Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

BDHSG 12 - CHUYEN DE CAU HOI SU DUNG ATLAT DIA LY VN 01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.05 KB, 15 trang )

Bồi dưỡng Học sinh giỏi địa lí 12
Câu hỏi và bài tập
1


CÁC CÂU HỎI TIÊU BIỂU DỰA VÀO ÁTLAT DIA LÝ VN

A. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP PHẦN DÂN CƯ LAO ĐỘNG

1. Dựa vào trang 11 ALĐLVN và kiến thức đã học:
a. Hãy phân tích sự phân bố dân cư của nước ta theo lãnh thổ .Giải thích vì sao Đồng
bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước
b. Tại sao nói sự phân bố dân cư của nước ta hiện nay còn bất hợp lí

2.; Dựa Vào ALĐLVN và kiến thức đã học
1. Trình bày tình hình phát triển dân số ở nước ta thời kì 1921-2003
2. Nêu hậu quả của việc tăng dân số nhanh và hướng giải quyết

3.; Dựa Vào ALĐLVN ( Trang 10) và kiến thức đã học, kết hợp với bảng số liệu sau: Cơ
cấu dân số theo độ tuổi của nước ta ,năm 1989 và 1999 (%)
Chia ra
0-14 tuổi 15-59 tuổi từ 60 tuổi trở lên
Năm Tổng số
Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ
1989
1999
100
100
20.1
17.4
18.9


16.1
25.6
28.4
28.2
30.0
3.0
3,4
4.2
4.7
Hãy : So sánh hai tháp dân số trên
Tháp dân số trên có thuận lợi và khó khăn như thế nào đến nguồn lao động nước ta
Nêu giải pháp hạn chế khó khăn trên

Bài tập 1 Cho bảng số liệu sau đây:
Dân số nước ta phân theo nhóm tuổi 1979, 1989, 2005
Nhóm tuổi (%) Năm Tổng số
( Nghìn người)
0-14 15-59 Trên 60 tuổi
1979 52472 41,7 51,3 7,0
1989 64405 38,7 54,1 7,2
2005 84156 27,1 63,9 9,0
1.Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của nước ta các năm 1979,
1989,2005
2. Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu dân số qua các năm kể trên
Bài tập 2 Cho bảng số liệu sau đây:
Số dân và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta giai đoạn 1960-2006
Năm Số dân ( triệu người) Tỉ suất GTDS tự nhiên (%)
1960
1965
1970

1979
1989
1999
30.17
34.92
41,03
52.74
64.61
76.32
3.93
2.93
3.24
2.5
2.1
1.4
Bồi dưỡng Học sinh giỏi địa lí 12
Câu hỏi và bài tập
2

2006 84.16 1.3
1Vẽ biểu đồ kết hợp thẻ hiện qui mô dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta
giai đoạn 1960-2006
2.Nhận xét
3 Giải thích vì sao hiện nay qui mô dân số nước ta vẫn tăng mặc dù tỉ lệ tăng dân số đã
giảm
Bài tập 3 Cho bảng số liệu sau đây
Tình hình phát triển dân số của Việt Nam trong giai đoạn 1995-2005
Năm Tổng số dân
( nghìn người )
Số dân thành thị

( nghìn người )
Tốc độ gia tăng dân số

1995
1998
2000
2001
2003
71995.5
75456.3
77635.4
78685.8
80902.4
14938.1
17464.6
18771.9
19469.3
20869.5
1.65
1.55
1.36
1.35
1.37
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển dân số từ bảng số liệu đã cho
2,. Nhận xét và giải thích tình hình phát triển dân số của nước ta thời gian trên
Bài tập 4 Cho bảng số liệu sau đây
Tỉ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động ở thành thị và thời gian lao động sử dụng ở
nông thôn phân theo vùng ở nước ta năm 2005 ( Đơn vị %)
Các vùng Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị


Thời gian sử dụng lao động
ở nông thôn
Cả nước
ĐBSH
Đông Bắc
Tây Bắc
Bắc Trung Bộ
Duyên hải Nam Trung Bộ
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ
ĐBSCL
5.31
5.61
5.12
4.91
4.98
5.52
4.23
5.62
4.87
80.65
78.75
80.31
78.44
76.45
77.81
81.61
82.90
80.80
Hãy phân tích thực trạng việc làm và hướng giải quyết vấn đề này ở nước ta

Bài tập 5 Cho bảng số liệu sau đây
Lao động và việc làm ở nước ta giai đoạn 1996 -2005 ( Đơn vị %)
Năm
Số lao động đang làm
việc ( Triệu người)
Tỉ lệ thất nghiệp ở
thành thị (%)
Thời gian thiếu việc
làm ở nông thôn (%)
1996
1998
2000
2002
2005
33.8
35.2
37.6
39.5
42.7
5.9
6.9
6.4
6.0
5.3
27.7
28.9
25.8
24.5
19.4
1. Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị , thời gian thiếu việc làm ở

nông thôn nước ta trong thời gian trên
2.Nêu nhận xét và giải thích tình trạng lao động và việc làm của nước ta trong thời gian
trên Nêu phương hướng giải quyết việc làm
Bồi dưỡng Học sinh giỏi địa lí 12
Câu hỏi và bài tập
3


