Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Ôn thi đại học chuyên đề hàm số THPT nguyễn quang diêu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (644.43 KB, 15 trang )

Nguyễn Quốc Quận – Trường THPT chuyên Nguyễn

Hỗ trợ học tốn
Ơn thi đại học: Câu I / b
2x − 2
có đồ thị là (C). Tìm m để đường thẳng d: y = 2x + m cắt (C) tại hai
x +1
điểm A,B sao cho AB = 5
Giải
Phương trình hồnh độ giao điểm của (C) và d: 2 x 2 + mx + m + 2 = 0 (x ≠ −1) (*)

Bài 1/ Cho hàm số y =

(*) phải có hai nghiệm phân biệt khác –1 khi: m 2 − 8m − 16 > 0
Gọi A( x1 ; 2 x1 + m ) và B( x 2 ; 2 x 2 + m ) với x1 và x2 là nghiệm của (*)
m

 x1 + x 2 = − 2

2
2
2
Ta có: 
, AB 2 = 5 ⇔ ( x1 − x 2 ) + 4( x1 − x 2 ) = 5 ⇔ ( x1 + x 2 ) − 4 x1 x 2 = 1
x x = m + 2
 1 2

2
2
⇔ m − 8m − 20 = 0 ⇔ m = −2 ∨ m = 10
Bài 2/ Cho hàm số y = x3 + 2mx2 + (m + 3)x + 4 có đồ thị là (Cm). Cho M(1 ; 3) và d: x – y + 4 = 0.


Tìm m để d cắt (Cm) tại A(0 ; 4), B, C sao cho tam giác MBC có diện tích S = 4
Giải
d: y = x + 4. Phương trình hồnh độ giao điểm của (Cm ) và d: x3 + 2mx2 + (m + 3)x + 4 = x +
x = 0
4 ⇔ x3 + 2mx2 + (m + 3)x –x = 0⇔ x(x2 + 2mx + m + 2) = 0 ⇔  2
 x + 2mx + m + 2 = 0 (1)
u cầu bài tốn: (1) phải có hai nghiệm phân biệt khác 0.Khi : m ∈ (− ∞ ; − 1) ∪ (2 ; + ∞ ) \ {− 2}
Gọi B(b ; b +4), C(c ; c + 4) với b, c là nghiệm phương trình (1)

BC =

(c − b )2 + (c − b )2

=

2

2(c − b ) =

2

2(c + b ) − 8bc =

8m 2 − 8(m + 2 )

2
1
1
BC.d (M ; d ) =
8m 2 − 8m + 16 .

= 2 m2 − m + 2
2
2
2
2
S = 4 ⇔ m – m – 6 = 0 ⇔ m = 3 ∨ m = –2
3x + 2
có đồ thị là (C). M là điểm bất kỳ trên (C). Tiếp tuyến của (C) tại M
Bài 3/ Cho hàm số y =
x+2
cắt hai tiệm cận của (C) lần lượt tại A và B. Tìm tọa độ điểm M sao cho đường trịn ngoại tiếp tam
giác IAB có diện tích nhỏ nhất ( I là giao điểm hai tiệm cận)
Giải
 3a + 2 
Gọi M  a ;
 ∈ (C ) a ≠ −2 . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là:
 a+2 
4
y=
(x − a ) + 3a + 2
2
a+2
(a + 2)
Diện tích tam giác MBC, S =

3a − 2 

Giao điểm của tiếp tuyến với tiệm cận đứng: A − 2 ;

a+2 


Giao điểm của tiếp tuyến với tiệm cận ngang: B(2a + 2 ; 3 )
Giao điểm của hai tiệm cận I(–2 ; 3)
Tam giác IAB vng tại I nên có AB là đường kính của đường trịn ngoại tiếp
AB 2 π 
64 
2
S =π
= 4(a + 2) +
≥ 8π
4
4
(a + 2)2 

Bài 4/ Cho hàm số y = x3 –3x2 + 4 có đồ thị là (C). Tìm m để đường thẳng d: y = mx + m cắt (C) tại
ba điểm phân biệt A(–1 ; 0), B và C sao cho tam giác OBC có diện tích bằng 1
Giải

Tài luyện ơn thi Đại học câu I-b


Nguyễn Quốc Quận – Trường THPT chuyên Nguyễn
 x = −1
2
có ba
Phương trình hồnh độ giao điểm của d và (C): ( x + 1)( x − 2 ) − m = 0 ⇔ 
2
( x − 2 ) − m = 0
m > 0
nghiệm phân biệt khi: 

.
m ≠ 9

[

(

)

]

(

Các giao điểm A(− 1;0 ); B 2 − m ; 3m − m m và C 2 + m ; 3m + m m

BC = 2 m 1 + m 2 , d (O ; BC ) =

m
1 + m2

)

. Diện tích tam giác OBC:

m
1
S = .2 m 1 + m 2 .
= m m.S=1⇒m=1
2
1 + m2

Bài 5/ Cho hàm số y = x 4 + 2(m − 2 )x 2 + m 2 − 5m + 5 . Có đồ thị là (C). Xác định m để (C) có ba cực
trị tạo thành tam giác vng cân
Giải
y / = 4 x 3 + 4(m − 2 )x
x = 0
y/ = 0 ⇔  2
. Hàm số có ba cực trị khi m < 2. Gọi A(0 ; m 2 − 5m + 5) , B − 2 − m ;1 − m
x = 2 − m
và C 2 − m ;1 − m là ba điểm cực trị của đồ thị. Do tính đối xứng, ta có tam giác ABC cân tại A.
Gọi H (0 ;1 − m ) là trung điểm BC. Tam giác ABC vuông tại A khi AH = HC ⇔

(

(

(m

2

)

)

2

− 4m + 4 = 2 − m
⇔ (2 – m)3 = 1 ⇔ m = 1
2x − 1
Bài 6/ Cho hàm số y =
có đồ thị là (C). M là điểm bất kỳ trên (C). Tìm tọa độ điểm M sao

x −1
cho tiếp tuyến của (C) tại M vng góc IM ( I là giao điểm hai tiệm cận)
Giải
Giao điểm hai tiệm cận I(1 ; 2)

2x − 1 
−1
 ∈ (C ) . Hệ số góc tiếp tuyến của thị tại M
y' =
, Gọi M  x0 ; 0
2

x0 − 1 
(x − 1)




