Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Báo cáo khảo sát địa kỹ thuật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (734.46 KB, 38 trang )

MỤC LỤC


(Số trang)
PHẦN I: THUYẾT MINH KỸ THUẬT 11


PHẦN II: KẾT QUẢ CÔNG TÁC KHẢO SÁT

§ BẢNG 1: SƠ ĐỒ VỊ TRÍ CÁC HỐ KHOAN 01

§ BẢNG 2: HÌNH TRỤ CÁC HỐ KHOAN 01

§ BẢNG 3: BẢNG TỔNG HP KẾT QUẢ TN ĐẤT 01

§ BẢNG 4: BẢNG THỐNG KÊ KQTN CƠ LÝ CÁC LỚP ĐẤT 01



PHẦN III: PHỤ LỤC
(Số trang)

§ PHỤ LỤC 1: BIỂU KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM ĐẤT 15



















PHAÀN I

THUYEÁT MINH KYÕ THUAÄT





















NHÀ Ở

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT 07/ 2011 - 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
šϑ›
BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT
I. MỤC ĐÍCH:
Khảo sát đòa kỹ thuật ở đây nhằm những mục tiêu cụ thể sau:
- Xác đònh rõ mặt cắt đòa kỹ thuật dựa trên cơ sở đặc điểm đòa chất và các tính chất cơ lý của
đất đá tại công trình khảo sát.
- Xác đònh các chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất cấu tạo nên mặt cắt đòa kỹ thuật.
- Xác đònh chiều sâu mực nước ngầm.
- Trên cơ sở các số liệu khảo sát và thí nghiệm bản báo cáo này đưa ra một số nhận xét về
điều kiện đòa chất công trình và cung cấp những số liệu cần thiết phục vụ cho công tác tính
toán nền móng công trình.
II. PHẦN CHUNG:
1. Tên công trình: NHÀ Ở
2. Vò trí công trình: 18 - Ô I - KHU II - THỊ TRẤN CH GẠO
3. Qui trình thực hiện:
Ø Khảo sát hiện trường:
+ Qui phạm khoan khảo sát đòa chất : 22 TCN 259 – 2000
+ Lấy mẫu thí nghiệm : TCVN 2683 – 91
+ Thí nghiệm SPT : TCXD 226 - 99
Ø Thí nghiệm trong phòng :
+ Thành phần hạt : TCVN – 4198 – 1995
+ Độ ẩm : TCVN – 4196 – 1995

+ Dung trọng : TCVN – 4202 – 1995
+ Khối lượng riêng : TCVN – 4195 – 1995
+ Giới hạn Atterberg : TCVN – 4197 – 1995
+ Thí nghiệm cắt phẳng : TCVN – 4199 – 1995
+ Thí nghiệm nén lún : TCVN – 4200 – 1995
+ . . . . . . . . các thí nghiệm khác nếu có.
+ Số liệu thí nghiệm được thống kê và chỉnh lý theo quy trình: 20TCN74-87
III. CÔNG TÁC HIỆN TRƯỜNG:
Khối lượng khảo sát gồm những công việc chính sau:
1. Công tác khoan:
- Tiến hành khoan bằng máy XY - 1 của Trung Quốc.
- Thời gian thực hiện công tác hiện trường : 06 – 07/07/2011



NHÀ Ở

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT 07/ 2011 - 2
2. Công tác lấy mẫu:
- Khoan phá mẫu toàn đáy bằng phương pháp khoan dung dòch tuần hoàn cho tới vò trí cần
lấy mẫu bơm sạch mùn khoan dưới đáy hố khoan sau đó lấy mẫu nguyên dạng.
- Số lượng mẫu được lấy bình quân là 2.0m lấy 01 mẫu, tại các ranh giới đòa tầng còn lấy
thêm mẫu bổ sung để khống chế.
- Mẫu nguyên dạng được lấy bằng ống thép thành mỏng có đường kính 75 mm, dài 550 mm,
đóng nhẹ vào đáy hố khoan ở độ sâu đã đònh, sau khi lên đến mặt đất mẫu được bọc kín bằng
parafin và dán nhãn ghi số hiệu, độ sâu lấy mẫu kèm theo các mô tả hiện trường. Trong quá
trình khoan và lấy mẫu, kỹ sư đòa kỹ thuật theo dõi và mô tả các biểu hiện thực tế xảy ra trong
hố khoan, sau đó ghi vào nhật ký khảo sát.
3. Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT :
- Thí nghiệm xuyên động được thực hiện theo phương pháp Terzzaghi, như sau:

a) Mẫu xuyên hình ống có tổng chiều dài 810mm, gồm 3 phần: phần mũi, phần thân và
phần đầu nối.
+ Phần mũi: có chiều dài: 25 ÷ 75mm, đường kính trong 35 ± 1.5mm, góc vát lưỡi cắt: 16 ÷ 23
o

+ Phần thân: có chiều dài: 450 ÷ 750mm, đường kính trong 38 ± 1.5mm, đường kính ngoài 51
± 1.5mm.
+ Phần đầu nối: có chiều dài: 175mm.
- Lực tác động để đưa mũi xuyên xâm nhập vào đất là lực động (đóng bằng búa). Búa có
trọng lượng 63.5 ± 1.0kg. Tầm búa rơi tự do là 760 ± 2.5mm.
b) Mỗi lần thí nghiệm, chúng tôi khoan tới độ sâu cần thử (ở khoảng lấy mẫu thì lấy mẫu
nguyên dạng), sau đó đưa mũi xuyên xuống đáy hố khoan. Dùng búa đóng mũi xuyên xâm
nhập vào lòng đất 450 mm. Đếm số búa của mỗi đoạn 150 mm một. Số búa xuyên động chuẩn
(N) là tổng số búa của hai lần đếm sau (300 mm).
c) Trong tầng cát bão hòa nước, nếu N > 15 thì được hiệu chỉnh theo công thức của
Terzzaghi và Pack như sau: N’ = 15 + 1/2 (N – 15)

IV. BẢNG TỔNG HP KHỐI LƯNG THỰC HIỆN:

STT Hố khoan
Độ sâu
(m)
Mẫu
khảo sát
Mẫu thí nghiệm
Cơ lý
TN SPT
(lần)
1 HK1 30 15 15 15
Tổng 01 HK 30 15 15 15












