoàng Su Phì-Hà Giang. GV: Lộc Xuân Đại
ý” SGK-9
3. Củng cố

- Gv yêu cầu HS làm bài tập 8/10 sgk.
Bài 8(SGK - 10) Tính:
a)
3 5 3
7 2 5
   
+ − + −
 ÷  ÷
   
=
30 175 42
70 70 70
− −
+ +
=
187
70

c )
4 2 7
5 7 10
 
− − −
 ÷
 
=
56 20 49
70 70 70
+ −
=

27
70
4. Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát;
- Làm bài 8bd,10( SGK-10), 12,13 (SBT-5);
- Ôn tập nhân, chia phân số, các tính chất phép nhân trong Z, phép nhân
phân số;
Lớp 7A . Ngày dạy: ………………Số tiết (tkb): ………. Sĩ số: ……Vắng…….
Lớp 7B . Ngày dạy: ………………Số tiết (tkb): ………. Sĩ số: ……Vắng…….

Tiết(PPCT) 3:  3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I, Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ;
- Hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
2. Kĩ năng:
- Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
3. Thái độ:
+ Rèn tính cẩn thận , chính xác.
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Giáo án, SGK, SBT,bảng phụ ghi các tính chất phép nhân các số hữu tỉ.
HS: Vở ghi, SGK, SBT.
III, Tiến trình bài học:
1.kiểm tra bài cũ :
* Gv chép bài tập lên bảng.
Tìm x:
1 3
,
2 4
4 2

,
7 3
a x
b x
+ =
− =
Đáp số:
Giáo án Toán 7 Năm học 2011-
2012
5
Trường THCS Bản Máy-Hoàng Su Phì-Hà Giang. GV: Lộc Xuân Đại
1 3 4 2
, ,
2 4 7 3
3 1 4 2
4 2 7 3
1 2
4 21
a x b x
x x
x x
+ = − =
= − = −
= =−
2.Bài mới
Hoạt động giáo viên Hoạt động học
sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1. Nhân hai
số hữu tỉ .

Nêu quy tắc nhân hai
phân số?
Nhắc lại khái niệm số
hữu tỉ? Vậy để nhân hai
số hữu tỉ ta có thể làm
như thế nào?
Nêu cách nhân chia số
hữu tỉ ?
Gv cho Hs phát biểu
bằng lời.
Y/c hs đọc vd sgk.
Gv Mở rộng cho nhiều
số hữu tỉ
Các tính chất của phép
nhân với số nguyên đều
thoả mãn đối với phép
nhân số hữu tỉ.
Nêu các tính chất của
phép nhân số hữu tỉ .
y/c hs lên bảng làm bài
tập 11a,b(SGK-12)
Hs khác nhận xét.
Gv chốt lại

Hoạt động2: Chia hai
HS trả lời.
-Ta đưa về dạng
phân số rồi thực
hiện phép toán
nhân,chia phân số.

Học sinh đứng tại
chỗ ghi
1 học sinh nhắc lại
các tính chất .
Hs đọc ví dụ.
Ghi nhớ.
2 Hs lên bảng thực
hiện
Nhận xét
1. Nhân hai số hữu tỉ
Với
;
a c
x y
b d
= =

.
. .
.
a c a c
x y
b d b d
= =
Ví dụ:(SGK- 11)
Bài tập 11(SGK-12) Tính:
2 21 2.21 1.3 3
,
7 8 7.8 1.4 4
15 6 15 6.( 15)

,0,24
4 25 4 25.4
3.( 3) 9
5.2 10
a
b
− − − −
× = = =
− − −
× = × =
− −
= =
( )
7 2 7
, 2
12 1 12
( 2) ( 7) ( 1).( 7) 7
1.12 1.6 6
c

   
− × − = ×−
 ÷  ÷
   
− ×− − −
= = =
2. Chia hai số hữu tỉ
Giáo án Toán 7 Năm học 2011-
2012
6

Trường THCS Bản Máy-Hoàng Su Phì-Hà Giang. GV: Lộc Xuân Đại
số hữu tỉ.
Với
;
a c
x y
b d
= =
(y

0)
hãy tính x : y?
Giáo viên y/c học sinh
làm ?
Gv chốt lại

Gv giới thiệu chú
ý(SGK- 11)

Học sinh lên bảng
ghi công thức.
2 học sinh lên
bảng làm, cả lớp
làm bài sau đó
nhận xét bài làm
của bạn.

Học sinh đọc chú
ý.
-Tỉ số 2 số x và y

với x

Q; y

Q (y

0)
-Phân số
a
b
(a

Z,
b

Z, b

0)
Với
;
a c
x y
b d
= =
(y

0)

.
: : .

