Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.39 MB, 22 trang )


THẦY CƠ VÀ CÁC EM HỌC SINH
Tân Thạnh, Ngày tháng 03 năm 2011
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN THANH BÌNH
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TÂN THẠNH
Giáo viên thực hiện: Dương Thành Tân

Phần cần ghi vào vở:
- Các đề mục.
- Khi xuất hiện biểu tượng:
Phần cần ghi vào vở:
- Các đề mục.
- Khi xuất hiện biểu tượng:

Kiểm tra bài cũ
Phản xạ là gì?
Cho ví dụ



I - Ph©n biÖt ph¶n x¹ cã ®iÒu kiÖn vµ ph¶n x¹ kh«ng ®iÒu kiÖn


I - Ph©n biÖt ph¶n x¹ cã ®iÒu kiÖn vµ ph¶n x¹ kh«ng ®iÒu kiÖn
STT Ví dụ Phản xạ không
điều kiện
Phản xạ có
điều kiện
1 - Tay chạm phải vật nóng rút tay lại.
2 - Đi nắng, mặt đỏ gay, mồ hôi vã ra.
3 - Qua ngã tư thấy đèn đỏ vội dừng xe


trước vạch kẻ.
4 - Trời rét môi tím tái, người run cầm
cập và sởn gai ốc.
5 - Gió mùa đông bắc thổi về, nghe tiếng
gió rít qua khe cửa chắc trời lạnh lắm,
tôi vội mặc áo len đi học .
6 - Chẳng dại gì mà chơi/ đùa với lửa.
Trong các ví dụ nêu dưới đây, đâu là phản xạ không điều kiện và đâu là
phản xạ có điều kiện và đánh dấu  vào cột tương ứng ở bảng sau:






Bảng 52-1. các phản xạ không điều kiện và các phản xạ có điều kiện.
Mỗi bàn là 1 nhóm, các em hãy thảo luận 2’ hoàn thành bảng trên


I - Ph©n biÖt ph¶n x¹ cã ®iÒu kiÖn vµ ph¶n x¹ kh«ng ®iÒu kiÖn
STT Ví dụ Phản xạ không
điều kiện
Phản xạ có
điều kiện
1 - Tay chạm phải vật nóng rút tay lại.
2 - Đi nắng, mặt đỏ gay, mồ hôi vã ra.
3 - Qua ngã tư thấy đèn đỏ vội dừng xe
trước vạch kẻ.
4 - Trời rét môi tím tái, người run cầm
cập và sởn gai ốc.

5 - Gió mùa đông bắc thổi về, nghe tiếng
gió rít qua khe cửa chắc trời lạnh lắm,
tôi vội mặc áo len đi học .
6 - Chẳng dại gì mà chơi/ đùa với lửa.






Qua các ví dụ trên em hãy cho biết:- Thế nào là phản xạ không điều kiện?
- Thế nào là phản xạ có điều kiện?


I - Ph©n biÖt ph¶n x¹ cã ®iÒu kiÖn
vµ ph¶n x¹ kh«ng ®iÒu kiÖn
(PXKĐK)
    · 

PXCĐK)
   ! "  # $
%&'()*)&"
+,
Hình 52.1 Phản xạ định hướng với ánh đèn
Hình 52.2 Phản xạ tiết nước bọt đối với thức ăn
Vùng thị giác
ở thuỳ chẩm
bị hưng
phấn, chó
hướng mắt

về ánh đèn
II - Sù h×nh thµnh ph¶n x¹ cã ®iÒu
kiÖn
-."
/
012-."34-5
/
0124."3445
I.P. Paplèp
-678-89:5
;%;<=#<<#<5>?
1<,%?
@A$%,2B
C 2 ?D2 -669 % E# <
   & ( F <  1 
%   $ "2  &  G &
BH1IE2()
#% $?B !
 J ?#E= <# D2 -8K7 ?D2 -8KL
 J  < F M . N2 #
BOE
-
Em hãy cho ví dụ về phản xạ không
điều kiện.
- Em hãy cho ví dụ về phản xạ có điều
kiện.


