Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

đề cương ôn tập k11 hki 1 Môn Vật Lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.43 KB, 14 trang )

TRƯỜNG THPT DUY TÂN
TỔ: LÍ-CƠNG NGHỆ

TÀI LIỆU ƠN TẬP HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2012-2013
MƠN: VẬT LÍ 11 (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)

CHƯƠNG I: ĐIỆN TÍCH - ĐIỆN TRƯỜNG.
A. TĨM TẮT LÝ THUYẾT
1. Định luật Cu lông.
Lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm đạt trong chân khơng có phương trùng với đường thẳng nối hai điện tích
điểm đó, có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng
Công thức:

F=k

q1 .q 2
r2

k = 9.109 (

Với

N .m 2
)
C2

q1, q2 : hai điện tích điểm (C )
r : Khoảng cách giữa hai điện tích (m)
+ Lực tương tác của các điện tích trong điện mơi:

F=k



q1 .q 2

ε .r 2

.

ε : hằng số điện mơi. (chân khơng thì ε = 1)

2. Điện trường.

r
r F
E=
q

- Véctơ cường độ điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường về mặt tác dụng lực:

- Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q tại điểm cách nó một khoảng r trong chân khơng được xác định
bằng hệ thức:
- Ngun lí chồng chất điện trường:

E=k

Q

ε .r 2

.


E =E1 +E2

3. Công của lực điện và hiệu điện thế.
- Công của lực điện tác dụng lên một điện tích khơng phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào
vị trí của điểm đầu và điểm cuối của đường đi trong điện trường
A =qEd =q.U

- Công thức định nghĩa hiệu điện thế:

U MN =

AMN
q

- Công thức liên hệ giữa cường độ điện trường và hiệu điện thế trong điện trường đều:

E=

U
d

4. Tụ điện.
- Công thức định nghĩa điện dung của tụ điện:

C=

Q
U

B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

1. Điện tích định luật Cu Lơng
1/ Có thể áp dụng định luật Cu – lông cho tương tác nào sau đây?
A. Hai điện tích điểm dao động quanh hai vị trí cố định trong một mơi trường.
B. Hai điện tích điểm nằm tại hai vị trí cố định trong một mơi trường.
C. Hai điện tích điểm nằm cố định gần nhau, một trong dầu, một trong nước.
D. Hai điện tích điểm chuyển động tự do trong cùng mơi trường.
2/ Cho 2 điện tích có độ lớn khơng đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất
khi đặt trong
A. chân không.
B. nước nguyên chất.
C. dầu hỏa.
D. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
3/ Xét tương tác của hai điện tích điểm trong một mơi trường xác định. Khi lực đẩy Cu – lơng tăng 2 lần thì hằng số
điện môi: A. tăng 2 lần.
B. vẫn không đổi.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần.
4/ Sẽ khơng có ý nghĩa khi ta nói về hằng số điện mơi của
A. hắc ín ( nhựa đường). B. nhựa trong.
C. thủy tinh.
D. nhơm.
5/ Trong vật nào sau đây khơng có điện tích tự do?
A. Thanh niken.
B. Khối thủy ngân.
C. Thanh chì.
D. Thanh gỗ khô
-9
6/ Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10 (cm), coi rằng prôton và êlectron là các điện tích điểm.
Lực tương tác giữa chúng là:
A. lực hút với F = 9,216.10-12 (N).

B. lực đẩy với F = 9,216.10-12 (N).
-8
C. lực hút với F = 9,216.10 (N).
D. lực đẩy với F = 9,216.10-8 (N).
7/ Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân khơng cách nhau một khoảng r 1 = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F1 =
1,6.10-4 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10-4 (N) thì khoảng cách giữa chúng là:
A. r2 = 1,6 (m).
B. r2 = 1,6 (cm).
C. r2 = 1,28 (m).
D. r2 = 1,28 (cm).
Trang 1


8/ Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (ε = 81) cách nhau 3(cm). Lực đẩy giữa chúng bằng 0,2.10 -5N. Hai
điện tích đó
A. trái dấu, độ lớn là 4,472.10-2 ( µ C).
B. cùng dấu, độ lớn là 4,472.10-10 ( µ C).
-9 µ
C. trái dấu, độ lớn là 4,025.10 ( C).
D. cùng dấu, độ lớn là 4,025.10-3 ( µ C).
-7
-7
9/ Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10 (C) và 4.10 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không. Khoảng
cách giữa chúng là:
A. r = 0,6 (cm).
B. r = 0,6 (m).
C. r = 6 (m).
D. r = 6 (cm).
10/ Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình khơng khí thì lực tương tác Cu – lơng giữa chúng
là 12 N. Khi đổ đầy một chất lỏng cách điện vào bình thì lực tương tác giữa chúng là 4 N. Hằng số điện môi của chất

lỏng này là: A. 3.
B. 1/3.
C. 9.
D. 1/9
11/ Hai điện tích điểm đặt cách nhau 100 cm trong parafin có hằng số điện mơi bằng 2 thì tương tác với nhau bằng lực
8 N. Nêu chúng được đặt cách nhau 50 cm trong chân khơng thì tương tác nhau bằng lực có độ lớn là
A.64 N.
B. 2 N.
C. 8 N.
D. 48 N.
-8
-8
12/ Hai điện tích q1=8.10 C, q2= -8.10 C đặt tại hai điểm A,B trong khơng khí(AB=6cm). Lực điện tổng hợp tác dụng
lên q3=8.10-8C đặt tại C, nếu CA=4cm, CB=2cm là
A. 0,18 N.
B. 0,108 N.
C. 36.10-3 N. D. 144.10-3 N.
2. Thuyết Electron. Định luật bảo tồn điện tích
13/ Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10 -19 (C).
B. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10 -31 (kg).
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
D. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
14/ Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.
15/ Phát biết nào sau đây là không đúng?
A. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do.

B. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
C. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
D. Chất điện mơi là chất có chứa rất ít điện tích tự do.
16/ Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Trong q trình nhiễm điện do cọ sát, êlectron đã chuyển từ vật này sang vật kia.
B. Trong quá trình nhiễm điện do hưởng ứng, vật bị nhiễm điện vẫn trung hoà điện.
C. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì êlectron chuyển từ vật chưa nhiễm
điện sang vật nhiễm điện dương.
D. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì điện tích dương chuyển từ vật vật
nhiễm điện dương sang chưa nhiễm điện.
17/ Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì
A. hai quả cầu đẩy nhau.
B. hai quả cầu hút nhau.
C. không hút mà cũng không đẩy nhau.
D. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau.
18/ Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do.
B. Trong điện mơi có rất ít điện tích tự do.
C. Xét về tồn bộ thì một vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện.
D. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà điện.
19/ Nếu nguyên tử oxi bị mất hết electron nó mang điện tích
A. + 1,6.10-19 C. B. – 1,6.10-19 C. C. + 12,8.10-19 C. D. - 12,8.10-19 C.
20/ Điều kiện để 1 vật dẫn điện là
A. vật phải ở nhiệt độ phịng.
B. có chứa các điện tích tự do.
C. vật nhất thiết phải làm bằng kim loại. D. vật phải mang điện tích.
21/ Cho 3 quả cầu kim loại tích điện lần lượt tích điện là + 3 C, - 7 C và – 4 C. Khi cho chúng được tiếp xúc với nhau
thì điện tích của hệ là: A. – 8 C.
B. – 11 C.
C. + 14 C.

