Tải bản đầy đủ (.docx) (81 trang)

Hướng dẫn ôn thi môn Vật Lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (676.75 KB, 81 trang )

TÀI LIỆU ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT
MÔN VẬT LÍ - NĂM HỌC 2013-2014
*********
Phần 1. DÙNG CHUNG CHO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN VÀ CHƯƠNG
TRÌNH NÂNG CAO.
CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ.
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT:
I. Dao động cơ
1. Dao động: là chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí
cân bằng.
2. Dao động tuần hoàn: là dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những
khoảng thời gian bằng nhau.
Chu kì T (s): là khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ.
Tần số f (Hz): là số dao động trong một đơn vị thời gian. f
=

T
1
.
3. Dao động điều hòa: là dao động trong đó li độ của vật là một hàm côsin (hay sin) của thời gian.
Phương trình dao động: x=Acos(ωt+ϕ), trong đó:
• x là li độ của dao động là tọa độ của vật trong hệ tọa độ có gốc là vị trí cân bằng
• A là biên độ của dao động là độ lệch lớn nhất khỏi vị trí cân bằng
• (ωt+ϕ) là pha của dao động tại thời điểm t, ϕ là pha ban đầu. (A, ω, ϕ là những hằng số)
• Chu kì T của dao động điều hòa là khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động
toàn phần.
4. Tần số góc ω (rad/s): là một đại lượng liên hệ với chu kì T hay với tần số f bằng các hệ thức:
f
T
π
π


ω
2
2
==
5. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hoà: v = x'; a = v' = x''
)sin(
ϕωω
+−= tAv
;
)cos(
2
ϕωω
+−= tAa
= – ω
2
x
* Nhận xét:
• v = – ωA sin(ωt+ϕ) = ωAcos(ωt + ϕ + π/2): v biến thiên điều hoà cùng tần số, sớm pha hơn x một
góc π/2.
• a = – ω
2
Acos(ωt+ϕ) = ω
2
Acos(ωt + ϕ + π): a biến thiên điều hoà cùng tần số, sớm pha hơn x một
góc π.
II. Con lắc lò xo
1. Phương trình động lực học của dao động điều hòa của con lắc lò xo:
F = ma = – kx hay
x
m

k
a −=
Trong đó F là lực tác dụng lên vật m, x là li độ của vật m
2. Phương trình dao động của dao động điều hòa của con lắc lò xo: x = Acos(ωt+ϕ)
3. Tần số góc của con lắc lò xo:
m
k
=
ω
1
4. Chu kì dao động của con lắc lò xo:
k
m
T
π
2=
(tần số
m
k
f
π
2
1
=
)
5. Động năng:
2
2
1
mvW

đ
=

6. Thế năng:
2
2
1
kxW
t
=

7. Cơ năng:
222
2
1
2
1
kAAmWWW

==+=
ω
= hằng số
*Nhận xét: Trong quá trình dao động điều hòa:
+ Trong quá trình dao động điều hòa có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng (động năng
tăng thì thế năng giảm và ngược lại) nhưng cơ năng của vật dao động điều hòa luôn không đổi.
+ Cơ năng của vật dao động điều hòa tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
+ Trong dao động điều hòa, động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với cùng tần số và bằng 2 lần
tần số của dao động riêng.
III. Con lắc đơn
1. Phương trình động lực học của dao động điều hòa của con lắc đơn:

s
l
s
gs
2
''
ω
−=−=
, trong đó s là
li độ cong của vật, l là chiều dài của con lắc đơn.
2. Phương trình dao động điều hòa của con lắc đơn: s = s
0
cos(ωt + ϕ), s
0
= lα
0
là biên độ dao động, ω
là tần số góc của dao động.
3. Tần số góc của dao động con lắc đơn:
l
g
=
ω
3. Chu kì dao động của con lắc đơn:
g
l
T
π
2=
trong đó g là gia tốc rơi tự do ⇒

2
2
4
T
l
g
π
=
4. Động năng của con lắc đơn là động năng của vật m :
2
2
1
mvW
đ
=
5. Thế năng của con lắc đơn là thế năng trọng trường của vật m: W
t
= mgl(1 – cosα) (chọn mốc tính
thế năng là vị trí cân bằng của vật)
6. Cơ năng: W = W
đ
+

W
t
= hằng số
IV. Dao động tắt dần, dao động cưỡng bức.
1. Dao động riêng hay dao động tự do là dao động của hệ xảy ra dưới tác dụng chỉ của nội lực. Chu kì
của dao động riêng chỉ phụ thuộc các yếu tố trong hệ mà không phụ thuộc cách kích thích. Trong quá
trình dao động, tần số dao động riêng f

0
không đổi.
2. Dao động tắt dần: là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian do lực cản của môi trường. Lực
cản của môi trường càng lớn, dao động tắt dần nhanh.
- Sự tắt dần của dao động có khi có lợi, có khi có hại tùy theo mục đích và yêu cầu cụ thể.
3. Dao động cưỡng bức là dao động mà vật dao động chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức tuần
hoàn. + Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào:
biên độ lực cưỡng bức, hệ số ma sát của môi trường và độ chênh lệch giữa tần số dao động riêng và
tần số dao động cưỡng bức.
+ Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Khi tần số của lực cưỡng bức càng gần với tần số riêng thì biên độ dao động cưỡng bức càng lớn.
2
4. Dao động duy trì: là dao động được duy trì bằng cách giữ cho biên độ không đổi mà không làm
thay đổi chu kì dao động riêng. Muốn duy trì dao động ta phải cung cấp thêm năng lượng sau mỗi chu
kì đúng bằng lượng năng lượng đã mất mát.
5. Sự cộng hưởng: là hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng đến một giá trị cực đại khi tần
số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.
- Điều kiện cộng hưởng : tần số f của lực cưỡng bức bằng tần số riêng f
0
của hệ dao động: f = f
0
.
V. Sự tổng hợp dao động.
1. Phương pháp giản đồ Fre-nen:
Phương trình dao động điều hòa x=Acos(ωt+ϕ), có thể biểu diễn bằng vectơ quay có đặc
điểm sau:
• Có gốc tại gốc của trục tọa độ.
• Có độ dài bằng biên độ dao động A.
• Hợp với trục tọa độ một góc bằng pha ban đầu và quay đều quanh gốc O với tốc độ góc ω,
chiều quay là chiều dương của vòng tròn lượng giác (ngược chiều quay kim đồng hồ).

2. Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số:
- Xét hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số
ω
:
( )
111
cos
ϕω
+= tAx
;
( )
222
cos
ϕω
+=
tAx
Dao động tổng hợp của hai dao động trên là một dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số
ω
với hai dao động thành phần, có:
+ Biên độ được xác định bởi công thức:
2 2 2
1 2 1 2 2 1
A A A 2A A cos( - )
= + + ϕ ϕ
+ Pha ban đầu được xác định bởi công thức:
1 1 2 2
1 1 2 2
A sin A sin
tg
A cos A cos

ϕ + ϕ
ϕ =
ϕ + ϕ
3. Sự lệch pha của hai dao động:
Hiệu số pha của hai dao động:
1 2 1 2
( t ) ( t )
∆ϕ = ω + ϕ − ω + ϕ = ϕ − ϕ

1 2
0,( )∆ϕ > ϕ > ϕ
: Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2 một góc ∆ϕ
( hay, dao động 2 trễ pha hơn dao động 1).

1 2
0,( )∆ϕ < ϕ < ϕ
: Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2 một góc ∆ϕ.