I - Ph©n biÖt ph¶n x¹ cã ®iÒu kiÖn
vµ ph¶n x¹ kh«ng ®iÒu kiÖn


 · 

!"#$%&'
( ) * )& "   +
,
II. Sù h×nh thµnh ph¶n x¹ cã ®iÒu
kiÖn
-."
/
012-."34-5
/
0124."3445
Hình 53 A Bật
đèn rồi cho ăn
nhiều lần, ánh
đèn sẽ trở
thành tín hiệu
của ăn uống
/
0129."349P5
Hình 52.3.B
Phản xạ có
điều kiện tiết
nước bọt với
ánh đèn đã
được thiết lập
/
0127."349Q5



I - Ph©n biÖt ph¶n x¹ cã ®iÒu kiÖn
vµ ph¶n x¹ kh«ng ®iÒu kiÖn

 · 

!"#$%&'
( ) * )& "   +
,
II. Sù h×nh thµnh ph¶n x¹ cã ®iÒu
kiÖn
-."
Hình 53 A Bật
đèn rồi cho ăn
nhiều lần, ánh
đèn sẽ trở thành
tín hiệu của ăn
uống
Hình52-3.B
Phản xạ có điều
kiện tiết nước
bọt với ánh đèn
đã được thiết lập
M,' !R@ST U  ữ ề ệ
àoV
Hãy trình bày sự hình thành PXCĐK khác tự chọn.
C(!W11
  <X 1 1  

Y&"(! !I

I
Hình 52-3. Thành lập phản xạ có điều kiện
tiết nước bọt khi có ánh đèn
Dựa vào hình 52-3 em hãy mô tả sự hình
thành PXCĐK tiết nước bọt ở chó.
Kết
hợp
nhiều
lần
Kích thích có điều kiện
Kích thích không
điều kiện


I - Phân biệt phản xạ có điều kiện và
phản xạ không điều kiện
- Phản xạ không điều kiện là phản xạ
sinh ra đã có không cần phải học tập.
- Phản xạ có điều kiện là phản xạ đ&ợc
hình thành trong đời sống cá thể, là kết
quả của quá trình học tập, rèn luyện.
II - Sự hình thành phản xạ có điều kiện
1. Hình thành phản xạ có điều kiện
- Phải có sự kết hợp giữa kích thích có
điều kiện với kích thích không điều kiện.
- Quá trình kết hợp đó phải đ&ợc lặp đi lặp
lại nhiều lần.
2. ức chế phản xạ có điều kiện
PXCK nu khụng thng xuyờn
cng c s b mt do c ch tt dn.

Quan sỏt hỡnh trờn hóy cho bit, khi
PXCK tit nc bt chú c
hỡnh thnh, nu sau ny ta bt ốn
nhiu ln m khụng cho chú n thỡ
kớch thớch ỏnh ốn cú lm chú tit
nc bt na khụng? Ti sao?
ng liờn h tm thi ó b
mt do c ch tt dn.
Khi PXCK tit nc bt chú c
hỡnh thnh, nu sau ny ta bt ốn
nhiu ln m khụng cho chú n thỡ
kớch thớch ỏnh ốn cú lm chú tit
nc bt na khụng?


I - Phân biệt phản xạ có điều kiện và
phản xạ không điều kiện
- Phản xạ không điều kiện là phản xạ
sinh ra đã có không cần phải học tập.
- Phản xạ có điều kiện là phản xạ đ&ợc
hình thành trong đời sống cá thể, là kết
quả của quá trình học tập, rèn luyện.
II - Sự hình thành phản xạ có điều kiện
1. Hình thành phản xạ có điều kiện
- Phải có sự kết hợp giữa kích thích có
điều kiện với kích thích không điều kiện.
- Quá trình kết hợp đó phải đ&ợc lặp đi lặp
lại nhiều lần.
2. ức chế phản xạ có điều kiện


ýFZ
PXCK nu khụng thng xuyờn
cng c s b mt do c ch tc dn.
Hi
S c ch v hỡnh thnh cỏc
PXCK luụn din ra trong i
sng con ngi, u ú cú ý
ngha gỡ?
- i vi ng vt: m bo cho c th
thớch nghi vi mụi trng sng.
- i vi con ngi: hỡnh thnh cỏc
thúi quen, tp quỏn tt.