NHÀ Ở

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT 07/ 2011 - 3
V. BÁO CÁO:
Báo cáo này được lập tuân thủ theo các Quy trình hiện hành của Việt Nam.
Đất được phân loại theo tiêu chuẩn sau:
• Đất dính được phân loại theo chỉ số dẻo và% thành phần hạt như sau :


TÊN ĐẤT % SÉT Chỉ số dẻo I
P

SÉT
>30 >17
SÉT PHA
10-30 7 - 17
CÁT PHA
3-10 1-7


• Đất bùn được phân loại như sau:
* Khi e
o
≥ 1.5 & B > 1.0 gọi là bùn sét.
* Khi e
o
≥ 1.0 & B > 1.0 gọi là bùn sét pha.
* Khi e
o
≥ 0.9 & B > 1.0 gọi là bùn cát pha.
Tuỳ theo hàm lượng thực vật, đất có tên phụ như sau:
+ Hàm lượng thực vật ít hơn 10% là đất lẫn thực vật
+ Hàm lượng thực vật ít hơn 10-60% là đất than bùn hóa
+ Hàm lượng thực vật lớn hơn 60% là than bùn
• Đất rời được phân loại theo % thành phần hạt.
• Trạng thái của đất được phân loại theo độ sệt như sau :

Tên đất Độ sệt B Trạng thái
B > 1 Chảy
1 ≥ B > 0.75 Dẻo chảy
0.75 ≥ B > 0.5 Dẻo mềm
0.5 ≥ B > 0.25 Dẻo cứng
0.25 ≥ B ≥ 0 Nửa cứng
SÉT PHA VÀ SÉT
B < 0 Cứng
B < 0 Cứng
1 ≥ B ≥ 0 Dẻo
CÁT PHA
B > 1 Chảy


















NHÀ Ở

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT 07/ 2011 - 4
A. KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH:
Căn cứ kết quả khoan khảo sát tại các hố khoan, đòa tầng tại vò trí xây dựng công trình có
thể phân thành các lớp sau:

1 /

Lớp A:



Thành phần gồm: Đất cát san lấp



Lớp này phân bố như sau:

Hố khoan Độ sâu mặt lớp, m Độ sâu đáy lớp, m Bề dày lớp, m SPT, búa
HK1 0.0 1.0 1.0 -

2 /

Lớp 1:



Thành phần gồm: Sét, nâu xám - xám trắng, trạng thái dẻo mềm


Lớp này phân bố như sau:

Hố khoan Độ sâu mặt lớp, m
Độ sâu đáy lớp,
m
Bề dày lớp, m SPT, búa
HK1 1.0 3.5 2.5 3

Sau đây là các chỉ tiêu cơ lý:


+

Thành phần hạt:




- Hạt sạn

: 0.0



%



- Hạt cát

: 12.4



%



- Hạt bụi

: 39.0



%




- Hạt sét

: 48.6



%


+

Độ ẩm tự nhiên W : 38.82



%


+

Dung trọng tự nhiên γ : 16.8



kN/m
3





+

Dung trọng khô γ
d
: 12.1


kN/m
3




+

Dung trọng đẩy nổi γ' : 7.7

kN/m
3



+

Tỷ trọng hạt G
s
: 27.20





+

Hệ số rỗng e
o
: 1.248




+

Độ rỗng n : 55.5

%


+

Độ bão hòa S : 84.6

%


+

Giới hạn Atterberg:




- Giới hạn chảy W
L
: 45.5

%



- Giới hạn dẻo W
P
: 25.6

%



- Chỉ số dẻo I
P
: 19.9

%



- Độ sệt I
L
: 0.66





+

Lực dính kết C : 13.3

kPa


+

Góc nội ma sát ϕ :
07°12'




+

Hệ số nén lún, a
100-200
: 0.079

x10
-2
kPa
-1




+

Mô đun BD, E
100-200
: 2603.8

kPa


+

Mô đun TBD, E
0(100-200)
: 4686.8

kPa


NHÀ Ở

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT 07/ 2011 - 5
3 /

Lớp 2:



Thành phần gồm: Bùn sét pha, xám xanh đen, trạng thái chảy



Lớp này phân bố như sau:

Hố khoan Độ sâu mặt lớp, m
Độ sâu đáy lớp,
m
Bề dày lớp, m SPT, búa
HK1
3.5 8.5
5.0 1-2

Sau đây là các chỉ tiêu cơ lý:


+

Thành phần hạt:



- Hạt sạn

: 0.0



%




- Hạt cát

: 37.5



%



- Hạt bụi

: 38.1



%



- Hạt sét

: 24.3



%



+

Độ ẩm tự nhiên W : 50.21



%


+

Dung trọng tự nhiên γ : 17.0



kN/m
3




+

Dung trọng khô γ
d
: 11.3


kN/m
3





+

Dung trọng đẩy nổi γ' : 7.1

kN/m
3



+

Tỷ trọng hạt G
s
: 26.70




+

Hệ số rỗng e
o
: 1.363





+

Độ rỗng n : 57.7

%


+

Độ bão hòa S : 98.4

%


+

Giới hạn Atterberg:



- Giới hạn chảy W
L
: 47.6

%



- Giới hạn dẻo W

P
: 31.3

%



- Chỉ số dẻo I
P
: 16.3

%



- Độ sệt I
L
: 1.16




+

Lực dính kết C : 7.4

kPa


+


Góc nội ma sát ϕ :
04°34'




+

Hệ số nén lún, a
100-200
: 0.110

x10
-2
kPa
-1



+

Mô đun BD, E
100-200
: 1930.3

kPa


+


Mô đun TBD, E
0(100-200)
: 1930.3

kPa




NHÀ Ở

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT 07/ 2011 - 6
4 /

Lớp 3:



Thành phần gồm: Sét, nâu - xám trắng, trạng thái nửa cứng


Lớp này phân bố như sau:

Hố khoan Độ sâu mặt lớp, m Độ sâu đáy lớp, m Bề dày lớp, m SPT, búa
HK1
8.5 15.0
6.5 18-24

Sau đây là các chỉ tiêu cơ lý:



+

Thành phần hạt:



- Hạt sạn

: 0.0



%



- Hạt cát

: 16.1



%



- Hạt bụi


: 39.4



%



- Hạt sét

: 44.5



%


+

Độ ẩm tự nhiên W : 29.22



%


+

Dung trọng tự nhiên γ : 19.0




kN/m
3




+

Dung trọng khô γ
d
: 14.7


kN/m
3




+

Dung trọng đẩy nổi γ' : 9.3

kN/m
3




+

Tỷ trọng hạt G
s
: 27.30




+

Hệ số rỗng e
o
: 0.857




+

Độ rỗng n : 46.2

%


+

Độ bão hòa S : 93.1

%



+

Giới hạn Atterberg:



- Giới hạn chảy W
L
: 50.5

%



- Giới hạn dẻo W
P
: 26.7

%



- Chỉ số dẻo I
P
: 23.8

%




- Độ sệt I
L
: 0.10




+

Lực dính kết C : 35.5

kPa


+

Góc nội ma sát ϕ :
13°54'




+

Hệ số nén lún, a
100-200
: 0.030


x10
-2
kPa
-1



+

Mô đun BD, E
100-200
: 6545.8

kPa


+

Mô đun TBD, E
0(100-200)
: 15364.6

kPa





NHÀ Ở


BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT 07/ 2011 - 7
5 /

Lớp 4:



Thành phần gồm: Cát pha, vàng nâu, trạng thái dẻo


Lớp này phân bố như sau:

Hố khoan Độ sâu mặt lớp, m Độ sâu đáy lớp, m Bề dày lớp, m SPT, búa
HK1
15.0 16.5
1.5 10

Sau đây là các chỉ tiêu cơ lý:


+

Thành phần hạt:



- Hạt sạn

: 0.0




%



- Hạt cát

: 74.0



%



- Hạt bụi

: 16.3



%



- Hạt sét

: 9.7




%


+

Độ ẩm tự nhiên W : 25.88



%


+

Dung trọng tự nhiên γ : 18.9



kN/m
3




+

Dung trọng khô γ
d

: 15.0


kN/m
3




+

Dung trọng đẩy nổi γ' : 9.4

kN/m
3



+

Tỷ trọng hạt G
s
: 26.90




+

Hệ số rỗng e

o
: 0.793




+

Độ rỗng n : 44.2

%


+

Độ bão hòa S : 87.8

%


+

Giới hạn Atterberg:



- Giới hạn chảy W
L
: 29.2


%



- Giới hạn dẻo W
P
: 22.5

%



- Chỉ số dẻo I
P
: 6.7

%



- Độ sệt I
L
: 0.50




+

Lực dính kết C : 10.4


kPa


+

Góc nội ma sát ϕ :
21°41'




+

Hệ số nén lún, a
100-200
: 0.022

x10
-2
kPa
-1



+

Mô đun BD, E
100-200
: 7936.4


kPa


+

Mô đun TBD, E
0(100-200)
: 14036.3

kPa





NHÀ Ở

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT 07/ 2011 - 8
6 /

Lớp 5:



Thành phần gồm: Sét, nâu - xám trắng - vàng, trạng thái nửa cứng


Lớp này phân bố như sau:


Hố khoan Độ sâu mặt lớp, m Độ sâu đáy lớp, m Bề dày lớp, m SPT, búa
HK1
16.5 30.0
13.5 18-41

Sau đây là các chỉ tiêu cơ lý:


+

Thành phần hạt:



- Hạt sạn

: 0.0



%



- Hạt cát

: 14.4




%



- Hạt bụi

: 35.0



%



- Hạt sét

: 50.7



%


+

Độ ẩm tự nhiên W : 24.08



%



+

Dung trọng tự nhiên γ : 19.8



kN/m
3




+

Dung trọng khô γ
d
: 15.9


kN/m
3




+

Dung trọng đẩy nổi γ' : 10.1


kN/m
3



+

Tỷ trọng hạt G
s
: 27.27




+

Hệ số rỗng e
o
: 0.715




+

Độ rỗng n : 41.7

%



+

Độ bão hòa S : 91.8

%


+

Giới hạn Atterberg:



- Giới hạn chảy W
L
: 45.3

%



- Giới hạn dẻo W
P
: 23.6

%




- Chỉ số dẻo I
P
: 21.8

%



- Độ sệt I
L
: 0.02




+

Lực dính kết C : 56.2

kPa


+

Góc nội ma sát ϕ :
16°08'





+

Hệ số nén lún, a
100-200
: 0.021

x10
-2
kPa
-1



+

Mô đun BD, E
100-200
: 8145.6

kPa


+

Mô đun TBD, E
0(100-200)
: 19436.3

kPa






NHÀ Ở

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT 07/ 2011 - 9
BẢNG THỐNG KÊ CHỈ TIÊU CÁC LỚP ĐẤT
Lớp đất
Tính chất cơ lý Đơn vò
A 1 2 3 4 5


Hạt dăm
%
Hạt sạn
% - 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Cỡ hạt Hạt cát
% - 12.4 37.5 16.1 74.0 14.4
Hạt bụi
% - 39.0 38.1 39.4 16.3 35.0
Hạt sét
% - 48.6 24.3 44.5 9.7 50.7
Độ ẩm tự nhiên W
% - 38.82 50.21 29.22 25.88 24.08
Dung trọng ướt
γ
kN/m
3
-

16.8 17.0 19.0 18.9 19.8
Dung trọng khô
γ
d

kN/m
3
-
12.1 11.3 14.7 15.0 15.9
Dung trọng đẩy nổi
γ'
kN/m
3
-
7.7 7.1 9.3 9.4 10.1
KL riêng G
s
kN/m
3
-
27.2 26.7 27.3 26.9 27.3
Hệ số rỗng ban đầu e - -
1.248 1.363 0.857 0.793 0.715
Độ rỗng n % -
55.5 57.7 46.2 44.2 41.7
Độ bão hòa S % -
84.6 98.4 93.1 87.8 91.8
Giới hạn chảy W
L
% -

45.5 47.6 50.5 29.2 45.3
Giới hạn dẻo W
P
% -
25.6 31.3 26.7 22.5 23.6
Chỉ số dẻo I
P
% -
19.9 16.3 23.8 6.7 21.8
Độ sệt I
L
- -
0.66 1.16 0.10 0.50 0.02
Lực dính kết C kPa -
13.3 7.4 35.5 10.4 56.2
Góc nội ma sát
ϕ
Độ -
07°12' 04°34' 13°54' 21°41' 16°08'
Hệ số nén lún a
100-200
x10
-2
kPa
-1
-
0.079 0.110 0.030 0.022 0.021
Mô đun biến dạng E
100-200
kPa -

