Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.45 MB, 14 trang )





Công nghệ vi sinh là công nghệ
nghiên cứu, khai thác hoạt động
sống của vi sinh vật để sản xuất
ra các sản phẩm phục vụ đời
sống và phát triển kinh tế, xã
hội
1 .THẾ NÀO LÀ CÔNG NGHỆ VI SINH
?

- Trong đời sống hằng
ngày
Muối
dưa
Muối

Sản xuất men tiêu hóa cho người và
vật nuôi
- Trong y h cọ
V c xin phòng tắ ả V c xin phòng viêm gan Bắ
V c xin phòng d iắ ạ
V c xin phòng H5N1ắ
S n xu t văcxin phòng b nhả ấ ệ
- Trong s n xu t cơng nghi pả ấ ệ
- Trong s n xu t cơng nghi pả ấ ệ

Phân l p, t o ch ngậ ạ ủ
VSV đ c hi uặ ệ


Nuôi c y, nhân gi ngấ ố
Tr n ch ng vsv đ c hi u ộ ủ ặ ệ
v i ch t n nớ ấ ề
Đóng gói
?
?
?
2 . NGUYEÂN LÍ SAÛN XUAÁT PHAÂN BOÙN


1 . Phân vi sinh vật cố
đònh đạm :
a . Khái niệm :
b. Thành phần :
- Là loại phân chứa vsv cố đònh nitơ tự do,
sống cộng sinh với cây họ Đậu, sống hội
sinh với cây lúa hoặc các cây khác
- Vd: nitragin, azogin
Than bùn, vi sinh vật cố đònh đạm, các
chất khoáng và nguyên tố vi lượng
c. Kó thuật sử dụng :
- Dùng tẩm hạt giống trước khi gieo hoặc
bón trực tiếp cho đất
2 . Phân vi sinh vật chuyển hóa lân :
- Là loại phân chứa vi sinh vật chuyển hoá
lân hữu cư thành lân vô cơ hoặc vi sinh vật
chuyển hoá lân khó tan thành lân dễ tan
- Vd: photphobacterin, phân lân hữu cơ vi sinh
a . Khái niệm :
b. Thành phần :

Than bùn, vi sinh vật chuyển hoá lân, bột
photphorit hoặc apatit, các nguyên tố
khoáng
c. Kó thuật sử dụng :
- Dùng tẩm hạt giống trước khi gieo hoặc
bón trực tiếp cho đất
3 . Phân vi sinh vật phân giải chất
hữu cơ :
a . Khái niệm :
Là loại phân chứa các vi sinh vật phân giải
chất hữu cơ.
- Vd: mana, estrasol
b. Thành phần :
Than bùn, vi sinh vật phân giải chất hữu cơ,
các chất khoáng và nguyên tố vi lượng
c. Kó thuật sử dụng :
- Bón trực tiếp vào đất hoặc trộn ủ với phân chuồng

Sự cộng sinh giữa rễ cây họ Đậu
và vi khuẩn Rhizobium
Nốt sần
Rễ
Vi khuẩn

Nghiền than bùn
Dây chuyền trộn phân
Dây chuyền đóng bao
Dây chuyền sản xuất phân bón
Thành phẩm
Phân Azogin dạng nước Phân Nitragin dạng bột

Nuôi cấy vi khuẩn trong các nồi lên men lớn với các môi
trường dinh dưỡng thích hợp
Phân lập các vi khuẩn nốt sần (Rhizobium) có hoạt tính
cố đònh đạm cao
Khi số lượng vi khuẩn đủ lớn thì trộn với than bùn khô
nghiền nhỏ cùng với rỉ đường
Đóng túi nhỏ, để hở miệng từ 2-3 ngày ở 20
o

C
Dán kín miệng túi, bảo quản trong tủ lạnh, chuyển đến nơi
tiêu dùng
QUY TRÌNH SẢN XUẤT PHÂN SINH HỌC
NITRAGIN
Phân photphobacterin & Phân lân
hữu cơ vi sinh
Quy trình sản xuất phân compost
Photphorit

- Quặng Apatit được dùng cho sản xuất
phân bón các loại như:
ZZZZZZZZZ - Phân lân super.
ZZZZZZZZZ - Phân lân nung chảy.
ZZZZZZZZZ - DAP, MAP.
ZZZZZZZZZ - Các loại phân bón chứa lân
khác.
- Quặng Apatit dùng để sản xuất phốt
pho vàng (P4). Các sản phẩm từ phốt
pho vàng được dùng trong công nghiệp
thực phẩm, sản xuất chất tẩy rửa, làm

sạch bề mặt kim loại khi sơn, mạ
TÁC DỤNG CỦA QUẶNG
APATIT:

Nitơ trong
không khí
chiếm tỉ lệ
78%
Chất hữu

NH
4
amôn
+
Vi khuẩn
Nitrat hóa
Phôt phat
Apatit
Vi khuẩn
chuyển hóa
lân
Lân
dễ tan
Rễ
cây
Vi khuẩn cố
định đạm
Vi khuẩn
amôn hóa
NO

3
nitrat




Phân vsv cố
Phân vsv cố
đònh đạm
đònh đạm
Phân vsv chuyển
Phân vsv chuyển
hoá lân
hoá lân
Phân vsv phân
Phân vsv phân
giải chất hữu cơ
giải chất hữu cơ
Nitragi
n
Azogin
Photphobacter
in
Lân hữu cơ vi
sinh
Estras
ol
Mana
Câu 1 : Hãy sắp xếp các loại
phân bón sau vào các nhóm

phân trong bảng: nitragin,
etrasol, lân hữu cơ vi sinh, mana,
photphobacterin .
Không. Vì vi khuẩn cố đònh đạm Rhizobium (có
trong nitragin) tiết enzmim nitrogenasa. Enzim
này phải kết hợp với sắc tố màu hồng có ở
nốt sần cây họ Đậu mới có thể cố đònh đạm.
Khác nhau : 2 VSV này đều là VSV cố đònh
đạm nhưng nitragin là vsv sống cộng sinh với
nốt sần cây họ đậu. Còn Azogin sống hội sinh
với cây lúa.
Câu 2 : Theo các bạn có thể dùng
nitragin bón cho các loại cây
trồng không phải cây họ đậu
được không? Vì sao? Phân nitragin
và azogin khác nhau ở điểm nào?

×