Bài tập 6 Cho bảng số liệu sau đây
Lao động phân theo các ngành kinh tế nước ta giai đoạn 2000-2006
( Đơn vị nghìn người)
Chia ra
Năm Tổng số
N-L-Ngư nghiệp CN-Xây dựng Dịch vụ
2000
2001
2002
2004
2005
2006
37609.6
38562.7
39507.7
41586.3
42542.7
43436.1
24481.0
24468.4
24455.8
24430.7

24351.5
24172.3
4929.7
5551.9
6084.7
7216.5
7785.3
8296.9
8198.9
8542.4
8967.2
9939.1
10405.9
10966.9
1. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế
ở nước ta giai đoạn 2000-2006
2. Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế nước ta
thời gian trên

Bài tập 7 Cho bảng số liệu sau đây
Diện tích , dân số theo các vùng ở nước ta năm 2006
Địa phương Dân số ( nghìn người) Diện tích (km
2
)
Cả nước
ĐBSH
TDMN Bắc Bộ
- Đông Bắc
- Tây Bắc
Duyên hải Miền Trung

- Bắc Trung Bộ
- Nam Trung Bộ
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ
ĐBSCL
84155.8
18207.9
12065.4
9458.5
2606.9
19530.6
10668.3
8862.3
4868.9
12067.5
17415.5
311211.6
14862.5
101559.0
64025.2
37533.8
95918.1
51552.0
44366.1
54659.6
34807.7
40604.7
a.Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cáu dân số và cơ cấu diện tích của nước ta phân theo vùng
b.Tính mật độ dân số TB của cả nước và các vùng
3c Nêu nhận xét, cho biết nguyên nhân, hậu quả và phương hướng klhắc phục tình hình

phân bố dân cư bất hợp lí hiện nay ở nước ta

4.Vì sao dân số là vấn đề cần được quan tâm hàng đầu ở nước ta hiện nay
5 Dân cư và nguồn lao động nước ta phân bố không đều. Chứng minh nhận định trên và
giải thích nguyên nhân của sự phân bố đó. Vì sao nước ta phải thực hiện phân bố lại dân cư
cho hợp lí .Nêu một số phương hướng và biện pháp đã thực hiện trong thời gian vừa qua
6 Phân tích tác động của đặc điểm dân số nước ta đối với sự phát triển kinh tế - xã hội và
môi trường . Giải thích vì sao hiện nay qui mô dân số nước ta vẫn tăng mặc dù tỉ lệ tă ng
dân số đã giảm
7. - Hãy trình bày đặc điểm nguồn lao động và tình hình sử dụng lao động ở nước ta hiện
nay. Các phương hướng giải quyết việc làm và sử dụng hợp lý nguồn lao động ở nước ta
Bồi dưỡng Học sinh giỏi địa lí 12
Câu hỏi và bài tập
4

hiện nay
Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành và theo lãnh thổ ảnh hưởng đến vấn đề việc
làm ở nước ta.như thế nào
8 Tại sao có sự chênh lệch quá lớn về tỉ lệ lao động có trình độ chuyên môn ở thành thị
và nông thôn
9 Tại sao khu vực thành thị tỉ lệ thất nghiệp luôn cao hơn mức trung bình cả nước
10.: Đô thị hoá có ảnh hưởng như thế nào đối với việc phát triển kinh tế xã hội Mối quan
hệ giữa sự phát triển mạng lưới đô thị và quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế hiện nay
11.8: Từ khi tiến hành công cuộc đổi mới cho đến nay , nền kinh tế nước ta tăng trưởng
nhanh như thế nào ? Giải thích nguyên nhân
12. -Thế nào là nguồn lực để phát triển kinh tế-xã hội. Nêu vai trò và mối quan hệ giữa các
nguồn lực.Tại sao chúng ta phải quan tới các nguồn lực bên ngoài?


B.CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP PHẦN ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN


PHẦN VỊ TRÍ – LÃNH THỔ
13. Hãy trình bày đặc điểm vị trí địa lý nước ta Đặc điểm đó đã tác động như thế nào
đến đặc điểm tự nhiên và việc phát triển kinh tế; an ninh quốc phòng của nước
14.Đặc điểm về hình dáng lãnh thổ nước ta có ảnh hưởng gì tới điều kiện tự nhiên và hoạt
động giao thông vận tải
15. Nêu đặc điểm của một số đá xuất hiện trong thang địa tầng cổ nhất trên lãnh thổ nước
ta Xác định trên bản đồ những vùng có thang địa tầng đó. Chúng có mối liên hệ gì với các
mảng nền cổ đã được học
16.: Xác định trên bản đồ những vùng có thang địa tầng trẻ nhất trên lãnh thổ nước ta. Vị
trí của chúng tương ứng với dạng địa hình nào hiện nay
17.: Hãy nêu sự phân bố các mỏ dầu, mỏ khí đốt của nước ta. Vị trí của chúng có mối liên
hệ gì với sự phân bố của các bồn trầm tích Kainôzôi
18. : Hãy nêu sự phân bố ( tên mỏ và tên tỉnh) của một số khoáng sản sau : Than đá, sắt,
bôxit, thiếc, apatit

ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN

ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI ( ĐỊA HÌNH)
19. Hãy phân tích sự đa dạng hoá của địa hình nước ta . Độ cao của địa hình nước ta đã ảnh
hưởng đén sự phân hoá đất như thế nào
20 Một trong những nét nổi bật của thiên nhiên nước ta là sự đa dạng của các loại địa
hình . Hãy:
Nêu sơ lược các đặc điểm của cấu trúc địa hình nước ta
Trình bày đặc điểm địa hình các vùng đồng bằng chủ yếu
21.Trình bày đặc điểm địa hình miền Bắc và Đông Bắc Bắc bộ ( AL trang 9, 4,5)
22.: Phân tích lát cắt địa hình C – D trang 9 Átlát Địa lí Việt Nam và rút ra những đặc điểm
chính của địa hình miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
23.: So sánh đặc điểm địa hình của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với miền Tây Bắc và
Bắc Trung Bộ -

Bồi dưỡng Học sinh giỏi địa lí 12
Câu hỏi và bài tập
5

24.: So sánh đặc điểm địa hình miền tự nhiên Tây Bắc và Bắc Trung Bộ với miền Nam
Trung Bộ và Nam Bộ
25 Địa hình đồi núi thấp ( dưới 1000m ) có ý nghĩa thế nào đối với các hoạt động sản
xuất của nhân ta. Những vấn đề cần đặt ra trong khai thác những thế mạnh kinh tế trên địa
hình đó để đảm bảo cho việc phát triển bền vững lâu dài

THIÊN NHIÊN CHỊU ẢNH HƯỞNG SÂU SẮC CỦA BIỂN
26 Biển Đông nước ta ẩn chứa nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng và phong phú .
Hãy
Nêu những nguồn lợi tự nhiên có thể khai thác ở vùng biển nước ta
Trong việc khai thác nguồn lợi tự nhiên này , cần quan tâm những vấn đề gì để tài
nguyên và môi trường biển được phát triển bền vững
27 Biển Đông là một trong những biển lớn của thế giới . Hãy
Trình bày các đặc điểm của phần Biển Đông thuộc lãnh thổ Việt Nam
Biển Đông có ảnh hưởng như thế nào đối với việc phát triển KT-XH nước ta

THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẢM GIÓ MÙA
28. - Biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa qua các thành phần khí hậu, địa hình
và sông ngòi ở nước ta
Hãy nêu những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến hoạt
động sản xuất và đời sống
29. : Dựa vào Atlat và kiến thức đã học, hãy làm rõ các đặc điểm của khí hậu Việt Nam
(Trang 7, 9, 10)
30. : Dựa vào ALĐL và kiến thức đã học , hãy nhận xét và giải thích chế độ nhiệt ở nước
ta. ( trang 7,9 10)
31. : Dựa vào ALĐLVN và kiến thức đã học , hãy phân tích các nhân tố tác động đến chế

độ mưa ở nước ta ( 4,5 7, 9 10 )
32. : Hãy trình bày và giải thích đặc điểm chế độ mưa ở nước ta (7,8,10)
33. : Dựa vào ALĐL Việt nam và kiến thức đã học , hãy trình bày và giải thích chế độ mưa
ở miền Trung
34. : Phân tích ảnh hưởng của địa hình với lượng mưa ở nước ta
35. : Dựa vào AL ĐL V N và kiến thức đã học , hãy so sánh hai trạm khí hậu Hà Nội, Đà
Nẵng và rút ra kết luận cần thiết
36. Dựa vào ALĐLVN trang 8 và kiến thức đã học
1Trình bày đặc điểm và phân bố tài nguyên đất của nước ta
2 Tài nguyên đó có thuận lợi gì với việc phát triển nông –lâm nghiệp
37. : Dựa vào trang 8 ALĐLVN trình bày đặc điểm và sự phân bố các loại đất của ĐBSCL
. Giải thích vì sao ở đây lại có nhiều đất mặn, đát phèn . Đất đai của đồng bằng sông Hồng
có gì giống và khác với ĐBSCL






Bồi dưỡng Học sinh giỏi địa lí 12
Câu hỏi và bài tập
6


Bài 1: Dựa vào bảng số liệu sau
Nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng của một số địa điểm
Hà Nội
( 21
0
B, 105

0
Đ, 5 m)
Huế
( 16
0
24B, 107
0
41Đ,11 m)