 
2x − 1
1 

, pt IM =  x0 − 1; 0
− 2  =  x0 − 1 ;

 
x0 − 1
x0 − 1 
(x0 − 1)2


 



1
1
n IM =  −
 x − 1 ; x0 − 1 hệ số góc của IM, k = ( x − 1)2

 0

0
2
k.kM = –1 ⇔ (x0 –1) = 1 ⇔ x0 = 0 ∨ x0 = 2 có 2 điểm cần tìm: (0 ; 1) , ( 2 ; 3)
2x + 3
Bài 7/Cho hàm số y =
có đồ thị là (C). M là điểm bất kỳ trên (C). Tìm tọa độ điểm M sao
x +1
cho tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là nhỏ nhất
Giải
 2a + 3 
a/ Gọi M  a ;
 ∈ (C ) a ≠ −1
a +1 

Phương trình tiệm cận đứng: x + 1 = 0
(d1)
Phương trình tiệm cận ngang: y –2 = 0
(d2)
1

1
S = d (M ; d 1 ) + d (M ; d 2 ) = a + 1 +
≥ 2 . minS = 2 khi: a + 1 =
⇔ (a + 1)2 = 1
a +1
a +1

k M = y ' ( x0 ) =

−1

Tài luyện ôn thi Đại học câu I-b

)


Nguyễn Quốc Quận – Trường THPT chuyên Nguyễn
a + 1 = 1
a = 0
⇔ 
⇔
 a + 1 = −1
 a = −2
Bài 8/ Cho hàm số y = 2x3 + (m + 1)2 –2(m + 4)x + 1 có đồ thị là (C). Tìm các giá trị của m để hàm
2
số có cực trị tại x1 , x 2 và x12 + x 2 ≤ 2
Giải
Tập xác định D = R
y / = 6 x 2 + 2(m + 1)x − 2(m + 4 ) = 0 . Hàm số có cực trị khi: (m + 1)2 + 12(m + 1) > 0 ⇔ (m + 7)2 > 0
⇔ m ≠ –7

2

m+4
 m + 1
x + x ≤ 2 ⇔ ( x1 + x 2 ) − 2 x1 x 2 ≤ 2 ⇔ 
−2 ≤ 0⇔
 +2
3
 3 
m 2 + 2m + 1 + 6m + 24 − 18 ≤ 0 ⇔ m 2 + 8m + 7 ≤ 0 ⇔ − 7 ≤ m ≤ −1 . Vậy: m ∈ (− 7 ;−1]
Bài 9/ Cho hàm số y = x4 –2x2 –1 có đồ thị là (C). Tìm hai điểm A, B trên (C) sao cho AB song song
trục hoành và khoảng cách từ điểm cực đại của (C) đến AB bằng 8
Giải
Điểm cực đại của (C): M(0 ; –1). Phương trình AB có dạng: y + c = 0 ( c ≠ 0)
c = 9
d (M ; AB ) = c − 1 = 8 ⇔ 
 c = −7
Với c = –7. Hoành độ giao điểm của AB và (C) là nghiệm phương trình x4 –2x2 – 1 = –7 (vn)
Với c = 9. Hoành độ giao điểm của AB và (C) là nghiệm phương trình x4 –2x2 – 1 = 9 ⇔
x 2 = 4
⇔ x = ± 2 . Vậy A( –2 ; 9), B(2 ; 9)
 2
 x = −2

3x + 2
Bài 10/ Cho hàm số y =
có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết khoảng
x+2
cách từ I(–2 ; 3) đến tiếp tuyến này là lớn nhất
Giải

 3a + 2 
Gọi M  a ;
 ∈ (C ) a ≠ −2 . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là:
 a+2 
(∆ ) : y = 4 2 (x − a ) + 3a + 2 hay 4 x − (a + 2)2 y + 3a 2 + 4a + 4 = 0
a+2
(a + 2)
2
1

2

2
2

d (I ; ∆ ) =

− 8 − 3a 2 − 12a − 12 + 3a 2 + 4a + 4
16 + (a + 2)

4

4

=

4

− 8a − 16
16 + (a + 2)


Vì: 16 + (a + 2) ≥ 2 16(a + 2) = 2.4(a + 2)

4

=

4a + 2
16 + (a + 2)

4

4a + 2



2. 2 a + 2

= 2

2

a = 0
4
d (I ; ∆ ) = 2 ⇔ (a + 2 ) = 16 ⇔ 
a = −4
4
2 2
Bài 11/ Cho hàm số y = x –2m x + 1 có đồ thị là (C).Xác định m để (C) có ba cực trị là A,B,C và
diện tích tam giác ABC bằng 32

Giải
x = 0
y / = 4 x 3 − 4m 2 x , y / = 0 ⇔  2
có ba cực trị khi m ≠ 0.
2
x = m
Ba cực trị: A(0 ;1), B − m ;1 − m 4 , C m ;1 − m 4 .Do tính đối xứng nên tam giác ABC cân tại A. Gọi H

(

) (

(

)

)

là trung điểm BC, suy ra H 0 ;1 − m 4 . Diện tích tam giác ABC: S = AH .HC = m
5

S = 32 ⇔ m = 32 ⇔ m = 2 ⇔ m = ±2

Tài luyện ôn thi Đại học câu I-b

5


Nguyễn Quốc Quận – Trường THPT chuyên Nguyễn
Bài 12/ Cho hàm số y = x3 –3x + 1 có đồ thị là (C). M là điểm trên (C), Tiếp tuyến của (C) tại M là

cắt (C) tại N.Tìm tọa độ điểm M sao cho độ dài MN = 3
y/ = 3x2 –3. Gọi M m ; m 3 − 3m + 1 . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M:
y = 3m 2 − 3 ( x − m ) + m 3 − 3m + 1 hay y = 3m 2 − 3 x − 2m 3 + 1

(

(

)

)

(

)

(

)

Hoành độ của (C) và tiếp tuyến là ngiệm của phương trình: x 3 − 3 x + 1 = 3m 2 − 3 x − 2m 3 + 1
x = m
2
Hay x 3 − 3m 2 x + 2m 3 = 0 ⇔ ( x − m ) ( x + 2m ) = 0 ⇔ 
 x = −2 m
M m ; m 3 − 3m + 1 , N − 2m;−8m 3 + 6m + 1