πϕ
k2=∆
: hai dao động cùng pha (k là số nguyên)

πϕ
)12(
+=∆
k
: hai dao động ngược pha
- Trường hợp đặc biệt:
• Hai dao động thành phần cùng pha:
πϕϕ

k2
22
=−
⇒ A = A
1
+ A
2
.
• Hai dao động thành phần ngược pha:
πϕϕ
)12(
22
+=−
k
⇒ A = |A
1
– A
2
|
• Hai dao động vuông pha:
2
)12(
22
π
ϕϕ
+=− k

2
2
2

1
AAA +=
C. BÀI TẬP TỰ LUẬN:
1. Phương trình dao động của một vật là: x = 6cos(4πt + ) (cm), với x tính bằng cm, t tính bằng s.
Xác định:
a. Biên độ dao động, chu kì dao động.
b. Vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
3
6
π
c. Li độ, vận tốc và gia tốc của vật khi t = 0,25 s.
2. Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6
rad/s. Tính:
a. Vận tốc cực đại, gia tốc cực đại, lực điều hòa cực đại của vật.
b. Vận tốc, gia tốc khi vật qua li độ 5cm.
3. Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi ở vị trí có li độ x = 10 cm vật có vận tốc
20π cm/s. Tính vận tốc và gia tốc cực đại của vật.
4. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ
2
cm và với chu kì 0,2 s. Tính độ lớn
của gia tốc của vật khi nó có vận tốc 10
10
cm/s.
5. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một vật có khối lượng 100 g và lò xo khối lượng không đáng
kể, có độ cứng 40 N/m. Kéo vật nặng theo phương thẳng đứng xuống phía dưới cách vị trí cân bằng
một đoạn 5 cm và thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng, gốc O trùng
với vị trí cân bằng; chiều dương là chiều vật bắt đầu chuyển động; gốc thời gian lúc thả vật. Lấy g =
10 m/s
2
.

a. Viết phương trình dao động của vật.
b. Tính lực đàn hồi của lò xo khi vật qua vị trí cân bằng.
c. Tính lực đàn hồi cực đại, cực tiểu của lò xo.
6. Một con lắc lò xo có khối lượng m = 50 g, dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T = 0,2 s và
chiều dài quỹ đạo là L = 40 cm. Viết phương trình dao động của con lắc. Chọn gốc thời gian lúc con
lắc qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
7. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một vật nặng khối lượng m gắn vào lò xo khối lượng không
đáng kể, có độ cứng k = 100 N/m. Chọn trục toạ độ thẳng đứng, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều
dương từ trên xuống. Kéo vật nặng xuống phía dưới, cách vị trí cân bằng 5 cm và truyền cho nó
vận tốc 20π cm/s theo chiều từ trên xuống thì vật nặng dao động điều hoà với tần số 2 Hz. Chọn
gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động. Cho g = 10 m/s
2
, π
2
= 10. Viết phương trình dao động của vật
nặng.
8. Một con lắc lò xo có biên độ dao động 5 cm, có vận tốc cực đại 1 m/s và có cơ năng 1J. Tính độ
cứng của lò xo, khối lượng của vật nặng và tần số dao động của con lắc.
9. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 150 N/m và có năng lượng dao động là W = 0,12 J. Khi con lắc
có li độ là 2 cm thì vận tốc của nó là 1 m/s. Tính biên độ và chu kỳ dao động của con lắc.
10. Một con lắc lò xo có khối lượng m = 50 g, dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T = 0,2 s và
chiều dài quỹ đạo là L = 40 cm. Tính độ cứng lò xo và cơ năng của con lắc.
11. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s
2
, con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì s. Tính
chiều dài, tần số và tần số góc của dao động của con lắc.
12. Ở cùng một nơi trên Trái Đất con lắc đơn có chiều dài l
1
dao động với chu kỳ T
1

= 2 s, chiều dài l
2
dao động với chu kỳ T
2
= 1,5 s. Tính chu kỳ dao động của con lắc đơn có chiều dài l
1
+ l
2
và con lắc
đơn có chiều dài l
1
– l
2
.
13. Trong cùng một khoảng thời gian và ở cùng một nơi trên Trái Đất một con lắc đơn thực hiện được
60 dao động. Tăng chiều dài của nó thêm 44 cm thì trong khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được
50 dao động. Tính chiều dài và chu kỳ dao động ban đầu của con lắc.
4
3
2
2
7
2
π
14. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s
2
, một con lắc đơn và một con lắc lò xo dao động điều
hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm, lò xo có độ cứng 10 N/m. Tính khối
lượng vật nhỏ của con lắc lò xo.
15. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình: x = 10cos(4πt -

3
π
) cm. Xác định vị trí và vận
tốc của vật khi động năng bằng 3 lần thế năng.
16. Một vật tham gia đồng thời hai dao động: x = 3cos(5πt + ) (cm) và x = 3 cos(5πt + )
(cm). Tìm phương trình dao động tổng hợp.
17. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có các
phương trình: (cm); x
2
= 3cos(10t + ) (cm). Xác định vận tốc cực đại, gia tốc
cực đại của vật.
Hướng dẫn :
1. a. A=6cm. T=0,5s
b. v
max
=24πcm/s. a
max
=95πcm/s
2
c. Khi t = 0,25 s thì x = 6cos(4π.0,25 + ) = 6cos = - 3 (cm);
v = - 6.4πsin(4πt + ) = - 6.4πsin = 37,8 (cm/s); a = - ω
2
x = - (4π)
2
. 3 = - 820,5 (cm/s
2
).
2. Ta có: A =
2
L

=
2
20
= 10 (cm) = 0,1 (m).
a. v
max
= ωA = 0,6 m/s; a
max
= ω
2
A = 3,6 m/s
2
; F
max
= m.a
max
=0,36N.
b. Khi x=5cm thì
: a=-ω
2
x=-180cm/s
2
; v=±ω
2 2
A x

=±30
3
cm/s.
3. Ta có: A =

2
L
= = 20 (cm); ω = = 2π rad/s; v
max
= ωA = 2πA = 40π cm/s;
a
max
= ω
2
A = 800 cm/s
2
.
4. Ta có: ω =
2
T
π
= 10π rad/s; A
2
= x
2
+
2
2
v
ω
=
2 2
2 4
v a
ω ω

+
 |a| =
4 2 2 2
A v
ω ω

= 10 m/s
2
.
5. Ta có: ω = = 20 rad/s; A = = 5(cm);
a. Chọn t=0 lúc vật qua vị trí biên âm ϕ = π. Vậy x = 5cos(20t + π) (cm).
b. Độ biến dạng của lò xo tại VTCB:
0
0,025 2,5
mg
l m cm
k
∆ = = =
nên F
cb
=1N.
c. F
max
=k(∆l
o
+A)=3N; F
min
=0
5
1

3
π
2
3
6
π
1
x 4cos(10t )
4
π
= +
4
3
π
6
π
6
7
π
3
6
π
6
7
π
3
2
40
22
xA

v

m
k
2
2
2
2
2
0
2
0
20
0
)5( +−=+
ω
v
x
6. Ta có: ω = = 10π rad/s; A = = 20 cm; cosϕ = = 0 = cos(± ); vì v < 0  ϕ = .
Vậy: x = 20cos(10πt + ) (cm).
7. Ta có: ω = 2πf = 4π rad/s; m = = 0,625 kg; A = = 10 cm; cosϕ = = cos(± ); vì v > 0
nên ϕ = - . Vậy: x = 10cos(4πt - ) (cm).
8. Ta có: W = kA
2
 k = = 800 N/m; W = mv  m = = 2 kg; ω = = 20 rad/s; f =
= 3,2 Hz.
9. Ta có: W = kA
2
 A = = 0,04 m = 4 cm. ω = = 28,87 rad/s; T = = 0,22 s.
10. Ta có: ω = = 10π rad/s; k = mω

2
= 50 N/m; A = = 20 cm; W =
2
1
kA
2
= 1 J.
11. Ta có: T = 2π  l = = 0,2 m; f = = 1,1 Hz; ω = = 7 rad/s.
12. Ta có: T
2
+
= 4π
2
g
ll
21
+
= T
2
1
+ T
2
2
 T
+
= = 2,5 s; T
-
= = 1,32 s.
13. Ta có: ∆t = 60.2π = 50.2π  36l = 25(l + 0,44)  l = 1 m; T = 2π = 2 s.
14. Ta có:  m =

g
kl.
= 500 g.
15. Ta có: W = W
t
+ W
đ
= W
t
+ 3W
t
= 4W
t

2
1
kA
2
= 4.
2
1
kx
2
 x = ±
4
1
A = ± 5cm.
v = ±ω
22
xA


= ± 108,8 cm/s.
6
T
π
2
2
L
A
x
0
2
π
2
π
2
π
2
ω
k
2
2
0
2
0
ω
v
x +
A
x

0
4
π
4
π
4
π
2
1
2
2
A
W
2
1
2
max
2
max
2
v
W
m
k
π
ω
2
2
1
k

W2
22
xA
v

ω
π
2
T
π
2
2
L
g
l
2
2
4
π
gT
T
1
T
π
2
2
2
2
1
TT +

2
2
2
1
TT −
g
l
g
l 44,0+
g
l
m
k
l
g
=
16. A = = 7,9 cm; tanϕ = = tan(41
0
).
Vậy: x = 7,9cos(5πt + ) (cm).
17. Ta có: A = = 5 cm  v
max
= ωA = 50 cm/s = 0,5 m/s;
a
max
= ωA = 500 cm/s
2
= 5 m/s
2
.