2603.8 1930.3 6545.8 7936.4 8145.6
Mô đun tổng biến dạng E
o(100-200)

kPa -
4686.8 1930.3 15364.6 14036.3 19436.3



















NHÀ Ở

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT 07/ 2011 - 10
THÍ DỤ TÍNH TOÁN
Tính toán khả năng chòu tải của đất nền tại độ sâu 1.5 m đối với móng quy ước có bề

rộng b = 1.0 m. Giả sử móng đặt tại vò trí hố khoan HK1.
Mực nước tónh:
-2.8 m




Khả năng chòu tải của nền được xác đònh theo công thức:
R
tc
= m
1
*m
2
*K
tc
-1
*( A*γ*b + B*γ
o
*h + D*C)
Trong đó:



m
1
- Hệ số tùy thuộc vào loại đất, m
1
= 1.1.
m

2
- Tùy thuộc sơ đồ kết cấu bên trên. Giả sử kết cấu bên trên có sơ đồ mềm, m
2
=1.0
K
tc
- Hệ số tùy thuộc vào PP xác đònh chỉ tiêu góc ma sát trong và ứng suất dính.
Ở đây 2 chỉ tiêu này được xác đònh theo phương pháp thí nghiệm trực tiếp;
do đó: K
tc
= 1.0
A, B, D - Hệ số tùy thuộc góc ma sát trong ϕ
tc

Với ϕ
=
07°12'
tra bảng ta có:



A =

0.12 B =

1.49 D =

3.83




b - Bề rộng móng quy ước : b =

1.0 m




h - Chiều sâu chôn móng : h =

1.5 m




C - Ứng suất dính : C =

13.3
kPa



γ - Dung trọng của đất dưới đáy móng : γ =
7.7
kN/m
3



γ

ο
- Dung trọng của đất trên đáy móng : γ
ο
=
16.8
kN/m
3



Thay thế các giá trò trên vào công thức tính R
tc
ta có:
R
tc
=

98.3 kPa


























NHÀ Ở

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT 07/ 2011 - 11
ĐỊA CHẤT THUỶ VĂN :
Mực nươc ngầm trong các hố khoan quan trắc sau 24h khoan:

Hố khoan Mực nước tónh (m)
HK1 -2.8

B. NHẬN XÉT SƠ BỘ ĐIỀU KIỆN ĐỊA KỸ THUẬT
- Nhìn chung, khu vực khảo sát phát hiện các đơn nguyên và phụ đơn nguyên đòa chất công
trình. Cụ thể như sau:
+ Lớp A: Đất cát san lấp
+ Lớp 1: Sét, nâu xám - xám trắng, trạng thái dẻo mềm
+ Lớp 2: Bùn sét pha, xám xanh đen, trạng thái chảy
+ Lớp 3: Sét, nâu - xám trắng, trạng thái nửa cứng
+ Lớp 4: Cát pha, vàng nâu, trạng thái dẻo

+ Lớp 5: Sét, nâu - xám trắng - vàng, trạng thái nửa cứng
- Nhìn chung, đòa tầng khu vực khảo sát tương đối đồng nhất và bề mặt các lớp đất phân bố tương
đối bằng phẳng. Đến độ sâu 30m có 5 lớp đất xuất hiện trong hố khoan. Đối với công trình có tải
trọng nên sử dụng các loại móng cọc đặt vào lớp đất 3, 4 hoặc 5 có độ sâu từ 12m trở xuống.
Tuy nhiên tùy theo tải trọng, của công trình khi thiết kế người thiết kế chọn giải pháp móng cho
phu hợp.
- Bảng thống kê các chỉ tiêu cơ lý nêu ra đầy đủ các giá trò tính toán của các thông số đòa kỹ thuật
của các lớp đất đóng vai trò chủ yếu trong nền móng công trình. Khi thiết kế nền móng cần lưu ý
tới những đặc điểm trên.
Ø Ghi chú:
- E
1-2
:

Mô đun biến dạng trong phòng theo thí nghiệm nén nhanh, tính trực tiếp từ số liệu thí
nghiệm dưới cấp tải từ 100kN/m
2
đến 200kN/m
2
, chưa nhân với hệ số β và m
k
.
- E
0(1-2)
:

Mô đun tổng biến biến dạng quy đổi ra hiện trường, tính trực tiếp từ số liệu thí nghiệm
dưới cấp tải từ 100kN/m
2
đến 200kN/m

2
và đã nhân với hệ số β và m
k
.
- 1kG/cm
2
= 100kN/m
2
= 100kPa ; 1g/cm
3
= 10kN/m
3
.



















PHAÀN II

KEÁT QUAÛ COÂNG TAÙC KHAÛO SAÙT







































BAÛNG 1

SÔ ÑOÀ VÒ TRÍ CAÙC HOÁ KHOAN






































BAÛNG 2

HÌNH TRUÏ CAÙC HOÁ KHOAN




















Tỷ lệ(Scale) (m)
Tên lớp(Stratum No)
Cao độ(Elevation)
Độ sâu lớp (m)
(Depth) (m)
B-dày lớp(Thickness)
TRỤ
CẮT
(GRAPHIC
LOG)
Số hiệu
và độ sâu
mẫu
(Sample No-
Samp. depth)
MÔ TẢ

(DESCRIPTION OF SOIL)
THÍ NGHIỆM XUYÊN TIÊU CHUẨN
(STANDARD PENETRATION TEST)
Số búa ứng
với 15cm
(Blows pereach
15cm)
15cm
15cm
15cm
N
Biểu đồ SPT
(CHART SPT)
Số hiệu và
độ sâu SPT
(Sampling and
depth SPT)
HÌNH TRỤ HỐ KHOAN (BORING LOG)
Công trình (Project) :
NHÀ Ở
Đòa điểm (Location) :
18 - Ô I - KHU II - THỊ TRẤN CH GẠO
Hố khoan (Bore hole) :
HK1
Cao độ (Elevation) : +0.000m
Mực nước tónh (Ground water level) :-2.8m
Phương pháp khoan xoay sử dụng bentonite (Rotary drilling method)
Tỷ lệ (Scale):1/150
Ngày khoan (Boring date):06÷07/07/2011
Tổ trưởng (Team leader):ĐINH LÊ THANH TUẤN