TP HCMHà Nội
( 10
0
47B, 106
0
47Đ, 11 m)
Tháng

N
0
TB (
0
C) L Mưa
(mm)
N
0
TB (
0
C) L Mưa
(mm)
N

0
TB (
0
C) L Mưa
(mm)
I 16,4 18,6 19,7 161,3 25,8 13,8
II 17,0 26,2 20,9 62,6 26,7 4,1
III 20,2 43,8 23,2 47,1 27,9 10,5
IV 23,7 90,1 26,0 51,6 28,9 50,4
V 27,3 188,5 28,0 82,1 28,3 218,4
VI 28,9 230,9 29,2 116,7 27,5 311,7
VII 28,9 288,2 29,4 95,3 27,1 293,7
VIII 28,2 318,0 28,8 104,0 27,1 269,8
IX 27,2 265,4 27,0 473,4 26,8 327,1
X 24,6 130,7 25,1 795,6 26,7 266,7
XI 21,4 43,4 23,2 580.6 26,4 116,5
XII 18,2 23,4 20,8 297,4 25,7 48,3
TB
năm
23,5 1676 25,1 2868 27,1 1931
Nhận xét về chế độ nhiệt, chế độ mưa và sự phân hoá mùa của các địa điểm trên


Bài 2: Dựa vào bảng số liệu sau
Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm
Địa điểm
N
o
Tb tháng 1
(o

o
c)
N
o
Tb tháng 7
(o
o
c)
N
o
Tb năm
(o
o
c)
Lạng Sơn
Hà Nội
Vinh
Huế
Quy Nhơn
TP HCM
13,3
16,4
17,6
19,7
23,0
25,8
27,0
28,9
29,6
29,4

29,7
27,1
21,2
23,5
23,9
25.1
26,8
27,1
Nêu nhận xét về sự thay đổi nhiệt dộ từ Bắc vào Nam và giải thích về sự thay đổi đó

Bài 3: Dựa vào bảng số liệu sau
Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm
Địa điểm
Lượng mưa
(mm)
Lượng bốc hơi
(mm)
Cân bằng ẩm m
(mm)
Hà Nội
Huế
TPHCM
1676
2868
1931
989
1000
1686
687
1868

245
So sánh về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của ba địa điểm và giải thích
Bồi dưỡng Học sinh giỏi địa lí 12
Câu hỏi và bài tập
7

Bài 5: Cho bảng số liệu sau đây
Độ che phủ rừng theo các vùng ở nước ta năm

1943 và 1991

Vùng 1943 1991
Miền núi phía Bắc
Trung du phía Bắc
Đồng bằng sông Hồng
Bắc Trung Bộ
Duyên hải Nam Trung Bộ
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ
Đồng bằng sông Cửu Long
Cả nước
95
55
3
66
62
93
54
23
67

17
29
3
35
32
60
24
9
29
1. Vẽ biểu đồ thanh ngang thể hiện độ che phủ rừng của cả nước và các vùng nước ta
trong hai nâm 1943 và 1991
2. Nhận xét sự thay đổi độ che phủ rừng của các vùng và cả nước
3.Nêu nguyên nhân của sự cạn kiệt tài nguyên rừng của nước ta và phương hướng bảo vệ
tài nguyên rừng

Bài 4: Cho bảng số liệu sau
Biến đổi diện tích rừng và độ che phủ rừng giai đoạn 1943-2005
Trong đó
Năm
Tổng diện tích
rừng ( Triệu ha)

Rừng tự nhiên Rừng trồng
Tỉ lệ che phủ
(%)
1943
1983
2006
14,3
7,2

12.9
14.3
6.8
10.2
0
0.4
2.5
43.0
22.0
39.0
Nhận xét sự thay đổi diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta giai đoạn trên và nêu
phương hướng bảo vệ tài nguyên rừng ở nước ta

THIÊN NHIÊN PHÂN HOÁ DA DẠNG
38. Hãy phân tích đặc điểm địa hình, sông ngòi, đất, thực động vật của miền Tây Bắc và
Bắc Trung bộ
39 Phân tích những thuận lợi và khó khăn của ĐKTN và tài nguyên thiên nhiên đối với
sự phát triển kinh tế xã hội của đất nước
40. - Phân tích những thuận lợi và khó khăn ở nước ta đối với việc phát triển một nền nông
nghiệp nhiệt đới , đa dạng