.
a c a d a d
x y
b d b c b c
= = =
? Tính
a)
2 35 7
3,5. 1 .
5 10 5
7 7 7.( 7) 49
.
2 5 2.5 10

 
− =
 
 
− − −
= = =
b)
5 5 1 5
:( 2) .
23 23 2 46
− − −
− = =
* Chú ý: SGK
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và
10,25 là
5,12

10,25

hoặc
-5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x
và y (y

0) là x:y hay
x
y
3. Củng cố
- Nêu cách nhân, chia hai số hữu tỉ ?
- Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ ?
4. Hướng dẫn về nhà
- Nghiên cứu kĩ bài học.
- Làm các bài tập 12,13, 14,15, 16 (SGK-12, 13)
Lớp 7A . Ngày dạy: ………………Số tiết (tkb): ………. Sĩ số: ……Vắng…….
Lớp 7B . Ngày dạy: ………………Số tiết (tkb): ………. Sĩ số: ……Vắng…….
Tiết(PPCT) 4:
 4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I, Mục tiêu:
Giáo án Toán 7 Năm học 2011-
2012
7
Trường THCS Bản Máy-Hoàng Su Phì-Hà Giang. GV: Lộc Xuân Đại
1. Kiến thức:
- Hs nắm được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Xác định
được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
2. Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng cộng trừ nhân chiasố hữu tỉ, số thập phân.Vận dụng tính
chất của phép toán để tính toán một cách hợp lí.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận ,chính xác.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Giáo án, SGK, SBT.
Bảng phụ ghi bài tập ?1 bài tập 19
Hs: Vở ghi, SGK, SBT.
III, Tiến trình bài học:
1.kiểm tra bài cũ :
* Tính:
7 8 45
23 6 18
 
 
× − −
 ÷
 
 
 
Đáp số: - 7/6.
2.Bài mới
Hoạt động giáo viên Hoạt động học
sinh
Nội dung ghi bảng
Nhắc lại khái niệm giá
trị tuyệt đối của một số
nguyên?
Gv khẳng định GTTĐ
của số hữu tỉ cũng có

khái niệm tương tự.
Nêu khái niệm giá trị
tuyệt đối của một số hữu
tỉ?
Giáo viên treo bảng phụ
nội dung ?1
Giáo viên ghi tổng quát.

Là khoảng cách từ
điểm a (số
nguyên) đến điểm
0
Ghi nhớ.
HS trả lời.
Cả lớp làm việc
theo nhóm
Đại diện nhóm
báo kq.
Các nhóm nhận
xét, đánh giá.
Ghi nhớ.
1. Giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ
?1 Điền vào ô trống
a. nếu x = 3,5 thì
3,5 3,5x
= =
nếu x =
4
7


thì
4 4
7 7
x

= =
b. Nếu x > 0 thì
x x
=
nếu x = 0 thì
x
= 0
nếu x < 0 thì
x x
= −
* Ta có:
x
= x nếu x > 0
-x nếu x < 0
* Nhận xét:
∀x

Q ta có:
0x
x x
x x

= −


?2Tìm
x
biết
Giáo án Toán 7 Năm học 2011-
2012
8
Trường THCS Bản Máy-Hoàng Su Phì-Hà Giang. GV: Lộc Xuân Đại
Yêu cầu học sinh làm ?2
Giáo viên uốn nắn sửa
chữa sai xót.

Hoạt động 2: Cộng,
trrừ, nhân, chia số thập
phân:
Giáo viên cho một số
thập phân.
Khi thực hiện phép tính
các số hữu tỉ người ta
làm như thế nào?
Giáo viên: ta có thể làm
tương tự số nguyên.
Y/c học sinh làm ?3
Gọi hs nhận xét.
Giáo viên chốt lại cách
làm
4 học sinh lên
bảng làm các phần
a, b, c, d
- Lớp nhận xét.


Hs ghi vở.


Học sinh quan sát
- Cả lớp suy nghĩ
trả lời
- Học sinh phát
biểu :
+ Ta viết chúng
dưới dạng phân
số.
- Lớp làm nháp
- Hai học sinh lên
bảng làm.
Nhận xét, bổ sung
1 1 1 1
)
7 7 7 7
a x x

 
= → = − = − − =
 
 

1
0
7
− <


1 1 1 1
) 0
7 7 7 7
b x x vi
= → = = >
1 1 1
) 3 3 3
5 5 5
1 1
3 3 0
5 5
c x x
vi
 
= − → = − = − −
 
 
= − <
) 0 0 0d x x
= → = =

2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập
phân:
* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264)
= -(
1,13 0,264
− + −
)
= -(1,13+0,64) = -1,394

b) (-0,408):(-0,34)
= + (
0,408 : 0,34
− −
)
= (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263
= - (
3,16 0,263
− −
)
= - (3,116- 0,263) = -2,853
b) (-3,7).(-2,16)=+ (
3,7 . 2,16
− −
)
= 3,7.2,16 = 7,992
3. Củng cố
- Bài tập 17 sgk.
4. Hướng dẫn về nhà
- Nghiên cứu kĩ bài học.Làm bài :18, 19 ,20,21,22 SGK
24, 27, 28, 29 SBT.
Giáo án Toán 7 Năm học 2011-
2012
9
Trường THCS Bản Máy-Hoàng Su Phì-Hà Giang. GV: Lộc Xuân Đại
Lớp 7A . Ngày dạy: ………………Số tiết (tkb): ………. Sĩ số: ……Vắng…….
Lớp 7B . Ngày dạy: ………………Số tiết (tkb): ………. Sĩ số: ……Vắng…….
Tiết(PPCT) 5: LUYỆN TẬP

I, Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Củng cố lại cho HS giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , các phép toán
cộng trừ nhân chia số thập phân
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng cộng trừ nhân chia số thập phân , vận dụng tính chất của
phép toán một cách hợp lí
3. Thái độ:
- Rèn tính chủ động, tích cực, độc lập tư duy.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Gv: Giáo án, SGK, SBT.
Hs: Vở ghi, SGK, SBT.
III, Tiến trình bài học:
1.kiểm tra bài cũ :
*Gv đưa bài tập lên bảng phụ.
Tìm x biết:
1 3
, ; , 1; , 1
3 3
a x b x c x
= = =
2.Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Gv yêu cầuHs đọc bài
21(SGK- 15)
Đọc bài.
Luyện Tập
Bài 21(SGK- 15)
Giáo án Toán 7 Năm học 2011-
2012

10
Trường THCS Bản Máy-Hoàng Su Phì-Hà Giang. GV: Lộc Xuân Đại
Yêu cầu của bài là gì?
Với yêu cầu đó ta làm
như thế nào?
Gọi hs lên bảng làm.
Gv chốt lại: Các phân số
bằng nhau biểu diễn
cùng một số hữu tỉ.
Gv yêu cầuHs đọc bài
Yêu cầu của bài là gì?
Với yêu cầu đó ta làm
như thế nào?
Yêu cầu các nhóm khác
nhận xét.
Yêu cầu học sinh đọc đề
bài.
Nếu
1,5a
=
tìm a?
Ta phải xét mấy trường
hợp?
Tính giá trị của M với
mỗi giá trị của a?
Gv nhận xét và chốt lại.
Hs trả lời.
Hs đứng tại chỗ nêu
cách làm.
Một hs lên bảng làm.

Các học sinh khác
nhận xét.
Đọc bài
Hs trả lời.
Hs đứng tại chỗ nêu
cách làm.
Hs hoạt động theo
nhóm
Ba hs đại diện cho ba
nhóm lên bảng thực
hiện.
Các nhóm khác nhận
xét.
HS làm bài vào vở
1HS trình bày kết quả
trên bảng
Nhận xét
14 2 27 3
;
35 5 63 7
26 2 36 3 34 2
; ;
65 5 84 7 85 5
− − − −
= =
− − − − −
= = =

Vậy các phân số
14

35

,
26
65

,
34
85

biểu diễn cùng một số
hữu tỉ.
Các phân số
27
63

,
36
84

biểu
diễn cùng một số hữu tỉ.
Bài 23 (SGK-16)
a,Ta có
4
5
<1<1,1.Vậy
4
5
< 1,1

b, Có -500< 0< 0,001. Vậ
-500< 0,001.
c,Có:
13 13 1 12 12 12
38 39 3 36 37 37

> = = > =

Bài tập 29 (tr8 - SBT )
1,5 5a a
= → = ±
* Nếu a= 1,5; b= -0,5
M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75
=
3 3 3 3
2. . 0
2 2 4 4
 
+ − + =
 
 
* Nếu a= -1,5; b= -0,75
M=-1,5+2.(-1,75).(-0,75)+0,75

3 3 3 3
2. .
2 2 4 4
3 1
1
2 2

   
= − + − − +
   
   
= =
3. Củng cố
- Khi thực hiện phép tính các số hữu tỉ người ta làm như thế nào?
4. Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài 22, 25, SGK
Giáo án Toán 7 Năm học 2011-
2012
11
Trường THCS Bản Máy-Hoàng Su Phì-Hà Giang. GV: Lộc Xuân Đại
32, 34 SBT
Lớp 7A . Ngày dạy: ………………Số tiết (tkb): ………. Sĩ số: ……Vắng…….
Lớp 7B . Ngày dạy: ………………Số tiết (tkb): ………. Sĩ số: ……Vắng…….
Tiết(PPCT) 6:
 5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I, Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữư tỉ ,
biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ
thừa của một luỹ thừa;
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng tính luỹ thừa của của một số hữu tỉ, vận dụng các quy tắc
giải bài tập;
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận ,chính xác.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV:Bảng phụ ghi bài tập ?4 , giáo án, SGK, SBT.

Hs: Vở ghi, SGK, SBT.
III, Tiến trình bài học:
1.kiểm tra bài cũ :
- Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n đối với số tự nhiên a?
- Viết 4 và 8 dưới dạng hai luỹ thừa cùng cơ số?
2.Bài mới
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1. Luỹ thừa
với số mũ tự nhiên.
Gv khẳng định với x là Học sinh đọc định
1. Luỹ thừa với số mũ tự
nhiên: Định nghĩa (SGK-17)
Giáo án Toán 7 Năm học 2011-
2012
12
Trường THCS Bản Máy-Hoàng Su Phì-Hà Giang. GV: Lộc Xuân Đại
số hữu tỉ ta cũng có
định nghĩa tương tự như
đối với số tự nhiên.
Gv nói rõ từng kí hiệu.
Gv giới thiệu quy ước:
x
1
= x ; x
0
= 1
Yêu cầu Hs là ?1
Gv chốt lại
nghĩa
Ghi vở.

Ghi vở.
Hs hoạt động theo
nhóm
Hai hs đại diện cho
hai nhóm lên bảng
thực hiện.
Các nhóm khác nhận
xét.
.
n
x x x x
=
1 442 4 43
n thua so
Quy ước : x
1
= x : x
0
= 1
n
n
a
x
b
 
=
 
 
=
.