I - Phân biệt phản xạ có điều kiện và
phản xạ không điều kiện
+ Phản xạ không điều kiện là phản xạ
sinh ra đã có không cần phải học tập.
+ Phản xạ có điều kiện là phản xạ đ&ợc
hình thành trong đời sống cá thể, là kết
quả của quá trình học tập, rèn luyện.
II - Sự hình thành phản xạ có điều kiện
1. Hình thành phản xạ có điều kiện
+ Phải có sự kết hợp giữa kích thích có
điều kiện với kích thích không điều kiện.
+ Quá trình kết hợp đó phải đ&ợc lặp đi
lặp lại nhiều lần.
2. ức chế phản xạ có điều kiện

ýFZ

PXCK nu khụng thng xuyờn
cng c s b mt do c ch tc dn.
III - So sánh các tính chất của phản xạ không
điều kiện với phản xạ có điều kiện
Da vo s phõn tớch cỏc vớ d
mc I v nhng hiu bit qua vớ
d trỡnh bi mc II, hóy hon
thnh bng 52-2, so sỏnh tớnh
cht ca 2 phn x sau õy:
- i vi ng vt: m bo cho c th
thớch nghi vi mụi trng sng.
- i vi con ngi: hỡnh thnh cỏc
thúi quen, tp quỏn tt.

TÝnh chÊt cña PXK§K TÝnh chÊt cña PXC§K
-0$&11t¬ng øng hay kÝch
thÝch kh«ng ®iÒu kiÖn.
-[ 0 $ & kÝch thÝch bÊt k× hay kÝch
thÝch cã ®iÒu kiÖn (®· ®îc kÕt hîp víi
kÝch thich kh«ng ®iÒu kiÖn mét sè l n).ầ
4Q\2
9V 9[]^2_ !*%
7 @ 1 _ ` , 2 1 _
*#
7[V
3V 3[a% !b
:@G :[." ®êng liªn hÖ t¹m thêi.
L0 Gc2Jd #e%· L[V
Bảng 52-2. So sánh tính chất của PXCĐK và PXKĐK.
4[f !"#$%)

+,5
9Q<W
7[ Không di truyền,  1 _ &
'
3a% !(
L[0   2 <g #ươ ầ ằ ở ·
2’.?


I - Phân biệt phản xạ có điều kiện và
phản xạ không điều kiện
+ Phản xạ không điều kiện là phản xạ
sinh ra đã có không cần phải học tập.
+ Phản xạ có điều kiện là phản xạ đ&ợc
hình thành trong đời sống cá thể, là kết
quả của quá trình học tập, rèn luyện.
II - Sự hình thành phản xạ có điều kiện
1. Hình thành phản xạ có điều kiện
+ Phải có sự kết hợp giữa kích thích có
điều kiện với kích thích không điều kiện.
+ Quá trình kết hợp đó phải đ&ợc lặp đi
lặp lại nhiều lần.
2. ức chế phản xạ có điều kiện

ýFZ
PXCK nu khụng thng xuyờn
cng c s b mt do c ch tc dn.
III - So sánh các tính chất của phản xạ không
điều kiện với phản xạ có điều kiện
Bng 52-2 SGK (ó hon thnh)

Hóy nghiờn cu thụng tin SGK trang 168
v cho bit mi quan h gia PXKK VI
PXCK?

Mi quan h gia PXKK VI PXCK
- i vi ng vt: m bo cho c th
thớch nghi vi mụi trng sng.
- i vi con ngi: hỡnh thnh cỏc
thúi quen, tp quỏn tt.


I - Phân biệt phản xạ có điều kiện và
phản xạ không điều kiện
+ Phản xạ không điều kiện là phản xạ
sinh ra đã có không cần phải học tập.
+ Phản xạ có điều kiện là phản xạ đ&ợc
hình thành trong đời sống cá thể, là kết
quả của quá trình học tập, rèn luyện.
II - Sự hình thành phản xạ có điều kiện
1. Hình thành phản xạ có điều kiện
+ Phải có sự kết hợp giữa kích thích có
điều kiện với kích thích không điều kiện.
+ Quá trình kết hợp đó phải đ&ợc lặp đi
lặp lại nhiều lần.
2. ức chế phản xạ có điều kiện

