Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi Violmpic lớp 9 - vòng 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.6 KB, 3 trang )

TỰ LUYỆN VIOLYMPIC LỚP 9 TẬP 1
(Vòng 5)
Nguyễn Thế Phong
31/10/2011
Bài 1
Em hãy điều khiển xe vượt qua các chướng ngại vật để về đích bằng cách
giải các bài toán ở các chướng ngại vật đó ( khoanh tròn trước phương án
mà em cho là đúng).
Chướng ngại vật 1: Với x > −1, biến đổi nào sau đây là sai?
A.

x
4
(x + 2) = x
2

x + 2 B.

9(x + 2) = 3

x + 2
C.

x
2
(x + 2) = x

x + 2 D.

(x + 1)
2


= x + 1
Chướng ngại vật 2: Giá trị rút gọn (viết dưới dạng phân số tối giản) của
biểu thức
2

x −1

y + 3
:

16x −16

x + 4
y + 6

y + 9
, với 0 ≤ x <
1
4
; y ≥ 0 là
Chướng ngại vật 3:
Cho tam giác ABC cân tại A, có AB = AC = 13cm, BC = 10cm. Khi đó
cos A = (viết kết quả dưới dạng phân số tối giản).
Chướng ngại vật 4:
Tập nghiệm của phương trình

4x + 12 +

x + 3 −
1

4

16x + 48 = 6 là
S = { } (viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu
";").
Chướng ngại vật 5:
Nếu x =

3 −1

5 + 1
và y =

3 + 1

5 −1
thì 2(x + y) bằng:
A.

2 B. 1 C.

5 + 1 D.

15 + 1 .
Chướng ngại vật 6:
Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = 3

5. Hình vuông ADEF cạnh 2cm
có D thuộc AB, E thuộc BC, F thuộc AC. Biết rằng AB > AC. Khi đó:
AB = cm, AC = cm.

1
Chướng ngại vật 7:
Tập nghiệm của phương trình

x
2
− 16

x −4
= 3

x + 4−8 là S = { }
(viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Chướng ngại vật 8:
Cho tam giác ABC cân tại A, gọi I là giao điểm của các đường phân giác.
Biết IA = 2

5, IB = 3cm. Khi đó AB = cm( viết kết quả dưới
dạng a

b với a, b ∈ Z )
Bài 2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ trong mỗi câu sau:
1. Giá trị rút gọn của biểu thức

1
2

1
2


3
2

4, 5 +
2
5

50

:
4
5

1
8


2. Cho tam giác ABC vuông tại A, gọi I là giao điểm các đường phân giác.
Biết IB =

5cm, IC =

10cm. Khi đó AB = cm.
3. Tập nghiệm của phương trình

4x −20 + 3

x −5
9


1
3

9x −45 = 4 là
S = { } (viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi
dấu ";").
4. Giá trị rút gọn của biểu thức (5

28 −2

63 + 3

112) :

7 là
5. Tam giác ABC vuông tại A, có I là giao điểm của các đường phân giác,
M là trung điểm của BC,

BIM = 90
o
. Khi đó BC : AC : AB = .
6. Nếu x =

3 −1

2 + 1
và y =

3 + 1


2 −1
thì
1
2
(x + y) −

6 =
7. Giá trị rút gọn của biểu thức

3 +

8

3 −2

2 là
8. Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AD, trực tâm H. Biết rằng

BAC > 90
o
, AH = 14cm, BH = HC = 30cm. Khi đó AD = cm.
9. Tập nghiệm của phương trình

x
2
− 4 −

4x + 8 + 2 =


x −2 là S =
{ } (viết các phần tử theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi
dấu ";").
10.Cho tam giác ABC có BC = 40cm, đường phân giác AD = 45cm, đường
cao AH = 36cm. Khi đó BD = cm.
2
Bài 3
Em hãy tìm các cặp ô chứa các số, biểu thức, bài toán có giá trị
hoặc giá trị của kết quả bằng nhau trong bảng sau:
2

96 −3

24 + 5

54 3

6 6 (2

5 + 1)(

5 −3)
Tính độ dài AB của
ΛABC vuông tại A, có
hai trung tuyến AM =
6, BN = 9

225

3

tan 15
o
5
3

2(

18 −2

2) 7 −5

5 17

6

6 +

4
2
5

3 cos 15
o

5
3
Tính độ dài AC của
ΛABC có

ABC =

60
o
, AB = 6,

ACB =
45
o
Tính sin A, với ABCD là
hình thang cân, AB =
CD = 6, AD = 12 và
BC = 4
Tính giá trị của x:
8 −3

5

5
=
8

x −3x
x
2

15 2 −

3
—————– Hết ——————–
3

×