Bồi dưỡng Học sinh giỏi địa lí 12

Câu hỏi và bài tập
8


C. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP PHẦN CÁC NGÀNH KINH TẾ

NHỮNG VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP

41 : Phân tích những thuận lợi và khó khăn về mặt tự nhiên đối với nền nông nghiệp nhiệt
đới của nước ta. Nêu những khác biệt cơ bản giữa nông nghiệp cổ truyền và nông nghiệp
hàng hoá hiện đại
42 Căn cứ vào trang 14 ALĐLVN:
a/Dựa vào biểu đồ diện tích và sản lượng lúa cả nước qua các năm
+ Tính năng suất lúa cả nước của từng năm: 1990,1995,2000
+ Lập bảng thống kê về diện tích, năng suất, sản lưpng lúa của cả nước trong 3 năm trên
b/ Nêu nhận xét về tình hình sản xuất lúa của nước ta
c/ Dựa vào bản đồ lúa năm 2000, nêu tên các vùng có tỉ lệ diện tích trồng hoa màu so
với tổng diện tích trồng cây lương thực vào loại cao nhất, thấp nhất, trung bình
d/ Đối chiếu với bản đồ lúa năm 2000, nhận xét sự khác nhau về phân bố lúa và hoa
màu dựa theo tỉ lệ diện tích lúa hoặc hoa màu so với diện tích trồng cây lương thực.
43.Căn cứ vào trang 14 ALĐLVN:
a/Dựa vào biểu đồ diện tích gieo trồng hoa màu và tổng sản lượng hoa màu ở bản đồ “Hoa
màu” ( năm 2000):
+ Tính năng suất hoa màu của từng năm: 1990,1995,2000
+ Lập bảng thống kê về diện tích, năng suất, sản lưpng hoa màu của 3 năm trên
b/ Nêu nhận xét về sự tăng trưởng của diện tích, năng suất,sản lượng hoa màu trong thời kì
1990-2000. Giải thích về tốc độ tăng trưởng của sản lượng hoa màu c/ Dựa vào bản đồ hoa
màu năm 2000, nêu tên các vùng có tỉ lệ diện tích trồng hoa màu so với tổng diện tích
trồng cây lương thực vào loại cao nhất, thấp nhất, trung bình
d/ Đối chiếu với bản đồ lúa năm 2000, nhận xét sự khác nhau về phân bố lúa và hoa màu

dựa theo tỉ lệ diện tích lúa hoặc hoa màu so với diện tích trồng cây lương thực.
44.Dựa vào các trang 13,14, của ALĐLVN:
a/ Cho biết các cây công nghiệp lâu năm được phân bố chủ yếu ở những vùng nào trên đất
nước ta ( Trình bày tình hình phân bố các cây công nghiệp lâu năm chủ yếu của nước ta ).
b/ Giải thích sự phân bố của cây cà phê, chè, cây dừa
Bài tập 1 Cho bảng số liệu sau đây
Diện tích các loại cây trồng ở nước ta (đơn vị nghìn ha)
Cây trồng Năm 1990 Năm 2005
Tổng số 9040.0 13287.0
Cây hàng năm 8101.5 10819.8
Cây lương thực có hạt 6476.9 8382.4
Cây công nghiệp 542.0 861.5
Cây khác 1082.2 1573.9
- Cây lâu năm 938.5 2468.2
Cây công nghiệp 657.3 1633.8
Cây ăn quả 281.2 767.4
Cây khác 00 67.2
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích các loại cây trồng năm 1990 và 2005
Bồi dưỡng Học sinh giỏi địa lí 12
Câu hỏi và bài tập
9

Nhận xét sự thay đổi cơ cấu diện tích các loại cây trồng ở nước ta trong 2 năm trên

Bài tập 2 Cho bảng số liệu sau đây
Cơ c ấu GDP theo giá trị thực tế phân theo các thành phần kinh tế ở nước ta năm 2000
và năm 2005
TP Kinh tế Đơn vị 2000 2005
Nhà nước % 38.8 38.4
Tập thể % 8.6 6.8

Tư nhân % 7.3 8.9
Cá thể % 32.3 29.9
Có vốn đầu tư nước ngoài % 13.0 16.0
Tổng số Tỉ đồng 441.646 839.211
1. Vẽ biểu đồ cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2000 và năm
2006
2. .Nhận xét cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2000 và năm
2006

Bài tập 3 Cho bảng số liệu sau đây
Cơ cấu sử dụng đất của trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên năm 2006 ( Nghìn ha)
Trung du MN Bắc Bộ Tây Nguyên
Tổng số 10.155.8 5466.0
Đất nông nghiệp 1478,3 1597.1
Đất lâm nghiệp 5324.6 3067.8
Đất chuyên dùng 245.0 124.5
Đất thổ cư 112.6 41.6
Đất chưa sử dụng 2995.3 635.0
1. Tính cơ cấu sử dụng đất của trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên
2. Vẽ biểu đồ cơ cấu sử dụng đất của TDMNBB và Tây Nguyên
3. So sánh và giải thích sự giống nhau và khác nhau trong cơ cấu sử dụng đất của
TDMNBB và Tây Nguyên

Bài tập 4 Cho bảng số liệu sau đây
Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp nước ta năm 2000 và năm 2003
Loại đất 2000 2003
Tổng diện tích đất nông nghiệp 936.3 9531.8
Đất trồng cây hàng năm 6129.5 5958.4
Đất vườn tạp 628.4 622.5
Đất trồng cây lâu năm 2182.0 2314.0

Đất đồng cỏ cho chăn nuôi 37.6 42.1
Đất mặt nước nuôi thuỷ sản 367.8 594.8
1.Vẽ biểu đồ cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp năm 2000 và 2003 ở nước ta
2 Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu sử dụng đất ở nước ta trong hai năm trên


Bồi dưỡng Học sinh giỏi địa lí 12
Câu hỏi và bài tập
10


Bài tập 5 Cho bảng số liệu sau đây
Sản lượng lúa cả nước phân theo vùng ở nước ta năm 2005 ( Nghìn tấn)
Các vùng Sản lượng lúa
Cả nước 35832.9
ĐBSH 6183.5
TDMNBB 3079.5
Bắc Trung Bộ 3170.3
Duyên hải Nam Trung Bộ 1758.9
Tây Nguyên 717.3
Đông Nam Bộ 1824.9
ĐBSCL 19288.5
Vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích cơ cấu sản lượng lúa ở các vùng nước ta năm 2005