(

) (


(

MN = 9m 2 + 9m 3 − 9m

)

)

2

(

= 81m 6 − 162m 4 + 90m 2 =

Bài 13/ Cho a , b ∈ R . Chứng minh:

a+b
1+ a + b



a
1+ a

9m 2 9m 4 − 18m 2 + 10

+

)


b
1+ b

Giải
x
1
có y / =
> 0 ∀x ∈ [0 ; + ∞ )
x +1
(x + 1)2
Vì : a + b ≤ a + b nên: y ( a + b ) ≤ y ( a + b ) hay
Xét hàm số y =

a+b
1+ a + b



a+b
1+ a + b

=

a

+

b




a

+

b

1+ a + b 1+ a + b 1+ a 1+ b
2x + 1
Bài 14/ Cho ham số y =
có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến
x +1
này cách đều hai điểm A(2 ; 4) và B(– 4 ; –2)
Giải
1
 2a + 1 
y/ =
. Gọi M  a ;
 ∈ (C ) . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M
2
(x + 1)
 a +1 
1
∆: y =
(x − a ) + 2a + 1 hay: x –(a + 1)2y + 2a2 + 2a + 1 = 0
2
a +1
(a + 1)
Theo giả thiết d( A ; ∆ ) = d( B ; ∆ )⇔

2 − 4 a 2 + 2 a + 1 + 2 a 2 + 2a + 1 − 4 + 2 a 2 + 2 a + 1 + 2a 2 + 2 a + 1
=
4
4
1 + (a + 1)
1 + (a + 1)

(

)

(

)

 − 2 a 2 − 6a − 1 = 4a 2 + 6a − 1
6a 2 + 12a = 0
⇔ − 2 a 2 − 6a − 1 = 4a 2 + 6a − 1 ⇔ 
⇔ 2
2
2
 − 2 a − 6 a − 1 = −4 a − 6 a + 1
2a − 2 = 0


3
2
Bài 15/ Cho hàm số y = –2x + 6x + 1 có đồ thị là (C).Xác định m để d: y = mx + 1 cắt (C) tại hai
điểm A, B, C với A(0 ; 1) và B là trung điểm AC
Giải

Hoành độ giao điểm của d và (C) là nghiệm phương trình: –2x3 + 6x2 + 1 = mx + 1 ⇔
x = 0
x 2x 2 − 6x + m = 0 ⇔ 
. Theo giả thiết g(x) = 0 phải có hai nghiệm phân biệt
 g (x ) = 2 x − 6 x + m = 0
m ≠ 0
m ≠ 0

khác 0 hay 
⇔ 
9 . Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của g(x) = 0 và B( x1 ; mx1 + 1) ,
9 − 2m > 0
m < 2


(

)

Tài luyện ôn thi Đại học câu I-b


Nguyễn Quốc Quận – Trường THPT chuyên Nguyễn

 x 2 = 2 x1

C ( x 2 ; mx 2 + 1) . B là trung điểm AC nên: x 2 = 2x1 . Ta có  x1 + x 2 = 3 . Tìm được m = 4

m
 x1 x 2 =


2
2x − 1
Bài 16/ Cho hàm số y =
có đồ thị là (C).Tìm hai điểm A, B lần lượt thuộc hai nhánh của (C)
x −1
có khoảng cách giữa chúng là nhỏ nhất
1 
1

Gọi A1 − a ; 2 −  , B1 + b ; 2 +  ( a, b > 0) là hai điểm lần lượt thuộc hai nhánh của (C)
a 
b

2

1 
1 
1 
b+ a

2
2

AB 2 = (b + a ) + 
 = (a + b ) 1 +
 (ab )2  ≥ 4ab 1 + (ab )2  = 4 ab + ab  ≥ 8
 ab 







a = b

AB nhỏ nhất khi AB = 2 2 . Khí đó: 
1 ⇒ a = b = 1 Vậy A(0 ; 1) và B(2 ; 3)
ab = ab


Bài 17/ Cho hàm số y = x3 –3x2 + 4 có đồ thị là (C). Gọi (d) là đường thẳng qua A(3 ; 4) và hệ số góc
k. Tìm k để (d) cắt (C) tại ba điểm A, B, C sao cho sao cho tiếp tuyến của (C) tại B và C vng góc
nhau
Giải
y / = 3x 2 − 6 x
Phương trình (d): y = k(x –3)
Phương trình hồnh độ giao điểm của (C) và (d): x 3 − 3 x 2 − kx + 3k = 0 ⇔ ( x − 3) x 2 − k = 0 ⇔
x = 3
Có ba nghiệm phân biệt khi g(x) = 0 có hai nghiệm khác 3 hay k > 0và k ≠ 9

2
 g (x ) = x − k = 0
Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của g(x) = 0 . Theo giả thiết ta có: y / ( x1 ). y / ( x 2 ) = −1 hay

(

(3x

)(


)

2

)

2
− 6 x1 3 x 2 − 6 x 2 = −1 ⇔ 9( x1 x 2 ) − 18 x1 x 2 ( x1 + x 2 ) + 36 x1 x 2 + 1 = 0 ⇔ 9k2 –36k + 1 = 0
Bài 18/ Cho hàm số y = x4 –2(m + 1)x2 + 2m +1 có đồ thị là (C). Xác định m để (C) cắt trục hồnh
tại bốn điểm lần lượt có hoành độ là a, b, c, d ( a < b < c < d) sao cho a, b, c, d lập thành một cấp số
cộng
Giải
Điều kiện để (C) cắt trục hồnh tại bốn điểm phân biệt là phương trình: x4 –2(m + 1)x2 + 2m +1 = 0
(1)
Có bốn nghiệm phân biệt. Đặt t = x2 ta có phương trình t2 –2(m + 1)t + 2m +1 = 0 (2) có hai nghiệm
m 2 > 0
1

dương phân biêt khi 2m + 2 > 0 ⇔ m > − và m ≠ 0
2
2 m + 1 > 0

Gọi t1 và t 2 (0 < t1 < t 2 ) là hai nghiệm của (2), bốn nghiệm của (1) là − t 2 , − t1 , t1 , t 2 lập
2
1

