Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Kiểm tra Toán 8 Chương I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.64 KB, 5 trang )

KT Toỏn 8 Chng I s 01
nguyenvandoan.gocom.vn
01

Câu 1:
(3 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
2 2 2 2
8 24 40
x y xy x y
+
c)
2
100 81
x


b)
2
5 ( 2) 3 (2 4)
x x x x
+
d)
5 ( ) 10 10
x x y y x
+

Câu 2
:(3 điểm)

Thực hiện các phép tính sau:


a)
2
4 ( 3 2 6)
x x x
+
c)
7 5 3 2
(9 6 4 ) :( 3 )
x x x x
+

b)
2 2
(2 2 )( 2 )
x y x xy y
+
d)
3 2
( 7 3 ):( 3)
x x x x
+

Câu 3
: (2 điểm) Tìm x biết:
a)
(5 2 ) 2 ( 1) 15
x x x x
+ =
b)
2 ( 1) 2 2 0

x x x
+ =

Câu 4
: (2 điểm)
1. Xác định
a
để đa thức
3
4 3
x x a
+
chia hết cho đa thức
2
(2 1)
x
+

2. Phân tích đa thức sau thành nhân tử

( 1)( 2)( 3)( 4) 35
x x x x
+ + + +


Bài làm
















KT Toỏn 8 Chng I s 02
nguyenvandoan.gocom.vn
02

Bài 1 ( 3 điểm ). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc đáp án đúng.
a) (2 - x)(x + 2)=
A.x
2
+ 4 ; B. x
2
- 4 ; C. 4 - x
2
; D. Kết quả khác.
b) Giá trị (-8x
2
y
3
): (- 4xy
2

) tại x = 1; y = 2 là :
A. 4 ; B. - 4; C. 2; D. -2.
c) (x
2
3x + 2): (x - 2) =

A. x +1 ; B. x - 1; C. x + 2 ; D. x -3
d) (x - 2)(x
2
+ 2x +4) =
A. x
3
- 8; B. x
3
+ 8; C. (x -2)
3
; D. (x + 2)
3

e) (- x)
6
:(- x)
2
=
A. (- x)
3
; B. x
3
; C. - x
4

; D. x
4

Bài 2: (2 điểm) Làm tính nhân:
a) 4x (x
2
- 2x + 5) =

b) (2x 3)(1 - x) =

Bài 3: (3 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x
2
+ x =

b) - x
2
+ 4x - 4 =

c) x
3
x
2
+ x - 1 =

Bài 4: (2 điểm ) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức :
(x - 1)( x +2 ) x(x 2 ) tại x = 2000









KT Toỏn 8 Chng I s 03
nguyenvandoan.gocom.vn
03

Bài 1 ( 3 điểm ). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc đáp án đúng.
a) (1 - x)( x + 1)=
A.x
2
+ 1 ; B. x
2
- 1 ; C. 1 - x
2
; D. Kết quả khác.
b) Giá trị (- 9 x
3
y
2
): (- 3x
2
y) tại x = 1; y = 2 là :
A. 6 ; B. - 6; C. 2; D. -2.
c) (x
2
3x + 2): (x - 1) =


A. x +2 ; B. x - 2; C. x + 1 ; D. x - 3
d) (x +1 )(x
2
- x + 1) =
A. x
3
- 1; B. x
3
+ 1; C. (x -1)
3
; D. (x + 1)
3

e) (- x)
8
:(- x)
4
=
A. (- x)
2
; B. x
2
; C. - x
4
; D. x
4

Bài 2: (2 điểm) Làm tính nhân:
a) 3x ( x
2

+ 7x - 5) =

b) (3x 2)(2 - x) =

Bài 3: (3 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)x - x
2
=

b)- x
2
+ 2x - 1 =

c) x
3
- x
2
+ 2x - 2 =

Bài 4: (2 điểm ) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức :
(x - 1)( x +3 ) - x( x 3 ) tại x = 2000