C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu Đ/a Nội dung
Câu 1.
C
Một vật dao động điều hòa theo phương trình:
os( )x Ac t
ω ϕ
= +
. Vận tốc của vật tại
thời điểm t có biểu thức:
A.
os( )v A c t
ω ω ϕ
= +
B.
2
os( )v A c t
ω ω ϕ
= +
.
C.
sin( )v A t
ω ω ϕ
= − +
D.
2
sin( )v A t
ω ω ϕ
= − +
.

Câu 2.
B
Một vật dao động điều hòa theo phương trình:
os( )x Ac t
ω
=
. Gia tốc của vật tại thời
điểm t có biểu thức:
A.
os( )a A c t
ω ω π
= +
B.
2
os( )a A c t
ω ω π
= +
C.
sina A t
ω ω
=
D.
2
sina A t
ω ω
= −
Câu 3.
C
Trong dao động điều hòa:
A. Vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ.

B. Vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ.
C. Vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha
2
π
so với li độ.
D. Vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha
2
π
so với li độ.
Câu 4.
C
Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. khối lượng của con lắc. B. năng lượng kích thích dao động.
C. chiều dài của con lắc. D. Biên độ dao động.
Câu 5.
C
Tần số dao động của con lắc đơn là
A.
l
g
2f π=
. B.
g
l
2
1
f
π
=
. C.

l
g
2
1
f
π
=
. D.
k
g
2
1
f
π
=
.
Câu 6.
B
Trong dao động điều hoà, đại lượng của dao động không phụ thuộc vào điều kiện ban
đầu là
A. Biên độ dao động. B. Tần số.
C. Pha ban đầu. D.Tần số của dao động.
Câu 7. C Một vật dao động điều hòa, biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x, vận tốc v và tần
số góc ω là
7
)30cos(2
0
21
2
2

2
1
−++ AAAA
)30cos(60cos
)30sin(60sin
0
2
0
1
0
2
0
1
AA
AA
+
+
180
41
π
0
21
2
2
2
1
90cos2 AAAA ++
A.
2
2

22
v
xA
ω
−=
. B.
ω
−=
v
xA
22
. C.
2
2
22
v
xA
ω
+=
. D.
ω
+=
v
xA
22
.
Câu 8.
B
Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.

B. Pha của dao động giảm dần theo thời gian.
C. Cơ năng dao động giảm dần theo thời gian.
D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
Câu 9.
D
Năng lượng toàn phần của vật dao động điều hoà tỷ lệ thuận với
A. li độ. B. tần số.
C. vận tốc ở vị trí cân bằng. D. bình phương biên độ.
Câu 10.
D
Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức xác định năng lượng của dao động
điều hoà?
A. kA
2
/2. B.
22
Am
2
1
ω
.

C.
22
A)f2(m
2
1
π
. D.
22

A)T2(m
2
1
π
.
Câu 11.
A
Dao động cưỡng bức có
A. chu kì dao động bằng chu kì biến thiên của ngoại lực.
B. tần số dao động không phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
C. biên độ dao động chỉ phụ thuộc tần số ngoại lực.
D. năng lượng dao động không phụ thuộc ngoại lực.
Câu 12.
D
Ở nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có dây treo dài l dao động điều hòa với
tần số góc là
A.
g
l

. B.
l
g
2π=ω
. C.
l
g
2
1
π


. D.
l
g

.
Câu 13.
D
Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
Câu 14.
B
Biểu thức tính biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương
cùng tần số và có độ lệch pha là ∆ϕ:
A.
ϕ∆++= cosAA2AAA
21
2
2
2
1
. B.
ϕ∆++= cosAA2AAA
21
2
2
2

1
2
.
C.
ϕ∆−+= cosAA2AAA
21
2
2
2
1
. D. A = A
1
+ A
2
+ 2
1 2
cosA A
ϕ

.
Câu 15.
B
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động:
)tcos(Ax
111
ϕ+ω=

)tcos(Ax
222
ϕ+ω=

. Pha ban đầu của dao động tổng hợp
được xác định bởi biểu thức nào sau đây?
A.
2211
2211
cosAcosA
sinAsinA
tg
ϕ−ϕ
ϕ−ϕ

. B.
2211
2211
cosAcosA
sinAsinA
tg
ϕ+ϕ
ϕ+ϕ

.
C.
2211
2211
sinAsinA
cosAcosA
tg
ϕ−ϕ
ϕ−ϕ


. D.
2211
2211
sinAsinA
cosAcosA
tg
ϕ−ϕ
ϕ−ϕ

.
8
Câu 16.
B
Li độ, vận tốc của vật dao dộng điều hòa tuân theo hàm sin hoặc cosin theo t và
A. có cùng biên độ. B. có cùng tần số. C. có cùng pha. D. có cùng đơn vị.
Câu 17.
A
Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
A. li độ bằng không. B. pha dao động cực đại.
C. gia tốc có độ lớn cực đại. D. li độ có độ lớn cực đại.
Câu 18.
B
Trong dao động điều hòa, độ lớn gia tốc của vật
A. tăng khi độ lớn vận tốc của vật tăng.
B. giảm khi vận tốc của vật tăng.
C. không thay đổi.
D. tăng hay giảm tuỳ thuộc vào vận tốc ban đầu của vật lớn hay nhỏ.
Câu 19.
A
Đối với một dao động điều hòa thì nhận định nào sau đây là sai?

A. Li độ bằng 0 thì vận tốc bằng không.
B. Vận tốc bằng không khi thế năng cực đại.
C. Li độ cực đại khi lực hồi phục có giá trị lớn nhất.
D. Vận tốc cực đại khi thế năng cực tiểu.
Câu 20.
A
Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài con lắc
không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ
A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
B. không đổi vì chu kì của dao động điều hòa không phụ thuộc vào gia tốc trọng
trường.
C. tăng vì chu kì dao động điều hòa của nó giảm.
D. tăng vì tần số dao động điều hòa tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
Câu 21.
A
Dao động tổng hợp của 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, khác pha là
dao động có đặc điểm:
A. pha ban đầu phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của hai dao động thành phần.
B. chu kỳ dao động bằng tổng chu kỳ hai dao động thành phần.
C. tần số dao động tổng hợp khác tần số của các dao động thành phần.
D. biên độ bằng tổng biên độ hai dao động thành phần.
Câu 22.
B
Đối với con lắc lò xo dao động điều hòa
A. khi biên độ tăng lên 2 lần thì năng lượng tăng lên 2 lần.
B. khi biên độ tăng lên 2 lần thì độ lớn của vận tốc cực đại tăng lên 2 lần.
C. khi biên độ tăng lên 2 lần thì vận tốc cực đại tăng lên 4 lần.
D. tại vị trí có li độ x = A/2, động năng bằng thế năng.
Câu 23.
B

Gia tốc tức thời trong dao động điều hoà biến đổi
A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ.
C. vuông pha với li độ. D. lệch pha π/4 với li độ.
Câu 24.
C
Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình
cos( )x A t
ω
=
. Động
năng của vật tại thời điểm t là
A.
tsinmAW
222
đ
ωω=
. B.
tsinmA2W
222
đ
ωω=
.
C.
tsinmA
2
1
W
222
đ
ωω=

. D.
tcosmA
2
1
W
222
đ
ωω=
.
Câu 25.
A
Trong dao động điều hòa của một chất điểm, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại
khi nó
A. đi qua vị trí cân bằng. B. ở vị trí mà gia tốc có độ lớn cực đại.
C. ở vị trí biên. D. ở vị trí có li độ bằng nửa biên độ.
9
Câu 26.
D
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha khi
A. ϕ
2
– ϕ
1
= 2nπ. B. ϕ
2
– ϕ
1
= nπ.
C. ϕ
2

– ϕ
1
= (n – 1)π. D. ϕ
2
– ϕ
1
= (2n – 1)π.
Câu 27.
A
Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. lực cản tác dụng lên vật.
Câu 28.
B
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai dao
động điều hòa cùng phương, cùng tần số ?
A. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
B. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
C. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha.
D. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
Câu 29.
C
Trong dao động điều hòa thì
A. quỹ đạo luôn là một đoạn thẳng. B. lực kéo về luôn là lực đàn hồi.
C. vận tốc biến thiên điều hòa theo thời gian . D. gia tốc tỉ lệ thuận với thời
gian.
Câu 30.
C

