Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

DAT NUOC NHIEU DOI NUI tiet 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.17 MB, 42 trang )



Bài 7:
Bài 7:




1.
1.
Đặc điểm chung của địa hình:
Đặc điểm chung của địa hình:
2
2
.
.
Các khu vực địa hình:
Các khu vực địa hình:
a.
a.
Khu vực đồi núi:
Khu vực đồi núi:


b.
b.
Khu vực đồng bằng:
Khu vực đồng bằng:





1.
1.
Đặc điểm chung của địa hình:
Đặc điểm chung của địa hình:
2
2
.
.
Các khu vực địa hình:
Các khu vực địa hình:
a.
a.
Khu vực đồi núi
Khu vực đồi núi


b.
b.
Khu vực đồng bằng:
Khu vực đồng bằng:
Đồng bằng chiếm khoảng ¼ diện tích lãnh thổ, được
Đồng bằng chiếm khoảng ¼ diện tích lãnh thổ, được
chia thành 2 loại: đb châu thổ sông và đb ven biển.
chia thành 2 loại: đb châu thổ sông và đb ven biển.


-Vị trí Đ.B Sông Cửu
-Vị trí Đ.B Sông Cửu
Long:

Long:
+Bắc và Tây Bắc: giáp
+Bắc và Tây Bắc: giáp
Campuchia.
Campuchia.
+Đông Bắc: giáp vùng
+Đông Bắc: giáp vùng
Đông Nam Bộ
Đông Nam Bộ
+Tây Nam: giáp vịnh Thái
+Tây Nam: giáp vịnh Thái
Lan
Lan
+Đông Nam: giáp Biển
+Đông Nam: giáp Biển
Đông.
Đông.

Đồng bằng châu thổ:
ĐB. SÔNG HỒNG
ĐB. SÔNG CỬU LONG
-Vị trí Đ.B Sông Hồng:
-Vị trí Đ.B Sông Hồng:
+Bắc và Đông Bắc: giáp
+Bắc và Đông Bắc: giáp
vùng Đông Bắc.
vùng Đông Bắc.
+Tây và Tây Nam: giáp
+Tây và Tây Nam: giáp
vùng Tây Bắc.

vùng Tây Bắc.
+Đông: giáp vịnh Bắc Bộ.
+Đông: giáp vịnh Bắc Bộ.
+Nam: giáp Bắc Trung
+Nam: giáp Bắc Trung
Bộ.
Bộ.


Đặc điểm
Đặc điểm
Đb s.Hồng
Đb s.Hồng
Đb s.Cửu Long
Đb s.Cửu Long
Giống nhau
Giống nhau
Khác
Khác
nhau
nhau
Nguồn
Nguồn
gốc
gốc
Diện
Diện
tích
tích
Địa

Địa
hình
hình
Bề mặt
Bề mặt
đồng
đồng
bằng
bằng


Đồng bằng
s.Hồng
Đồng bằng s.Cửu
Long


Đặc điểm
Đặc điểm
Đb s.Hồng
Đb s.Hồng
Đb s.Cửu Long
Đb s.Cửu Long
Giống nhau
Giống nhau
Khác
Khác
nhau
nhau
Nguồn

Nguồn
gốc
gốc
Diện
Diện
tích
tích
Địa
Địa
hình
hình
Bề mặt
Bề mặt
đồng
đồng
bằng
bằng
Đều được tạo thành và phát triển do phù sa sông bồi tụ.
Diện tích rộng lớn, bằng phẳng đất đai màu mỡ.


Đồng bằng
s.Hồng
Đồng bằng s.Cửu
Long


Đặc điểm
Đặc điểm
Đb s.Hồng

Đb s.Hồng
Đb s.Cửu Long
Đb s.Cửu Long
Giống nhau
Giống nhau
Khác
Khác
nhau
nhau
Nguồn
Nguồn
gốc
gốc
Diện
Diện
tích
tích
Địa
Địa
hình
hình
Bề mặt
Bề mặt
đồng
đồng
bằng
bằng
Do phù sa s.Thái Bình và
s.Hồng bồi tụ
Do phù sa s.Tiền, s.Hậu

bồi tụ
Đều được tạo thành và phát triển do phù sa sông bồi tụ.
Diện tích rộng lớn, bằng phẳng đất đai màu mỡ.


Ñb Soâng Hoàng
ÑB.S Cöûu Long


Đặc điểm
Đặc điểm
Đb s.Hồng
Đb s.Hồng
Đb s.Cửu Long
Đb s.Cửu Long
Giống nhau
Giống nhau
Khác
Khác
nhau
nhau
Nguồn
Nguồn
gốc
gốc
Diện
Diện
tích
tích
Địa

Địa
hình
hình
Bề mặt
Bề mặt
đồng
đồng
bằng
bằng
Do phù sa s.Thái Bình và
s.Hồng bồi tụ
Do phù sa s.Tiền, s.Hậu
bồi tụ
Khoảng 40 nghìn km
2
Khoảng 15 nghìn km
2

Đều được tạo thành và phát triển do phù sa sông bồi tụ.
Diện tích rộng lớn, bằng phẳng đất đai màu mỡ.


Ñb Soâng Hoàng
ÑB.S Cöûu Long


Đặc điểm
Đặc điểm
Đb s.Hồng
Đb s.Hồng

Đb s.Cửu Long
Đb s.Cửu Long
Giống nhau
Giống nhau
Khác
Khác
nhau
nhau
Nguồn
Nguồn
gốc
gốc
Diện
Diện
tích
tích
Địa
Địa
hình
hình
Bề mặt
Bề mặt
đồng
đồng
bằng
bằng
Do phù sa s.Thái Bình và
s.Hồng bồi tụ
Do phù sa s.Tiền và
s.Hậu bồi tụ

Cao ở rìa phía tây, bắc và thấp
dần ra biển
Khoảng 40 nghìn
km
2
Thấp và bằng phẳng
hơn
Khoảng 15 nghìn km
2

Đều được tạo thành và phát triển do phù sa sông bồi tụ.
Diện tích rộng lớn, bằng phẳng đất đai màu mỡ.


