Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Tiet 16 - Bai 18 vat lieu co khi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 18 trang )





Gi¸o viªn: NguyÔn V¨n HiÒn
Phßng gi¸o dôc vµ ®µo t¹o hng hµ
Phßng gi¸o dôc vµ ®µo t¹o hng hµ
trêng thcs th¸I ph¬ng
trêng thcs th¸I ph¬ng




Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
Em hãy kể tên môt số
Em hãy kể tên môt số


dụng cụ và thiết bị dùng trong nông
dụng cụ và thiết bị dùng trong nông
nghiệp, công nghiệp, trong đời sống sinh hoạt hàng ngày
nghiệp, công nghiệp, trong đời sống sinh hoạt hàng ngày
của gia đình em ?
của gia đình em ?
Trả lời :
Trả lời :
-
Trong Nông nghiệp : Cày, Cuốc, Liềm Máy cày, Máy
Trong Nông nghiệp : Cày, Cuốc, Liềm Máy cày, Máy
Gặt, máy tuốt lúa, máy xay, sát


Gặt, máy tuốt lúa, máy xay, sát
-
Trong công nghiệp : Các loại máy gia công cắt gọt, nh< :
Trong công nghiệp : Các loại máy gia công cắt gọt, nh< :
máy tiện, máy phay, máy bào các loại xe chuyên chở nh<
máy tiện, máy phay, máy bào các loại xe chuyên chở nh<
: ô tô, tầu hỏa, máy bay, xe máy, xe đạp
: ô tô, tầu hỏa, máy bay, xe máy, xe đạp
-
Trong đời sống sinh hoạt hàng ngày : Cái kéo, Con dao,
Trong đời sống sinh hoạt hàng ngày : Cái kéo, Con dao,
Xoong, Chảo, Nồi Cơm điện, máy giặt, tủ lạnh
Xoong, Chảo, Nồi Cơm điện, máy giặt, tủ lạnh

MÁY BÀO
MÁY TIỆN
MÁY KHOAN
MÁY PHAY
MÁY CẮT GÓC
CÁC LOẠI MÁY CÔNG CỤ
CÁC LOẠI MÁY CÔNG CỤ

CÁC LOẠI MÁY GIA DỤNG
CÁC LOẠI MÁY GIA DỤNG
MÁY BƠM NƯỚC
MÁY HÚT BỤI
MÁY NƯỚC NÓNG
MÁY RỬA CHÉN
MÁY RỬA RAU CỦ
MÁY XAY SINH TỐ


CÁC LOẠI XE
CÁC LOẠI XE
XE ÔTÔ XE KHÁCH XE TẢI
XE ĐẠP ĐIỆN XE GẮN MÁY
XE ĐẠP




ChiÕc xe ®¹p ®<îc
chÕ t¹o tõ nh÷ng vËt
liÖu g×?




Thép
Nhôm
I-nox
Gang
Nhựa Cao su

PHẦN II: CƠ KHÍ
CHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ KHÍ
TIẾT 17 BÀI 18: VẬT LIỆU CƠ KHÍ
I. Các vật liệu cơ khí phổ biến
1. Vật liệu kim loại
Vật liệu cơ khí
Vật liệu kim loại Vật liệu phi kim loại

Vật liệu kim loại
Kim loại đen Kim loại màu

PHẦN II: CƠ KHÍ
CHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ KHÍ
BÀI 18 VẬT LIỆU CƠ KHÍ
I. Các vật liệu cơ khí phổ biến
1. Vật liệu kim loại
Vật liệu kim loại
Kim loại đen
Kim loại màu
Gang Đồng và hợp kim đồng
…….
Thép Nhôm và hợp kim nhôm
a) Kim loại đen
+ Thành phần chủ yếu của kim loại đen là: … …
và …….
+ Tỉ lệ cacbon trong vật liệu > ………. Thì gọi là

+ Tỉ lệ cacbon trong vật liệu ≤ ………. Thì gọi là
………
Cacbon (C)
Sắt (Fe)
2,14%
gang
2,14%
thép
Tìm từ và số thích hợp để điền vào chỗ trống:
- Gang
Gang xám

Gang trắng
Gang dẻo
-Thép
Thép hợp kim
Thép Cacbon
b) Kim loại màu
- Tính chất:
-
Kim loại màu chủ yếu là đồng (Cu), nhôm (Al) và hợp kim của
chúng.
-
Phạm vi sử dụng: được dùng nhiều trong công nghiệp như:
+ Sản xuất đồ dùng gia đình
+ Chế tạo chi tiết máy
+ Làm vật liệu dẫn điện…
- Hãy nêu tính chất của kim loại màu?
DÔ kÐo dµi, d¸t máng, chèng mµi mßn, ¨n mßn
cao ®a sè dÉn ®iÖn, dÉn nhiÖt tèt, Ýt bÞ «xi hãa.