thành cấp số cộng khi:

t 2 − t1 = 2 t1 = − t1 + t 2 hay t 2 = 9t1



m +1
t1 = 5
t 2 = 9t1

4
m +1


tìm được m = − và m = 4
t1 + t 2 = 2(m + 1) hay t 2 = 9
5
9
t t = 2m + 1

2
1 2
 (m + 1)
= 2m + 1
9
25

Tài luyện ôn thi Đại học câu I-b


Nguyễn Quốc Quận – Trường THPT chuyên Nguyễn
3x − 2
có đồ thị là (C). M là điểm bất kỳ trên (C). Tiếp tuyến của (C) tại M
x−2

cắt hai tiệm cận của (C) lần lượt tại A và B. Tìm tọa độ điểm M sao cho độ dài đoạn AB là ngắn
nhất. ĐS : M1( 1 ; 1), M2(3 ; 3) ( tương tự bài 3)
3x + 2
Bài 20/ Cho hàm số y =
có đồ thị là (C). M là điểm bất kỳ trên (C).Viết phương trình tiếp
x+2
tuyến của (C) tại M. biết tiếp tuyến này cắt trục hoành tại A và trục tung tại B sao cho OA = 4OB
Giải
4
y/ =
( x + 2 )2
 3a + 2 
Gọi M  a ;
 ∈ (C ) a ≠ −2 . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là:
 a+2 
4
y=
(x − a ) + 3a + 2
2
a+2
(a + 2)

Bài 19/ Cho hàm số y =

 3a 2 + 4a + 3 
Giao điểm của tiếp tuyến với trục hoành: A −
; 0


4



2
 3a + 4a + 3 

Giao điểm của tiếp tuyến vớitrục tung: B 0 ;

(a + 2)2 


2
2
3a + 4a + 3
3a + 4a + 3
OA =
và OB =
vì 3a2 + 4a + 3 > 0 , ∀a ∈ R
2
4
(a + 2)
a = 2
2
OA = 4OB ⇔ (a + 2 ) = 16 ⇔ 
 a = −6
1
1
3
Với a = 2 ta có phương trình: y = (x − 2 ) + 2 hay y = x +
4
4

2
1
1
11
Với a = – 6 ta có phương trình: y = ( x + 6) + 4 hay y = x +
4
4
2
Bài 21/ Cho hàm số y = x3 –(m +1)x2 + (m –1)x + 1, có đồ thị là (C).Tìm các giá trị của m để đồ thị
hàm số cắt trục hoành tại A(1 ; 0), B, C phân biệt và tiếp tuyến của đồ thị tại B và C song song nhau
Giải
y / = 3x2 –2(m + 1)x + m –1
Hoành độ giao điểm của (C) và trục hồnh là nghiệm phương trình: x3 –(m +1)x2 + (m –1)x + 1 = 0
x = 1
⇔ ( x − 1) x 2 − mx − 1 = 0 ⇔ 
2
 g ( x ) = x − mx − 1 = 0 (1)
Theo giả thiết g(x) = 0 có hai nghiệm khác 1 hay m ≠ 0
Gọi x1 và x 2 là hai nghiệm của (1). Theo giả thiết ta có: y / ( x1 ) = y / ( x 2 ) hay
2
2
3 x12 − 2(m + 1)x1 + m − 1 = 3 x 2 − 2(m + 1)x 2 + m − 1 ⇔ 3 x12 − x 2 − 2(m + 1)( x1 − x 2 ) = 0
⇔ 3( x1 + x 2 ) − 2(m + 1) = 0 vì x1 − x 2 ≠ 0 ⇔ m = 2
2x − 1
Bài 22/ Cho hàm số y =
có đồ thị là (C).Cho A(0 ; 1), B(3 ; 2). Tìm tọa độ điểm M thuộc (C)
x +1
sao cho tam giác MAB có diện tích nhỏ nhất
Giải
3 


Gọi M  m ; 2 −
 ∈ (C ) (m ≠ −1)
m +1


(

)

(

Tài luyện ôn thi Đại học câu I-b

)


Nguyễn Quốc Quận – Trường THPT chuyên Nguyễn
1

AB = 10 , phương trình AB: x –3y + 3 = 0, d (M ; AB ) =
Diện tích tam giác MAB: S =
9
m +1
2
m + 2m − 8

Gọi g (m ) = m − 3 +
g / (m ) =


10

m+

9
−3
m +1

1
1
9
AB.d (M ; AB ) = m +
−3
2
2
m +1
( m ≠ –1)

(m + 1)2

m = −4
g / (m ) = 0 ⇔ 
m = 2
g( –4) = –10 và g(2) = 2
Lập bảng biến thiên hàm g(m) suy ra bảng biến thiên hàm g (m )
S nhỏ nhất khi m = 2 , vậy M(2 ; 1)
x
Bài 23/ Cho hàm số y =
có đồ thị là (C).Tìm tất cà các giá trị của m để đường thẳng d:
x −1

y = –x + m –1 cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho đường trịn ngoại tiếp tam giác OAB có bán kính
bằng 2 2
Giải
Phương trình hồnh độ giao điểm của (C) và d: f ( x ) = x 2 − (m − 1)x + m − 1 = 0 (*).
(*) phải có hai nghiệm x1 và x2 phân biệt khi: m < 1 ∨ m > 5
 x1 + x 2 = m − 1
abc

Ta có:  x1 x 2 = m − 1
Bán kính R =
. Gọi A( x1 ; − x1 + m − 1) và B( x 2 ; − x 2 + m − 1)
4S
 f (x ) = f (x ) = 0
2
 1

[

2

]

2

(

AB = 2( x 2 − x1 ) = 2 ( x1 + x 2 ) − 4 x1 x 2 = 2 m 2 − 6m + 5
2

[

2[x

]
+ m − 1] + m

)

OA = x12 + ( x1 − m + 1) = 2 x12 − (m − 1)x1 + m − 1 + m 2 − 4m + 3 =
2

2
OB = x 2 + (x 2 − m + 1) =

d (O; d ) =

m −1
2

2
2

− (m − 1)x 2

2

− 4m + 3 =

m 2 − 4m + 3
m 2 − 4m + 3


.