Bài tập 6 Cho bảng số liệu sau đây
Diện tích, năng suất ,sản lượng lúa cả năm giai đoạn 1990-2005
Năm Diện tích ( nghìn ha) Năng suất ( tạ ha) Sản lượng ( nghìn tấn)
1990
1993
1995

1998
2000
2005
6402.8
6559.4
6765.6
7362.7
7666.3
7329.3
31.8
54.8
36.9
39.6
42.4
48.9
19225.1
22836.5
24963.7
29145.5
32529.5
35822.9
1. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất, sản lượng lúa
cả năm giai đoạn 1990-2005 ( cho năm 2005 bằng 100)
2. Nhận xét và giải thích nguyên nhân tăng trưởng đó

Bài tập7: Cho bảng số liệu sau đây DT, SL lúa ở ĐBSH và ĐBSCL năm 2005
Diện tích ( nghìn Ha) Sản lượng(nghìn tấn)
Các vùng
1985 2005 1985 2005
Cẩ nước 5703.9 7329.2 15874.8 35832.9

ĐBSH 1052.8 1138.9 3091.9 6183.5
ĐBSCL 2259.8 3826.3 6859.5 19298.5
1. Vẽ biểu đồ kết hợp ( cột, tròn), thể hiện cơ cấu diện tích và sản lượng lúa phân theo
các vùng ở nước ta năm 1985 và 2005
2. Phân tích tình hình sản xuât lúa hai đồng bằng này trong thời gian qua

45.Dựa vào trang 13 ALĐL Việt Nam
a. Lập bảng thống kê về giá trị sản xuất các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp thuỷ sản của
nước ta qua các năm 1990, 1995, 2000
b. Nhận xét về cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu của khu vực Nộng – Lâm - Thuỷ sản của nước
ta
c. Nhận xét về tình hình phát triển của ngành Nông – lâm - thuỷ sản
Bồi dưỡng Học sinh giỏi địa lí 12
Câu hỏi và bài tập
11
d. Về hiện trạng sử dụng đất, ĐBSCL có gì khác với ĐBSH


46.Câu 23. Căn cứ vào trang 15 ALĐLVN và kiến thức đã học
a. Dựa vào biểu đồ sản lượng thuỷ sản của nước ta qua các năm
- Tính tổng sản lượng thuỷ sản của nước ta qua từng năm 1990,1995,2000
- Lập bảng thống kê về sản lượng thuỷ sản của nước ta qua các năm 1990,1995,2000.
- Nhận xét về tình hình phát triển của ngành thuỷ sản
b. Dựa vào bản đồ lâm nghiệp và thuỷ sản, cho biết tên vùng có sản lượng thuỷ sản đánh
bắt và nuôi trồng nhiều nhất nước ta. Giải thích vì sao
47.Dựa vào ALĐLVN: và kiến thức đã học .Hãy:trình bày hiện trạng phát triển ngành chăn
nuôi ở nước ta
48. Sử dụng ALĐLVN và những kiến thức đã học, hãy kể tên các vùng nông nghiệp ở
nước ta hiện nay và các sản phẩm chuyên môn hoá của từng vùng;
49.Dựa vào trang 17 ALĐLVN: và kiến thức đã học .Hãy:

1.Trình bày tình hình phát triển và phân bố ngành thuỷ sản của ĐBSCL
2 Giải thích vì sao ĐBSCL lại là vùng có ngành thuỷ sản phát triển nhất nước ta

Bài tập 8: Cho bảng số liệu sau đây
Đàn trâu bò ở các vùng nước ta năm 2005( nghìn con)
Khu vực Trâu Bò
Cả nước 2922.2 5540.4
ĐBSH 145.9 685.6
TDMNBB 1679.5 899.8
Bắc Trung Bộ 743.3 1110.9
DH Nam Trung Bộ 139.5 1007.3
Tây Nguyên 71.9 616.9
Đông Nam Bộ 103.3 682.1
ĐBSCL 38.8 537.9
1. Vẽ biểu đồ cơ cấu đàn trâu bò theo vùng ở nước ta năm 2005
2. Nhận xét tình hình phân bố đàn trau bò nước ta

Bài tập 9: Cho bảng số liệu sau đây
Diện tích và sản lượng chè nước ta giai đoạn 1990-2005
Chè
Năm
Diện tích ( nghìn ha) Sản lượng ( nghìn tấn)
1990 60.0 145.1
1994 67.3 189.2
1997 78.6 235.0
2000 87.7 314.7
2003 116.3 448.6
2005 118.4 534.2
1. Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình phát triển cây chè giai đoạn 1990-2005
2. Nhận xét và nêu động thái phát triển của cây chè

Bồi dưỡng Học sinh giỏi địa lí 12
Câu hỏi và bài tập
12

Bài tập 10: Cho bảng số liệu sau đây
Diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm ở nước ta giai đoạn 1975-2005
Năm 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005
Cây CN Hàng năm 201.1