PHẦN II: CƠ KHÍ
CHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ KHÍ
BÀI 18 VẬT LIỆU CƠ KHÍ
Cuốc
Khóa cửa
Chảo rán
Dây dẫn điện
Kéo cắt giấy
Khung xe đạp
Em hãy cho biết những sản phẩm
trªn thường làm bằng vật liệu gì?

Sản phẩm
Lưỡi kéo
Lưỡi kéo
cắt giấy
cắt giấy
Lưỡi cuốc
Lưỡi cuốc
Móc khóa
Móc khóa
cửa
cửa
Loại vật
liệu


Sản phẩm
Chảo rán
Chảo rán
Lõi dây
Lõi dây
dẫn điện
dẫn điện
Khung xe
Khung xe
đạp
đạp
Loại vật
liệu
Nhôm
Nhôm

Nhôm,
Nhôm,


đồng
đồng
Sắt, thép
Sắt, thép
Sắt, thép
Sắt, thép
Sắt
Sắt
Đồng
Đồng

PHẦN II: CƠ KHÍ
CHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ KHÍ
BÀI 18 VẬT LIỆU CƠ KHÍ
I. Các vật liệu cơ khí phổ biến
1. Vật liệu kim loại
a) Kim loại đen
- Gang
Gang xám
Gang trắng
Gang dẻo
-Thép
Thép hợp kim
Thép Cacbon
b) Kim loại màu
- Tính chất:

-
Kim loại màu chủ yếu là đồng (Cu), nhôm (Al) và hợp kim của
chúng.
-
Phạm vi sử dụng: được dùng nhiều trong công nghiệp như:
+ Sản xuất đồ dùng gia đình
+ Chế tạo chi tiết máy
+ Làm vật liệu dẫn điện…
2. Vật liệu phi kim loại
Chất dẻo
nhiệt
Chất dẻo
nhiệt rắn
1. Có nhiệt độ nóng chảy
thấp, nhẹ, dẻo.
2. Hóa rắn ngay sau khi ép
dưới áp suất và nhiệt
độ gia công
3. Chịu được nhiệt độ cao
và có độ bền cao
4. Không bị oxy hóa, dễ
phai màu.
5. Có khả năng chế biến
lại.
6. Không dẫn điện, dẫn
nhiệt
BT: Em hãy nối mỗi cụm từ ở cột A với một số
cụm từ ở cột B để có câu trả lời đúng
A
B

a. Chất dẻo
* Chất dẻo nhiệt:
* Chất dẻo nhiệt rắn:
Để sản xuất dụng cụ gia đình
Để làm bánh răng, ổ đỡ, chi tiết máy
DÔ kÐo dµi, d¸t máng, chèng mµi mßn, ¨n mßn
cao ®a sè dÉn ®iÖn, dÉn nhiÖt tèt, Ýt bÞ «xi hãa.

PHẦN II: CƠ KHÍ
CHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ KHÍ
BÀI 18 VẬT LIỆU CƠ KHÍ
I. Các vật liệu cơ khí phổ biến
1. Vật liệu kim loại
a) Kim loại đen
- Gang
Gang xám
Gang trắng
Gang dẻo
-Thép
Thép hợp kim
Thép Cacbon
b) Kim loại màu
- Tính chất: SGK /61
-
Kim loại màu chủ yếu là đồng (Cu), nhôm (Al) và hợp kim của
chúng.
-
Phạm vi sử dụng: được dùng nhiều trong công nghiệp như:
+ Sản xuất đồ dùng gia đình
+ Chế tạo chi tiết máy

+ Làm vật liệu dẫn điện…
2. Vật liệu phi kim loại
a. Chất dẻo
* Chất dẻo nhiệt:
* Chất dẻo nhiệt rắn:
Để sản xuất dụng cụ gia đình
Để làm bánh răng, ổ đỡ, chi tiết máy
b. Cao su
- Tính chất: DÎo, ®µn håi, kh¶ n¨ng gi¶m chÊn tèt,
c¸ch ®iÖn vµ c¸ch ©m tèt.
- Gồm 2 loại: Cao su tự nhiên và cao su nhân tạo

