Hình ảnh một con sông nhỏ
- Sông là dòng nước chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề
mặt lục địa
1
2
3
Biển
- Sụng l dũng nc chy thng xuyờn tng i n nh trờn b
mt lc a
- Hệ thống sông : Sông chính , chi lưu cùng phụ lưu hợp lại.
- Lu vc sụng l vựng t ai thng xuyờn cung cp nc cho sụng
Hệ thống sông và lưu vực sông
CH : Nước sông do đâu cung cấp ? Băng , tuyết, nước ngầm, các suối
795000
507
20
80
170000
120
25
75
Lưu vực (km
2
)
Tổng lượng nước( tỉ m
3
/năm)
Tổng lượng nước mưa (%)
Tổng lượng nước mùa lũ (%)
Sông Mê
Công
Sông
Hồng
SÔNG
CHỈ TIÊU
CH : Nªu mèi quan hÖ gi÷a lu vùc víi tæng lîng ch¶y
cña mét con s«ng ?
m
3
/s
m
3
/s
Mïa lò Mïa c¹n
- Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa
điểm nào đó trong một giây.
CH: Lưu lượng nước sông phụ thuộc vào những yếu tố nào ? - Lưu lượng phụ thuộc vào : nguồn cung cấp nước, diện tích lưu vực
- Chế độ chảy: nhịp điệu thay đổi lưu lượng nước s«ng trong một năm
- Sụng l dũng nc chy thng xuyờn tng i n nh trờn b
mt lc a
- Hệ thống sông : Gồm (dòng chính , chi lưu , phụ lưu) hợp lại.
- Lu vc sụng : Vựng t ai thng xuyờn cung cp nc cho sụng
- Lu lng : lng nc chy qua mt ct ngang lũng sụng mt a
im no ú trong mt giõy.
- Ch chy: nhp iu thay i lu lng nc sông trong mt nm
CH: Mỗi con sông có đặc điểm gì đặc trưng ?Mỗi sông đều có đặc điểm riêng về : + Lưu lượng
+ Thuỷ chế
CH1 : Hãy nêu vai trò của sông ?
CH2 : Nêu tác động xấu của sông ngòi tới đời sống và môi trường ?
Nêu biện pháp phòng chống ?
Vai trß cña s«ng víi ®êi s«ng vµ kinh tÕ
Thuû s¶n
S«ng víi ®êi sèng vµ tÝn ngìng
Thuû ®iÖn
Giao th«ng