ýFZ
PXCK nu khụng thng xuyờn
cng c s b mt do c ch tc dn.
+ i vi sinh vt: m bo s thớch

nghi ca ca c th vi mụi trng
sng.
+ i vi con ngi: hỡnh thnh cỏc
thúi quen, tp quỏn tt.
III - So sánh các tính chất của phản xạ không
điều kiện với phản xạ có điều kiện
Bng 52-2 SGK (ó hon thnh)

Mi quan h gia PXKK vi PXCK
- PXKK l c s thnh lp PXCK
- Phải có sự kết hợp giữa kích thích
có điều kiện với kích thích không điều
kiện(trong ú kớch thớch cú iu kin
phi tỏc ng trc kớch thớch khụng
iu kin trong thi gian ngn).

Ghi nhớ:
- Phản xạ có điều kiện là những phản xạ được hình
thành trong đời sống qua một quá trình học tập, rèn
luyện.
- Phản xạ có điều kiện dễ thay đổi tạo điều kiện cho cơ
thể thích nghi với điều kiện sống mới. Phản xạ có điều
kiện dễ mất nếu không được thường xuyên củng cố.

1. Nêu rõ ý nhĩa của sự hình thành và ức chế PXCĐK đối
với đời sống các động vật và con người ?
-
Đối với động vật: đảm bảo sự thích nghi của cơ thể với mơi
trường sống.
-

Đối với con người: hình thành các thói quen, tập qn tốt
2. Điều kiện thành lập phản xạ có điều kiện ?
-
Phải có sự kết hợp giữa kích thích có điều kiện và kích thích
không điều kiện.
- Quá trình đó phải được lập lại nhiều lần
C ng củ ố

3. Cho biết các phản xạ sau thuộc loại phản xạ nào ?
A.Phản xạ bú tay ở trẻ em
B. Cá heo làm xiếc
C. Buồn ngủ.
D. Cá heo đội bóng
(PXKĐK)
(PXCĐK)
(PXCĐK)
(PXKĐK)
C ng củ ố

Đọc mục “Em có biết “
Ôn tập nội dung các bài thực
hành, giờ sau kiểm tra 1 tiết

-
Tuyên dương
-
Phê bình





ĂN TRỘM MÈO

Nhà vua có một con mèo quý lắm, xích bằng xích vàng và cho ăn những đồ mỹ vị.
Quỳnh vào chầu, trông thấy, bắt trộm về, cất xích vàng đi mà buộc xích sắt, nhốt
một chỗ, đến bữa thì để hai bát cơm, một bát thịt cá, một bát rau nấu đầu tôm.
Mèo ta quen ăn miếng ngon chạy đến bát cơm thịt cá chực ăn. Quỳnh cầm sẵn
roi, hễ ăn thì đánh. Mèo đói quá, phải ăn bát rau nấu đầu tôm. Như thế, được hơn
nửa tháng, dạy đã vào khuôn, mới thả ra.

Vua mất mèo, tiếc quá, cho người đi tìm, thấy nhà Quỳnh có một con giống hệt,
bắt Quỳnh đem mèo vào chầu. Vua xem mèo, hỏi:
- Sao nó giống mèo của trẫm thế? Hay khanh thấy mèo của trẫm đẹp bắt đem về,
nói cho thật!
- Tâu bệ hạ, bệ hạ nghi cho hạ thần bắt trộm, thật là oan, xin bệ hạ đem ra thử thì
biết.
- Thử thế nào? Nói cho trẫm nghe.
- Muôn tâu bệ hạ, bệ hạ phú quý thì mèo ăn thị ăn cá, còn hạ thần nghèo túng thì
mèo ăn cơm với đầu tôm, rau luộc. Bây giờ để hai bát cơm ấy, xem nó ăn bát nào
thì biết ngay.
Vua sai đem ra thử. Con mèo chạy thẳng đến bát cơm rau, ăn sạch. Quỳnh nói:
- Xin bệ hạ lượng cho, người ta phú quý thì ăn cao lương mỹ vị, bần tiện thì cơm
hẩm rau dưa. Mèo cũng vậy, phải theo chủ.
Rồi lạy tạ đem mèo về.

×