Giám sát bên A(Supervisor):TRẦN VẤN THẮNG
Máy khoan(Driller) : XY-1
1020304050
0.000.00
A
1.0
Đất san lấp
-1.001.00
1
2.5
Sét, nâu xám - xám trắng, trạng thái dẻo mềm
-3.503.50
2
5.0
Bùn sét pha, xám xanh đen, trạng thái chảy
-8.508.50
3
6.5
Sét, nâu - xám trắng, trạng thái nửa cứng
-15.0015.00
4
1.5
Cát pha, vàng nâu, trạng thái dẻo
-16.5016.50
5
13.5
Sét, nâu - xám trắng - vàng
-30.0030.00
Độ sâu hố khoan (Total depth of hole) : 30.0m
1.8 ÷ 2.0

HK1-1
2.0 ÷ 2.45
112
3
3
SPT1-1
3.8 ÷ 4.0
HK1-2
4.0 ÷ 4.45
011
2
2
SPT1-2
5.8 ÷ 6.0
HK1-3
6.0 ÷ 6.45
001
1
1
SPT1-3
7.8 ÷ 8.0
HK1-4
8.0 ÷ 8.45
001
1
1
SPT1-4
9.8 ÷ 10.0
HK1-5
10.0 ÷ 10.45

6810
18
18
SPT1-5
11.8 ÷ 12.0
HK1-6
12.0 ÷ 12.45
6 9 12
21
21
SPT1-6
13.8 ÷ 14.0
HK1-7
14.0 ÷ 14.45
71014
24
24
SPT1-7
15.8 ÷ 16.0
HK1-8
16.0 ÷ 16.45
346
10
10
SPT1-8
17.8 ÷ 18.0
HK1-9
18.0 ÷ 18.45
51217
29

29
SPT1-9
19.8 ÷ 20.0
HK1-10
20.0 ÷ 20.45
101823
41
41
SPT1-10
21.8 ÷ 22.0
HK1-11
22.0 ÷ 22.45
81014
24
24
SPT1-11
23.8 ÷ 24.0
HK1-12
24.0 ÷ 24.45
81318
31
31
SPT1-12
25.8 ÷ 26.0
HK1-13
26.0 ÷ 26.45
101520
35
35
SPT1-13

27.8 ÷ 28.0
HK1-14
28.0 ÷ 28.45
61016
26
26
SPT1-14
29.8 ÷ 30.0
HK1-15
30.0 ÷ 30.45
71018
28
28
SPT1-15
0.0
1.5
3.0
4.5
6.0
7.5
9.0
10.5
12.0
13.5
15.0
16.5
18.0
19.5
21.0
22.5

24.0
25.5
27.0
28.5
30.0
Trạng thái nửa cứng


















BAÛNG 3

BAÛNG TOÅNG HÔÏP KEÁT QUAÛ THÍ NGHIEÄM



















TT04-BM24
Công trình : NHÀ ỞĐòa điểm : 18 Ô I - KHU II - THỊ TRẤN CH GẠO -TIỀN GIANG
V
Sét
Tên lớpSTTHố khoanMẫộ sâu10.05.02.01.00.500.250.10.050.01
>10đếnđếnđếnđếnđếnđếnđếnđếnđếnướtkhô
(m)5.02.01.00.500.250.10.050.010.005
W
γ
γ
d
G
s
S
r

ne
o
W
L
W
P
I
P
I
L
e
25
e
50
e
100
e
200
e
400
e
800
ϕ
C
%
kN/m
3
kN/m
3
kN/m

3
%%%%%
kPa
-1
x10
-2
kPakPộ
kPa
1
HK1
HK1-11.8 - 23.88.626.512.548.6 38.82 16.812.127.284.655.51.24845.525.619.90.661.1231.0570.9780.8670.0792603.84686.819.427.230.039.5
07°12'
13.3Sét, nâu xám - xám trắng, trạng thái dẻo mềm
2
"
HK1-23.8 - 410.526.328.08.626.6 53.60 16.810.926.798.759.21.45050.233.616.61.201.3321.2631.1941.0900.1042109.62109.68.111.412.513.9
04°14'
6.9Bùn sét pha, xám xanh đen, trạng thái chảy
3
"
HK1-35.8 - 615.929.229.98.017.0 46.87 17.311.826.799.155.81.26344.027.616.41.181.1821.1271.0580.9480.1101870.91870.99.811.114.415.8
04°52'
7.5Bùn sét pha, xám xanh đen, trạng thái chảy
4
"
HK1-47.8 - 89.820.930.59.429.4 50.16 17.011.326.798.357.71.36348.632.815.81.101.2631.2021.1181.0010.1171810.31810.39.811.214.915.3
04°37'
7.8Bùn sét pha, xám xanh đen, trạng thái chảy
5
"

HK1-59.8 - 107.412.330.99.939.5 28.47 19.014.827.392.045.80.84550.027.122.90.060.8030.7800.7470.7000.0237839.118343.655.588.1108.5129.2
13°35'
35.0Sét, nâu - xám trắng, trạng thái nửa cứng
6
"
HK1-611.8 - 122.113.824.511.747.9 27.08 19.215.127.391.544.70.80851.524.227.30.110.7710.7470.7150.6710.0247379.217710.069.181.7105.9144.3
14°02'
37.8Sét, nâu - xám trắng, trạng thái nửa cứng
7
"
HK1-713.8 - 141.411.429.611.546.1 32.11 18.814.227.395.048.00.92350.128.921.20.150.8560.8140.7530.6770.0424419.010040.157.873.3120.8121.4
13°24'
33.8Sét, nâu - xám trắng, trạng thái nửa cứng
8
"
HK1-815.8 - 162.652.219.211.74.69.7 25.88 18.915.026.987.844.20.79329.222.56.70.500.7460.7240.7020.6700.0227936.414036.347.289.9138.2163.6
21°41'
10.4Cát pha, vàng nâu, trạng thái dẻo
9
"
HK1-917.8 - 186.411.413.223.17.638.3 16.05 20.918.027.285.433.80.51133.616.317.3<00.4890.4750.4560.4280.01410635.725525.797.1107.9148.4181.0
16°17'
60.6Sét, xám trắng - vàng, trạng thái cứng
10
"
HK1-1019.8 - 205.510.617.46.360.2 18.70 20.116.927.383.038.10.61543.220.722.5<00.5860.5660.5390.4960.0207930.019032.0107.1112.1157.8194.2
17°04'
66.1Sét, xám trắng - vàng, trạng thái cứng
11
"