Một con lắc đơn có khối lượng 200g và tần số dao động là 4HZ. Khi khối lượng của
vật là 400g thì tần số dao động là
A. 8Hz. B. 2 Hz. C. 4Hz. D. 16 Hz.
Câu 31.
C
Một quả cầu treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho quả cầu dao động điều hoà
với biên độ 5cm thì chu kỳ dao động là 0,4s. Nếu dao động với biên độ là 10 cm thì
chu kỳ dao động bây giờ là
A. 0,8s. B. 0,2s. C. 0,4s. D. 0,6 s.
Câu 32.
C
Một con lò xo dao động điều hòa với tần số f. Nếu tăng khối lượng của con lắc lên 3
lần thì tần số dao động điều hòa của nó là
A. 3f. B. f. C. f/3. D. 9f.
Câu 33.
A
Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa.
Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của
vật sẽ
A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 34.
B
Một con lắc lò xo dao động với chu kỳ 0,4s. Nếu tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì
chu kỳ của vật là
A. 0,4s. B. 0,8s. C. 1,6s. D. 0,1s.
Câu 35.
A
Hòn bi của một con lắc là xo có khối lượng m, nó dao động với chu kỳ T. Thay đổi
khối lượng hòn bi thế nào để chu kỳ con lắc trở thành
2

'
T
T =
?
A. Giảm 4 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm
2
lần.
Câu 36.
C
Một đầu của lò xo được treo vào điểm cố định O, đầu kia treo một quả nặng m
1
thì
chu kỳ dao động là T
1
= 1,2s. Khi thay quả nặng m
2
vào thì chu kỳ dao động bằng T
2

= 1,6s. Chu kỳ dao động khi treo đồng thời m
1
và m
2
vào lò xo là
A. T = 2,8s. B. T = 2,4s. C. T = 2,0s. D. T = 1,8s.
Câu 37.B Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương Ox với phương trình x = 5cos4t
cm. Gia tốc của vật có giá trị lớn nhất là
10
A. 20 cm/s
2

. B. 80 cm/s
2
. C. 100 cm/s
2
. D. 40 cm/s
2
.
Câu 38.
B
Một chất điểm dao động điều hoà trên một quỹ đạo thẳng dài là 6cm. Biên độ dao
động của vật là:
A. 6cm. B. 3cm. C. 12cm. D. 1,5cm
Câu 39.
C
Một con lắc đơn dao động điều hòa. Nếu giảm biên độ dao động của con lắc đi 3 lần
thì cơ năng của nó giảm đi
A. 3 lần. B. 4,5 lần. C. 9 lần. D.
3
lần.
Câu 40.
B
Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi dao động
điều hòa. Nếu khối lượng m = 200g thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Để chu kì
dao động của con lắc là 1s thì khối lượng m bằng
A. 200g. B. 50g. C. 100g. D. 800g.
Câu 41.
D
Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 12cm và chu kỳ T = 1s. Chọn gốc thời
gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
A.

.)2cos(12 cmtx
π
−=
B.
.)
2
2cos(12 cmtx
π
π
−=
C.
.)
2
2cos(12 cmtx
π
π
+−=
D.
.)
2
2cos(12 cmtx
π
π
+=
Câu 42.
A
Chiều dài lò xo tại vị trí cân bằng là 40cm. Vật dao động với biên độ là 4cm với chu
kỳ 0,5s. Chiều dài cực đại của lò xo là
A. 44cm. B. 42cm. C. 40,5cm. D. 44,5cm.
Câu 43.

C
Một vật có khối lượng 0,5kg được gắn vào lò xo không trọng lượng, có độ cứng k =
600N/m dao động với biên độ 0,1m. Vận tốc của vật ở li độ x = 5cm có giá trị
A. 15
3
m/s. B.
3
m/s. C. 3 m/s. D. 3cm/s.
Câu 44.
C
Một con lắc lò xo có độ cứng của lò xo là 150N/m và có năng lượng dao động là
0,12J. Biên độ dao động của nó là
A. 0,4 m. B. 4mm. C. 0,04m. D. 2cm.
Câu 45.
C
Một vật dao động điều hòa có phương trình
.)
4
2cos(4 cmtx
π
π
+=
Lúc t = 0,25s vật
có li độ và vận tốc là:
A.
cm22
;
scmv /28
π
−=

B.
cm22
;
scmv /24
π
=
C. ; D.
cm22−
:
scmv /28
π
=
Câu 46.
D
Một vật dao động điều hòa với tần số góc
srad /510
=
ω
. Tại thời điểm t = 0 vật có
li độ x = 2cm và có vận tốc
20 15 /v cm s= −
. Phương trình dao động của vật là:
A.
.)
3
2
510cos(2 cmtx
π
+=
B.

.)
3
2
510cos(2 cmtx
π
−=
C.
.)
3
510cos(4 cmtx
π
−=
D.
.)
3
510cos(4 cmtx
π
+=
Câu 47.D Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k làm lò xo dãn ra một đoạn
cml 4=∆
. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng một đoạn rồi thả
11
cm22−
scmv /24
π
−=
nhẹ. Chu kỳ của vật có giá trị nào sau đây ? Lấy
222
/10/ smsmg ==
π

.
A. 2,5s B. 0,25s C. 1,25s D. 0,4s.
Câu 48.
B
Một con lắc là xo gồm một quả cầu nhỏ có khối lượng
100m g=
gắn với lò xo dao
động điều hòa trên phương ngang theo phương trình:
4 os(10 )x c t
ϕ
= +
(cm). Độ lớn
cực đại của lực kéo về là
A.
0,04N
B. 0,4 N C.
4N
D.
40N
Câu 49. Con lắc lò xo dao động theo phương nằm ngang với biên độ A = 8 cm, chu kỳ T =
0,5s. Khối lượng của vật là 0,4kg (lấy
10
2
=
π
). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác
dụng vào vật là:
A.
NF 525
max

=
B.
NF 12,5
max
=
C.
NF 256
max
=
D.
NF 56,2
max
=
Câu 50.
C
Gắn lần lượt hai quả cầu vào một lò xo và cho chúng dao động. Trong cùng một
khoảng thời gian t, quả cầu m
1
thực hiện 20 dao động còn quả m
2
thực hiện 10 dao
dộng. Hãy so sánh m
1
và m
2

A.
1 2
4m m=
B.

12
2mm =
C.
2 1
4m m=
D.
12
2
1
mm =
Câu 51.
D
Một con lắc đơn gồm một dây treo dài 1,2m, mang một vật nặng khối lượng m dao
động ở nơi gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
. Chu kỳ dao động của con lắc khi biên độ
nhỏ là
A. 0,7s. B. 1,5s. C. 2,1s. D. 2,2s.
Câu 52.
B
Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình dao động
)cm(t20sin1,2x
1
π=
;
)cm(t20cos8,2x
1
π=
. Dao động tổng hợp của hai dao động
này có

A. biên độ bằng 4,9 cm. B. biên độ bằng 3,5 cm.
C. tần số bằng 20π Hz. D. tần số bằng 20Hz.
Câu 53.
C
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số theo các
phương trình: x
1
=2cos(ωt + π/2) cm, x
2
=2cosωt cm. Biên độ của dao động tổng hợp là
A. 4cm. B. 1 cm. C. 2
2
cm. D. 0 cm.
Câu 54.
B
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên
độ lần lượt là 8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. 3cm. B. 5cm. C. 21 cm. D. 2cm.
Câu 55.
D
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình:
x
1
= 3cos3t (cm) và x
2
= 4sin(3t + π/2) (cm). Biên độ dao động tổng hợp là
A. 5 cm. B. 1 cm. C. 3,5 cm. D. 7 cm.
Câu 56.
C
Một vật gắn vào lò xo có độ cứng

mNk /20
=
dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật
nặng cách vị trí biên 1cm nó có động năng là:
A. 0,025 J B . 0,0016 J C. 0,009 J D. 0,024 J
Câu 57.
B
Một lò xo gồm một quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi
quả nặng ở vị trí cân bằng , người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên
độ dao động của quả nặng là:
A.
mA 5=
B.
cmA 5
=
C.
mA 125,0
=
D.
cmA 125,0
=
12
Câu 58.
B
Con lắc có chiều dài l
1
dao động với tần số
HZf
3
1

1
=
, con lắc đơn khác có chiều dài
l
2
dao động với tần số
HZf
4
1
2
=
. Tần số của con lắc đơn có chiều dài bằng hiệu hai
độ dài trên là:
A.
HZf 29,0
=
B.
HZf 1
=
C.
HZf 38,0
=
D.
HZf 61,0
=
Câu 59.
B
Một con lắc đơn có khối lượng 1kg, dây dài 2m. Khi dao động góc lệch cực đại của
dây so với đường thẳng đứng là
rad175,010

