GV. Phaùm Troùng Thử - THPT chuyeõn Nguyeón Quang Dieõu ng Thỏp
1/5
PHNG PHP S DNG NG THNG TIP TUYN
CHNG MINH BT NG THC
Bi vit gii thiu phng phỏp s dng ng thng tip tuyn trong chng
minh bt ng thc v cỏc vớ d minh ha tiờu biu.
Bt ng thc (BT) l mt b phn ca Toỏn hc v ngy c chỳ trng nh nú bao hm
nhiu sỏng to v suy lun. Trong cỏc thi tuyn sinh vo i hc cng nh thi Olympic
trong nc v quc t ca nhng nm gn õy thng cú bi chng minh BT hay cỏc vn
liờn quan. õy l loi toỏn khú cú nhiu dng v nhiu phng phỏp gii. Trong bi vit ny tỏc
gi ch trỡnh by phng phỏp s dng ng thng tip tuyn chng minh BT (phng phỏp
cú liờn quan ti hm s cú o hm).
Vớ d 1.
Cho
, , 0.
>
a b c
Chng minh rng
2 2 2
9
( )
4
( ) ( ) ( )
+ + + +
+ + +
a b c
a b c
b c c a a b
(1)
Li gii.
Khụng m
t tớnh t
ng quỏt nờn b
ng ph
ng phỏp h
s
b
t
nh (tờn ti
ng Anh l
Undefined Coefficient
Technique
) ta chu
n húa
3.
+ + =
a b c
B
T (1) tr
thnh
2 2 2
3
4
(3 ) (3 ) (3 )
a b c
a b c
+ +
hay
3
( ) ( ) ( )
4
f a f b f c+ +
(*)
trong ú hm s c trng l
2
( ) , (0; 3).
(3 )
x
f x x
x
=
ng thc (*) xy ra khi v ch khi
1.
a b c
= = =
Hm s
2
( )
(3 )
x
f x
x
=
cú
2
4
9
( )
(3 )
x
f x
x
+
=
Nh vy phng trỡnh tip tuyn ca th
( )
y f x
=
ti im
(1; (1))
M f l
1 1
(1)( 1) (1) ( 1)
2 4
y f x f x
= + = +
hay
2 1
4
x
y
=
Ta cú
3 2 2
2 2
2 1 2 13 20 9 ( 1) (9 2 )
( ) 0, (0; 3).
4
4(3 ) 4(3 )
x x x x x x
f x x
x x
+ +
= =
Suy ra
2 1
( ) , (0; 3).
4
x
f x x
T ú ta cú
2( ) 3.1 3
( ) ( ) ( ) ; , , (0; 3).
4 4
+ +
+ + =
a b c
f a f b f c a b c
Vy BT (1) c chng minh. ng thc (1) xy ra khi v ch khi
.
a b c
= =
Vớ d 2.
Cho
, ,
a b c
l cỏc s
th
c d
ng.
Ch
ng minh r
ng
2 2 2 2 2 2
( ) ( ) ( ) 6
5
( ) ( ) ( )
+ + +
+ +
+ + + + + +
a b c b c a c a b
b c a c a b a b c
(2)
Li gii.
Khụng m
t tớnh t
ng quỏt nờn b
ng ph
ng phỏp h
s
b
t
nh ta chu
n húa
3.
+ + =
a b c
B
T (2) tr
thnh
2 2 2 2 2 2
(3 ) (3 ) (3 ) 6
5
(3 ) (3 ) (3 )
a a b b c c
a a b b c c
+ +
+ + +
hay
6
( ) ( ) ( )
5
f a f b f c+ +
(*)
trong
ú hm s c trng l
2 2
(3 )
( ) , (0; 3).
(3 )
x x
f x x
x x
=
+
ng thc trong (*) xy ra khi v ch khi
1.
a b c
= = =
GV. Phaïm Troïng Thö - THPT chuyeân Nguyeãn Quang Dieâu – Đồng Tháp
2/5
Hàm số
2 2
(3 )
( )
(3 )
x x
f x
x x
−
=
− +
có
2 2
18 27
( )
(2 6 9)
x
f x
x x
− +
′
=
− +
Như vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị
( )
y f x
=
tại điểm
(1; (1))
M f là
9 2
(1)( 1) (1) ( 1)
25 5
y f x f x
′
= − + = − +
hay
9 1
25
x
y
+
= ⋅
Ta có
( ) ( )
3 2 2
2 2 2 2
9 1 18 27 9 ( 1) (18 9)
( ) 0, (0; 3).