.
n
n
n thuaso
a a a a
b b b b
=
1 4 42 4 43

n
n
n
a a
b b
 
=
 
 
?1 Tính
2
2
2
3
3
3
3 ( 3) 9
4 4 16
2 ( 2) 8
5 5 125
− −

 
= =
 
 
− − −
 
= =
 
 
(-0,5)
2
= (-0,5).(-0,5) = 0,25
(-0,5)
3
= (-0,5).(-0,5).(-0,5)
= -0,125
(9,7)
0
= 1
Hoạt động 2: Tích và
thương của hai luỹ
thừa cùng cơ số.
Cho a

N; m,n

N
và m > n tính:
a
m

. a
n
= ?
a
m
: a
n
= ?
Ta cũng có công thức:
x
m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x
n
= x
m-n
- Yêu cầu học sinh
làm ?2
Nhận xét?
1 học sinh phát biểu
a
m
. a
n
= a

m+n
a
m
: a
n
= a
m-n
Ghi vở.
Cả lớp chuẩn bị tại
chỗ ít phút.
Hai hs lên bảng thực
hiện
Lớp nhận xét
2. Tích và thương 2 luỹ thừa
cùng cơ số:
Với x

Q ; m,n

N; x

0
Ta có: x
m
. x
n
= x
m+n
x
m

: x
n
= x
m-n
(m

n)
?2 Tính
a) (-3)
2
.(-3)
3
= (-3)
2+3
= (-3)
5
b) (-0,25)
5
: (-0,25)
3
= (0,25)
5-3
= (-0,25)
2
Yêu cầu học sinh làm ?
3
HS làm nháp
3. Luỹ thừa của số hữu tỉ
?3
Giáo án Toán 7 Năm học 2011-

2012
13
Trường THCS Bản Máy-Hoàng Su Phì-Hà Giang. GV: Lộc Xuân Đại
Dựa vào kết quả trên
tìm mối quan hệ giữa 2;
3 và 6 và 2; 5 và 10
Nêu cách làm tổng
quát?

Yêu cầu học sinh làm ?
4
2.3 = 6
2.5 = 10
(x
m
)
n
= x
m.n
2 học sinh lên bảng
làm

( ) ( ) ( ) ( )
3
2 2 2 2 6
) 2 . 2 2 2a a
= =
5
2 2 2 2
2 2 10

1 1 1 1
) . . .
2 2 2 2
1 1 1
. .
2 2 2
b
 
− − − −
       
=
 
 ÷  ÷  ÷  ÷
       
 
 
− − −
     
=
 ÷  ÷  ÷
     
Công thức: (x
m
)
n
= x
m.n
?4 Điền số thích hợp vào ô
trống:
( ) ( )

2
3 6
2
4 8
3 3
)
4 4
) 0,1 0,1
a
b
 

   
= −
 
 ÷  ÷
   
 
 
 
=
 
3. Củng cố
- Nhắc lại quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính
luỹ thừa của một luỹ thừa;
4. Hướng dẫn về nhà
- Nghiên cứu kĩ bài học
- Làm bài 27, 28,29, 30 (SGK-19)
42,45, 46 SBT
Lớp 7A . Ngày dạy: ………………Số tiết (tkb): ………. Sĩ số: ……Vắng…….

Lớp 7B . Ngày dạy: ………………Số tiết (tkb): ………. Sĩ số: ……Vắng…….
Tiết (PPCT) 7:
 6. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)

I, Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm chắc quy tắc về luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của
một thương
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các quy tắc trong tính toán.
3. Tư duy - thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Gv: Giáo án, SGK, SBT.
Hs: Vở ghi, SGK, SBT.
Giáo án Toán 7 Năm học 2011-
2012
14
Trường THCS Bản Máy-Hoàng Su Phì-Hà Giang. GV: Lộc Xuân Đại
III, Tiến trình bài học
1.kiểm tra bài cũ :
- Nhắc lại quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số?
Tìm x, biết:
5 7
3 3
.
4 4
x
   
=
 ÷  ÷
   

2.Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1. Luỹ thừa
của một tích.
Yêu cầu làm ?1
Trình bày kết quả trên
bảng?
Nhận xét ?
Tổng quát?

Yêu cầu hs làm ?2 SGK
Trình bày kết quả trên
bảng ?
Giáo viên chốt lại

HS làm ?1 trên giấy
nháp
2HS trình bày kết quả
trên bảng
Nhận xét
HS nêu công thức tổng
quát
Học sinh phát biểu
bằng lời
HS làm ?2 ở nháp
1 HS trình bày kết quả
trên bảng
Lớp nhận xét
1. Luỹ thừa của một tích
?1

2
)(2.5) 10 10.10 100a = = =

2 2
2 .5 4.25 100= =
( )
2
2 2
2.5 2 .5
→ =
3 3
3
3
3 3
3
3 3
3 3 3
1 3 3 3 27
) .
2 4 8 8 512
1 3 1 3 27 27
. .
2 4 2 4 8.64 512
1 3 1 3
. .
2 4 2 4
b
   
= = =
   

   
   
= = =
   
   
     
→ =
     
     
* Tổng quát:

( )
. . ( 0)
m
m m
x y x y m
= >
?2 Tính:
( ) ( ) ( )
5 5
5 5
3 3 3
3
3
1 1
) .3 .3 1 1
3 3
) 1,5 .8 1,5 .2 1,5.2
3 27
a

b
   
= = =
   
   
= =
= =
Hoạt động 2. Luỹ thừa
của một thương
Yêu cầu học hinh làm ?
3theo nhóm.
Trình bày kết quả trên
bảng?
Gọi hs nhận xét.
Các nhóm làm ?3.
Đại diện nhóm trình
bày kết quả