Đề KT Toán 8 Chương I Đề số 04
nguyenvandoan.gocom.vn
ĐỀ 04

I/ Trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: -x
3
+ 3x
2
– 3x + 1 bằng :
a. (-x - 3)
3
b. (x - 3)
3
c. (1 - x)
3
d (-x + 3)
3
Câu 2:
1 1 1 1
2 2 2 2
x y x y
  
− +
  
  
bằng :

a.
2 2
1 1
4 4
x y
+
b.
2 2
1 1
4 4
x y

c.
2
2 2
1 1
2 2
x y
 

 
 
d.
2
2 2
1 1
2 2
x y
 
+

 
 

Câu 3: (6x
2
+ 13x - 5):(2x + 5) bằng
a. -3x - 1 b. -3x + 1 c. 3x - 1 d. 3x + 1
Câu 4: Kết quả của phép nhân: xy(x
2
+ x - 1) là
a. x
3
y + x
2
y

- xy b. x
3
y - x
2
y

- xy c. x
3
y - x
2
y

+ xy d. x
3

y + x
2
y

+ xy
II/ Tự luận: (8 điểm)
Bài 1: (1điểm) Làm tính nhân: 2x
2
(x
2
- 7x + 9)
Bài 2: (2 điểm) Rút gọn biểu thức sau:
A = (x + y)
2
+ (x - y)
2
– 2(x + y)( x - y)
Bài 3: (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a. x
2
– y
2
+ 2x +1 b. x
3
+ 2x
2
y + xy
2
– 4x
Bài 4: (2 điểm) Làm tính chia:

a. (3x
3
y
2
+ 6x
2
y
3
– 12xy
4
): 3xy b. (x
3
+ 3x
2
- 8x - 20) : (x + 2)
Bài 5: (1 điểm) Học sinh chọn một trong hai câu sau:
1) Chứng minh x
2
– 2xy + y
2
+ 1 > 0 với mọi x và y.
2) Chứng minh rằng (5n + 5)
2
– 25 chia hết cho 25 với mọi số nguyên n.




















Đề KT Toán 8 Chương I Đề số 05
nguyenvandoan.gocom.vn
ĐỀ 05


Phần I. TRẮC NGHIỆM (3đ):
Câu 1: Tích của đơn thức – 5x
3
và đa thức 2x
2
+ 3x – 5 là:
A. 10x
5
– 15x
4
+ 25x
3

C. - 10x
5
– 15x
4
- 25x
3

B. -10x
5
– 15x
4
+ 25x
3
D. 10x
5
+ 15x
4
+ 25x
3

Câu 2 : Tích của đa thức 5x
2
– 4x và x – 2 bằng:
A. 5x
3
+ 14x
2
+ 8x B. 5x
3
- 14x

2
- 8x
C. 5x
3
- 14x
2
+ 8x D. -5x
3
-14x
2
+8x

Câu 3: Biết 3x + 2 (5 – x) = 0. Giá trị của x là:
A. -10 B. -5 C. 5 D. 10
Câu 4: Câu nào sau đây sai :
A. (x - 2)
3
= (2 - x)
3
B. (x + 1)
3
= (1+ x)
3

C. (x - 3)
2
= x
2
- 6x + 9 D. (x - y)
2

= (y - x)
2

Câu 5 : Đa thức x
2
– 4x + 4 phân tích được thành
A. (x-2)(x+2) B. - (x+2)
2

C. (x-2)
2
D. (x+2)
2

Câu 6: Kết quả của phép chia 15x
3
y
5
z : 5x
2
y
3
là :
A. 3z B. 3xy
2
z C. 3x
6
y
15
z D. 3x

5
y
8
z
Phần II. TỰ LUẬN (7đ):
Bài 1: (3đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x
2
- y
2
+ 5x + 5y b) x
3
+ 2x
2
+ x
Bài 2: (1,5đ) Tìm x, biết: x
2
– 25 = 0
Bài 3: (1,5 đ) Tìm a để đa thức x
2
– 3x + a chia hết cho đa thức x - 1
Bài 4: (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x
2
– 2x + 5.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×