0
0
==
α
. Lấy
2
/10 smg =
. Cơ năng của
con lắc vật nặng khi nó qua vị trí thấp nhất là:
A. 2J. B. 0,298J. C. 2,98J D. 29,8J.
Câu 60.
B
Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm.Chu kỳ dao động
riêng của nước trong xô là 1s. Người đó đi với vận tốc v thì nước trong xô bị sóng
sánh mạnh nhất. Vận tốc v có thểh nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
A. 2,8 km/h. B. 1,8 km/h. C. 1,5 km/h. D. 5,6 km/h.
Chương 2. SÓNG CƠ và SÓNG ÂM
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT:
I. Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
1. Các khái niệm:
13
- Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường (sóng cơ không truyền
được trong chân không)
- Truyền sóng tức là truyền pha dao động, các phần tử vật chất của môi trường không truyền
đi mà chỉ dao động quanh vị trí cân bằng.
- Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc
với phương truyền sóng. Sóng ngang truyền được ở mặt chất lỏng và trong chất rắn.
- Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với
phương truyền sóng. Sóng dọc truyền được cả trong chất khí, chất lỏng và chất rắn.
2. Những đại lượng đặc trưng của sóng:

- Chu kì T (hoặc tần số f) của sóng là chu kì (hoặc tần số) dao động của một phần tử môi
trường có sóng truyền qua. Tần số f =
T
1
.
- Biên độ A của sóng là biên độ dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua.
- Tốc độ truyền sóng (v) là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường.
- Bước sóng (λ):
+ là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì.
f
v
vT ==
λ
+ là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
- Tần số sóng f là số lần dao động mà phần tử môi trường thực hiện được trong 1 giây khi
sóng truyền qua. Tần số có đơn vị là héc (Hz).
- Năng lượng sóng có được là do năng lượng dao động của các phần tử của môi trường có
sóng truyền qua. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
3. Phương trình sóng: là phương trình xác định li độ u của mỗi phần tử của môi trường tại điểm có toạ
độ x tại một thời điểm t bất kỳ:
)(2cos
λ
π
x
T
t
Au
M
−=


trong đó u
M
là li độ tại điểm M có tọa độ x vào thời điểm t.
Phương trình sóng là một hàm vừa tuần hoàn theo thời gian, vừa tuần hoàn theo không gian.
II. Giao thoa sóng
1. Sóng kết hợp, nguồn kết hợp
- Hai nguồn dao động có cùng tần số cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
được gọi là hai nguồn kết hợp.
- Hai sóng do hai nguồn kết hợp tạo ra gọi là hai sóng kết hợp.
2. Giao thoa sóng
- Hiện tượng giao thoa là hiện tượng hai sóng kết hợp khi gặp nhau tại một điểm có thể hoặc
tăng cường nhau, hoặc triệt tiêu nhau.
Hiện tượng giao thoa là một hiện tượng đặc trưng của sóng. Quá trình vật lí nào gây ra được
hiện tượng giao thoa cũng là một quá trình sóng.
- Điều kiện để có hiện tượng giao thoa là hai sóng giao nhau phải là hai sóng kết hợp.
- Phương trình dao động sóng tại các nguồn S
1
,S
2
ở thời điểm t: u
1
= u
2
= Acosωt
- Dao động tại điểm M là sự tổng hợp của hai sóng từ S
1
và S
2
truyền đến, có độ lệch pha
λ

πωϕϕϕ
2121
21
2)(
dd
v
d
v
d −
=−=−=∆
- Biên độ dao động tại M có giá trị là:
λ
π
)(
cos2
12
dd
AA
M

=
14
- Hai dao động cùng pha: ∆ϕ = 2kπ = 2π
λ
12
dd

suy ra d
2
– d

1
= kλ (k=0,±1,±2, ).
Như vậy tại các điểm mà hiệu số đường đi bằng một số nguyên bước sóng thì biên độ dao
động tổng hợp là cực đại bằng 2A.
- Hai dao động ngược pha: ∆ϕ = (2k + 1)π = 2π
λ
12
dd −
suy ra d
2
– d
1
= (k +
)
2
1
λ
(k=0,±1,±2, ). Như vậy tại các điểm mà hiệu số đường đi bằng một số bán nguyên bước sóng
thì biên độ dao động tổng hợp cực tiểu bằng 0.
- Quỹ tích các điểm có biên độ cực đại hoặc cực tiểu tạo thành những đường hypebol mà 2
tiêu điểm là S
1
, S
2
và được gọi là những vân giao thoa.
3. Sóng dừng
- Sóng phản xạ: sóng đang truyền trong một môi trường mà gặp vật cản thì bị phản xạ. Sóng phản xạ
có cùng tần số và cùng bước sóng với sóng tới. Nếu đầu phản xạ cố định thì sóng phản xạ ngược pha
với sóng tới.
- Khi sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền theo cùng một phương, chúng giao thoa với nhau và tạo

thành sóng dừng, có những nút là những điểm không dao động và những điểm bụng là những điểm
dao động với biên độ cực đại.
- Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liền nhau bằng nửa bước sóng.
- Điều kiện để có sóng dừng trên dây:
+ Đối với sợi dây có hai đầu cố định: chiều dài sợi dây l = k
2
λ
(chiều dài của sợi dây phải bằng
một số nguyên lần bước sóng) với k = 1, 2,
+ Đối với sợi dây có một đầu tự do: chiều dài sợi dây l =
4
)12(
λ
+k
(chiều dài sợi dây phải bằng
một số lẻ lần
4
λ
) với k = 0, 1, 2,
- Sử dụng phương pháp sóng dừng có thể xác định tốc độ truyền sóng dựa vào công thức
f
T
v
λ
λ
==
III. Sóng âm
1. Sóng âm là các sóng cơ truyền trong các môi trường khí, lỏng, rắn (môi trường đàn hồi)
- Sóng âm có cùng tần số nguồn âm, trong không khí sóng âm là sóng dọc.
- Sóng âm không truyền được trong chân không.

- Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường.Vận tốc truyền âm
trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng và trong chất lỏng lớn hơn chất khí.
- Âm nghe được (âm thanh) có tần số từ 16Hz đến 20.000Hz.
- Sóng âm có tần số dưới 16Hz gọi là hạ âm. Siêu âm là sóng âm có tần số trên 20.000Hz.
2. Cường độ âm và mức cường độ âm, các đặc trưng vật lí của âm
- Cường độ âm I tại một điểm là đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị
diện tích đặt tại điểm đó và vuông góc với phương truyền sóng, trong một đơn vị thời gian. Đơn vị
cường độ âm là W/m
2
.
- Đại lượng L(B) = lg
0
I
I
gọi là mức cường độ âm. Trong đó I là cường độ âm, I
0
là cường độ âm
chuẩn
15
- Đơn vị mức cường độ âm là ben (B) hoặc đề xi ben (dB); 1B = 10 dB.
Công thức tính mức cường độ âm theo đơn vị đêxiben là: L(dB) = 10lg
0
I
I
- Tần số âm là một trong những đặc trưng vật lí quan trọng nhất của âm.
- Mức cường độ âm là đặc trưng vật lí thứ hai của âm.
- Khi một nhạc cụ phát ra một âm có tần số f
0
gọi là âm cơ bản thì bao giờ nhạc cụ đó cũng đồng thời
phát ra một loạt âm có tần số là một số nguyên lần âm cơ bản 2f

0
, 3f
0
, các âm này gọi là các họa ậm.
3. Những đặc trưng sinh lí của âm
- Độ cao của âm là là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với đặc trưng vật lí tần số âm. Âm càng
cao khi tần số càng lớn.
- Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với đặc trưng vật lí mức cường độ âm. Âm
càng to khi mức cường độ âm càng lớn.
- Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm, giúp ta phân biệt âm do các nguồn âm khác nhau phát ra.
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 61. A Sóng cơ là
A. dao động lan truyền trong một môi trường.
B. dao động của mọi điểm trong một môi trường.
C. một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
D. sự truyền chuyển động của các phần tử trong một môi trường.
Câu 62. C Sóng dọc là
A. sóng truyền dọc theo một sợi dây.
B. sóng truyền theo phương thẳng đứng.
C. sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với phương
truyền.
D. sóng truyền dọc theo trục tung của hệ tọa độ Oxy.
Câu 63. C Sóng cơ học không truyền được trong
A. chất lỏng. B. chất rắn. C. chân không. D. chất khí.
Câu 64. D
Giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ, tần số sóng f có mối liên hệ sau:
A. v = λ/f. B. λ = f/v. C. λ = vf. D. λ = v/f.
Câu 65. D Hiện tượng giao thoa là hiện tượng
A. giao nhau của hai sóng tại một điểm của môi trường.
B. tổng hợp của hai dao động.