HS nhận xét.
2. . Luỹ thừa của một
thương
?3
( )
3
3
3
2
3

va

 
 
 
-2
a)
3
( )
3
3
2
8
3 27


=
3
2 2 2 2 8
. .
3 3 3 3 27
− − − − −
       
= =
       
       
Giáo án Toán 7 Năm học 2011-
2012
15
Trường THCS Bản Máy-Hoàng Su Phì-Hà Giang. GV: Lộc Xuân Đại

Nhận xét ?
Qua bài toán có kết luận
gì về
n
x
y
 
 ÷
 

n
n
x
y

Yêu cầu học hinh làm ?
4theo cá nhân.
Gọi hs nhận xét.
GV nhận xét.

Yêu cầu học hinh làm ?
5theo cá nhân.

HS trả lời.
HS làm ?4 trên giấy
nháp
3HS trình bày kết quả
trên bảng
HS nhận xét.


3HS trình bày kết quả
trên bảng.
( )
3
3
3
2
2
3 3


 
→ =
 
 

5
5
5
5
5
5
5
10 100000
) 3125
2 32
10
5 3125
2
10 10

2 2
b = =
 
= =
 
 
 
→ =
 
 

( 0)
n
n
n
x x
y
y y
 
= ≠
 
 
?4 TÝnh
2
2
2
2
72 72
3 9
24 24

 
= = =
 ÷
 
( )
( )
( )
3
3
3
3
7,5
7,5
3 27
2,5
2,5


 
= = − = −
 ÷
 
3
3 3
3
3
15 15 15
5 125
27 3 3
 

= = = =
 ÷
 
?5 Tính:
a)(0,125)
3
.8
3
=
(0,125.8)
3
=1
3
=1
b) (-39)
4
: 13
4
= (-39:13)
4

= (-3)
4

= 81
3.Củng cố:
- Nêu quy tắc về luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương ?
4.Dặn dò:
- Làm bài tập về nhà: 34, 35 , 36 ,37, 38 (SGK-22), 50, 51, 52 (SBT)
Lớp 7A . Ngày dạy: ………………Số tiết (tkb): ……… Sĩ số: ……Vắng……

Lớp 7B . Ngày dạy: ………………Số tiết (tkb): ……… Sĩ số: ……Vắng……

Tiết (PPCT) 8: LUYỆNTẬP
Giáo án Toán 7 Năm học 2011-
2012
16
Trường THCS Bản Máy-Hoàng Su Phì-Hà Giang. GV: Lộc Xuân Đại
I, Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ, các phép tính về luỹ thừa.
2. Kĩ năng:
- Học sinh vận dụng thành thạo các công thức về luỹ thừa để làm bài tập.
3. Tư duy - thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Gv: Giáo án, SGK, SBT.
Hs: Vở ghi, SGK, SBT.
III, Tiến trình bài học
1.kiểm tra bài cũ :
- Giáo viên ra bài tập yêu cầu hai học sinh lên bảng làm:
HS1: Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ:
a, 25
4
.2
8
b, 20
8
:2
8
HS2: Tìm giá trị của các biểu thức:

( )
( )
5
2 3
6
10
0,6
4 .4
, ,
2
0,2
a b
2.Bài mới
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng
Giáo viên yêu cầu học
sinh đọc và làm bài tập
38(SGK- 22)
Chuẩn bị tại chỗ ít phút.
Gọi hs lên bảng trình
bày.
Nhận xét ?

Làm bài 39 SGK
Yêu cầu hs làm việc
theo cá nhân
Nhận xét
Gv chốt lại
Làm bài 40 SGK
Hãy nêu cách làm bài?
Học sinh đọc bài

HS làm bài vào nháp.
1HS trình bày kết quả
trên bảng
Nhận xét
HS làm bài vào vở
Hs chuẩn bị tại chỗ ít
phút
1Hs lên bảng trình bày
Hs khác nhận xét
HS đọc bài
Hs nêu cách làm
4Hs lên bảng trình bày

HS cả lớp làm bài vào
Luyện tập
Bài tập 38(SGK-22)

27 3.9 3 9 9
18 2.9 2 9 9
9 9 27 18
) 2 2 (2 ) 8
3 3 (3 ) 9
) × 8 9 8 9 2 3
a
b V
= = =
= = =
< → < → <
Bài tập 39 (SGK-23)
10 7 3 7 3

10 2.5 2 5
10 12 2 12 2
) .
) ( )
) :



+

= =
= =
= =
a x x x x
b x x x
c x x x x
Bài tập 40 (SGK-23)
2 2 2
2 2 2
3 1 6 7 13 169
)
7 2 14 14 196
3 5 9 10 1 1
)
4 6 12 12 144
a
b
+
     
+ = = =

     
     
− −
     
− = = =
     
     
Giáo án Toán 7 Năm học 2011-
2012
17
Trường THCS Bản Máy-Hoàng Su Phì-Hà Giang. GV: Lộc Xuân Đại
Nhận xét ?
Giáo viên chốt lại
vở.
Nhận xét