PHẦN II: CƠ KHÍ
CHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ KHÍ
BÀI 18 VẬT LIỆU CƠ KHÍ
Áo mưa
Can nhựa Vỏ ổ cắm điện
Vỏ quạt điện
Vỏ bút bi
Thước nhựa
Em hãy cho biết những vật dụng sau đây
được làm bằng chất dẻo gì?
Vật dụng
Áo mưa
Áo mưa
Can Nhựa
Can Nhựa
Vỏ ổ cắm
Vỏ ổ cắm
điện

điện
Loại chất
dẻo
Vật dụng
Vỏ quạt
Vỏ quạt
điện
điện
Vỏ bút bi
Vỏ bút bi
Thước
Thước
nhựa
nhựa
Loại chất
dẻo
Nhiệt Nhiệt Nhiệt rắn
Nhiệt rắn Nhiệt rắn Nhiệt rắn

PHẦN II: CƠ KHÍ
CHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ KHÍ
BÀI 18 VẬT LIỆU CƠ KHÍ
I. Các vật liệu cơ khí phổ biến
1. Vật liệu kim loại
a) Kim loại đen
- Gang
Gang xám
Gang trắng
Gang dẻo
-Thép

Thép hợp kim
Thép Cacbon
b) Kim loại màu
- Tính chất: SGK /61
2. Vật liệu phi kim loại
a. Chất dẻo
* Chất dẻo nhiệt:
* Chất dẻo nhiệt rắn:
Để sản xuất dụng cụ gia đình
Để làm bánh răng, ổ đỡ, chi tiết máy
b. Cao su
- Tính chất: SGK /62
- Gồm 2 loại: Cao su tự nhiên và cao su nhân tạo
II. Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khíII. Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí
1. Tính chất cơ học
Tính chất cơ học gồm: tính cứng, tính dẻo, tính bền
2. Tính chất vật lý
Thể hiện qua: tính dẫn điện, dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy
3. Tính chất hóa học
Thể hiện qua: tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn…
4. Tính chất công nghệ
Cho biết khả năng vật liệu: tính đúc, tính hàn, tính rèn…
s¶n phÈm cña nghµnh c¬ khÝ

PHN II: C KH
CHNG III: GIA CễNG C KH
BI 18 VT LIU C KH
Cõu hi 1: Qua vic quan sỏt chic xe
p hóy ch ra nhng chi tit (hay b
phn) ca xe c lm t: thộp, cht

do, cao su, cỏc vt liu khỏc?
Cõu hi2 :So sỏnh s khỏc nhau c bn
gia vt liu kim loi v vt liu phi kim
loi? Kim loi en v kim loi mu?
Thộp
Cao su
Nha
Nhụm
Gang
I-nox
Vật liệu kim loại
Vật liệu phi kim loại
dẫn điện, dẫn nhiệy tốt
khó gia công
không có tính dẫn điện
dễ gia công
Kim loại đen Kim loại màu
tính cứng cao, chịu tôi
chịu mài mòn
nhẹ, dễ gia công
cắt gọt

VËt liÖu kim lo¹i
Kim lo¹i ®en
Kim lo¹i mµu
DAO PHAY
THÂN QUẠT LÒTƯỢNG SƯ TỬ VÀNH XE
1 2 3 4
Hãy sắp xếp các
sản phẩm dưới

đây đúng vật liệu
của chúng?

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Đọc trước bài 19 và chuẩn bị như
mục I / SGK 64 để viết sau thực hành
GHI NHỚ:
GHI NHỚ:
1. Vật liệu cơ khí được chia làm 2 nhóm
lớn: Kim loại và phi kim loại, trong đó
vật liệu kim loại được sử dụng phổ biến
để gia công các chi tiết và bộ phận máy.
2. Vật liệu cơ khí có 4 tính chất cơ bản:
cơ tính, lí tính, hoá tính và tính công
nghệ. Trong cơ khí đặc biệt quan tâm 2
tính chất là cơ tính và tính công nghệ.




Bài học đến đây là kết thúc
Kính chúc các thầy cô
Mạnh khỏe, hạnh phúc
Chúc các em học sinh
Chăm ngoan học giỏi

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×