371.7 600.7 542.0 716.7 778.1 860.3
Cây CN Lâu năm 172.9

256.0 470.3 902.3 1451.3 1491.5 1593.1
1.Vẽ biểu đồ thể hiện biến động diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp
lâu năm ở nước ta giai đoạn 1975-2005
2.Nhận xét và nêu nguyên nhân sự phát triển của cây công nghiệp nước ta thời gian qua

Bài tập 11: Cho bảng số liệu sau đây
Diện tích và sản lượng Cà phê nhân nước ta giai đoạn 1980-2005
Năm 1980 1985 1990 1995 2000 2005
Diện tích ( nghìn ha) 22.5 44.7 119.3 186.4 516.7 497.4
Sản lượng ( nghìn tấn)

8.4 12.3 92.0 218.0 698.2 752.1
1. Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện sự thay đổi diện tích và sản lượng cà phê nhân ở nước ta
giai đoạn 1985-005
2. Phân tích mối quan hệ giữa diện tích và sản lượng cà phê qua các năm
3. Những nhân tố nào tạo ra sự phát triển cây cà phê trong thời gian qua
61 : Thế nào là vùng chuyên canh cây công nghiệp. Tại sao việc phát triển các vùng
chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghịêp chế biến lại có ý nghĩa rất quan trọng

với tổ chức lãnh thổ nông ngiệp và phát triển KT – XH ở nông thôn.

NHỮNG VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP
50.Dựa vào trang 17 ALĐLVN:
a/ Lập bảng số liệu thể hiện tình hình phát triển của ngành CN năng lượng, ( sản lượng
than sạch , sản lượng điện, sản lượng dầu thô )qua 3 năm 1990,1995,2000 của nước ta.
b/ Trình bày tình hình phát triển của ngành CN điện lực, CN khai thác than.
c/ Nhận xét tình hình phân bố của ngành công nghiệp khai thác than, dầu khí, các nhà máy
điện. Kể tên các nhà máy điện có công suất lớn trên 1000MW
d/ Giải thích nguyên nhân của sự phân bố công nghiệp địên
51.: Dựa vào trang 16, 17 Của ALĐLVN và kiến thức đã học
a/ Nêu nhận xét cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp phân theo thành phần kinh tế
b/ So sánh qui mô của 3 trung tâm công nghiệp: Vinh, Đà Nẵng, Nha trang; kể tên các
ngành công nghiệp của từng trung tâm
c/ Giải thích vì sao khu vực trung du miền núi nước ta, công nghiệp còn hạn chế.
52.: Dựa vào trang 16 ALĐLVN và kiển thức đã học , hãy trình bày sự phân hoá lãnh thổ
công nghiệp ở vùng ĐBSH và các vùng phụ cận
53.: Dựa vào ALVN trang công nghiệp chung và kiến thức đã học, nhận xét sự phân hoá về
mặt lãnh thổ công nghiệp nước ta
54. :
a/ Dựa vào trang 16 ALĐLVN:
- Nêu tên các trung tâm công nghiệp có qui mô từ nhỏ đến lớn ở nước ta
- Cho biết khu vực có mật độ tập trung công nghiệp dầy đặc nhất (Nhiều trung tâm công
nghiệp nhất )và giải thích nguyên nhân
Bồi dưỡng Học sinh giỏi địa lí 12
Câu hỏi và bài tập
13
- So sánh hai trung tâm công nghiệp Hà Nội và TP Hồ Chí Minh ( qui mô, cơ cấu)
b/ Dựa vào ALĐLVN và kiến thức đã học, giải thích vì sao TP Hồ Chí Minh trở thành
trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước.

55. : Trình bày về hai trung tâm công nghiệp Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
Giải thích vì sao Hà Nội và Tp HCM là hai trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước
56. : Tại sao công nghiệp năng lượng lại là ngành công nghiệp trọng điểm
57: Chứng minh rằng nước ta có nhiều điền kiện để phát triển ngành công nghiệp chế biến
lương thực- thực phẩm
Bài tập 12: Cho bảng số liệu sau đây
Giá trị sản xuất phân theo ngành của nước ta năm 1999 và 2003 ( Đơn vị %)
Ngành công nghiệp 1996 2003
Cơ bản ( cơ khí, luyện kim, điện tử, hoá chất) 214 321
Khai thác 138 135
Chế biến Nông-Lâm-Thuỷ sản 356 289
Dệt may da giày 127 122
Vật liệu xây dựng 78 66
Điện ,ga ,nước 62 52
Các ngành công nghiệp khác 25 15
Toàn ngành công nghiệp 100 100
1. Vẽ biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta năm
1999 và 2003
2. Nhận xét và giải thích sự thay đổi trên
Bài tập 13: Cho bảng số liệu sau đây
Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2002 và
năm 2005 ( Theo giá trị so sánh năm 1994 – Đơn vị tỉ đồng)
Thành phần kinh tế 2002 2005
Tổng số 261092.4 416562.8
Nhà nước 105119.4 141116.6
Ngoài nhà nước 63474.4 120127.1
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 71285.0 156319.1
1. Vẽ biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm
2002 và 2005
2. Nhận xét và giải thích sự thay đổi