4 4 4 4
5 5 4 4
5 4
5 4
5 4
5 5 4 4 9 4 5
5 4 5 4
9
5 .20 (5.20) 100
) 1
25 .4 (25.4) 100
10 6 ( 10) ( 6)
) . .
3 5 3 5

( 2) .5 .( 2) .3 ( 2) .3 .5
3 .5 3 .5
( 2) .5 2560
3 3
c
d
= = =
− − − −
   
=
   
   
− − −
= = =
− −
= =
3. Củng cố
- Y/c học sinh nêu các công thức về luỹ thừa?
4.Hướng dẫn về nhà
- Làm bài 41,43 SGK ; 55, 56, 57, 59 SBT
Lớp 7A . Ngày dạy: ………………Số tiết (tkb): …… Sĩ số: ……Vắng……
Lớp 7B . Ngày dạy: ………………Số tiết (tkb): …… Sĩ số: ……Vắng……
Tiết (PPCT) 9:  7. TỈ LỆ THỨC

I, Mục tiêu:
1. k iến thức:
- HS nắm được thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức,
nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức ;
2. Kĩ năng:
- Vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải

các bài tập dạng: Tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng.
3. Tư duy - thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Gv:Bảng phụ ghi tóm tắt phép biến đổi đẳng thức thành tỉ lệ thức;
Hs: Vở ghi, SGK, SBT.
III, Tiến trình bài học
1.kiểm tra bài cũ : ( không)
2.Bài mới
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Định nghĩa
Gv đặt vấn đề cho bài 1. Định nghĩa
Giáo án Toán 7 Năm học 2011-
2012
18
Trường THCS Bản Máy-Hoàng Su Phì-Hà Giang. GV: Lộc Xuân Đại
mới
Thông báo đẳng thức
15 12,5
21 17,5
=
là một tỉ lệ thức
vậy thế nào là tỉ lệ thức?
Lấy ví dụ về tỉ lệ thức?
Yêu cầu làm ?1
Trình bày kết quả trên
bảng?
? Các tỉ lệ thức có thể lập
được từ ad = bc?
Hs trả lời.

Đẳng thức của hai tỉ số
là tỉ lệ thức
HS làm ?1 trên giấy
nháp
2 HS trình bày kết quả
trên bảng
Nhận xét
Hs trả lời.
Định nghĩa (SGK- 24)

a c
b d
=
a:b = c:d
?1
2 1
) : 4
5 10
4 1 2 4
:8 : 4 :8
5 10 5 5
a =
= → =

các tỉ số lập thành một tỉ
lệ thức

1
) 3 : 7
2

b −

2 1
2 :7
5 5

Các tỉ số không lập thành
một tỉ lệ thức .
Hoạt động 2:Tính chất.
Yêu cầu hs nghiên cứu
SGK
Từ
18 24
27 36
=

?
Ta đã làm như thế nào để
có điều đó?

y/c hs làm ?2.

Hãy nghiên cứu SGK tính
chất 2
Làm thế nào để có điều
đó?
Nhận xét

- Trả lời ?3
Nhận xét?

HS nghiên cứu SGK
HS chứng minh trường
hợp tổng quát

a c
b d
=

abd cbd
b d
=


ad bc=
Nhận xét
Hs làm ?2.
HS nghiên cứu SGK
ad bc
=

ad cb
bd bd
=

a c
b d
=

HS làm nháp
1 HS nêu kết quả

Hs làm ?3.
Nhận xét
2. Tính chất
* Tính chất 1 ( tính chất cơ
bản)

Nếu
a c
b d
=
thì
ad cb
=
* Tính chất 2:
Nếu ad = bc và a, b, c, d

0 thì ta có các tỉ lệ thức:

, , ,
a c a b d c d b
b d c d b a c a
= = = =
*Nhận xét (SGK/ 26)
3. Củng cố.
- Giáo viên y/c học sinh nêu định nghĩa,tính chất đã học?
Giáo án Toán 7 Năm học 2011-
2012
19
Trường THCS Bản Máy-Hoàng Su Phì-Hà Giang. GV: Lộc Xuân Đại
4. Hướng dẫn về nhà

- Nghiên cứu kĩ bài học
- Tìm cách chứng minh hai công thức đã học
- Làm bài 48 SGK, 60 -> 69 SBT -12,13



Lớp 7A . Ngày dạy: … Số tiết (tkb): …… Sĩ số: ……Vắng……
Lớp 7B . Ngày dạy: ………………Số tiết (tkb): …… Sĩ số: ……Vắng……
Tiết (PPCT) 10: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức
2.Kĩ năng: Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ
thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích
3.Thái độ: - Tích cực,tự giác trong học tập;
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.
II. Chuẩn bị:
Gv:Bảng phụ ghi tóm tắt phép biến đổi đẳng thức thành tỉ lệ thức;
Hs: Vở ghi, SGK, SBT,các bài tập về nhà;
IV. Tiến trình bài giảng:
1. Kiểm tra bài cũ : ( lồng ghép trong tiết luyện tập)
2.Bài mới
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh
LUYỆN TẬP
Bài tập 49 (tr26-SGK)
Giáo án Toán 7 Năm học 2011-
2012
20
Trường THCS Bản Máy-Hoàng Su Phì-Hà Giang. GV: Lộc Xuân Đại
làm bài tập 49