D. + 3 C.
3. Điện trường
22/ Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.
B. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
C. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện
tích đặt tại điểm đó trong điện trường.
D. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một
điện tích dương đặt tại điểm đó trong điện trường.
23/ Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.
B. ngược chiều đường sức điện trường.
C. vng góc với đường sức điện trường.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
Trang 2


24/ Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.
B. ngược chiều đường sức điện trường.
C. vng góc với đường sức điện trường.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
25/ Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng?
A. Tại một điểm trong điện tường ta có thể vẽ được một đường sức đi qua.
B. Các đường sức là các đường cong khơng kín.
C. Các đường sức không bao giờ cắt nhau.
D. Các đường sức điện ln xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
26/ Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường.
B. Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.

C. Cũng có khi đường sức điện khơng xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng.
D. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau.
27/ Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân khơng, cách điện tích
Q một khoảng r là:
Q
Q
Q
Q
A. E = 9.109 2
B. E = −9.10 9 2
C. E = 9.109
D. E = −9.109
r
r
r
r
28/ Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10 -4 (N). Độ
lớn điện tích đó là:
A. q = 8.10-6 ( µ C).
B. q = 12,5.10-6 ( µ C).
C. q = 1,25.10-3 (C).
D. q = 12,5 ( µ C).
-9
29/ Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10 (C), tại một điểm trong chân khơng cách điện tích một khoảng
10 (cm) có độ lớn là:
A. E = 0,450 (V/m).
B. E = 0,225 (V/m).
C. E = 4500 (V/m).
D. E = 2250 (V/m).
30/ (NC) Ba điện tích q giống hệt nhau được đặt cố định tại ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh a. Độ lớn cường độ

điện trường tại tâm của tam giác đó là:
Q
Q
Q
A. E = 9.109 2
B. E = 3.9.109 2
C. E = 9.9.10 9 2
D. E = 0.
a
a
a
31/ Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cường
độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là:
A. E = 18000 (V/m).
B. E = 36000 (V/m).
C. E = 1,800 (V/m).
D. E = 0 (V/m).
32/ Hai điện tích q1 = q2 = 5.10-16 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong khơng
khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là:
A. E = 1,2178.10-3 (V/m). B. E = 0,6089.10-3 (V/m). C. E = 0,3515.10-3 (V/m). D. E = 0,7031.10-3 (V/m).
33/ Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cường
độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách q 1 5 (cm), cách q2 15 (cm) là:
A. E = 16000 (V/m).
B. E = 20000 (V/m).
C. E = 1,600 (V/m).
D. E = 2,000 (V/m).
34/ Cho hai điện tích dơng q1 = 2 (nC) và q2 = 0,018 (C) đặt cố định và cách nhau 10 (cm). Đặt thêm điện tích thứ ba
q0 tại một điểm trên đờng nối hai điện tích q1, q2 sao cho q0 nằm cân bằng. Vị trí của q0 là
A. cách q1 2,5 (cm) và cách q2 7,5 (cm).


B. cách q1 7,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm).

C. cách q1 2,5 (cm) và cách q2 12,5 (cm).

D. cách q1 12,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm).

35/ Hai điện tích điểm q1 = 2.10 ( à C) và q2 = - 2.10-2 ( à C) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30 (cm)
trong không khí. Lực điện tác dụng lên điện tích q 0 = 2.10-9 (C) đặt tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có
độ lớn là: A. F = 4.10-10 (N). B. F = 3,464.10-6 (N).
C. F = 4.10-6 (N).
D. F = 6,928.10-6 (N).
-2

36/ Hai điện tích điểm q1 = 0,5 (nC) và q2 = - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm) trong không khí. C ờng ®é
®iƯn trêng t¹i trung ®iĨm cđa AB cã ®é lín lµ:
A. E = 0 (V/m).

B. E = 5000 (V/m).

C. E = 10000 (V/m).

D. E = 20000 (V/m).

37/ (NC) Hai ®iƯn tích điểm q1 = 0,5 (nC) và q2 = - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm) trong không khí. Cờng độ điện trờng tại điểm M nằm trên trung trực của AB, cách trung ®iĨm cđa AB mét kho¶ng l = 4 (cm) cã ®é lín lµ:
A. E = 0 (V/m).
B. E = 1080 (V/m).
C. E = 1800 (V/m).
D. E = 2160 (V/m).
38/ Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, một êlectron bay vào điện trờng giữa hai bản kim loại
nói trên, với vận tốc ban đầu v0 vuông góc với các đờng sức điện. Bỏ qua tác dụng của trong trờng. Quỹ đạo của

êlectron là:
A. đờng thẳng song song với các đờng sức điện.

B. đờng thẳng vuông góc với các đờng sức điện.

C. một phần của đờng hypebol.

D. một phần của đờng parabol.

39/ Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, thả một êlectron không vận tốc ban đầu vào điện tr ờng
giữa hai bản kim loại trên. Bỏ qua tác dụng của trọng trờng. Quỹ đạo của êlectron là:
A. đờng thẳng song song với các đờng sức điện.

B. đờng thẳng vuông góc với các đờng sức điện.
Trang 3


C. một phần của đờng hypebol.

D. một phần của đờng parabol.

-7

40/ Một điện tích q = 10 (C) đặt tại ®iĨm M trong ®iƯn trêng cđa mét ®iƯn tÝch ®iĨm Q, chịu tác dụng của lực F = 3.10 3
(N). Cờng độ điện trờng do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M có độ lớn là:
A. EM = 3.105 (V/m).

B. EM = 3.104 (V/m).

C. EM = 3.103 (V/m).


D. EM = 3.102 (V/m).

41/ Một điện tích điểm dơng Q trong chân không gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r = 30 (cm), một điện trờng có cờng độ E = 30000 (V/m). Độ lớn điện tÝch Q lµ:
A. Q = 3.10-5 (C).

B. Q = 3.10-6 (C).

C. Q = 3.10-7 (C).

D. Q = 3.10-8 (C).

42/ Hai ®iƯn tÝch ®iĨm q1 = 2.10-2 ( µ C) vµ q2 = - 2.10-2 ( à C) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30 (cm)
trong không khí. Cờng độ điện trờng tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là:
A. EM = 0,2 (V/m).
B. EM = 1732 (V/m).
C. EM = 3464 (V/m).
D. EM = 2000 (V/m).
7. Nhận xét nào sau đây không đúng về lớp tiếp xúc p – n ?
A. là chỗ tiếp xúc bán dẫn loại p và bán dẫn loại n;
B. lớp tiếp xúc này có điện trở lớn hơn so với lân cận;
C. lớp tiếp xúc cho dòng điện dễ dàng đi qua theo chiều từ bán dẫn n sang bán dẫn p;
D. lớp tiếp xúc cho dòng điện đi qua dễ dàng theo chiều từ bán dẫn p sang bán dẫn n.
4. Công của lực điện. Hiệu điện thế
43/ Công thức xác định công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q trong điện trường đều E là A = qEd,
trong đó d là:
A. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối.
B. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức.
C. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức, tính theo chiều
đường sức điện.

D. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức.
44/ Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích khơng phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc
vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đoạn đường đi trong điện trường.
B. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường làm
dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó.
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường tác dụng lực mạnh hay yếu
khi đặt điện tích thử tại hai điểm đó.
D. Điện trường tĩnh là một trường thế.
45/ Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N
là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?
A. UMN = VM – VN.
B. UMN = E.d
C. AMN = q.UMN
D. E = UMN.d
46/ Một điện tích q chuyển động trong điện trường khơng đều theo một đường cong kín. Gọi cơng của lực điện trong
chuyển động đó là A thì
A. A > 0 nếu q > 0.
B. A > 0 nếu q < 0.
C. A = 0 trong mọi trường hợp.
D. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q.
47/ Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 (cm) và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tích q = 5.10 10
(C) di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10 -9 (J). Coi điện trường bên trong khoảng giữa hai tấm
kim loại là điện trường đều và có các đường sức điện vng góc với các tấm. Cường độ điện trường bên trong tấm kim
loại đó là:A. E = 2 (V/m).
B. E = 40 (V/m).
C. E = 200 (V/m).
D. E = 400 (V/m).
48/ (NC) Một êlectron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trường E = 100
(V/m). Vận tốc ban đầu của êlectron bằng 300 (km/s). Khối lượng của êlectron là m = 9,1.10 -31 (kg). Từ lúc bắt đầu

chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron bằng khơng thì êlectron chuyển động được quãng đường là:
A. S = 5,12 (mm).
B. S = 2,56 (mm).
C. S = 5,12.10-3 (mm).
D. S = 2,56.10-3 (mm).
49/ Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN=1(V). Cơng của điện trường làm dịch chuyển điện tích q=-1( µ C) từ M
đến N là: A. A = - 1 ( µ J).
B. A = + 1 ( µ J).
C. A = - 1 (J).
D. A = + 1 (J).
50/ Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10-15 (kg), mang điện tích 4,8.10-18 (C), nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song
song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng 2 (cm). Lấy g = 10 (m/s 2). Hiệu điện thế đặt vào hai tấm
kim loại đó là:
A. U = 255,0 (V).
B. U = 127,5 (V).
C. U = 63,75 (V).
D. U = 734,4 (V).
51/ Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là A = 1 (J). Độ
lớn của điện tích đó là
A. q = 2.10-4 (C).
B. q = 2.10-4 ( µ C).
C. q = 5.10-4 (C).
D. q = 5.10-4 ( µ C).
7. Tụ điện
52/ Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đó gọi là một bản tụ.
B. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích thước lớn đặt đối diện với nhau.
Trang 4



C. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và được đo bằng thương số giữa
điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
D. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện môi của tụ điện đã bị đánh
thủng.
53/ Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào:
A. Hình dạng, kích thước của hai bản tụ.
B. Khoảng cách giữa hai bản tụ.
C. Bản chất của hai bản tụ.
D. Chất điện môi giữa hai bản tụ.
54/ Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện?
A. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong khơng khí.
B. hai tấm nhơm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất.
C. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit.
D. hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhơm.
55/ Để tích điện cho tụ điện, ta phải
A. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế.
B. cọ xát các bản tụ với nhau.
C. đặt tụ gần vật nhiễm điện.
D. đặt tụ gần nguồn điện.
56/ Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhân xét không đúng là
A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
C. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F).
D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.
57/ Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. không đổi.
58/. Giữa hai bản tụ phẳng cách nhau 1 cm có một hiệu điện thế 10 V. Cường độ điện trường đều trong lòng tụ là

A. 100 V/m.
B. 1 kV/m.
C. 10 V/m.
D. 0,01 V/m.
59/ Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào 2 bản của tụ điện thì tụ tích được một điện lượng là
A. 2.10-6 C.
B. 16.10-6 C.
C. 4.10-6 C.
D. 8.10-6 C.
60/ Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4 V thì tụ tích được một điện lượng 2 μC. Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu
điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng
A. 50 μC.
B. 1 μC.
C. 5 μC.
D. 0,8 μC.
Chương II. DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI
A. TĨM TẮT LÝ THUYẾT
1. Dịng điện
- Dịng điện là dịng dịch chuyển có hướng của các hạt tải điện, có chiều quy ước là chiều chuyển động của các hạt điện
tích dương. Tác dụng đặc trưng của dịng điện là tác dụng từ. Ngồi ra dịng điện cịn có thể có các tác dụng nhiệt, hố
và một số tác dụng khác.
Đối với dịng điện khơng đổi thì

I=

q
t

2. Nguồn điện
Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện. Suất điện động của nguồn điện được xác

định bằng thương số giữa công của lực lạ làm dịch chuyển điệ tích dương q bên trong nguồn điện và độ lớn của điện tích
q đó.
E=

A
q

3. Định luật Ơm
- Định luật Ôm với một điện trở thuần:
- Hiệu suất của nguồn điện:

H=

I=

U
R

- Định luật Ơm cho tồn mạch:

I=

ξ
RN + r

A UN
=
Ang
E


4. Mắc nguồn điện thành bộ
- Mắc nối tiếp:
Eb = E1 + E2 + ...+ En
- Mắc song song: (n nguồn giống nhau)

;

rb = r1 + r2 + ... + rn
Eb = E và rb =

r
n

5. Điện năng và công suất điện. Định luật Jun Lenxơ
- Công (điện năng) của dịng điện ở đoạn mạch: A = UIt
- Cơng suất ở đoạn mạch:
P = UI
- Công của nguồn điện:
A = EIt
- Công suất của nguồn điện:
P = EI
Trang 5


Q = RI2t

- Định luật Jun – Lenxơ:

- Công suất của dụng cụ tiêu thụ điện:P = UI = RI2 =


U2
R

B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
10. Dịng điện khơng đổi. Nguồn điện
2.1 Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Dịng điện là dịng các điện tích dịch chuyển có hướng.
B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng
chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
D. Chiều của dịng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.
2.2 Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Dịng điện có tác dụng từ. Ví dụ: nam châm điện.
B. Dịng điện có tác dụng nhiệt. Ví dụ: bàn là điện.
C. Dịng điện có tác dụng hố học. Ví dụ: acquy nóng lên khi nạp điện.
D. Dịng điện có tác dụng sinh lý. Ví dụ: hiện tượng điện giật.
2.3 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện trong mạch. Trong nguồn điện
dưới tác dụng của lực lạ các điện tích dương dịch chuyển từ cực dương sang cực âm.
B. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng
thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực âm
đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó.
C. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng
thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích âm q bên trong nguồn điện từ cực âm đến
cực dương và độ lớn của điện tích q đó.
D. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng
thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực dương
đến cực âm và độ lớn của điện tích q đó.
2.4 Điện tích của êlectron là - 1,6.10 -19 (C), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30 (s) là 15 (C). Số
êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là

A. 3,125.1018.
B. 9,375.1019.
C. 7,895.1019.
D. 2,632.1018.
2.5 Đồ thị mơ tả định luật Ơm là:

I

I

o

U
A

I

o

U
B

I

o

U
C

o


U
D

2.6 Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
A. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
C. khả năng thực hiện cơng của lực lạ bên trong nguồn điện. D. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.
2.7 Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 ( Ω ) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 300 ( Ω ), điện trở toàn mạch là:
A. RTM = 200 ( Ω ).
B. RTM = 300 ( Ω ).
C. RTM = 400 ( Ω ).
D. RTM = 500 ( Ω ).
2.8 Cho đoạn mạch gồm điện trở R 1 = 100 ( Ω ), mắc nối tiếp với điện trở R 2 = 200 ( Ω ), hiệu điên thế giữa hai đầu
đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là
A. U1 = 1 (V).
B. U1 = 4 (V).
C. U1 = 6 (V).
D. U1 = 8 (V).
2.9 Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 ( Ω ) mắc song song với điện trở R2 = 300 ( Ω ), điện trở toàn mạch là:
A. RTM = 75 ( Ω ).
B. RTM = 100 ( Ω ).
C. RTM = 150 ( Ω ).
D. RTM = 400 ( Ω ).
2.10 Cho đoạn mạch gồm điện trở R 1 = 100 (Ù), mắc nối tiếp với điện trở R 2 = 200 (Ù). đặt vào hai đầu đoạn mạch một
hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R 1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. U = 12 (V).
B. U = 6 (V).
C. U = 18 (V).
D. U = 24 (V).