Ñb Soâng Hoàng
ÑB.S Cöûu Long


Đặc điểm
Đặc điểm
Đb s.Hồng
Đb s.Hồng
Đb s.Cửu Long
Đb s.Cửu Long
Giống nhau
Giống nhau
Khác
Khác
nhau
nhau

Nguồn
Nguồn
gốc
gốc
Diện
Diện
tích
tích
Địa
Địa
hình
hình
Bề mặt
Bề mặt
đồng
đồng
bằng
bằng
Đều được tạo thành và phát triển do phù sa sông bồi tụ.
Diện tích rộng lớn, bằng phẳng đất đai màu mỡ.
Do phù sa s.Thái Bình và
s.Hồng bồi tụ
Do phù sa s.Tiền và s.Hậu
bồi tụ.
Cao ở rìa phía tây bắc, thấp dần ra
biển
Khoảng 40 nghìn km
2
Thấp và bằng phẳng hơn
Khoảng 15 nghìn km

2

- Có hệ thống đê ngăn lũ
- Vùng trong đê không được bồi tụ
phù sa
-
Vùng ngoài đê được phù sa bồi tụ
hàng năm.
-Ít chịu tác động của thủy triều.
Chủ yếu đất phù sa ngọt.
-
Mạng lưới sông ngòi, kênh
rạch chằng chịt nên được bồi
đắp phù sa hằng năm
-
Chịu tác động mạnh của thủy
triều đất bị nhiễm mặn, nhiễm
phèn


Ñb Soâng Hoàng
ÑB.S Cöûu Long









Đb ven biển (Đb duyên hải Miền
Đb ven biển (Đb duyên hải Miền
Trung):
Trung):
+
+
Do sự bồi đắp của biển và phù sa
Do sự bồi đắp của biển và phù sa
sông, đất nghèo phù sa nhiều cát
sông, đất nghèo phù sa nhiều cát
+
+
Khoảng 15 nghìn km
Khoảng 15 nghìn km
2
2
+
+
Hẹp, ngang, bị cia cắt thành
Hẹp, ngang, bị cia cắt thành
nhiều đb nhỏ
nhiều đb nhỏ
Hãy cho biết đặc điểm của
Hãy cho biết đặc điểm của
Đb ven biển?
Đb ven biển?
+Chỉ có 1 vài đb được mở rộng:
đb Thanh Hoá, đb Nghệ An, Đb
Quảng Nam, Đb Tuy Hoà
Đ.B THANH-NGHỆ-TĨNH

Đ.B BÌNH -TRỊ- THIÊN
Đ.B NAM-NGÃI
Đ.B BÌNH-PHÚ-
KHÁNH HÒA
Đ.B NINH THUẬN-
BÌNH THUẬN
-Nguyên nhân hình thành?
-Diện tích?
-Đặc điểm đất đai?
-Các đồng bằng lớn?


Một số đồng bằng được phân chia làm ba dải:
+ Giáp biển là cồn cát, đầm phá.
+ Giữa là vùng thấp trũng.
+ Trong cùng là đồng bằng đất cát pha là chính.
Quảng Bình


3. Thế mạnh và hạn chế về tự nhiên của các khu vực đồi
3. Thế mạnh và hạn chế về tự nhiên của các khu vực đồi
núi và đb đối với sự phát triển KT-XH:
núi và đb đối với sự phát triển KT-XH:
a. Khu vực đồi núi:
a. Khu vực đồi núi:
+
+
Thế mạnh
Thế mạnh
-Khoảng sản: Giàu khoáng sản:đồng, chì, thiếc, sắt, pyrit,bôxit,

apatit, đá vôi,… Thuận lợi phát triển công nghiệp.


ĐÁ QUÝ
THAN
Pyrit


3. Thế mạnh và hạn chế về tự nhiên của các khu vực đồi
3. Thế mạnh và hạn chế về tự nhiên của các khu vực đồi
núi và đb đối với sự phát triển KT-XH:
núi và đb đối với sự phát triển KT-XH:
a. Khu vực đồi núi:
a. Khu vực đồi núi:
+
+
Thế mạnh
Thế mạnh
-Khoảng sản: Giàu khoáng sản:đồng, chì, thiếc, sắt, pyrit,bôxit,
apatit, đá vôi,… Thuận lợi phát triển công nghiệp.
-Rừng và đất trồng: Thuận lợi phát triển lâm nghiệp,nông nghiệp




3. Thế mạnh và hạn chế về tự nhiên của các khu vực đồi
3. Thế mạnh và hạn chế về tự nhiên của các khu vực đồi
núi và đb đối với sự phát triển KT-XH:
núi và đb đối với sự phát triển KT-XH:
a

a
. Khu vực đồi núi:
. Khu vực đồi núi:
+
+
Thế mạnh
Thế mạnh
-Khoảng sản: Giàu khoáng sản:đồng, chì, thiếc, sắt, pyrit,bôxit,
apatit, đá vôi,… Thuận lợi phát triển công nghiệp.
-Rừng và đất trồng: Thuận lợi phát triển lâm nghiệp,nông nghiệp
-Cao nguyên bằng phẳng: hình thành vùng chuyên canh cây CN, cây
ăn quả và chăn nuôi đại gia súc

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×