HK1-1121.8 - 220.85.324.810.858.3 23.54 19.115.527.284.843.00.75548.223.324.90.010.7160.6920.6610.6120.0247150.017160.092.1100.2132.6174.8
15°40'
54.8Sét, xám trắng - vàng, trạng thái nửa cứng
12
"
HK1-1223.8 - 240.513.926.612.047.0 24.59 19.916.027.395.141.40.70646.626.020.6<00.6770.6560.6250.5780.0217985.719165.793.198.8140.4174.2
15°54'
55.4Sét, nâu - xám trắng, trạng thái cứng
13
"
HK1-1325.8 - 262.43.122.512.859.2 25.67 19.815.827.396.342.10.72848.926.722.2<00.7040.6830.6490.5980.0218114.319474.391.0114.3141.3180.2
16°25'
58.1Sét, nâu, trạng thái cứng
14
"
HK1-1427.8 - 282.84.325.513.254.2 30.14 19.214.827.397.445.80.84549.225.823.40.190.8110.7910.7640.7240.0209055.020989.579.199.3130.2161.6
15°33'
48.0Sét, nâu - xám trắng, trạng thái nửa cứng
15
"
HK1-1529.8 - 3010.89.632.99.237.5 29.84 19.314.927.397.945.40.83247.526.121.40.170.7830.7540.7210.6710.0296148.314706.789.295.8130.2173.4
16°01'
50.4Sét, xám trắng - nâu, trạng thái nửa cứng
TRƯỞNG PTN TỔNG HP
NGƯỜI LẬP BẢNG
"NP"Không thể hiện tính dẻo
Đối với mẫu đất lẫn sạn sỏi có đường kính hạt d>5mm thì TN cắt và nén thực hiện ở mẫu chế bò(d>5mm được loại bỏ)
KS./ENG. ĐỖ THỊ HIỀN
BẢNG TỔNG HP KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ CÔNG

NGHIỆP
PHÒNG THÍ NGHIỆM TỔNG HP
Độ ẩm
Dung trọng
KL riêng
Độ bão hoà
Chỉ số dẻo
Độ sệt
Độ rỗng
Bụi
(mm)
Sỏi sạnCát
Hệ số rỗng
GH chảy
THÍ NGHIỆM CẮT PHẲNG
τ (kPa)
KQTN thành hạt, %
GH dẻo
Giới hạn Atterberg
< 0.005
Hệ số rỗng
e
i
MÔ TẢ TÊN ĐẤT
400300
Lực dính
Góc nội ma sát
a
(100-200)
E

(100-200)
THÍ NGHIỆM NÉN LÚN
E
o(100-200)
Sức chống cắt cực đại
507520010015025


















BẢNG 4

BẢNG THỐNG KÊ KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
CƠ LÝ CÁC LỚP ĐẤT



















TT04-BM25
Công trình : NHÀ ỞĐòa điểm : 18 Ô I - KHU II - THỊ TRẤN CH GẠO -TIỀN GIANG
V Dung
Séttrọng
Tên lớpSTT
Hố khoan
Mẫộ sâu10.05.02.01.00.500.250.10.050.01đẩy
>10đếnđếnđếnđếnđếnđếnđếnđếnđếnướtkhônổi
(m)5.02.01.00.500.250.10.050.010.005
W
γ
γ
d
γ' G

s
S
r
ne
o
W
L
W
P
I
P
I
L
e
25
e
50
e
100
e
200
e
400
e
800
ϕ
C
%
kN/m
3

kN/m
3
kN/m
3
-%%%%%
kPa
-1
x10
-2
kPakPộ
kPa
Lớp 1: Sét, nâu xám - xám trắng, trạng thái dẻo mềm
1
HK1
HK1-11.8 - 23.88.626.512.548.6 38.82 16.812.17.727.284.655.51.24845.525.619.90.661.1231.0570.9780.8670.0792603.84686.819.427.230.039.5
07°12'
13.3Sét, nâu xám - xám trắng, trạng thái dẻo mềm
1
Trung bình
A3.88.626.512.548.638.8216.812.17.727.284.655.51.24845.525.619.90.661.1231.0570.9780.8670.0792603.84686.819.427.230.039.5
07°12'
13.3
Lớp 2: Bùn sét pha, xám xanh đen, trạng thái chảy
2
HK1
HK1-23.8 - 410.526.328.08.626.6 53.60 16.810.96.826.798.759.21.45050.233.616.61.201.3321.2631.1941.0900.1042109.62109.68.111.412.513.9
04°14'
6.9Bùn sét pha, xám xanh đen, trạng thái chảy
3
"

HK1-35.8 - 615.929.229.98.017.0 46.87 17.311.87.426.799.155.81.26344.027.616.41.181.1821.1271.0580.9480.1101870.91870.99.811.114.415.8
04°52'
7.5Bùn sét pha, xám xanh đen, trạng thái chảy
4
"
HK1-47.8 - 89.820.930.59.429.4 50.16 17.011.37.126.798.357.71.36348.632.815.81.101.2631.2021.1181.0010.1171810.31810.39.811.214.915.3
04°37'
7.8Bùn sét pha, xám xanh đen, trạng thái chảy
2
Trung bình
A12.125.529.58.724.350.2117.011.37.126.798.457.71.36347.631.316.31.161.2591.1971.1231.0130.1101930.31930.39.211.213.915.0
04°34'
7.4
Lớp 3: Sét, nâu - xám trắng, trạng thái nửa cứng
5
Hk1
HK1-59.8 - 107.412.330.99.939.5 28.47 19.014.89.427.392.045.80.84550.027.122.90.060.8030.7800.7470.7000.0237839.118343.655.588.1108.5129.2
13°35'
35.0Sét, nâu - xám trắng, trạng thái nửa cứng
6
"
HK1-611.8 - 122.113.824.511.747.9 27.08 19.215.19.627.391.544.70.80851.524.227.30.110.7710.7470.7150.6710.0247379.217710.069.181.7105.9144.3
14°02'
37.8Sét, nâu - xám trắng, trạng thái nửa cứng
7
"
HK1-713.8 - 141.411.429.611.546.1 32.11 18.814.29.027.395.048.00.92350.128.921.20.150.8560.8140.7530.6770.0424419.010040.157.873.3120.8121.4
13°24'
33.8Sét, nâu - xám trắng, trạng thái nửa cứng
3

