Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài 23 Sông và Hồ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.98 MB, 21 trang )

ĐỊA LÍ 6
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP.
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
ĐỊA LÍ 6
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nối các cột dưới đây sao cho thích hợp
Lượng
mưa
Gió chính Nối cột
1. Nhiệt
đới
A. 500 –
1000 mm
a. Gió đông
cực
1 + +
2. Ôn đới
B. Dưới
500 mm
b. Gió tín
phong
2 + +
3. Hàn đới
C. Trên
1000mm
c. Gió tây ôn
đới
3 + +
Các đới
KH


A
a
B
c
bC
10
C ả n h g ì ? ở đ â u ?
SÔNG VÀ HỒ
TIẾT 29 - BÀI 23
THẢO LUẬN NHÓM (1 phút)
1. Sông và lượng nước của sông
a/ Sông:
Nhóm 1


- Hệ thống sông:
b/ Lưu lượng nước của sông
Lưu vực sông
Lưu lượng
Chế độ nước chảy
(thủy chế)
Nhóm 3
Nhóm 4
Nhóm 5
?
Lợi ích của sông:
Tác hại của sông:
Nhóm 6
Nhóm 2
?

?
?
?
?
6050403020100500
BÀI 23: SÔNG VÀ HỒ
1. Sông và lượng nước của sông
a/ Sông:
Là dòng chảy thường xuyên, tương đối ổn
định trên bề mặt lục địa.
- Hệ thống sông: Sông chính + phụ lưu + chi lưu
b/ Đặc điểm của sông
Lưu vực sông
Lưu lượng
Chế độ nước
chảy (thủy chế)
Diện tích đất đai cung cấp nước
thường xuyên cho sông ( km²)
Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang
lòng sông ở 1 điểm nhất định (m³/s)
Là nhịp điệu thay đổi lưu lượng
của con sông trong 1 năm
c/ Lợi ích và tác hại của sông:
Nhóm 2
Nhóm 1


Nhóm 3
Nhóm 4
Nhóm 5 Nhóm 6

BÀI 23: SÔNG VÀ HỒ
1. Sông và lượng nước của sông
2. Hồ : - Hồ là khoảng nước đọng tương đối rộng
và sâu trên đất liền
-
Phân loại :
+ Dựa vào tính chất :
Hồ nước mặn.
Hồ nước ngọt
+ Dựa vào nguồn gốc hình thành :
* Hồ vết tích của khúc sông cũ ( Hồ tây- HN)
* Hồ miệng núi lửa ( Hồ Tơ-Nưng)
* Hồ băng hà ( Hồ ở Bắc Âu)
* Hồ nhân tạo ( Hồ Trị An )
TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SAU
Hoạt động nối tiếp
1. Học bài và trả lời các
câu hỏi trong SGK
2. Chẩn bị
bài mới
Bài 24:
BIỂN VÀ
ĐẠI
DƯƠNG
CHÀO TẠM BIỆT
Bài học đến đây là kết thúc. Cám ơn các Thầy Cô đã về dự giờ thăm lớp.
Cám ơn các em đã nổ lực nhiều
trong tiết học hôm nay
Chi lưu
Phụ lưu

Sơng chính
Hệ
Thống
sơng
+
+
Sông
Hồng
Sông

Công
- Lưu vực
(Km2)
- Tổng
lượng nước
(tỉ
m3/năm)
- Tổng
lượng nước
mùa cạn
(%)
-
Tổng
lượng nước
mùa lũ (%)
170 .
000
120
25
75

795 .
000
507
20
80
Hệ thống
sơng hồng
Hệ thống
sơng Mêkơng
Đánh bắt, nuôi thủy sản
Giao thông, du lich
Sinh hoạt Trong nông nghiệp, công nghiệp
Khu công nghiệp
Lôïi
ích
Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level
Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level
Luõ luït
Biện pháp khắc
phục?
Taùc haïi
Nguồn gốc hình thành các hồ

Hồ tây
Hồ miệng núi lửa
Hồ băng hà
Hồ thuỷ điện Trị An
1
2
HÃY CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
Sông giúp gì cho công nghiệp?
a. Cung cấp nước cho sinh hoạt.
b. Cung cấp nước cho cây trồng.
c. Cung cấp phù sa cho đồng ruộng.
d. Cung cấp sức nước cho nhà máy và để sản xuất điện.
Em bảo vệ
nước sông không bị ô
nhiễm bằng cách nào?
HÃY CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
Câu 2: Nguồn cung cấp nước chủ yếu cho
sông ngòi việt Nam?
a. Băng tuyết tan
b. Nước ngầm
c. Nước mưa
d. Nước mưa và nước ngầm
Sông
là dòng chảy
thường
xuyên trên bề
mặt các lục
địa
Hồ
là khoảng

nước động
tương đối
rộng và sâu
trong đất
liền.
Sông và Hồ khác nhau như
thế nào ?
Nối các cột sau cho đúng, thể hiện các đặc
điểm của sông
1. Lưu lượng
2. Lưu vực
3. Chế độ
nước chảy
Diện tích đất đai thường
xuyên cung cấp nước cho
sông (km ²)
Nhịp độ thay đổi lưu
lượng của sông trong 1
năm
Lượng nước chảy mặt cắt ngang
của lòng sông ở 1 địa điểm nào đó
trong 1 giây(m ³ /s)
HÃY CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
Lợi ích của sông đối với con người?
a. Cung cấp nước ngọt cho sinh hoạt,
hoạt động nông nghiệp và công nghiệp .
b. Cung cấp phù sa cho đồng ruộng
c. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
d. Tất cả các ý trên.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×