12. Điện năng và công suất điện. Định luật Jun – Lenxơ
2.11 Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Cơng của dịng điện chạy qua một đoạn mạch là công của lực điện trường làm di chuyển các điện tích tự do trong
đoạn mạch và bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy
qua đoạn mạch đó.
B. Cơng suất của dịng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ
dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
Trang 6


C. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và với thời gian dòng
điện chạy qua vật.
D. Cơng suất toả nhiệt ở vật dẫn khi có dịng điện chạy qua đặc trưng cho tốc độ toả nhiệt của vật dẫn đó và được
xác định bằng nhiệt lượng toả ra ở vật đãn đó trong một đơn vị thời gian.
2.12 Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dịng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dịng điện chạy qua vật dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dịng điện chạy qua vật dẫn.
2.13. Dịng điện khơng có tác dụng nào trong các tác dụng sau.
A. Tác dụng cơ.
B. Tác dụng nhiệt.
C. Tác dụng hoá học.
D. Tác dụng từ.
2.14 Công của nguồn điện được xác định theo công thức:
A. A = EIt.
B. A = UIt.
C. A = EI.
D. A = UI.
2.15 Cơng của dịng điện có đơn vị là

A. J/s
B. kWh
C. W
D. KV
2.16 Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức:
A. P = EIt.
B. P = UIt.
C. P = EI.
D. P = UI.
2.17 Nếu trong thời gian ∆t = 0,1s đầu có điện lượng 0,5C và trong thời gian ∆t / = 0,1s tiếp theo có điện lượng 0,1C
chuyển qua tiết diện của vật dẫn thì cường dộ dịng điện trong cả hai khoảng thời gian đó là
A. 6A.
B. 3A.
C. 4A.
D. 2A
2.18 Một dịng điện khơng đổi trong thời gian 10 s có một điện lượng 1,6 C chạy qua. Số electron chuyển qua tiết diện
thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 s là
A. 1018 electron.
B. 10-18 electron.
C. 1020 electron.
D. 10-20 electron.
2.19 Một nguồn điện có suất điện động 200 mV. Để chuyển một điện lượng 10 C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một
công là: A. 20 J.
A. 0,05 J.
B. 2000 J.
D. 2 J.
2.20 Qua một nguồn điện có suất điện động không đổi, để chuyển một điện lượng 10 C thì lực là phải sinh một cơng là
20 mJ. Để chuyển một điện lượng 15 C qua nguồn thì lực là phải sinh một công là
A. 10 mJ.
B. 15 mJ.

C. 20 mJ.
D. 30 mJ.
2.21 Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu cường độ dịng điện giảm 2 lần thì nhiệt lượng
tỏa ra trên mạch: A. giảm 2 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 2 lần.
D. tăng 4 lần.
2.22 Trong một đoạn mạch có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệt lên 4 lần thì phải
A. tăng hiệu điện thế 2 lần.
B. tăng hiệu điện thế 4 lần.
C. giảm hiệu điện thế 2 lần.
D. giảm hiệu điện thế 4 lần.
2.23 Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp
với bóng đèn một điện trở có giá trị
A. R = 100 ( Ω ).
B. R = 150 ( Ω ).
C. R = 200 ( Ω ).
D. R = 250 ( Ω ).
2.24 Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2 ( Ω ), mạch ngoài gồm
điện trở R1 = 6 ( Ω ) mắc song song với một điện trở R. Để cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi lớn nhất thì điện trở R phải
có giá trị
A. R = 1 ( Ω ).
B. R = 2 ( Ω ).
C. R = 3 ( Ω ).
D. R = 4 ( Ω ).
2.25 Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U khơng đổi thì cơng suất tiêu thụ của chúng là 20
(W). Nếu mắc chúng song song rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì cơng suất tiêu thụ của chúng là:
A. 5 (W).
B. 10 (W).
C. 40 (W).

D. 80 (W).
2.26 Khi hai điện trở giống nhau mắc song vào một hiệu điện thế U khơng đổi thì cơng suất tiêu thụ của chúng là 20
(W). Nếu mắc chúng nối tiếp rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì cơng suất tiêu thụ của chúng là:
A. 5 (W).
B. 10 (W).
C. 40 (W).
D. 80 (W).
13. Định luật Ơm cho tồn mạch
2.27 Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dịng điện trong mạch
A. tăng rất lớn.
B. tăng giảm liên tục.
C. giảm về 0.
D. không đổi so với trước.
2.28 Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một điện trở 2,5 Ω. Cường
độ dịng điện trong tồn mạch là
A. 3A.
B. 3/5 A.
C. 0,5 A.
D. 2 A.
2.29. Một mạch điện có nguồn là 1 pin 9 V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở 8 Ω mắc song song.
Cường độ dịng điện trong tồn mạch là
A. 2 A.
B. 4,5 A.
C. 1 A.
D. 18/33 A.
2.30. Một mạch điện gồm một pin 9 V , điện trở mạch ngoài 4 Ω, cường độ dịng điện trong tồn mạch là 2 A. Điện trở
trong của nguồn là
A. 0,5 Ω.
B. 4,5 Ω.
C. 1 Ω.

D. 2 Ω.
Trang 7


2.31 Một mạch điện có điện trở ngồi bằng 5 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện trượng đoản mạch thì tỉ số giữa cường
độ dịng điện đoản mạch và cường độ dịng điện khơng đoản mạch là
A. 5
B. 6
C. chưa đủ dữ kiện để xác định.
D. 4.
2.32 Một acquy 3 V, điện trở trong 20 mΩ, khi đoản mạch thì dịng điện qua acquy là
A. 150 A.
B. 0,06 A.
C. 15 A.
D. 20/3 A.
2.33 Một mạch điện có 2 điện trở 3 Ω và 6 Ω mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở trong 1 Ω. Hiệu
suất của nguồn điện là: A. 1/9.
B. 9/10.
C. 2/3
.
D. 1/6.
2.34 Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động 3 V và điện trở trong 1 Ω. Biết điện trở ở mạch ngoài lớn gấp 2
điện trở trong. Dịng điện trong mạch chính là: A. 1/2 A.
B. 1 A.
C. 2 A.
D. 3 A.
2.35 Cho mạch có 3 điện trở mắc nối tiếp lần lượt là 2 Ω, 3 Ω và 4Ω với nguồn điện 10 V, điện trở trong 1 Ω. Hiệu
điện thế 2 đầu nguồn điện là: A. 9 V.
B. 10 V.
C. 1 V.

D. 8 V.
2.36 Một bộ 3 đèn giống nhau có điện trở 3 Ω được mắc nối tiếp với nhau và nối với nguồn 1 Ω thì dịng điện trong
mạch chính 1 A. Khi tháo một bóng khỏi mạch thì dịng điện trong mạch chính là
A. 0 A.
B. 10/7 A.
C. 1 A.
D. 7/ 10 A.
2.37 Một bóng đèn ghi 6 V – 6 W được mắc vào một nguồn điện có điện trở 2 Ω thì sáng bình thường. Suất điện động
của nguồn điện là
A. 6 V.
B. 36 V.
C. 8 V.
D. 12 V.
2.38. Một nguồn điện 9 V, điện trở trong 1 Ω được nối với mạch ngồi có hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì
cường độ dịng điện qua nguồn là 1 A. Nếu 2 điện trở ở mạch ngoài mắc song song thì cường độ dịng điện qua nguồn
là: A. 3 A.
B. 1/3 A.
C. 9/4 A.
D. 2,5 A.
2.39 Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngồi là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngồi
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch. B. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
C. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
2.40 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R tỉ lệ với hiệu điện thế U giữa hai đầu đoạn mạch và tỉ lệ
nghịch với điện trở R.
B. Cường độ dịng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở tồn
phàn của mạch.
C. Cơng suất của dịng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ
dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.

D. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và với thời gian dòng
điện chạy qua vật.
2.41 ( NC) Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch trong trường hợp mạch ngoài chứa máy thu là:
U AB + E
E - EP
E
U
A. I =
B. I =
C. I =
D. I =
R AB
R
R+r
R + r + r'
2.42 Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 ( Ω ) được mắc với điện trở 4,8 ( Ω ) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế
giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cường độ dòng điện trong mạch là
A. I = 120 (A).
B. I = 12 (A).
C. I = 2,5 (A).
D. I = 25 (A).
2.43 Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 ( Ω ) được mắc với điện trở 4,8 ( Ω ) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế
giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là:
A. E = 12,00 (V).
B. E = 12,25 (V).
C. E = 14,50 (V).
D. E = 11,75 (V).
2.44 Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vơ cực. Khi giá trị của biến trở rất
lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V). Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dịng điện trong
mạch là 2 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4(V). Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là:

A. E = 4,5 (V); r = 4,5 ( Ω ). B. E = 4,5 (V); r = 2,5 ( Ω ). C. E = 4,5 (V); r = 0,25 ( Ω ). D. E = 9 (V); r = 4,5 ( Ω ).
2.45 Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 ( Ω ), mạch ngồi có điện trở R. Để cơng suất tiêu
thụ ở mạch ngồi là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 ( Ω ).
B. R = 2 ( Ω ).
C. R = 3 ( Ω ).
D. R = 6 ( Ω ).
2.46 Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R 1 = 2 ( Ω ) và R2 = 8 ( Ω ), khi đó cơng suất
tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là:
A. r = 2 ( Ω ).
B. r = 3 ( Ω ).
C. r = 4 ( Ω ).
D. r = 6 ( Ω ).
2.47 Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 ( Ω ), mạch ngồi có điện trở R. Để cơng suất tiêu
thụ ở mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 ( Ω ).
B. R = 2 ( Ω ).
C. R = 3 ( Ω ).
D. R = 4 ( Ω ).
2.48 Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R 1 = 3 ( Ω ) đến R2 = 10,5 ( Ω ) thì hiệu điện thế giữa
hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn điện đó là:
A. r = 7,5 ( Ω ).
B. r = 6,75 ( Ω ).
C. r = 10,5 ( Ω ).
D. r = 7 ( Ω ).
2.49 Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 ( Ω ), mạch ngoài gồm
điện trở R1 = 0,5 ( Ω ) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngồi lớn nhất thì điện trở R phải
có giá trị: A. R = 1 ( Ω ).
B. R = 2 ( Ω ).
C. R = 3 ( Ω ).

D. R = 4 ( Ω ).
Trang 8


2.50 Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 ( Ω ), mạch ngoài gồm
điện trở R1 = 0,5 ( Ω ) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện
trở R phải có giá trị: A. R = 1 ( Ω ). B. R = 2 ( Ω ).
C. R = 3 ( Ω ).
D. R = 4 ( Ω ).
14. Mắc nguồn thành bộ
2.51 Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1, r1 và E2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngồi chỉ có điện trở R. Biểu
thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A. I =

E1 − E2
R + r1 + r2

B. I =

E1 − E2
R + r1 − r2

C. I =

E1 + E2
R + r1 − r2

D. I =

E1 + E2

R + r1 + r2

2.52 Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E, r1 và E, r2 mắc song song với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu
thức cường độ dịng điện trong mạch là:

2E
A. I =
R + r1 + r2

B.

I=

E
r .r
R+ 1 2
r1 + r2

C.

I=

2E
r .r
R+ 1 2
r1 + r2

D.

I=


E
r +r
R+ 1 2
r1 .r2

253 Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, cường độ dòng điện trong mạch là
I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện trong mạch là:
A. I’ = 3I.
B. I’ = 2I.
C. I’ = 2,5I.
D. I’ = 1,5I.
2.54 Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, cường độ dòng điện trong mạch là
I. Nếu thay nguồng điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dịng điện trong mạch là:
A. I’ = 3I.
B. I’ = 2I.
C. I’ = 2,5I.
D. I’ = 1,5I. R
2
2.55 Cho mạch điện như hình vẽ E = 3V, r = 1 Ω ,R1 = R2 =3 Ω ,R3 =6 Ω , :
R1
Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn có giá trị:
R3
A. 2V. B. 2,25V. C. 2,4V.
D. 2,5V
2.56 Có 6 ácquy mắc như hình vẽ, mỗi acquy có e = 2V và r = 1 Ω .
Suất điện động và điện trở trong của nguồn có giá tri nào sau đây:
A. 6V; 3 Ω .
B. 6V; 1,5 Ω
C.12V; 3 Ω .

D. 12V; 3 Ω
2.57 Hiệu điện thế hai đầu vật dẫn
Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, tạo ra dịng điện chạy qua mạch có cường độ dòng điện I. Hiệu
điện thế giữa cực dương và cực âm của nguồn điện xác định bằng biểu thức nào sau đây?
A. U = E – rI
B. U = E + rI
C.U = - E + rI
D.Biểu thức A hoặc B tuỳ thuộc vào chiều dòng điện
2.58 Trong một mạch điện kín gồm có nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, mạch ngồi có điện trở R.
Khi có hiên tượng đoản mạch thì cường độ dịng điện trong mạch có giá trị:
A. I = ∞ B. I = E.r
C. I = E/r
I = r/E
2.59 Cho mạch điện như hình vẽ, biết r =R . Cường độ dịng điện trong mạch có giá trị
A. I =

E
3r

B. I =

3E
2r

C. I =

2E
3r

D. I =


E
2r

2.60 Cho mạch điện như hình vẽ, biết r =R . Cường độ dịng điện trong mạch có giá trị
A. I =

E
3r

B. I =

3E
2r

C. I =

2E
3r

D. I =

E
2r

R
R
R

E,

r

E,
r
R

CHƯƠNG III. DỊNG ĐIỆN TRONG CÁC MƠI TRƯỜNG
A. TĨM TẮT LÝ THUYẾT
1. Dịng điện trong kim loại
- Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron ngược chiều điện trường.
- Điện trở suất của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ:
ρ = ρ0[1 + α(t – t0)].
α: hệ số nhiệt điện trở (K-1).
ρ0 : điện trở suất của vật liệu tại nhiệt độ t0.
- Suất điện động của cặp nhiệt điện:
E = αT(T1 – T2).
Trong đó T1 – T2 là hiệu nhiệt độ giữa đầu nóng và đầu lạnh; αT là hệ số nhiệt điện động.
- Hiện tượng siêu dẫn: Là hiện tượng điện trở suất của vật liệu giảm đột ngột xuống bằng 0 khi khi nhiệt độ của vật liệu
giảm xuống thấp hơn một giá trị Tc nhất định. Giá trị này phụ thuộc vào bản thân vật liệu.
2. Dòng điện trong chất điện phân
- Trong dung dịch, các axit, ba zơ, muối bị phân li thành ion.
- Dòng điện trong chất điện phân là dịng chuyển dời có hướng của các ion trong điện trường theo hai hướng ngược
nhau.
Trang 9


- Hiện tượng gốc axit trong dung dịch điện phân tác dụng với cực dương tạo thành chất điện phân tan trong dung dịch
và cực dương bị mòn đi gọi là hiện tượng dương cực tan.
* Các định luật Faraday: (chỉ đúng trong trường hợp điện phân dương cực tan).
+ Định luật Faraday thứ nhất: Khối lượng vật chất được giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ thuận với

điện lượng chạy qua bình đó.
m = kq
Trong đó, k là đương lượng điện hố của chất giải phóng điện cực.
A
+ Định luật Faraday thứ hai: Đương lượng điện hoá k của một nguyên tố tỉ lệ với đương lượng gam
của
n
nguyên tố đó. Hệ số tỉ lệ là

1
, trong đó F được gọi là số Faraday.
F
k=

+ Cơng thức Faraday: m =

1 A
. It
F n

Lưu ý:

1 A
.
F n

F = 96.500C/mol.