2
OA.OA. AB
OA.OB. AB
OA.OB m − 4m + 3 m − 3
R=
=
=
=
=
=2 2
4S
2 AB.d (O, AB ) 2 m − 1
2 m −1
2

2
⇔ m − 3 = 4 ⇔ m = 7 ∨ m = −1
2x − 1
có đồ thị là (C). Tìm Hai điểm lần lượt thuộc hai nhánh của (C) sao
x −1
cho khoảng cách giữa chúng là nhỏ nhất
Giải
2x −1
1
y=
= 2+
x −1
x −1

Tập xác định: D = R \ { }
1

Bài 24/ Cho hàm số y =

1 
1

Gọi A1 − a ; 2 −  , B1 + b ; 2 +  ( a, b > 0) là hai điểm lần lượt thuộc hai nhánh của (C)
a 
b

Tài luyện ôn thi Đại học câu I-b


Nguyễn Quốc Quận – Trường THPT chuyên Nguyễn
2

2

2

1 
1 1
b+a
2
2
AB = (b + a ) +  +  = (b + a ) + 
 = (a + b ) 1 + 
b a

 ab 
 ab 


2
1 
1
ab 
 = 8 ⇒ AB ≥ 2 2
 = 4 2 + ab +  ≥ 4 2 + 2
AB 2 ≥ 4ab1 +
+


2 
 ab (ab )

ab 
ab 





a = b

min AB = 2 2 khi 
1 ⇔ a = b = 1 . Vậy A(0 ; 1) và B(2 ; 3)
ab = ab


2

2

2x − 1
có đồ thị là (C). M là điểm trên (C), tiếp tuyến của (C) tại M cắt hai
x −1
tiệm cận của (C) lần lượt tại A và B. Chứng minh M là trung điểm đoạn AB
Giải
1
Tập xác định: D = R \ { }
2x −1
1
y=
= 2+
x −1
x −1
−1
y/ =
(x − 1)2
1 

Gọi M  m ; 2 +
 ∈ (C ) (m ≠ 1)
m −1

−1
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M. y =
(x − m) + 2 + 1
2

m −1
(m − 1)
Tọa độ giao điểm của (C) với tiệm cận đứng là nghiệm của hệ
x = 1
2 


1 suy ra A1; 2 +

y = − 1
(x − m ) + 2 +
m −1

2

m −1
(m − 1)

Tọa độ giao điểm của (C) với tiệm cận ngang là nghiệm của hệ
y = 2

y = − 1
(x − m ) + 2 + 1 suy ra B(2m − 1; 2)
2

m −1
(m − 1)


Bài 25/ Cho hàm số y =


 x A + x B = 2m = 2 x M

Vì: 
nên M là trung điểm đoạn AB
2
 y A + yB = 4 + m − 1 = 2 yM

2x − 1
Bài 26/ Cho hàm số y =
có đồ thị là (C).Chứng minh rằng tích khoảng cách từ một điểm bất
x −1
kỳ
trên (C) đến hai tiệm cận là hằng số
Giải
Tập xác định: D = R \ { }
1
2x −1
1
1 

y=
= 2+
Gọi M  m ; 2 +
 ∈ (C ) (m ≠ 1)
x −1
x −1
m −1

Phương trình tiệm cận đứng của (C): x –1 = 0

Phương trình tiệm cận ngang của (C): y –2 = 0
Khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng: d (M ; tcđ ) = m − 1

Khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang: d (M ; tcn ) =
Tài luyện ôn thi Đại học câu I-b

1
m −1


Nguyễn Quốc Quận – Trường THPT chuyên Nguyễn
d (M ; tcđ ).d (M ; tcn ) = m − 1.

1
=1
m −1

2x − 1
có đồ thị là (C). Tìm điểm trên (C) có tổng khoảng cách từ đó đến
x −1
hai tiệm cận của (C) là nhỏ nhất
Giải
Tập xác định: D = R \ { }
1
2x −1
1
1 

y=
= 2+

Gọi M  m ; 2 +
 ∈ (C ) (m ≠ 1)
x −1
x −1
m −1

Phương trình tiệm cận đứng của (C): x –1 = 0
Phương trình tiệm cận ngang của (C): y –2 = 0
Khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng: d (M ; tcđ ) = m − 1

Bài 27/ Cho hàm số y =

1
m −1

Khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang: d (M ; tcn ) =

S = d (M ; tcđ ) + d (M ; tcn ) = m − 1 +

1
1
≥ 2 . S nhỏ nhất là 2 khi m − 1 =
hay
m −1
m −1

m = 0
=1⇔ 
có hai điểm cần tìm M1(0 ; 1) và M2(2 ; 3)
m = 2

2x − 1
Bài 28/ Cho hàm số y =
có đồ thị là (C). Tìm tọa độ điểm M trên (C) sao cho khoảng cách từ
x −1
I(1;2) đến tiếp tuyến của (C) tại M là lớn nhất
Giải
Tập xác định: D = R \ { }
1
2x −1
1
y=
= 2+
x −1
x −1
−1
y/ =
(x − 1)2
1 

Gọi M  m ; 2 +
 ∈ (C ) (m ≠ 1)
m −1

−1
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M. y =
(x − m) + 2 + 1
2
m −1
(m − 1)


(m − 1)2

2

Hay : x + (m − 1) y − 2m 2 + 2m − 1 = 0

d (I ; tt ) =

1 + 2m 2 − 4m + 2 − 2m 2 + 2m − 1
1 + (m − 1)

4

4

Vì : 1 + (m − 1) ≥ 2 m − 1 nên d (I ; tt ) =

d (I ; tt ) nhỏ nhất là
Cách khác d (I ; tt ) =

=

2 m −1
1 + (m − 1)

2 m −1
1 + (m − 1)

4


4

2 khi 1 = (m − 1) ⇔ m − 1 = ±1
2 m −1
1 + (m − 1)

4

= 2

(m − 1)2
4
1 + (m − 1)

t
(t > 0) với t = (m − 1)2
2
1+ t
Lập bảng biến thiên hàm g(t) trong khoảng (0 ; + ∞ )
Gọi g (t ) =