? Nêu cách làm bài
toán
- Gọi 4 học sinh lên
bảng làm.
- Giáo viên kiểm
tra việc làm bài tập
của học sinh
Giáo viên y/c học
sinh đọc nội dung
bài 50,sgk/27.
- Giáo viên phát
phiếu học tập
- Giáo viên yêu cầu
học sinh làm bài tập
51,sgk/28.
? Em hãy suy ra
đẳng thức dưới
dạng tích.
? Áp dụng tính chất
2 hãy viết các tỉ lệ
thức
- Ta xét xem 2 tỉ số
có bằng nhau hay
không, nếu bằng
nhau ta lập được tỉ
lệ thức
- Cả lớp làm nháp
- 4 học sinh làm
trên bảng
- Nhận xét, cho

điểm
- Đọc to dầu bài.
- Học sinh làm việc
theo nhóm, đại diện
nhóm báo cáo kết
quả.
- Học sinh: 1,5.4,8
= 2.3,6 (=7,2)
- Học sinh đứng tại
chỗ trả lời.
35 525 35 100
)3,5:5,25 : .
10 100 10 525
3500 14
5250 21
a = =
= =

Ta lập được 1 tỉ lệ thức
3 2 393 262
)39 : 52 :
10 5 10 5
393 5 3
:
10 262 4
21 35 21 3
2,1:3,5 :
10 10 35 5
b =
= =

= = =

Không lập được 1 tỉ lệ thức
)6,51:15,19c

3: 7
651 1519
6,51:15,19 :
100 100
651 100 651 3
.
100 1519 1519 7
=
= = =

Lập được tỉ lệ thức
2
) 7 : 4
3
d −

0,9:( 0,5)−
2 14 21 3
7 : 4 7 :
3 3 14 2
− −
→ − = − = =
9 10 9
0,9: ( 0,5) .
10 5 5

− −
− = =

Không lập được tỉ lệ thức
Bài tập 50 (tr27-SGK)
BINH THƯ YẾU LƯỢC
Bài tập 51 (tr28-SGK)
Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6
Các tỉ lệ thức:
1,5 3,6 4,8 3,6
;
2 4,8 2 1,5
1,5 2 2 4,8
;
3,6 4,8 1,5 3,6
= =
= =
Giáo án Toán 7 Năm học 2011-
2012
21
Trường THCS Bản Máy-Hoàng Su Phì-Hà Giang. GV: Lộc Xuân Đại
3. Củng cố.
- Giáo viên y/c học sinh nêu định nghĩa,tính chất của tỉ lệ thức?
4. Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại kiến thức và bài tập trên
- Làm các bài tập 62; 64; 70c,d; 71; 73 (tr13, 14-SBT)
- Đọc trước bài ''Tính chất dãy tỉ số bằng nhau''

Lớp 7A . Ngày dạy: ………………Số tiết (tkb): …… Sĩ số: ……Vắng……
Lớp 7B . Ngày dạy: ………………Số tiết (tkb): …… Sĩ số: ……Vắng……

Tiết (PPCT) 11 :
 8 TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau;
2.Kĩ năng:
- Có kỹ năng vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán.
3.Thái độ: -Tích cực,tự giác trong học tập;
- Biết vận dụng vào làm các bài tập thực tế.
II. Chuẩn bị:
Gv : -Thước thẳng,bảng phụ,các bài tập.
Hs: - Xem trước bài mới và ôn lại các tính chất của tỉ lệ thức.
IV. Tiến trình bài giảng:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức ?
2. Bài mới:
Giáo án Toán 7 Năm học 2011-
2012
22
Trường THCS Bản Máy-Hoàng Su Phì-Hà Giang. GV: Lộc Xuân Đại
Hoạt động giáo viên HĐ học sinh Ghi bảng
- Giáo viên yêu cầu học
sinh làm ?1
? Một cách tổng quát
a c
b d
=
ta suy ra được điều gì.
- Giáo viên yêu cầu học
sinh đọc SGK phần chứng

minh .
- Giáo viên đưa ra trường
hợp mở rộng
- Giáo viên yêu cầu học
sinh làm bài tập 55
- Giáo viên giới thiệu chú
ý/sgk.
- Cả lớp làm nháp
- 1 học sinh trình
bày trên bảng
- Học sinh phát
biểu

Giáo viên ghi
bảng
- Cả lớp đọc và
trao đổi trong
nhóm.
- Đại diện nhóm
lên trình bày
- Học sinh theo dõi
- Học sinh thảo
luận nhóm
- Đại diện nhóm
lên trình bày
- Học sinh chú ý
theo dõi
1. Tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau
?1 Cho tỉ lệ thức

2 3
4 6
=
Ta có:

2 3 5 1
4 6 10 2
2 3 1 1
4 6 2 2
2 3 2 3 2 3
4 6 4 6 4 6
+
= =
+
− −
= =
− −
+ −
→ = = =
+ −
Tổng quát:

a c a c a c
b d b d b d
+ −
= = =
+ −
( )b d≠ ±
Chứng minh:
Đặt

a c
b d
=
= k (1)

a = k.b; c = k.d
Ta có:
a c kb kd
k
b d b d
+ +
= =
+ +
(2)
a c kb kd
k
b d b d
− −
= =
− −
(3)
Từ (1); (2) và (3)