3. Dịng điện trong chất khí
- Trong điều kiện thường thì chất khí khơng dẫn điện. Chất khí chỉ dẫn điện khi trong lịng nó có sự ion hóa các phân tử.

- Dịng điện trong chất khí là dịng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và các electron do chất khí bị ion hóa
sinh ra.
- Khi dùng nguồn điện gây hiệu điện thế lớn thì xuất hiện hiện tượng nhân hạt tải điện trong lòng chất khí.
- Q trình phóng điện vẫn tiếp tục được quy trì khi khơng cịn tác nhân ion hóa chất khí từ bên ngồi gọi là q trình
phóng điện tự lực.
- Hồ quang điện là q trình phóng điện tự lực hình thành dịng điện qua chất khí có thể giữ được nhiệt độ cao của catod
để nó phát được eletron bằng hiện tượng phát xạ nhiệt điện tử.
4. Dòng điện trong chất bán dẫn
- Một số chất ở phân nhóm chính nhóm 4 như Si, Ge trong những điều kiện khác nhau có thể dẫn điện hoặc khơng dẫn
điện, gọi là bán dẫn.
- Bán dẫn dẫn điện hằng hai loại hạt tải là electron và lỗ trống.
- Ở bán dẫn tinh khiết, mật độ electron bằng mật độ lỗ trống. Ở bán dẫn loại p, mật độ lỗ trống rất lớn hơn mật độ
electron. Ở bán dẫn loại n, mật độ electron rất lớn hơn mật độ lỗ trống.
- Lớp tiếp xúc n – p có đặc điểm cho dịng điện đi theo một chiều từ p sang n. Đây gọi là đặc tính chỉnh lưu. Đặc tính
này được dùng để chế tạo diot bán dẫn.
- Bán dẫn còn được dùng chế tạo transistor có đặc tính khuyếch đại dịng in.
B. BI TP TRC NGHIM
17. Dòng điện trong kim loại
3.1 Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ
A. Giảm đi. B. Khơng thay đổi.
C. Tăng lên. D. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần.
3.2 Nguyên nhân gây ra hiện tượng toả nhiệt trong dây dẫn khi có dịng điện chạy qua là:
A. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion(+) khi va chạm.
B. Do năng lượng dao động của ion (+) truyền cho eclectron khi va chạm.
C. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion (-) khi va chạm.
D. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron, ion (-) truyền cho ion (+) khi va chạm.
3.3 Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là:
A. Do sự va chạm của các electron với các ion (+) ở các nút mạng.
B. Do sự va chạm của các ion (+) ở các nút mạng với nhau.
C. Do sự va chạm của các electron với nhau.

D. Cả B và C đúng.
3.4 Khi nhiệt độ tăng thì điện trở suất của thanh kim loại cũng tăng do:
A. Chuyển động vì nhiệt của các electron tăng lên.
B. Chuyển động định hướng của các electron tăng lên.
C. Biên độ dao động của các ion quanh nút mạng tăng lên.
D. Biên độ dao động của các
ion quanh nút mạng giảm đi.
3.5 Một sợi dây đồng có điện trở 74Ω ở 500 C, hệ số nhiệt điện trở 4,1.10-3K-1. Điện trở của sợi dây đó ở 1000 C là:
A. 86,6Ω
B. 89,2Ω
C. 95Ω
D. 82Ω
3.6 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hạt tải điện trong kim loại là electron.
B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ không đổi
C. Hạt tải điện trong kim loại là iơn dương và iơn âm.
D. Dịng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt.
3.7 Một sợi dây bằng nhơm có điện trở 120Ω ở nhiệt độ 200C, điện trở của sợi dây đó ở 1790C là 204Ω. Hệ số nhiệt
điện trở: A. 4,8.10-3K-1
B. 4,4.10-3K-1
C. 4,3.10-3K-1
D. 4,1.10-3K-1
3.8 Phát biểu nào sau đây là đúng?
Khi cho hai thanh kim loại có bản chất khác nhau tiếp xúc với nhau thì:
Trang 10


A. Có sự khuếch tán electron từ chất có nhiều electron hơn sang chất có ít electron hơn.
B. Có sự khuếch tán iôn từ kim loại này sang kim loại kia.
C. Có sự khuếch tán eletron từ kim loại có mật độ electron lớn sang kim loại có mật độ electron nhỏ hơn.

D. Khơng có hiện tượng gì xảy ra.
3.9 Để xác định được sự biến đổi của điện trở theo nhiệt độ ta cần các dụng cụ:
A. Ôm kế và đồng hồ đo thời gian.
B. Vôn kế, ampe kế, cặp nhiệt độ.
C. Vôn kê, cặp nhiệt độ, đồng hồ đo thời gian.
D. Vôn kê, ampe kế, đồng hồ đo thời gian.
18. Hiện tượng siêu dẫn
3.10 Hai thanh kim loại được nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch kín, hiện tượng nhiệt điện chỉ xảy ra
khi:
A. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.
B. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.
C. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.
D. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.
3.11 Suất điện động nhiệt điện phụ thuộc vào:
A. Hiệu nhiệt độ (T1 – T2) giữa hai đầu mối hàn.
B. Hệ số nở dài vì nhiệt ỏ.
C. Khoảng cách giữa hai mối hàn.
D. Điện trở của các mối hàn.
3.12 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cặp nhiệt điện gồm hai dây dẫn điện có bản chất khác nhau hàn nối với nhau thành một mạch kín và hai mối hàn
của nó được giữ ở hai nhiệt độ khác nhau.
B. Nguyên nhân gây ra suất điện động nhiệt điện là do chuyển động nhiệt của các hạt tải điện trong mạch điện có
nhiệt độ không đồng nhất.
C. Suất điện động nhiệt điện E tỉ lệ nghịch với hiệu nhiệt độ (T1 – T2) giữa hai đầu mối hàn của cặp nhiệt điện.
D. Suất điện động nhiệt điện E xấp xỉ tỉ lệ với hiệu nhiệt độ (T1 – T2) giữa hai đầu mối hàn của cặp nhiệt điện.
3.13 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Đối với vật liệu siêu dẫn, để có dịng điện chạy trong mạch ta ln phải duy trì một hiệu điện thế trong mạch.
B. Điện trở của vật siêu dẫn bằng không.
C. Đối với vật liệu siêu dẫn, có khả năng tự duy trì dịng điện trong mạch sau khi ngắt bỏ nguồn điện.
D. Đối với vật liệu siêu dẫn, năng lượng hao phí do toả nhiệt bằng không.

3.14 Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số ỏT = 65 (µV/K) được đặt trong khơng khí ở 200C, cịn mối hàn kia
được nung nóng đến nhiệt độ 2320C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là
A. E = 13,00mV.
B. E = 13,58mV.
C. E = 13,98mV.
D. E = 13,78mV.
3.15 Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT = 48 (µV/K) được đặt trong khơng khí ở 200C, cịn mối hàn kia
được nung nóng đến nhiệt độ t0C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là E = 6 (mV). Nhiệt độ của mối hàn
còn là:
A. 1250C.
B. 3980K.
C. 1450C.
D. 4180K.
3.16 Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT được đặt trong khơng khí ở 200C, cịn mối hàn kia được nung
nóng đến nhiệt độ 5000C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là E = 6 (mV). Hệ số ỏ T khi đó là:
A. 1,25.10-4 (V/K)
B. 12,5 (µV/K)
C. 1,25 (µV/K)
D. 1,25(mV/K)
19. Dịng điện trong chất điện phân. Định luật Fa-ra-đây
3.17 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện trong chất điện phân là dịng chuyển dịch có hướng của các iôn âm, electron đi về anốt và iôn dương
đi về catốt.
B. Dòng điện trong chất điện phân là dịng chuyển dịch có hướng của các electron đi về anốt và các iơn dương đi về
catốt.
C. Dịng điện trong chất điện phân là dịng chuyển dịch có hướng của các iôn âm đi về anốt và các iôn dương đi về
catốt.
D. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về từ catốt về anốt, khi catốt bị
nung nóng.
3.18 Cơng thức nào sau đây là công thức đúng của định luật Fara-đây?