25
25 (3 ) 25 (3 )
x x x x x
f x x
x x x x
+ − + − − − +
− = = ≤ ∀ ∈
− + − +
Suy ra
9 1
( ) , (0; 3).
25
x
f x x
+
≤ ∀ ∈
Từ đó ta có
9( ) 3.1 6
( ) ( ) ( ) ; , , (0; 3).
25 5
+ + +
+ + ≤ = ∀ ∈
a b c
f a f b f c a b c
Vậy BĐT (2) được chứng minh. Đẳng thức (2) xảy ra khi và chỉ khi
.
a b c
= =
Ví dụ 3.
Cho
, , 0
>
a b c th
ỏ
a mãn
3.
+ + =
a b c
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng
2
2 2 2
1 1 1
2( ) ( )
+ + + + + ≥ + +
ab bc ca a b c
a b c
(3)
Lời giải.
Ta có
2 2 2
2 2 2
1 1 1
(3) 0
a b c
a b c
⇔ − + − + − ≥
(*)
g
Do
, , 0
a b c
>
nên
2 2 2 2
( ) 9.
a b c a b c
+ + < + + =
T
ừ
đ
ó n
ế
u có m
ộ
t trong ba s
ố
, ,
a b c
nh
ỏ
h
ơ
n
1
3
gi
ả
s
ử
1
3
a
<
thì
2 2 2
2 2 2
1 1 1
9
a b c
a b c
+ + > > + +
nên B
Đ
T (*)
đ
ã
đượ
c ch
ứ
ng minh.
g
Xét
1
, ,
3
a b c
≥
và k
ế
t h
ợ
p v
ớ
i
3
a b c
+ + =
ta suy ra
1 7
, , ;
3 3
a b c
∈ ⋅
Xét hàm số đặc trưng
2
2
1
( )
f x x
x
= −
trên
1 7
;
3 3
, có
3
2
( ) 2
f x x
x
′
= − −
Như vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị
( )
y f x
=
tại điểm
(1; (1))
M f
là
(1)( 1) (1) 4( 1) 0
y f x f x
′
= − + = − − +
hay
4 4
y x
= − + ⋅
Ta có
(
)
2 2
4 3 2
2 2
( 1) 2 ( 1)
4 4 1 1 7
( ) ( 4 4) 0, ; .
3 3
x x
x x x
f x x x
x x
− − −
− + − +
− − + = = ≥ ∀ ∈
Suy ra
1 7
( ) 4 4, ; .
3 3
f x x x
≥ − + ∀ ∈
T
ừ
đ
ó ta có
( ) ( ) ( ) 4( ) 12 0.
f a f b f c a b c
+ + ≥ − + + + =
V
ậ
y B
Đ
T (3)
đượ
c ch
ứ
ng minh.
Đẳ
ng th
ứ
c x
ả
y ra khi và ch
ỉ
khi
1.
a b c
= = =
Ví dụ 4. Gi
ả
s
ử
, , ,
a b c d
là các s
ố
th
ự
c d
ươ
ng sao cho
1.
+ + + =
a b c d
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng
(
)
3 3 3 3 2 2 2 2
1
6
8
+ + + ≥ + + + +
a b c d a b c d (4)
Lời giải.
1
(4) ( ) ( ) ( ) ( ) , , , (0; 1)
8
,
f a f b f c f d a b c d⇔ + + + ≥ ∀ ∈
trong
đ
ó hàm s
ố
đặ
c tr
ư
ng là
3 2
( ) 6 , (0; 1).
f x x x x= − ∈
Đẳ
ng th
ứ
c trong (4) x
ả
y ra khi và ch
ỉ
khi
1
4
a b c d
= = = = ⋅
Hàm s
ố
3 2
( ) 6
f x x x
= −
có
2
( ) 18 2
f x x x
′
= −
Nh
ư
v
ậ
y ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c
ủ
a
đồ
th
ị
( )
y f x
=
t
ạ
i
đ
i
ể
m
1 1
;
4 4
M
f
là
GV. Phaïm Troïng Thö - THPT chuyeân Nguyeãn Quang Dieâu – Đồng Tháp
3/5
1 1 1 5 1 1
4 4 4 8 4 32
y f x f x
′
= − + = − +
hay
5 1
8
x
y
−
= ⋅
Ta có
3 2 2
5 1 1 1
( ) (48 8 5 1) (4 1) (3 1) 0, (0; 1).