Tài luyện ôn thi Đại học câu I-b

4

≤ 2


Nguyễn Quốc Quận – Trường THPT chuyên Nguyễn
2x − 1

có đồ thị là (C). Tìm tọa độ điểm M trên (C) sao cho tiếp tuyến của
x −1
(C) tại M là lớn nhất vng góc đường thẳng qua IM với I(1 ; 2)
Giải
1
Tập xác định: D = R \ { }
2x −1
1
y=
= 2+
x −1
x −1
−1
y/ =
(x − 1)2
1 

Gọi M  m ; 2 +
 ∈ (C ) (m ≠ 1) , I(1 ; 2)
m −1

−1
(x − m) + 2 + 1
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M. y =
2
m −1
(m − 1)
(IM ) : x − 1 = y − 2 hay y = 1 2 (x − 1) + 2
1
m −1

(m − 1)
m −1
1
1
4
Theo giả thiết : −
.
= −1 ⇔ 1 = (m − 1) ⇔ m − 1 = ±1
2
2
(m − 1) (m − 1)
Bài 30/ Cho hàm số y = x3 – 6x2 + 9x –2 có đồ thị là (C).Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M,
biết M cùng với hai cực trị của (C) tạo thành một tam giác có diện tích S = 6
Giải
Hai điểm cực trị A(1 ; 2), B(3 ; –2), AB = 2 5
Phương trình AB: 2x + y –4 = 0. Goi M m ; m 3 − 6m 2 + 9m − 2 ∈ (C )

Bài 29/ Cho hàm số y =

(

3

d (M ; AB ) =

)

2

2 m + m − 6 m + 9m − 2 − 4

5

3

=

2

m − 6m + 11m − 6
5

1
AB.d (M ; AB ) = m 3 − 6m 2 + 11m − 6
2
3
2
m − 6m + 11m − 6 = 6
S =6⇔ 3
2
m − 6m + 11m − 6 = −6

3x − 1
Bài 31/ Cho hàm số y =
có đồ thị là (C).Tìm m để đường thẳng d: y = mx –11 cắt (C) tại hai
x+2
điểm phân biệt A, B sao cho dt (OAB ) = 2dt (OMB ) với M(0 ; –11)
Giải
Phương trình hồnh độ giao điểm của (C) và d: mx2 + 2(m –7)x –21 = 0 (1)
(1) phải có hai nghiệm phân biệt khác –2 ⇔ m ≠ 0
Gọi A( x1 ; mx1 − 11) và B( x 2 ; mx 2 − 11) với x1 và x 2 là nghiệm phương trình (1)

14 − 2m
− 21
Ta có: x1 + x 2 =
và x1 .x 2 =
. Vì M∈ d nên M, A, B thẳng hàng
m
m
1
dt (OAB ) = 2dt (OMB ) ⇔ d (O ; AB ). AB = d (O, BM ).BM hay AB = 2 BM
2
 x1 = 3x 2
2
2
2
2
⇔ ( x 2 − x1 ) 1 + m 2 = 4 x 2 1 + m 2 ⇔ ( x 2 − x1 ) = 4x 2 ⇔ 
 x1 + x 2 = 0 (loai )
Diện tích tam giác MAB: S =

(

)

Tài luyện ôn thi Đại học câu I-b

(

)



Nguyễn Quốc Quận – Trường THPT chuyên Nguyễn

7−m

 x1 = 3
 x1 = 3 x 2
2m


14 − 2m
7−m


Ta có  x1 + x 2 =
⇔  x2 =
suy ra: m 2 + 14m + 49 = 0 ⇔ m = −7 (tm)
2m
m


21

 (7 − m )2
21
x1 x 2 = −
=−

3
2
m


m
 4m
3
2
Bài 32/ Cho hàm số y = (2 − m )x − 6mx + 9(2 − m )x − 2 có đồ thị là (Cm ).Tìm tất cả các giá trị
của m để đường thẳng d: y = –2 cắt (Cm ) tại ba điểm phân biệt A(0 ; –2), B và C sao cho diện
tích tam giác OBC bằng 13
Giải
Phương trình hồnh độ giao điểm của (Cm ) và d: (2 − m )x 3 − 6mx 2 + 9(2 − m )x = 0 (1)
x = 0
⇔ 
2
(2 − m )x + 6mx + 9(2 − m ) = 0 (2)
2 − m ≠ 0

m ≠ 2
2
(2) phải có hai nghiệm phân biệt khác 0, khi: ∆/ = 9m 2 − 9(2 − m ) > 0 ⇔ 
m > 1
9(2 − m ) ≠ 0

6m
x B và xC là nghiệm phương trình (2), x B + x C =
, x B .x C = 9
2−m
Gọi. B( x B ; − 2) và C ( xC ; − 2 )
2

d (O ; BC ) = 2 , BC =


( xC − x B )

2

=

( xC + x B )

2

− 4 x B xC =

 6m 

 − 36
2−m

 6m
14

2 − m = 7
 6m 
m = 13
BC = 13 ⇔ 

 = 49 ⇔ 

2−m
 6m = −7

m = 14
2 − m

2x + 3
Bài 33/Cho hàm số y =
có đồ thị là (C). Tìm tọa độ điểm M sao cho khoảng cách từ M đến
x +1
∆: 3x + 4y –2 = 0 bằng 2
Giải
 2a + 3 
Gọi M  a ;
 ∈ (C ) a ≠ −1
a +1 

2a + 3
3a + 4
−2
a +1
d (M ; ∆ ) = 2 ⇔
= 2 ⇔ 3a 2 + 9a + 10 = 10 a + 1
5
3a 2 − a = 0
⇔  2
3a + 19a + 20 = 0

1

Bài 34/ Cho hàm số y = 9 x 3 − 18mx 2 + 9 x có đồ thị là (C) và I  ; − 9  . Tìm m để (C) đạt cực đại ,
2


cực tiểu tại A và B sao cho A, B, I thẳng hàng
Giải
Điều kiện có cực trị
 x 2m  /
2
y= −
. y + 6 − 8m x + 2m . Phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị:
3 9 

2

(

Tài luyện ôn thi Đại học câu I-b

)


Nguyễn Quốc Quận – Trường THPT chuyên Nguyễn

(

)

y = 6 − 8m 2 x + 2m qua I nên

Bài 35/ Cho hàm số y = x 3 − 3 x 3 + 3mx + m + 2 có đồ thị là (Cm )
Tìm m để đường thẳng qua hai điểm cực trị của hàm số tạo với hai trục tọa độ thành một
tam giác có diện tích bằng 4
Giải