A
m.n
m.F .n
A. m = F I .t
B. m = D.V
C. I =
D. t =
t. A
A.I .F
n
3.19 Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dịng điện chạy qua bình điện phân là I = 1 (A). Cho
AAg=108 (đvc), nAg= 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là:
A. 1,08 (mg).
B. 1,08 (g).
C. 0,54 (g).
D. 1,08 (kg).
3.20 Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8 (Ω), được mắc vào
hai cực của bộ nguồn E = 9 (V), điện trở trong r =1 (Ω). Khối lượng Cu bám vào catốt trong thời gian 5 h có giá trị là:
A. 5 (g).
B. 10,5 (g).
C. 5,97 (g).
D. 11,94 (g).

Trang 11


3.21 Chiều dày của lớp Niken phủ lên một tấm kim loại là d = 0,05(mm) sau khi điện phân trong 30 phút. Diện tích mặt
phủ của tấm kim loại là 30cm2. Cho biết Niken có khối lượng riêng là ρ = 8,9.103 kg/m3, nguyên tử khối A = 58 và hố
trị n = 2. Cường độ dịng điện qua bình điện phân là:
A. I = 2,5 (μA).

B. I = 2,5 (mA).
C. I = 250 (A).
D. I = 2,5 (A).
3.22 Cho dịng điện chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối của niken, có anơt làm bằng niken, biết nguyên tử
khối và hóa trị của niken lần lượt bằng 58,71 và 2. Trong thời gian 1h dòng điện 10A đã sản ra một khối lượng niken
bằng:
A. 8.10-3kg

B. 10,95 (g).

C. 12,35 (g).

D. 15,27 (g).

3.23 Cho dịng điện chạy qua bình điện phân chứa dung dịch CuSO 4, có anơt bằng Cu. Biết rằng đương lượng hóa của
đồng k =

1 A
. = 3,3.10 −7 kg/C. Để trên catôt xuất hiện 0,33 kg đồng, thì điện tích chuyển qua bình phải bằng:
F n

A. 105 (C).

B. 106 (C).

C. 5.106 (C).

D. 107 (C).

3.24 Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO 3, cường độ dịng điện chạy qua bình điện phân là I = 1 (A). Cho

AAg=108 (đvc), nAg= 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là:
A. 1,08 (mg).

B. 1,08 (g).

C. 0,54 (g).

D. 1,08 (kg).

3.25 Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8 (Ω), được mắc vào
hai cực của bộ nguồn E = 9 (V), điện trở trong r =1 (Ω). Khối lượng Cu bám vào catốt trong thời gian 5 h có giá trị là:
A. 5 (g).
B. 10,5 (g).
C. 5,97 (g).
D. 11,94 (g).
3.26 Khi điện phân dương cực tan, nếu tăng cường độ dòng điện và thời gian điện phân lên 2 lần thì khối lượng chất
giải phóng ra ở điện cực.
A. khơng đổi.
B. tăng 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. giảm 4 lần.
3.27 Trong hiện tượng điện phân dương cực tan một muối xác định, muốn tăng khối lượng chất giải phóng ở điện cực
thì cần phải tăng
A. khối lượng mol của chất được giải phóng.
B. hóa trị của chất được giải phóng.
C. thời gian lượng chất được giải phóng.
D. cả 3 đại lượng trên.
3.28 Điện phân cực dương tan một dung dịch trong 20 phút thì khối lượng cực âm tăng thêm 4 gam. Nếu điện phân
trong một giờ với cùng cường độ dịng điện như trước thì khối lượng cực âm tăng thêm là
A. 24 gam.

B. 12 gam.
C. 6 gam.
D. 48 gam.
3.29 Cực âm của một bình điện phân dương cực tan có dạng một lá mỏng. Khi dịng điện chạy qua bình điện phân trong
1 h thì cực âm dày thêm 1mm. Để cực âm dày thêm 2 mm nữa thì phải tiếp tục điện phân cùng điều kiện như trước
trong thời gian là
A. 1 h.
B. 2 h.
C. 3 h.
D. 4 h.
3.30 Đặt một hiệu điện thế U không đổi vào hai cực của bình điện phân. Xét trong cùng một khoảng thời gian, nếu kéo
hai cực của bình ra xa sao cho khoảng cách giữa chúng tăng gấp 2 lần thì khối lượng chất được giải phóng ở điện cực so
với lúc trước sẽ:
A. tăng lên 2 lần.
B. giảm đi 2 lần.
C. tăng lên 4 lần.
D. giảm đi 4 lần.
3.31. Độ dẫn điện của chất điện phân tăng khi nhiệt độ tăng là do:
A. Chuyển động nhiệt của các phân tử tăng và khả năng phân li thành iôn tăng.
B. Độ nhớt của dung dịch giảm làm cho các iôn chuyển động được dễ dàng hơn.
C. Số va chạm của các iôn trong dung dịch giảm.
D. Cả A và B đúng.
3.32 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi hoà tan axit, bazơ hặc muối vào trong nước, tất cả các phân tử của chúng đều bị phân li thành các iôn.
B. Số cặp iôn được tạo thành trong dung dịch điện phân không thay đổi theo nhiệt độ.
C. Bất kỳ bình điện phân nào cũng có suất phản điện.
D. Khi có hiện tượng cực dương tan, dịng điện trong chất điện phân tuân theo định luật ôm.
3.33 Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc?
A. Dùng muối AgNO3.
B. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt.

C. Dùng anốt bằng bạc.
D. Dùng huy chương làm catốt.
22. Dịng điện trong chất khí
3.34 Bản chất dịng điện trong chất khí là:
A. Dịng chuyển dời có hướng của các iơn dương theo chiều điện trường và các iơn âm, electron ngược chiều điện
trường.
B. Dịng chuyển dời có hướng của các iơn dương theo chiều điện trường và các iôn âm ngược chiều điện trường.
C. Dịng chuyển dời có hướng của các iơn dương theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện trường.
D. Dịng chuyển dời có hướng của các electron theo ngược chiều điện trường.
3.35 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hạt tải điện trong chất khí chỉ có các các iôn dương và ion âm.
Trang 12


B. Dịng điện trong chất khí tn theo định luật Ôm.
C. Hạt tải điện cơ bản trong chất khí là electron, iơn dương và iơn âm.
D. Cường độ dịng điện trong chất khí ở áp suất bình thường tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.
3.36 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện trong kim loại cũng như trong chân khơng và trong chất khí đều là dịng chuyển động có hướng của
các electron, ion dương và ion âm.
B. Dịng điện trong kim loại là dịng chuyển động có hướng của các electron. Dịng điện trong chân khơng và trong
chất khí đều là dịng chuyển động có hướng của các iơn dương và iơn âm.
C. Dịng điện trong kim loại và trong chân khơng đều là dịng chuyển động có hướng của các electron. Dịng điện
trong chất khí là dịng chuyển động có hướng của các electron, của các iơn dương và iơn âm.
D. Dịng điện trong kim loại và dịng điện trong chất khí là dịng chuyển động có hướng của các electron. Dịng điện
trong chân khơng là dịng chuyển động có hướng của các iơn dương và iôn âm.
3.37 Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng
A. trong kĩ thuật hàn điện. B. trong kĩ thuật mạ điện. C. trong điốt bán dẫn.
D. trong ống phóng điện tử.
3.38 Cách tạo ra tia lửa điện là