8 8 8
x
f x x x x x x x
−
− = − − + = − + ≥ ∀ ∈
Suy ra
5 1
( ) , (0; 1).
8
x
f x x
−
≥ ∀ ∈
Từ đó ta có
5( ) 4 1
( ) ( ) ( ) ( ) , , , (0; 1).
8 8
;
+ + + −
+ + + ≥ = ∀ ∈
a b c d
f a f b f c f d a b c d
Vậy BĐT (4) được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1
4
a b c d
= = = = ⋅
Ví dụ 5.
Cho
, , 0.
>
a b c
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng
2 2 2
2 2 2 2 2 2
( ) ( ) ( ) 3
5
( ) ( ) ( )
+ − + − + −
+ + ≥
+ + + + + +
b c a c a b a b c
b c a c a b a b c
(5)
Lời giải.
Đặt
1 1 1 1 1 1
; ; ; 1
a b c
m a b c a b c a b c
m m m
= + + = = = ⇒ + + =
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2
2 2 2 2 2 2
( ) ( ) ( )
3
(5)
5
( ) ( ) ( )
b c a c a b a b c
b c a c a b a b c
+ − + − + −
⇔ + + ≥
+ + + + + +
1 1 1
1 1 1 1 1 1
2 2 2
2 2 2 2 2 2
(1 2 ) (1 2 ) (1 2 )
3
5
(1 ) (1 ) (1 )
a b c
a a b b c c
− − −
⇔ + + ≥
− + − + − +
hay
1 1 1
3
( ) ( ) ( )
5
f a f b f c+ + ≥
(*)
trong
đ
ó hàm s
ố
đặ
c tr
ư
ng là
2
2 2
(1 2 )
( ) , (0; 1).
(1 )
x
f x x
x x
−
= ∈
− +
Đẳ
ng th
ứ
c (*) x
ả
y ra khi và ch
ỉ
khi
1 1 1
1
3
a b c
= = = ⋅
Hàm s
ố
2
2 2
(1 2 )
( )
(1 )
x
f x
x x
−
=
− +
có
( )
2
2
4 2
( )
2 2 1
x
f x
x x
−
′
=
− +
Nh
ư
v
ậ
y ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c
ủ
a
đồ
th
ị
( )
y f x
=
t
ạ
i
đ
i
ể
m
1 1
;
3 3
M
f
là
1 1 1 54 1 1
3 3 3 25 3 5
y f x f x
′
= − + = − − +
hay
23 54
25
x
y
−
= ⋅
Ta có
( )
2
2 2
23 54 2(3 1) (6 1)
( ) 0, (0; 1).
25
25 (1 )
x x x
f x x
x x
− − +
− = ≥ ∀ ∈
− +
Suy ra
23 54
( ) , (0; 1).
25
x
f x x
−
≥ ∀ ∈
Từ đó ta có
1 1 1
1 1 1 1 1 1
)
69 54(
3
( ) ( ) ( ) , , (0; 1).
25 5
;
− + +
+ + ≥ = ∀ ∈
a b c
f a f b f c a b c
Vậy BĐT (5) được chứng minh. Đẳng thức (5) xảy ra khi và chỉ khi
.
a b c
= =
Ví dụ 6.
Giả sử
, ,
a b c
là các số
th
ự
c sao cho
1.
+ + =
a b c
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng
2 2 2
9
10
1 (1 ) 1 (1 ) 1 (1 )
+ + ≤
+ − − + − − + − −
a b c
b c c a a b
(6)
Lời giải.
2 2 2
9
(6)
10
1 1 1
a b c
a b c
⇔ + + ≤
+ + +
hay
9
( ) ( ) ( )
10
f a f b f c
+ + ≤
trong đó hàm số đặc trưng là
2
( )
1
x
f x
x
=
+
GV. Phaïm Troïng Thö - THPT chuyeân Nguyeãn Quang Dieâu – Đồng Tháp
4/5
Hàm số
2
( )
1
x
f x
x
=
+
với
,
x
∈
¡
có
( )
2
2
2
1
( ) ,
1
x
f x
x
−
′
=
+
( ) 0 1.
f x x
′
= ⇔ = ±
Bảng biến thiên của hàm số
( )
f x
trên
.