Tập xác định: D = R
y/ = 3x2 –6x + 3m
Hàm số có cực trị khi: m < 1
 x 1
y =  +  y / + 2(m − 1)x + 2m + 2 . Ta có (d): y = 2(m − 1)x + 2m + 2 là phương trình đường
 3 3
thẳng qua hai điểm cực trị
 m +1 
(d): cắt Ox, Oy lần lượt tại A
; 0  và B(0 ; 2m + 2)
1− m 
1 m +1
m +1
Diện tích tam giác OAB: S =
. 2m + 2 =
.m +1
2 1− m
m −1
(m + 1)2 = m − 1
m = −3
S = 1 ⇔ (m + 1) = m − 1 ⇔ 
⇔
2
m = 0
(m + 1) = 1 − m

Bài 36/Cho hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 3(1 − m )x + 1 + 3m có đồ thị là (Cm ).Tìm m để (Cm ) có
cực đại và cực tiểu và hai điểm đó tạo với gốc tọa độ tạo thành tam giác có diện tích bằng 4
Giải
Tập xác định: D = R

y / = 3 x 2 − 6 x + 3(1 − m )
2

Hàm số có cực đại, cực tiểu khi: x 2 − 2 x + 1 − m = 0 (1). có ∆ > 0 ⇔ m > 0
 x 1
Ta có: y =  −  y / − 2mx + 2m + 2
 3 3
Gọi x1 và x 2 là hai nghiệm của (1). x1 + x 2 = 2 , x1 x 2 = 1 − m và d : 2mx + y − 2m − 2 = 0 là
đường thẳng qua hai điểm cực trị
Hai điểm cực trị của (Cm ) là
A( x1 ; − 2mx1 + 2m + 2) và B( x 2 ; − 2mx 2 + 2m + 2)

AB = x 2 − x1 4m 2 + 1 , d (O ; d ) =
Diện tích tam giác OAB. S =

2m + 2
1 + 4m 2

1
AB.d (O ; d ) = x 2 − x1 . m + 1 . S = 4 nên: x 2 − x1 . m + 1 = 4
2

⇔ m. m + 1 = 2 ⇔ m = 1
Bài 37/ Cho hàm số y = 2x3 –3x2 + 1 có đồ thị là (C).Tìm tọa độ điểm M trên (C) sao cho
tiếp tuyến của (C) tại M cắt trục tung tại điểm có tung độ y = 8
Giải
Tập xác định D = R
y/ = 6x2 –6x
Gọi M m ; 2m 3 − 3m 2 + 1 ∈ (C )


(

)

(

)

Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là: y = 6m 2 − 6m ( x − m ) + 2m 3 − 3m 2 + 1 qua (0 ; 8)
3

2

3

2

3

2

nên: 8 = −6m + 6m + 2m − 3m + 1 ⇔ 4m − 3m + 7 = 0 ⇔ m = −1
Vậy : M(–1 ; 0)
Bài 38/ Cho hàm số y = x3 –3x2 + 2 có đồ thị là (C). Tìm tọa độ hai điểm AB thuộc (C) sao
cho tiếp tuyến của (C) tại A và B song song nhau và AB = 4 2

Tài luyện ôn thi Đại học câu I-b


Nguyễn Quốc Quận – Trường THPT chuyên Nguyễn

Giải
y/ = 3x2 –6x
Gọi A(a ; a3 –3a2 +2) và B(b ; b3 –3b2 +2) thuộc (C)
Theo giả thiết y/(a) = y/(b) ⇔ 3a2 –6a = 3b2 –6b ⇔ b = 2 –a ( do a ≠ b)

[

]

AB = 4 2 ⇔ (b − a ) + b 3 − a 3 − 3(b 2 − a 2 ) = 32
2

2

[

(
⇔ (b − a ) + (b − a ) [(b
2

]

)

2

⇔ (b − a ) + (b − a ) b 2 + ab + a 2 − 3(b − a )(b + a ) = 32
2

2


2

2

2

[

]

)

2

+ ab + a 2 − 3(b + a ) = 32

]

2

2

⇔ (b − a ) + (b − a ) (a + b ) − ab − 3(b + a ) = 32
⇔ (2 − 2a ) + (2 − 2a ) [4 − a (2 − a ) − 6] = 32
2

2

2


[

2

]

2

2

[

2

]

2

⇔ 4(1 − a ) a 2 − 2a − 2 = 32 ⇔ (a − 1) (a − 1) − 3 = 8
Đặt: t = (a –1)2 ≥ 0, được: t( t –3)2 –8 = 0 ⇔ t3 –12t2 +9t –8 = 0 ⇔ t = 4
Vậy: a = 3 hoặc a = –1
Với a = 3 suy ra : A(3 ; 2) , B(–1 ; –2)
Với a = 3 suy ra : A(–1 ; –2), B(3 ; 2)
2x − 1
Bài 39/ Cho hàm số y =
có đồ thị là (C). Tìm trên (C) điểm M sao cho tiếp tuyến của
x +1
(C) tại M cắt hai tiệm cận tại A, B thỏa IA 2 + IB 2 = 40 ( I là giao điểm hai tiệm cận)
Giải

2m − 1 

Giao điểm hai tiệm cận I(–1 ; 2), gọi M  m ;
 ∈ (C ) ( m ≠ –1)
m +1 

3
( x − m ) + 2m − 1
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M: y =
2
m +1
(m + 1)
2m − 4 

Giao điểm của tiếp tuyến với tiệm cận đứng A − 1 ;

m +1 

Giao điểm của tiếp tuyến với tiệm cận đứng B(2m +1 ; 2)
36
2
4
2
IA2 + IB2 = 40 ⇔
+ 4(m + 1) = 40 ⇔ (m + 1) − 10(m + 1) + 9 = 0
2
(m + 1)