Bài tập 14: Cho bảng số liệu sau đây
Tình hình sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 1996-2006
Năm Điện ( Tỉ kw/h) Than ( triệu tấn) Phân H
2
( nghìn tấn)
1998
2000
2002
2004
2006
21.7
26.7
35.9
46.2
59.1
11.7
11.6
16.4
27.3
38.9
978
1210
1158
1714
2176
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghịêp nước ta dựa
vào bảng số liệu trên
Nhận xét và giải thích tình hình sản xuấtn của một số sản phẩm nêu trên trong giai đoạn
Bồi dưỡng Học sinh giỏi địa lí 12
Câu hỏi và bài tập

14
1998-2006

Bài tập 15: Cho bảng số liệu sau đây
Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo các vùng ở nước ta năm 2002 và 2005
( Giá trị so sánh năm 1994- Đơn vị tỉ đồng)
Các vùng 2002 2005
Cả nước 198326 354030
ĐBSH 40359 77457
Đông Bắc 10657 18607
Tây Bắc 541 1004
Bắc Trung Bộ 7158 13551
Duyên hải Nam Trung Bộ 9776 18704
Tây Nguyên 1961 2925
Đông Nam Bộ 99571 171881
ĐBSCL 18480 32331
Không phân theo vùng 9823 17570
Vẽ biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo các vùng ở nước ta trong 2 năm
2002 và 2005
Nhận xét và giải thích tại sao Đông Nam Bộ là vùng công nghiệp phát triển nhất nước ta
hiện nay
Bài tập 16: Cho bảng số liệu sau đây
Một số chỉ tiêu sản xuất công nghiệp của Hà Nội và TPHCM năm 2005
Cả nước Hà Nội TPHCM
Sản lượng công nghiệp ( Tỉ đồng) 416562.8 34559.9 98403.7
Tổng số lao động
trong các doanh nghiệp
6240.6 838.2 1496.8
Số doanh nghiệp 112852 18214 31292
1. Tính tỉ lệ % các chỉ tiêu sản xuất công nghiệp của Hà Nội và TPHCM so với cả

nước năm 2005
2. Dựa vào kết quả câu 1, vẽ biểu đồ so sánh các chỉ tiêu sản xuất công nghiệp của Hà
Nội và TPHCM
3. So sánh hai trung tâm công nghiệp Hà Nội và TPHCM
4. Giải thích vì sao Hà Nội và TPHCM là hai trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước











Bồi dưỡng Học sinh giỏi địa lí 12
Câu hỏi và bài tập
15

NHỮNG VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NGÀNH DỊCH VỤ
Bài tập 17: Cho bảng số liệu sau đây
Khối lượng hàng hoá luân chuyển hàng hoá phân theo các loại hình vận tải ở nước ta , năm
2000 và 2005 ( Đơn vị triệu tấn)
Năm Tổng số Đ.Sắt Đ. Bộ Đ.Sông Đ. Biển
2000 45355.7 1955.0 7888.5 4267.6 31244.6
2005 79749.0 2948.4 11567.7 5524.4 59708.5
1. Vẽ biểu đồ cơ cấu khối lượng luân chuyển hàng hoá phân theo các loại hình vận tải
năm 2000 và năm 2005
2. . Nhận xét và giải thích sự thay đổi về quy mô và cơ cấu khối lượng hàng hoá phân

theo các loại hình vận tải trong hai năm nói trên

Bài tập 18: Cho bảng số liệu sau đây
Thị trường xuất khảu hàng hoá của nước ta năm 2001 và 2004 (Đơn vị triệu USD)
Thị trường 2000 2004
Tổng số 15207 26503
Châu Á 9086 12100
Châu Âu 3795 5400
Châu Mỹ 1398 5731
Châu lục khác 746 2272
1. Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu hàng xuất khẩu phân theo thị trường của nước
ta năm 2001-2004
2. Nhận xét và giải thích sự thay đổi quy mô và cơ cấu hàng xuất khẩu phân theo thị
trường của nước ta trong 2 năm trên

58. : Dựa vào ALĐLVN và kiến thức đã học, hãy xác định một số tuyến đường bộ chính:
quôc lộ 1A, quốc lộ 2, quốc lộ 3, quốc lộ 5, quốc lộ 6, quốc lộ 7, quốc lộ 6, quốc lộ 9, quốc
lố 15 và ý nghía của từng tuyến
59.: Dựa vào ALĐLVN và kiến thức đã học , hãy giải thích vì sao Hà Nội trở thành một
trong hai đầu mối GT quan trọng nhất cả nước

o0o

NGÔ QUANG TUẤN. GIÁO VIÊN ĐỊA LÝ.
TRƯỜNG THPT NGÔ TRÍ HOÀ - DIỄN CHÂU - NGHỆ AN.
DĐ: 01277 869 882
Email :
Website CN :
Website LT :
Website LT :

Website NTH :


×