¡
x
−∞
3
−
1
−
1
3
−
1 2
+∞
( )
f x
′
−
−
0
+
+
0
−
−
( )
f x
0
1
2
3
10
−
3
10
−
2
5
1
2
−
0
Trường hợp 1. Giả sử tồn tại một số
( ; 3]
a
∈ −∞ −
4
b c
⇒ + ≥
nên trong hai số b, c này chắc chắn có
một số lớn hơn bằng 2, chẳng hạn
2.
b
≥
T
ừ
đ
ó suy ra
2 1 9
( ) ( ) ( ) 0
5 2 10
f a f b f c
+ + < + + = ⋅
Trường hợp 2.Giả sử tồn tại một số
1
3; .
3
a
∈ − −
Khi đó
3 1 1 7 9
( ) ( ) ( )
10 2 2 10 10
f a f b f c
+ + ≤ − + + = < ⋅
Trường hợp 3. Các số
1
, , ;
3
∈ − + ∞ ⋅
a b c
Ta thấy đẳng thức trong (6) xảy ra khi và chỉ khi
1
3
a b c
= = = ⋅
Như vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị
( )
y f x
=
tạ
i
đ
i
ể
m
1 1
;
3 3
M
f
là
1 1 1 18 1 3
3 3 3 25 3 10
y f x f x
′
= − + = − +
hay
18 3
25 50
y x
= + ⋅
Ta có
2
2
18 3 (3 1) (4 3) 1
( ) 0, ; .
25 50 3
50(1 )
− +
− + = − ≤ ∀ ∈ − + ∞
+
x x
f x x x
x
Suy ra
18 3 1
( ) , ; .
25 50 3
≤ + ∀ ∈ − + ∞
f x x x
Từ đó ta có
18 3 9 1
( ) ( ) ( ) ( ) 3 ; , , ;
25 50 10 3
+ + ≤ + + + ⋅ = ∀ ∈ − + ∞ ⋅
f a f b f c a b c a b c
Cả ba trường hợp ta suy ra BĐT (6) đã được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1
3
a b c
= = = ⋅
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
1.
Cho
, , 0.
a b c
>
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng
3
2
a b c
b c c a a b
+ + ≥ ⋅
+ + +
2.
Cho
, , , 0
a b c d
>
thỏa mãn
4.
a b c d
+ + + =
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng
2 2 2 2
1 1 1 1
2.
1 1 1 1
a b c d
+ + + ≥
+ + + +
3.
Cho
, , 0
a b c
>
th
ỏ
a mãn
3.
a b c
+ + =
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng
2 2 2
1 1 1
1.
a b c b c a c a b
+ + ≤
+ + + + + +
4.
Cho
, , 0
a b c
>
th
ỏ
a mãn
3.
a b c
+ + =
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng
2
2 2 2
1 1 1
3 2( ) 15 4( ).
a b c ab bc ca
a b c
+ + + + + ≥ + + +
5.
Cho
, , 0.
a b c
>
Chứng minh rằng
2 2 2
2 2 2 2 2 2
(2 ) (2 ) (2 )
8.
2 ( ) 2 ( ) 2 ( )
a b c b c a c a b
a b c b c a c a b
+ + + + + +
+ + ≤
+ + + + + +
GV. Phaïm Troïng Thö - THPT chuyeân Nguyeãn Quang Dieâu – Đồng Tháp
5/5
6.
Cho
, , 0.
a b c
>
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng
2 2 2
2 2 2 2 2 2
( 3 ) ( 3 ) ( 3 ) 1
2
2 ( ) 2 ( ) 2 ( )
b c a a c b a b c
a b c b a c c b a
+ − + − + −
+ + ≥ ⋅
+ + + + + +
7.
Cho
, , 0
>
a b c th
ỏ
a mãn
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
( ) 3 2( ).
+ + = + + +
a b c a b b c c a
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng
1 1 1
1.
4 4 4
+ + ≤
− − −
ab bc ca