C. tạo thành các gợn lồi, lõm.
D. hai sóng, khi gặp nhau có những điểm chúng luôn luôn tăng cường nhau, có những
điểm chúng luôn luôn triệt tiêu nhau.
Câu 66. D Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp
bằng
A. một bước sóng. B. hai bước sóng.
C. một phân tư bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Câu 67. D Chọn câu sai:
A. Tai người cảm nhận được sóng âm có tần số từ 16Hz đến 20.000Hz.
B. Sóng âm có tần số lớn hơn 20.000Hz gọi là sóng siêu âm.
C. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là sóng hạ âm.
16
D. Sóng âm truyền được trong chân không.
Câu 68. B Chọn câu sai
A. Sóng âm và các sóng cơ học có cùng bản chất vật lí.
B. Biên độ dao động của sóng âm đặc trưng cho độ cao của âm.
C.Vận tốc âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng, và trong chất lỏng lớn hơn trong
chất khí.
D. Các vật liệu cách âm như bông, tấm xốp truyền âm kém vì tính đàn hồi kém.
Câu 69. C Chọn câu sai:
A. Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là tần số.
B. Độ to của âm khác với cường độ âm.
C. Cường độ âm là đại lượng đặc trưng cho độ to của âm.
D. Đơn vị của cường độ âm là Oát/m
2
(W/m
2
).
Câu 70. C Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây dài l có hai đầu cố định là
A. l = kλ. B. l = (2k+1)λ/2. C. l = kλ/2. D. l = (2k+1)λ/4.

Câu 71. B
Dao động tại nguồn O có dạng u = 3cos10πt (cm) và vận tốc truyền là 1m/s thì
phương trình dao động tại M cách O đoạn 5 cm có dạng
A. u = 3cos(10πt +
2
π
) (cm). B. u = 3cos(10πt -
2
π
) (cm).
C. u = 3cos10πt (cm). D. u = -3cos10πt cm).
Câu 72. C Một quan sát viên đứng ở bờ biển thấy sóng trên mặt biển có khoảng cách giữa 5 ngọn
sóng là 12m. Bước sóng là
A. 12 m. B. 1,2 m. C. 3m. D. 2,4m.
Câu 73. D
Bước sóng λ của một sóng cơ học:
A. là quãng đường sóng truyền trong một đơn vị thời gian.
B. là khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm cùng pha trên một phương truyền sóng.
C. là quãng đường sóng truyền trong 1 chu kì sóng.
D. Câu B và C đúng.
Câu 74. D Một người buông câu ở bờ sông. Sóng làm phao nhấp nhô tại chỗ. Đếm được 12 dao
động của phao trong 24s. Chu kì của sóng trên mặt sông lúc đó là:
A. 12 s. B. 24 s. C. 0,5 s. D. 2 s.
Câu 75. A Một con thuyền di chuyển cùng chiều truyền sóng, vận tốc thuyền v = 10 m/s. Khoảng
cách hai ngọn sóng kế tiếp không đổi là d = 20 m. Thời gian giữa 2 lần thuyền nhô lên
liên tiếp do cỡi lên sóng là 5 s. Vận tốc truyền sóng là
A. 6 m/s. B. 14 m/s. C. 10 m/s. D. 20 m/s.
Câu 76. B Tại một điểm M cách các nguồn sóng là hai nhánh của một âm thoa đoạn d
1
= 23 cm

và d
2
= 26,2 cm sóng có biên độ cực đại. Biết rằng giữa M và đường trung trực của
0
1
0
2
còn một đường dao động mạnh. Tần số của sóng là 15 Hz. Tính vận tốc truyền
sóng trên mặt nước.
A. 25 cm/s. B. 24 cm/s. C. 18 cm/s. D. 21,5 cm/s.
Câu 77. D
Thực hiện giao thoa cơ với 2 nguồn S
1,
S
2
cùng có biên độ 1cm, bước sóng λ = 20 cm
thì điểm M cách S
1
50 cm và cách S
2
10 cm có biên độ
A.0. B.
2
cm. C.
2
2
cm. D. 2cm.
Câu 78. B Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với 2 nguồn A, B thì khoảng cách giữa 2
điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là
17

20 cm
A.
4
λ
. B.
2
λ
. C. Bội số của
2
λ
. D. λ.
Câu 79. A Tại đầu B cố định, sóng tới và sóng phản xạ.
A. cùng pha. B. ngược pha. C. vuông pha. D. lệch pha
4
π
.
Câu 80. D Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào
A. phương truyền sóng. B. vận tốc truyền sóng.
C. phương dao động. D. phương dao động và phương truyền sóng.
Câu 81. B Người ta dùng âm thoa duy trì bằng điện gây ra một dao động có tần số f = 10Hz tại
đầu A của 1sợi dây rất dài. Tại 1 thời điểm nhất định, hình ảnh của sợi dây như sau:
Vận tốc truyền của dao động là
A. không định được. B. 2 m/s.
C. 2 cm/s. D.20 cm/s.
Câu 82. C Hai nguồn sóng kết hợp S
1
S
2
= 12 cm phát sóng có tần số f = 40 Hz vận tốc truyền
sóng v = 2 m/s, số gợn giao thoa cực đại là

A. 3. B. 4.
C. 5. D. 7.
Câu 83. C
Khi thực hiện giao thoa cơ học với 2 nguồn A,B cách nhau 19cm và bước sóng λ =
5cm thì số gợn giao thoa đứng yên là
A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 84. C Trên phương truyền sóng, những vị trí dao động ngược pha nhau
A. cách nhau (2k+1) λ. B. cách nhau kλ.
C. cách nhau (2k+1)
2
λ
. D. cách nhau k
2
λ
.
Câu 85. C Chọn câu đúng.
A. Hai nguồn dao động có cùng tần số là 2 nguồn kết hợp.
B. Hai nguồn dao động có cùng phương, cùng tần số là 2 nguồn kết hợp.
C. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian là 2 sóng kết
hợp.
D. Giao thoa là hiện tượng xảy ra khi 2 sóng gặp nhau.
Câu 86. D Chọn câu đúng.
A. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa.
B. Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng.
C. Hai sóng kết hợp gặp nhau sẽ gây ra hiện tượng giao thoa.
D. Câu B và C đúng.
Câu 87. C Trong một môi trường có giao thoa của 2 sóng, những điểm dao động với biên độ tổng
hợp cực đại có hiệu các khoảng cách tới 2 nguồn thoả điều kiện.
A. d
1

– d
2
= n
2
λ
. B. d
2
– d
1
= (2n + 1)
2
λ
.
C. d
2
– d
1
= nλ. D. d
2
– d
1
= (2n + 1) λ.
Câu 88. C Để có sóng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi với hai đầu dây là nút sóng thì
18
A. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây.
B. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.
C. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.
Câu 89. C Hiện tượng giao thoa sóng xảy khi có
A. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau, giao nhau.

B. hai sóng dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng tần số giao nhau.
D. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ giao nhau.
Câu 90. A Cường độ âm được đo bằng
A. oát trên mét vuông. B. oát.
C. niu-tơn/mét vuông. D. niu-tơn trên mét.
Câu 91. D Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp
bằng
A. một bước sóng B. một phần tư bước sóng
C. hai lần bước sóng D. một nửa bước sóng
Câu 92. B Độ cao của âm
A. là một đặc trưng vật lí của âm.
B. là một đặc trưng sinh lí của âm
C. vừa là đặc trưng vật lí vừa là đặc trưng sinh lí của âm.
D. là tần số của âm.
Câu 93. C Âm sắc là
A. màu sắc của âm.
B. một tính chất của âm giúp ta nhận biết các nguồn âm.
C. một đặc trưng sinh lí của âm.
D. một đặc trưng vật lí của âm.
Câu 94. C Một mức cường độ âm nào đó tăng thêm 30 dB. Hỏi cường độ âm tăng lên mấy lần.
A. 30. B. 100.
C. 1000. D. 3000
Câu 95. C Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10
-5
W/m
2
. Biết cường độ
âm chuẩn là I
0

= 10
-12
W/m
2
. Mức cường độ âm taị điểm đó bằng
A. 50 dB. B. 60 dB. C. 70 dB. D. 80 dB.
Câu 96. B Một nguồn điểm phát sóng âm, xét 2 điểm A, B cách nguồn lần lượt là r và 2r. Mức
cường độ âm ở A lớn hơn ở B một lượng là
A. lg2(B). B. lg4(B). C. 2(B). D. 4(B)
Câu 97. B Khi cường độ âm tăng gấp 10 lần, thì mức cường độ âm tăng 10 dB. Khi cường độ âm
tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 100 dB B. 20 Db
C. 30 dB D. 50 dB.
Câu 98. C Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. bước sóng của nó giảm. B. bước sóng của nó không thay đổi.
C. tần số của nó không thay đổi. D. chu kì của nó tăng.
Câu 99. C Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì
không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. âm mà tai người nghe được. B. siêu âm.
C. hạ âm. D. không thể xác định được
19
Câu 100. A Một sóng cơ có tốc độ truyền sóng là 240 m/s và có bước sóng 3,2 m. Tần số của sóng

A.75 Hz. B. 90 Hz. C. 105 Hz. D. 85 Hz.
Câu 101. D
Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình
)cm(tsina=u
π
20
với t tính bằng giây.

Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần
bước sóng?
A. 30. B. 40.
C. 10. D. 20.
Câu 102. B Sóng biển có bước sóng 2,5m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương
truyền sóng và dao động cùng pha là
A. 0. B. 2,5m. C. 0,625 m. D. 1,25m.
Câu 103. C Nguồn kết hợp là hai nguồn dao động
A. cùng tần số.
B. cùng pha.
C. cùng tần số, cùng pha hoặc độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. cùng tần số, cùng pha và cùng biên độ dao động.
Câu 104. C Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của sóng âm, sóng hạ âm và
sóng siêu âm ?
A. Bản chất vật lí đều là những sóng cơ. B. Không truyền được trong chân không.
C. Gây cảm giác âm cho tai con người. D. Truyền trong các môi trường rắn, lỏng và
khí.
Câu 105. B Sóng dừng được tạo ra từ sự giao thoa của
A. hai sóng kết hợp.
B. một sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương.
C. nhiều sóng kết hợp trong không gian.
D. các sóng tới và sóng phản xạ truyền khác phương.
Câu 106. D Một sóng truyền trong môi trường với tốc độ 110 m/s và có bước sóng 0,25m. Tần số
của sóng đó là
A. 27,5 Hz. B. 50 Hz. C. 220 Hz. D. 440 Hz.
Câu 107. D Một sóng truyền trên mặt nước. Nếu bước sóng là 8cm, tần số sóng là 50Hz thì tốc độ
truyền sóng là
A. 6,25 m/s. B. 625 m/s. C. 400 m/s. D. 4 m/s.
Câu 108. C Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động ngược
pha nhau bằng

A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng.
C. nửa bước sóng. D. độ lớn vận tốc truyền sóng.
Câu 109. A Chọn phát biểu đúng về sóng cơ trong các câu sau :
A. Chu kì dao động của các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua gọi là chu kì sóng.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử vật chất.
D. Biên độ sóng không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn phát sóng.
Câu 110. B
Một sóng truyền dọc theo trục Ox theo phương trình u = Acosπ(t + x), trong đó x đo
bằng cm, t đo bằng giây. Bước sóng của sóng này bằng
A. 0,5 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 1cm.
Câu 111. B
Một sóng truyền dọc theo trục Ox theo phương trình u = Acosπ(t + x), trong đó x đo
20
bằng cm, t đo bằng giây. Tốc độ truyền của sóng này là
A. 0,5 cm/s. B. 1 cm/s. C. 2 cm/s. D. 4cm/s.
Câu 112. C Một quan sát viên đứng ở bờ biển thấy sóng trên mặt biển có khoảng cách giữa 5 ngọn
sóng là 12m. Bước sóng là
A. 12m. B. 1,2m. C. 3m. D. 2,4m.
Câu 113. D Một người buông câu ở bờ sông. Sóng làm phao nhấp nhô tại chỗ, người đó đếm được
12 dao động của phao trong 24s. Chu kì của sóng trên mặt sông lúc đó là
A. 12s. B. 24s. C. 0,5s. D. 2s.
Câu 114. C Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước, đại lượng không đổi là
A. Vận tốc B. Biên độ. C. Tần số. D. Bước sóng.
Câu 115. A
Nguồn sóng O có phương trình dao động là u = acosωt. Phương trình dao động của
điểm M cách O một khoảng OM = d là
A.
)
2

cos(
v
fd
tau
MM
π
ω
−=
. B.
)
2
cos(
v
d
tau
MM
π
ω
−=
.
C.
)
2
cos(
v
fd
tau
MM
π
ω

+=
. D.
)
2
cos(
v
fd
tau
MM
π
−=
Câu 116. B Điều nào sau đây nói về sóng dừng là không đúng?
A. Sóng dừng là sóng có các bụng và các nút cố định trong không gian.
B. Khoảng cách giữa hai bụng hoặc hai nút liên tiếp bằng bước sóng.
C. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng λ/2.
D. Trong hiện tượng sóng dừng, sóng tới và sóng phản xạ của nó thoả mãn điều kiện
nguồn kết hợp nên chúng giao thoa nhau.
Câu 117. A Một người quan sát thấy một cánh hoa trên hồ nước nhô lên 10 lần trong khoảng thời
gian 36s. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 12m. Tính vận tốc truyền sóng
trên mặt hồ.
A. 3m/s B. 3,32m/s C. 3,76m/s D. 6,0m/s
Câu 118. A Một sóng cơ có tốc độ lan truyền 264 m/s và bước sóng bằng 4,4 m.Tần số và chu kì
của sóng có giá trị nào sau đây ?
A. f = 60 Hz; T = 0,017 s. B. f = 60 Hz; T = 0,17 s.
C. f = 600 Hz; T = 0,17 s. D. f = 600 Hz; T = 0,017 s.
Câu 119. B Một sóng âm có bước sóng 50 cm, lan truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Tần
số của sóng âm đó là
A. 68 Hz. B. 680 Hz. C. 6 800 Hz. D. 340 Hz.
Câu 120. B Một sóng cơ học có tần số 100 Hz lan truyền dọc theo một sợi dây dài vô hạn. Biết
rằng sau 3 s sóng truyền đi được 12 m dọc theo dây. Bước sóng là

A. 1 cm. B. 4 cm. C. 40 cm. D. 10 cm.
Câu 121. B Một sợi dây dài 1,5 m, hai đầu cố định và rung với bốn múi sóng thì bước sóng trên
dây là
A. 1m. B. 0,75 m. C. 2 m. D. 1,5 m.
Câu 122. B Trên mặt nước có một nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số
f = 450Hz. Khoảng cách giữa 6 gợn sóng tròn liên tiếp đo được là 1cm. Vận tốc truyền
sóng v trên mặt nước có giá trị nào sau đây?
A. 45 cm/s. B. 90 cm/s. C. 180 cm/s. D. 22,5 cm/s.
Câu 123. C Một dây đàn dài 60cm phát ra một âm có tần số 10Hz. Quan sát người ta thấy có 4 nút
(gồm cả 2 nút ở 2 đầu dây) và 3 bụng. Vận tốc truyền trên dây là
21
A. 4cm/s. B. 40cm/s. C. 4m/s. D. 6m/s.
Câu 124. D Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4cm. Trên dây

A. 5 bụng, 4 nút. B. 4 bụng, 5 nút. C. 5 bụng, 5 nút. D. 6 bụng, 6 nút.
Câu 125. D Một sóng dừng được hình thành trên sợi dây. Khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp đo
được là 10 cm. Tần số sóng f = 10 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. v = 20cm/s. B. v = 30cm/s. C. v = 40cm/s. D. v = 50cm/s.
Câu 126. D Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100Hz, người ta thấy ngoài hai
đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 80 m/s. B. 40 m/s. C. 60 m/s. D. 100 m/s.
22
CHƯƠNG 3: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
A. LÍ THUYẾT CƠ BẢN:
I. Định nghĩa dòng điện xoay chiều:
1. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ biến đối điều hòa theo thời gian: i = I
0
cos(ωt + ϕ)
Trong đó i là giá trị tức thời của dòng điện tại thời điểm t, I
0

là giá trị cực đại của i, gọi là biên độ
của dòng điện
Biểu thức điện áp tức thời có dạng : u = U
0
cos(ωt + ϕ
u
)
2. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là đại lượng có giá trị bằng cường độ của một dòng
điện không đổi, sao cho khi đi qua cùng một điện trở R thì công suất tiêu thụ trong R bởi dòng điện
không đổi ấy bằng công suất trung bình tiêu thụ trong R bởi dòng điện xoay chiều nói trên
Các giá trị hiệu dụng: I =
0
2
I
; U =
0
2
U
;
I, U: Các giá trị hiệu dụng của dòng điện, điện áp.
Các giá trị hiệu dụng được đo bằng các dụng cụ đo điện (ampe kế, vôn kế).
3. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
II. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch không phân nhánh (đoạn mạch RLC)
1. Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC nối tiếp:
22
)(
CL
ZZRZ
−+=
trong đó