A. Nung nóng khơng khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện.
B. Đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 40 đến 50V.
C. Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong chân không.
D. Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong khơng khí.
3.39 Khi tạo ra hồ quang điện, ban đầu ta cần phải cho hai đầu thanh than chạm vào nhau để
A. Tạo ra cường độ điện trường rất lớn.
B. Tăng tính dẫn điện ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than.
C. Làm giảm điện trở ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than đi rất nhỏ.
D. Làm tăng nhiệt độ ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than lên rất lớn.
3.40 Khơng khí ở điều kiện bình thường khơng dẫn điện vì
A. các phân tử chất khí khơng thể chuyển động thành dịng.
B. các phân tử chất khí khơng chứa các hạt mang điện.
C. các phân tử chất khí ln chuyển động hỗn loạn khơng ngừng.
D. các phân tử chất khí ln trung hịa về điện, trong chất khí khơng có hạt tải.
3.41 Khi đốt nóng chất khí, nó trở lên dẫn điện vì
A. vận tốc giữa các phân tử chất khí tăng.
B. khoảng cách giữa các phân tử chất khí tăng.
C. các phân tử chất khí bị ion hóa thành các hạt mang điện tự do. D. chất khí chuyển động thành dịng có hướng.
3.42 Hiện tượng nào sau đây khơng phải hiện tượng phóng điện trong chất khí?
A. đánh lửa ở buzi;
B. sét;
C. hồ quang điện;
D. dòng điện chạy qua thủy ngân.
23. Dòng điện trong bán dẫn
3.43 Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của chất bán dẫn là không đúng?
A. Điện trở suất của chất bán dẫn lớn hơn so với kim loại nhưng nhỏ hơn so với chất điện môi.
B. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi nhiệt độ tăng.
C. Điện trở suất phụ thuộc rất mạnh vào hiệu điện thế.
D. Tính chất điện của bán dẫn phụ thuộc nhiều vào các tạp chất có mặt trong tinh thể.
3.44 Bản chất của dịng điện trong chất bán dẫn là:

A. Dịng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống ngược chiều điện trường.
B. Dịng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện trường.
C. Dịng chuyển dời có hướng của các electron theo chiều điện trường và các lỗ trống ngược chiều điện trường.
D. Dịng chuyển dời có hướng của các lỗ trống theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện trường.
3.45 Câu nào dưới đây nói về phân loại chất bán dẫn là khơng đúng?
A. Bán dẫn hoàn toàn tinh khiết là bán dẫn trong đó mật độ electron bằng mật độ lỗ trống.
B. Bán dẫn tạp chất là bán dẫn trong đó các hạt tải điện chủ yếu được tạo bởi các nguyên tử tạp chất.
C. Bán dẫn loại n là bán dẫn trong đó mật độ lỗ trống lớn hơn rất nhiều mật độ electron.
D. Bán dẫn loại p là bán dẫn trong đó mật độ electron tự do nhỏ hơn rất nhiều mật độ lỗ trống.
3.46 Chọn câu đúng?
A. Electron tự do và lỗ trống đều chuyển động ngược chiều điện trường.
B. Electron tự do và lỗ trống đều mang điện tích âm.
C. Mật độ các hạt tải điện phụ thuộc rất nhiều vào các yếu tố bên ngoài như nhiệt độ, mức độ chiếu sáng.
D. Độ linh động của các hạt tải điện hầu như không thay đổi khi nhiệt độ tăng.
3.47 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cấu tạo của điốt bán dẫn gồm một lớp tiếp xúc p-n.
B. Dòng electron chuyển qua lớp tiếp xúc p-n chủ yếu theo chiều từ p sang n.
C. Tia ca tốt mắt thường khơng nhìn thấy được.
D. Độ dẫn điện của chất điện phân tăng khi nhiệt độ tăng.
3.48 Điều kiện để có dịng điện là:
A. Chỉ cần vật dẫn điện nối liền với nhau thành mạch điện kín.
Trang 13


B. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
C. Chỉ cần có hiệu điện thế.
D. Chỉ cần có nguồn điện.
3.49 Hiệu điện thế của lớp tiếp xúc p-n có tác dụng:
A. Tăng cường sự khuếch tán của các hạt cơ bản.
B. Tăng cường sự khuếch tán các lỗ trống từ bán dẫn p sang bán dẫn n.

C. Tăng cường sự khuếch tán các electron từ bán dẫn n sang bán dẫn p.
D. Tăng cường sự khuếch tán các electron từ bán dẫn p sang bán dẫn n.
3.50 Khi lớp tiếp xúc p-n được phân cực thuận, điện trường ngồi có tác dụng:
A. Tăng cường sự khuếch tán của các không hạt cơ bản.
B. Tăng cường sự khuếch tán các lỗ trống từ bán dẫn n sang bán dẫn p.
C. Tăng cường sự khuếch tán các electron từ bán dẫn n sang bán dẫn p.
D. Tăng cường sự khuếch tán các electron từ bán dẫn p sang bán dẫn n.
3.51 Chọn phát biểu đúng.
A. Chất bán dẫn loại n nhiễm điện âm do số hạt electron tự do nhiều hơn các lỗ trống.
B. Khi nhiệt độ càng cao thì chất bán dẫn nhiễm điện càng lớn.
C. Khi mắc phân cực ngược vào lớp tiếp xác p-n thì điện trường ngồi có tác dụng tăng cường sự khuếch tán của các
hạt cơ bản.
D. Dòng điện thuận qua lớp tiếp xúc p - n là dòng khuếch tán của các hạt cơ bản.
3.52. Nhận định nào sau đây không đúng về điện trở của chất bán dẫn ?
A. thay đổi khi nhiệt độ thay đổi;
B. thay đổi khi có ánh sáng chiếu vào;
C. phụ thuộc vào bản chất;
D. khơng phụ thuộc vào kích thước.
3.53 Nhận xét nào sau đây không đúng về lớp tiếp xúc p – n ?
A. là chỗ tiếp xúc bán dẫn loại p và bán dẫn loại n;
B. lớp tiếp xúc này có điện trở lớn hơn so với lân cận;
C. lớp tiếp xúc cho dòng điện dễ dàng đi qua theo chiều từ bán dẫn n sang bán dẫn p;
D. lớp tiếp xúc cho dòng điện đi qua dễ dàng theo chiều từ bán dẫn p sang bán dẫn n.
24. Linh kiện bán dẫn
3.54 Điơt bán dẫn có cấu tạo gồm:
A. một lớp tiếp xúc p – n. B. hai lớp tiếp xúc p – n.
C. ba lớp tiếp xúc p – n.
D. bốn lớp tiếp xúc p – n.
3.55 Điôt bán dẫn có tác dụng:
A. chỉnh lưu.

B. khuếch đại.
C. cho dịng điện đi theo hai chiều.
D. cho dòng điện đi theo một chiều từ catôt sang anôt.
3.56 Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Điơt bán dẫn có khả năng biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
B. Điơt bán dẫn có khả năng biến đổi dịng điện một chiều thành dịng điện xoay chiều.
C. Điơt bán dẫn có khả năng phát quang khi có dịng điện đi qua.
D. Điơt bán dẫn có khả năng ổn định hiệu điện thế giữa hai đầu điôt khi bị phân cực ngược
-------------Hết -----------

Trang 14



×