Trung bình
A3.612.528.311.044.529.2219.014.79.327.3093.146.20.85750.526.723.80.100.8100.7800.7380.6830.0306545.815364.660.881.0111.7131.6
13°54'
35.5
Lớp 4: Cát pha, vàng nâu, trạng thái dẻo
8
HK1
HK1-815.8 - 162.652.219.211.74.69.7 25.88 18.915.09.426.987.844.20.79329.222.56.70.500.7460.7240.7020.6700.0227936.414036.347.289.9138.2163.6
21°41'
10.4Cát pha, vàng nâu, trạng thái dẻo
4
Trung bình
A2.652.219.211.74.69.725.8818.915.09.426.9087.844.20.79329.222.56.70.500.7460.7240.7020.6700.0227936.414036.347.289.9138.2163.6
21°41'
10.4
Lớp 5: Sét, nâu - xám trắng - vàng, trạng thái nửa cứng
9
HK1
HK1-917.8 - 186.411.413.223.17.638.3 16.05 20.918.011.427.285.433.80.51133.616.317.3<00.4890.4750.4560.4280.01410635.725525.797.1107.9148.4181.0
16°17'
60.6Sét, xám trắng - vàng, trạng thái cứng
10
"
HK1-1019.8 - 205.510.617.46.360.2 18.70 20.116.910.727.383.038.10.61543.220.722.5<00.5860.5660.5390.4960.0207930.019032.0107.1112.1157.8194.2
17°04'
66.1Sét, xám trắng - vàng, trạng thái cứng
11
"
HK1-1121.8 - 220.85.324.810.858.3 23.54 19.115.59.827.284.843.00.75548.223.324.90.010.7160.6920.6610.6120.0247150.017160.092.1100.2132.6174.8
15°40'

54.8Sét, xám trắng - vàng, trạng thái nửa cứng
12
"
HK1-1223.8 - 240.513.926.612.047.0 24.59 19.916.010.127.395.141.40.70646.626.020.6<00.6770.6560.6250.5780.0217985.719165.793.198.8140.4174.2
15°54'
55.4Sét, nâu - xám trắng, trạng thái cứng
13
"
HK1-1325.8 - 262.43.122.512.859.2 25.67 19.815.810.027.396.342.10.72848.926.722.2<00.7040.6830.6490.5980.0218114.319474.391.0114.3141.3180.2
16°25'
58.1Sét, nâu, trạng thái cứng
14
"
HK1-1427.8 - 282.84.325.513.254.2 30.14 19.214.89.427.397.445.80.84549.225.823.40.190.8110.7910.7640.7240.0209055.020989.579.199.3130.2161.6
15°33'
48.0Sét, nâu - xám trắng, trạng thái nửa cứng
15
"
HK1-1529.8 - 3010.89.632.99.237.5 29.84 19.314.99.427.397.945.40.83247.526.121.40.170.7830.7540.7210.6710.0296148.314706.789.295.8130.2173.4
16°01'
50.4Sét, xám trắng - nâu, trạng thái nửa cứng
5
Trung bình
A0.94.98.624.710.350.724.0819.815.910.127.391.841.70.71545.323.621.80.020.6810.6600.6310.5870.0218145.619436.392.7104.1140.1177.1
16°08'
56.2
σ 5.2660.6320.0490.1185.5443.8350.1120.1080.1050.100
9.2457.97111.27810.815 15°19'
51.9
ν 0.2190.0320.0020.1650.1220.1630.1640.1640.1660.1710.1000.0770.0800.061

14°48'
49.3
ϕ
tc
, C
tc
Giá trò tiêu chuẩn của góc ma sát trong và lực dính
ϕ
1
, C
1
Giá trò tính toán của góc ma sát trong và lực dính ứng với độ tin cậy 0.95
NGƯỜI LẬP BẢNG
ϕ
2
, C
2
Giá trò tính toán của góc ma sát trong và lực dính ứng với độ tin cậy 0.85
" * "
Giá trò loại trừ ra khỏi tập hợp thống kê
"NP"
Không thể hiện tính dẻo
Đối với mẫu đất lẫn sạn sỏi có đường kính hạt d>5mm thì TN cắt và nén thực hiện ở mẫu chế bò(d>5mm được loại bỏ)
KS./ENG. NGUYỄN QUỐC KHÁNH
BẢNG THỐNG KÊ KQTN CƠ LÝ CÁC LỚP ĐẤT
THÍ NGHIỆM NÉN LÚNGiới hạn Atterberg
50
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ CÔNG
NGHIỆP
PHÒNG THÍ NGHIỆM TỔNG HP

e
i
Hệ số rỗngSỏi sạnCát
Hệ số rỗng
KQTN thành hạt, %
MÔ TẢ TÊN ĐẤT
400300200
τ (kPa)
10015025
THÍ NGHIỆM CẮT PHẲNG
(mm)
Độ ẩm
Dung trọng
KL riêng
Độ bão hoà
Độ rỗng
Bụi
Lực dính
Góc nội ma sát
GH chảy
GH dẻo
Chỉ số dẻo
Độ sệt
a
(100-200)
E
(100-200)
E
o(100-200)
Độ lệch chuẩn