R là điện trở thuần của mạch
Z
L
là cảm kháng của cuộn cảm, được tính bằng công thức Z
L
= Lω
Z
C
là dung kháng của tụ điện, được tính bằng công thức
ω
C
Z
C
1
=
2. Định luật Ôm:
Z
U
I =
hay
Z
U
I
0
0
=
3. Độ lệch pha giữa u và i:
R
C
L

R
ZZ
CL
ω
ω
ϕ
1
tan

=

=
* Mối quan hệ về pha giữa u và i trong các trường hợp:
+ Nếu Z
L
> Z
C
thì ϕ > 0 : u sớm pha hơn i (i trễ pha hơn u)
+ Nếu Z
L
< Z
C
thì ϕ < 0 : u trễ pha hơn i (i sớm pha hơn u)
+ Nếu Z
L
= Z
C
thì ϕ = 0 : u và i cùng pha
+ Nếu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần:
R

U
I =
, u và i cùng pha
+ Nếu đoạn mạch chỉ có tụ điện:
C
Z
U
I =
, u trễ pha hơn i một góc
2
π
+ Nếu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần:
L
Z
U
I
=
, u sớm pha hơn i một góc
2
π
4. Liên hệ giữa các hiệu điện thế hiệu dụng:
222
)(
CLR
UUUU −+=
* Chú ý: đoạn mạch thiếu phần tử nào thì đại lượng tương ứng trong các biểu thức bằng không.
5. Hiện tượng cộng hưởng điện:
23
Trong đoạn mạch RLC, khi Z
L

= Z
C
thì ϕ = 0 : u và i cùng pha, trong mạch xảy ra hiện tượng
cộng hưởng. Khi đó
ω
ω
C
L
1
=
hay ω
2
LC = 1
* Khi xảy ra cộng hường thì:
+ Tổng trở của mạch đạt giá trị cực tiểu Z
min
= R, lúc đó cường độ hiệu dụng trong mạch đạt
giá trị cực đại:
R
U
I =
max
+ Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch biến thiên cùng pha với cường độ dòng điện
+ Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần bằng điện áp hai đầu đoạn mạch
III. Công suất của dòng điện xoay chiều:
1. Công suất tiêu thu trong mạch điện xoay chiều RLC: P = UIcosϕ = RI
2
, trong đó
U: là giá trị hiệu dụng của điện áp
I: là giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện

cosϕ là hệ số công suất của mạch điện. Đối với mạch RLC:
Z
R
=
ϕ
cos

2.Ý nghĩa của hệ số công suất:
cosϕ = 1 (ϕ = 0): Mạch chỉ có điện trở thuần hoặc trường hợp có cộng hưởng.
cosϕ = 0 : Mạch không có R, chỉ có cuộn L, hoặc tụ C, hoặc cuộn L và tụ C.
3. Công suất hao phí trên đường dây tải điện:
ϕ
22
2
2
cos
1
U
P
rrIP
hp
==
, trong đó P là công suất tiêu
thụ, U là điện áp hiệu dụng từ nhà máy, r là điện trở của dây tải điện. Với cùng một công suất tiêu
thụ, nếu hệ số công suất nhỏ thì công suất hao phí trên đường dây lớn. Vì vậy, để tăng cường hiệu
quả việc sử dụng điện năng, phải tìm cách nâng cao giá trị của cosϕ (Nhà nước quy định tối thiểu
phải bằng 0,85)
IV. Máy biến áp:
Máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều, máy hoạt động dựa vào hiện
tượng cảm ứng điện từ.

Cấu tạo: gồm hai cuộn dây có số vòng khác nhau, quấn trên một lõi sắt từ kép kín. Một trong
hai cuộn dây được nối với nguồn điện xoay chiều được gọi là cuộn sơ cấp, có N
1
vòng dây. Cuộn
thứ hai được nối với tải tiêu thụ, gọi là cuộn thứ cấp, có N
2
vòng dây.
Giải thích nguyên tắc hoạt động của máy biến áp: Nguồn phát điện tạo nên một điện áp xoay
chiều tần số f ở hai đầu cuộn sơ cấp. Dòng điện xoay chiều trong cuộn sơ cấp gây ra biến thiên từ
thông trong hai cuộn. Do cấu tạo của máy biến áp, có lõi sắt bằng chất sắt từ nên hầu như mọi đường
sức từ do dòng điện ở cuộn sơ cấp gây ra đều đi qua cuộn thứ cấp. Kết quả là trong cuộn thứ cấp có
sự biến thiên từ thông, do đó xuất hiện một suất điện động cảm ứng. Khi máy biến áp làm việc, trong
cuộn thứ cấp xuất hiện dòng điện xoay chiều cùng tần số f với cuộn sơ cấp.
Ở chế độ không tải:
1
2
1
2
N
N
U
U
=
, với U
1
: là điện áp của cuộn sơ cấp, U
2
: là điện áp của cuộn thứ
cấp.
Bỏ qua hao phí toả nhiệt thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây tỉ lệ nghịch với

điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi cuộn :
1
2
2
1
U
U
I
I
=
24
Trong truyền tải điện năng, công suất hao phí trên đường dây do toả nhiệt:
2 2
2
.
R
P R I P
U
∆ = =
. Do đó để giảm hao phí: Giải pháp tối ưu là dùng máy biến thế - tăng U lên n lần
thì
P∆
giảm n
2
lần.
V. Máy phát điện xoay chiều
- Mỗi máy phát điện xoay chiều kiểm cảm ứng đều có hai bộ phận chính: phần cảm nhằm tạo
ra từ trường, được cấu tạo bởi nam châm vĩnh cửu hoặc nam châm điện; phần ứng gồm các cuộn dây
mà trong đó có dòng điện cảm ứng. Bộ phận đứng yên gọi là stato, bộ phận quay gọi là rôto.
Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Với máy phát điện

xoay chiều có rôto là phần cảm có p cặp cực từ, stato là phần ứng, khi rôto quay với tốc độ n vòng/s
thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số f = np. Kết quả trong các
cuộn dây xuất hiện suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số f:
dt
d
e
Φ
−=
, trong đó
dt

là tốc
độ biến thiên từ thông qua cuộn dây.
- Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng
tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau
3
2
π
từng đôi một. Cấu tạo của máy phát điện xoay chiều ba pha
gồm hai bộ phận:
+ Stato gồm có ba cuộn dây hình trụ giống nhau được đặt lệch nhau 120
0
trên một giá tròn tâm
O.
+ Rôto là nam châm vĩnh cữu hoặc nam châm điện có thể quay quanh một trục đi qua O. Khi
rôto quay với tốc độ góc ω thì trong mỗi cuộn dây cảu stato xuất hiện một suất điện động cảm ứng
cùng biên độ, cùng tần số, và lệch nhau về pha
3
2
π

VI. Động cơ không đồng bộ ba pha
- Nguyên tắc hoạt động của động cơ điện không đồng bộ ba pha dựa trên hiện tượng cảm ứng
điện từ và tác dụng của từ trường quay. Một khung dây dẫn đặt trong từ trường quay thì khung sẽ
quay theo từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. Động cơ hoạt động theo
nguyên tắc này gọi là động cơ không đồng bộ.
- Mỗi động cơ điện không đồng bộ ba pha đều có hai bộ phận chính là rôto và stato.
+ Rôto là khung dây dẫn quay dưới tác dụng của từ trường quay.
+ Stato gồm ba cuộn dây đặt lệch nhau 120
0
trên một giá tròn. Khi có ba dòng điện ba pha đi
vào ba cuộn dây, thì xuất hiện từ trường quay tác dụng vào rôto làm cho rôto quay theo với tốc độ
nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. Chuyển động quay của rôto được sử dụng để làm quay những
máy khác.
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu ĐA
1. B Chọn câu trả lời sai.
Hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra
khi
A.
os =1c
ϕ
B.
2
. /C L
ω
=
C. U
L
=U
C

D. công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại P=UI
2. B Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có: tần số f=50Hz, L=0,318H. Muốn có cộng hưởng
25

×