(m + 1)2 = 1
⇔ 

2
(m + 1) = 9

Bài 40/ Cho hàm số y = –x3 + 3mx2 –3m –1 có đồ thị là (Cm). Tìm m để hàm số có cực đại,
cực tiểu và (Cm) có hai điểm cực trị đối xứng qua đường thẳng d: x + 8y –74 = 0
Giải
Tập xác định: D = R
y/ = –3x2 + 6mx
y/ = 0 ⇔ x = 0 ∨ x = 2m, hàm số có cực đại, cực tiểu khi m ≠ 0
Hai điểm cực trị của đồ thị: A(0 ; –3m –1), B(2m ; 4m3 –3m –1), I( m ; 2m3 –3m –1) là trung
điểm AB
I ∈ d
AB = 2m ; 4m 3 , vtcp của d: u = (8 ; 1) . A, B đối xứng qua d khi: 
 AB ⊥ d

(

)

(

)

3

m + 8 2m − 3m − 1 − 74 = 0
⇔ 
⇔m=2
16m + 4m 3 = 0


Bài 41/ Cho hàm số y = x3 –3mx2 + 3(m2 –1)x + m –m3. Xác định m để hàm số có cực trị và
khoảng cách từ O đến điểm cực đại bằng 2 lần khoảng cách từ O đến điểm cực tiểu của đồ

thị
Giải
Tài luyện ôn thi Đại học câu I-b


Nguyễn Quốc Quận – Trường THPT chuyên Nguyễn
Tập xác định D = R
y/ = 3x2 –6mx + 3(m2 –1)
y/ = 0 ⇔ x2 –2mx + (m2 –1) = 0 có ∆/ = 1 > 0 ∀ m∈ R. vậy hàm số ln có cực trị
lập bảng xét dấu tìm được điểm cực đại: A(m –1 ; 2 –2m), điểm cực tiểu B(m +1 ;–2 –m)
OA = 5. m − 1 , OB = 5. m + 1

m = −3
m − 1 = 2 m + 2
OA = 2OB ⇔ m − 1 = 2 m + 1 ⇔ 
⇔ 
m = − 1
m − 1 = −2 m − 2

3

x −1
Bài 42/ Cho hàm số y =
có đồ thị là (C). Tìm tọa độ điểm M trên (C), sao cho tiếp
2x + 2
tuyến của (C) tại M tao6 với hai trục tọa độ thành tam giác có trọng tâm thuộc đường thẳng
4x + y = 0

Giải
4
m −1 

G ọi M  m ;
(x − m ) + m − 1
 . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M,d: y =
2
2m + 2
(2m + 2 )
 2m + 2 

 m 2 − 2m − 1 
 − m 2 + 2m + 1 
 . Tọa độ trọng tâm tam
; 0  , d cắt Oy tại B 0 ;
d cắt Ox tại A
2



2
2(m + 1) 




2
2
2

 − m + 2 m + 1 m − 2m − 1 
− m + 2 m + 1 m 2 − 2m − 1
 .G∈d ⇔ 4
giác OAB nên: G
;
+
=0
2
2

6
6
6(m + 1) 
6(m + 1)


1

=4
( do m2 –2m –1 ≠ 0)
2
(m + 1)
1
3
⇔ m=− ∨m=−
2
2
Bài 43/ Cho hàm số y = x3 –3x2 –3(m2 –1)x + 3m2 + 1. Xác định m để hàm số có cực trị và
hai điểm cực trị của đồ thị đối cách đều gốc tọa độ
ĐS: 4m2 –1 = 0

Giải
y/ = 3x2 –6x –3(m2 –1)
y/ = 0 ⇔ x2 –2x + 1 –m2 = 0 có ∆/ > 0 ⇔ m2 > 0 ⇔ m ≠ 0
x −1 /
y=
y − 2m 2 x − 2m 2 + 2 . Tọa độ hai điểm cực trị thỏa mãn: y = −2m 2 x − 2m 2 + 2
3
Gọi A x1 ; − 2m 2 x1 − 2m 2 + 2 và B x 2 ; − 2m 2 x 2 − 2m 2 + 2 là hai điểm cực trị của đồ thị

(

)

(

[

]

2

)
+ 4[m ( x

]

2

2
2

Theo giả thiết: OA = OB ⇔ x12 + 4 m 2 ( x1 + 1) + 1 = x 2
2 + 1) + 1
3
2
Bài 44/ Cho hàm số y = x + 3x –mx + 2. Tìm các giá trị của m để khoảng cách từ trung

điểm
đoạn nối hai cực trị của hàm số đến tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hồnh độ x = 1 là nhỏ
nhất
Giải
Txđ
y/ = 3x2 + 6x – m
Hàm số có cực trị khi m > –3 , M là trung điểm hai cực trị. Suy ra: M(–1 ; m + 4)
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hồnh độ x = 1 là ∆ : (m –9)x + y + 3 = 0
16
Khoảng cách từ M đến ∆: d = d (M ; ∆ ) =
(m − 9)2 + 1
Bài 45/ Cho hàm số y = x3 –3x2 + 2 có đồ thị là (C). Tìm hai điểm A, B thuộc đồ thị (C) sao
cho
tiếp tuyến của (C) tại A và B song song nhau và độ dài đoạn thẳng AB bằng 4 2
Tài luyện ôn thi Đại học câu I-b


Nguyễn Quốc Quận – Trường THPT chuyên Nguyễn
Giải
Txđ: D = R
y/ = 3x2 –6x
Gọi A(a ; a3 –3a2 + 2) và B(b ; b3 –3b2 + 2) ( a ≠ b)
Hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại A. kA = y/(a) = 3a2 –6a
Hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại B. kB = y/(b) = 3b2 –6b

Theo giả thiết : 3a2 –6a = 3b2 –6b ⇔ (a –b)(a + b –2) = 0 ⇔ b = 2 –a
AB =

(b − a )2 + [b 3 − a 3 − 3(b 2 − a 2 )]2

[

=

]

2

(b − a )2 + (b − a )2 [b 2 + ab + a 2 − 3(b + a )]2

AB = (2 − 2a ) + (2 − 2a ) (1 − a ) − 3 . Đặt t = (1 –a)2. AB2 = 32 nên:
4t + 4t(t –3)2 = 32 ⇔ t + t(t –3)2 = 8 ⇔ t = 4. Tìm được a = 3 hoặc a = –1
Với a = 3 ⇒ b = –1 ⇒ A(3 ; 2) và B(–1 ; –2)
Với a = –1 ⇒ b = 3 ⇒ A(–1 ; –2) và B(3 ; 2)
2

Tài luyện ôn thi Đại học câu I-b

2

2




×