Hệ số phân tán
75
< 0.005
Sức chống cắt cực đại
ϕ
tc
=C
tc

tc
=C
tc
=
ϕ
tc
=C
tc

tc
=C
tc

tc
=C
tc
=
ϕ
tc
=C
tc


tc
=C
tc
=
ϕ
tc
=C
tc

tc
=C
tc

tc
=C
tc
=
ϕ
tc
=C
tc

tc
=C
tc

tc
=C
tc

=
ϕ
tc
=C
tc

tc
=C
tc
=
ϕ
=
ϕ
=
ϕ
tc
=C
tc

tc
=C
tc
=
ϕ
2
=
ϕ
1
=
C

2
=
C
1
=
ϕ
=
ϕ
=
ϕ
tc
=C
tc

tc
=C
tc
=
ϕ
2
=
ϕ
1
=
C
2
=
C
1
=















PHAÀN III

PHUÏ LUÏC




































PHỤ LỤC 1

BIỂU KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT





















Công trình:
NHÀ Ở
Đòa điểm:
18 Ô I - KHU II - THỊ TRẤN CH GẠO -TIỀN GIANG Ngày TN: 08-07-11
Mẫu:
HK1-1 1 Độ sâu: 1.8 -2.0 m Hố khoan: HK1
Mô tả: Sét, nâu xám - xám trắng, trạng thái dẻo mềm
16
1
BT
W
γ
γ
d
S

r
ne
o
G
s
W
L
W
P
I
P
I
L
38.8216.8 12.184.655.51.248 27.245.525.6 19.90.66
139
1
KL đất khô: 35.26g
D
60
(mm)
D
30
(mm)
D
10
(mm)
C
c
C
u

Nhiệt độ TN:
30.0°C
0.009****
Cấp
D
i1-i2
P
i
P
hạt
(mm)
%%
>10100.0
D
m
i
10-5100.0
(mm)(g)
5-2
100.0
20.0
2-1
100.0
10.0
1-0.5
100.0
5.0
0.5-0.25
100.0
2.0

0.25-0.1
3.8100.0
1.0
0.1-0.05
8.696.2
0.5
0.05-0.01
26.587.6
0.25
0.01-0.005
12.561.1
0.11.33
Sét<0.005
48.648.6
4.50
Hộp nén số:1e
o
:1.248
0.40
Số đọc sau 24h:
353.0h
o
:20mm
kPaVạchkPa/0.01mmkPa
5011.51.68619.4
01.248
10016.21.67827.2
50115.06.01.1230.250 899.21618.6
15017.31.73630.0
100176.08.41.0570.132 1608.32895.0

20022.71.73939.5
200248.011.90.9780.079 2603.84686.8
400348.013.70.8670.056 3532.16357.9
TN: Ha, Hien, Hieu, Long, VanXử lý: Eng. Vo Thanh LongKiểm tra: Dr. Dau Van Ngo
kPa
E
o
=
E*m
k

Ea
e
i
kPakPa
ϕ
=
PP: Cắt nhanh không thoát nước
Bụi
Vạch
τ
max
kPa
-1
x10
-2
-
PHIẾU KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
kPa
Vạch

σ
i
Thí nghiệm cắt phẳng
13.3
Hệ số vòng lực: Cr
CrR
TT04-BM16
tan ϕ
=
KQTN HẠT
Sỏi sạn
Cát
0.126
07°12'
ND
Khối lượng
đất
∆h
m
∆h
n
σ
i
>0.1mm
Thí nghiệm nén lún
0.791
0.867
0.943
1.019
1.096

1.172
1.248
1.324
050100150200250300350400
σ (kPa)
e
i
0.0
25.0
50.0
75.0
100.0
125.0
150.0
175.0
200.0
0.025.050.075.0100.0125.0150.0175.0200.0
σ (kPa)
τ
max
(kPa)
0
10
20
30
40
50
60
70
80

90
100
0.0010.010.11
D (mm)
P (%)
C =
β =
m
k
=

RECTIE
LAS-XD238
Công trình:
NHÀ Ở
Đòa điểm:
18 Ô I - KHU II - THỊ TRẤN CH GẠO -TIỀN GIANG Ngày TN: 08-07-11
Mẫu:
HK1-2 2 Độ sâu: 3.8 -4.0 m Hố khoan: HK1
Mô tả: Bùn sét pha, xám xanh đen, trạng thái chảy
6
1
BT
W
γ
γ
d
S
r
ne

o
G
s
W
L
W
P
I
P
I
L
53.6016.8 10.998.759.21.450 26.750.233.6 16.61.20
140
1
KL đất khô: 38.35g
D
60
(mm)
D
30
(mm)
D
10
(mm)
C
c
C
u
Nhiệt độ TN:
30.0°C

0.0460.007***
Cấp
D
i1-i2
P
i
P
hạt
(mm)
%%
>10100.0
D
m
i
10-5100.0
(mm)(g)
5-2
100.0
20.0
2-1
100.0
10.0
1-0.5
100.0
5.0
0.5-0.25
100.0
2.0
0.25-0.1
10.5100.0

1.0
0.1-0.05
26.389.5
0.5
0.05-0.01
28.063.2
0.25
0.01-0.005
8.635.2
0.14.01
Sét<0.005
26.626.6
1.00
Hộp nén số:2e
o
:1.450
1.00
Số đọc sau 24h:
307.0h
o
:20mm
kPaVạchkPa/0.01mmkPa
254.81.6868.1
01.450
506.81.67811.4
2596.03.61.3320.472 519.1519.1
757.21.73612.5
50153.06.71.2630.276 844.9844.9
1008.01.73913.9
100210.09.81.1940.138 1639.91639.9

200295.013.31.0900.104 2109.62109.6
TN: Ha, Hien, Hieu, Long, VanXử lý: Eng. Vo Thanh LongKiểm tra: Dr. Dau Van Ngo
ND
Khối lượng
đất
∆h
m
∆h
n
σ
i
>0.1mm
Thí nghiệm nén lún
TT04-BM16
tan ϕ
=
KQTN HẠT
Sỏi sạn
Cát
0.074
04°14'
PHIẾU KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
kPa
Vạch
σ
i
Thí nghiệm cắt phẳng
6.9
Hệ số vòng lực: Cr
CrR

ϕ
=
PP: Cắt nhanh không thoát nước
Bụi
Vạch
τ
max
kPa
-1
x10
-2
-kPa
E
o
=
E*m
k

Ea
e
i
kPakPa
1.018
1.090
1.162
1.234
1.306
1.378
1.450
1.522

0255075100125150175200
σ (kPa)
e
i
0.0
12.5
25.0
37.5
50.0
62.5
75.0
87.5
100.0
0.012.525.037.550.062.575.087.5100.0
σ (kPa)
τ
max
(kPa)
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
0.0010.010.11

D (mm)
P (%)
C =
β =
m
k
=

RECTIE
LAS-XD238

×