đpcm
* Mở rộng:
a c e
b d f
a c e a c e a c e
b d f b d f b d f
= =

+ + − +
→ = = = =
+ + − +
Bài tập 55 (tr30-SGK)

7
1
2 5 2 ( 5) 7
2
5
x y x y
x
y
− −
= = = = −
− − −
= −



=

2. Chú ý:
Khi có dãy số
2 3 4
a b c
= =
ta
nói các số a, b, c tỉ lệ với các
số 2, 3, 5 . Ta cũng viết:

Giáo án Toán 7 Năm học 2011-
2012
23
Trường THCS Bản Máy-Hoàng Su Phì-Hà Giang. GV: Lộc Xuân Đại
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Học sinh thảo
luận nhóm, các
nhóm thi đua
a: b: c = 2: 3: 5
?2
Gọi số học sinh lớp 7A, 7B,
7C lần lượt là a, b, c
Ta có:
8 9 10
a b c
= =
3. Củng cố:
Bài tập: Tìm x, y biết
2 5
x y
=
và x.y =10
Giải. Đặt:
2 5
x y
k= =
⇒ x = 2k; y = 5k
Ta có: x.y = 2k.5k = 10k
2



10k
2
= 10

k
2
= 1

k =
±
1
* Với k = 1

2
5
x
y
=


=

;
* Với k = -1

2
5
x
y

= −


= −

4. Hướng dẫn học ở nhà :
- Học theo SGK, Ôn tính chất của tỉ lệ thức
- Làm các bài tập 58, 59, 60 tr30, 31-SGK
- Làm bài tập 74, 75, 76 tr14-SBT
Lớp 7A . Ngày dạy: ………………Số tiết (tkb): …… Sĩ số: ……Vắng……
Lớp 7B . Ngày dạy: ………………Số tiết (tkb): …… Sĩ số: ……Vắng……
Tiết (PPCT) 12 : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Củng cố cho học sinh các tính chất của tỉ lệ thức , của dãy tỉ số bằng nhau;
2.Kĩ năng:
- Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên,
tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ.
- Đánh việc tiếp thu kiến thức của học sinh về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số
bằng nhau, thông qua việc giải toán của các em.
3.Thái độ: Tích cực,tự giác trong học tập;
II. Chuẩn bị:
Gv : Bảng phụ ghi tính chất của tỉ lệ thức,đề bài kiểm tra 15 phút.
Hs : Bảng phụ nhóm, giấy kiểm tra, ôn tập về tỉ lệ thức,tính chất dãy tỉ số
bằng nhau.
IV. Tiến trình bài giảng:
1. Kiểm tra bài cũ:(Lồng ghép trong tiết học)
Giáo án Toán 7 Năm học 2011-
2012
24

Trường THCS Bản Máy-Hoàng Su Phì-Hà Giang. GV: Lộc Xuân Đại
2.Bài mới
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm bài
tập 59
- Yêu cầu học sinh làm bài
tập 60,a/31.
? Xác định ngoại tỉ, trung
tỉ trong tỉ lệ thức.
? Nêu cách tìm ngoại tỉ
1
3
x
. tõ ®ã t×m x
- Yêu cầu học sinh đọc đề
bài 61/sgk/31.
? Từ 2 tỉ lệ thức trên làm
như thế nào để có dãy tỉ
số bằng nhau
- Giáo viên yêu cầu học
sinh biến đổi.
Sau khi có dãy tỉ số bằng
nhau rồi giáo viên gọi học
sinh lên bảng làm
- Cả lớp làm nháp
- Hai học sinh trình
bày trên bảng.
- Lớp nhận xét, cho
điểm
- Học sinh trả lời

các câu hỏi và làm
bài tập dưới sự
hướng dẫn của giáo
viên
Ngoại tỉ:
1
3
x

2
5
Trung tỉ:
2
3

3
1
4
- 1 học sinh đọc
- Học sinh suy nghĩ
trả lời: ta phải biến
đổi sao cho trong 2
tỉ lệ thức có các tỉ
số bằng nhau
- Học sinh làm việc
theo nhóm
- Học sinh lên bảng
làm.
- Nhận xét
Luyện tập

Bài 59 (tr31-SGK)
2,04
)2,04 : ( 3,12)
3,12
204 17
312 26
1 3 5 5
) 1 :1,25 :
2 2 4 6
3 23 16
)4 :5 4 :
4 4 23
3 3 73 73 73 14
)10 :5 : . 2
7 14 7 14 7 73
a
b
c
d
− =

− −
= =
 
− = − = −
 
 
= =
= = =
Bài tập 60 (tr31-SGK)

1 2 3 2 2 7 2
) . : 1 : : :
3 3 4 5 3 3 4 5
7 2 2 7 5 2
: . . .
3 4 5 3 3 4 2 3
35 35
.3
3 12 12
35 3
8
4 4
x
a x
x x
x
x
x
 
= → =
 ÷
 
→ = → =
→ = → =
→ = =
Bài tập 61 (tr31-SGK)
;
2 3 4 5
x y y z
= =

và x + y - z = 10
2 8
)
2 3 3 12
4 12
4 5 5 15
2 3 8 12 15
x y x
a
y
y z y
z
x y x y z
= → = =
= → = =
→ = → = =
Vậy
8 12 15
x y z
= =
Giáo án Toán 7 Năm học 2011-
2012
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×