!"
Một đoạn mạch ADN có cấu trúc như sau:
# $%&%'&(%&(&'&
)))))))
# *%%%(&'%%'&(&
Viết cấu trúc của 2 đoạn ADN con được tạo thành sau khi đoạn
ADN mẹ trên kết thúc quá trình tự nhân đôi ?
+, -#. /
0/1 !"
2345!67 +8 9:
;58"
+, -#
!"<=> 9:?!
@"
Đặc điểm ADN
ARN
Thành phần hoá
học
Kích th ớc , khối l
ợng
Nguyên tắc cấu
tạo
Các loại đơn
phân(nucleotit)
Số mạch đơn
Rất lớn
Đa phân
Đa phân
A ,G , X , T
A, G , X, U
Lớn (nhỏ hơn ADN)
$AB!!CDEF;:
C, H, O, N, P
C, H, O, N, P
*G#
$G#
Đặc điểm ADN
Thành phần hoá
học
Kích th ớc , khối l
ợng
Nguyên tắc cấu
tạo
Các loại đơn
phân(nucleotit)
Số mạch đơn
2 mạch
1mạch
Rất lớn
C, H, O, N, P
Đa phân
*AHG0I6/ : =EF:>J5!>J
KL"
C, H, O, N, P
Đa phân
A ,G , X , T
A, G , X, U
Lớn (nhỏ hơn ADN)
T
U
,
Lớn (nhỏ hơn ADN)
Đa phân
2 mạch 1 mạch
C, H, O, N, P C, H, O, N, P
Đa phân
Rất lớn
$AB!!CDEF;:
A, G, X
A, G, X
'4> / C58 C;: >M,>5N
O P 9: / ?#"
C C
$A
(GL
:AQ2 H:3:G+=O8
=R,>>SA
*A52 H
(L
EASN#TU -
SV 9:>S WR,>A
XASE3GKL AY!!>W -#SE3G
%=R,>ZS
[G-?#":5!G!>?#+52"
C C
$A
(GL
:AQ2 H:3:G+=O8
=R,>>SA
*A52 H
(L
EASN#TU -
SV 9:>S WR,>A
XASE3GKL AY!!>W -#SE3G
%=R,>ZS
C>J+, R,>D:5!GC::G# =
9:"
/ ?# ?!SG# 6?6\58 ?
DSGS+]CE!H# ^>ST/S@@
!G# "
+, R,>_"
S@E!T/S@R,>"
ZJ+, R,> !"
`G [234@5NS@ / =>SG#
;58GaG# = 9:"
# +, R,> [S@ / ?+=
O58S@ / ?SG# 6+
bI:0S@ / ?SG# ER
;58G# 6+ c6/ +, :Ed
eA
C#G# 9: [ -SV +;:
Mạch 1: - A – T - G – X - T – X – G –
Mạch 2: - T - A - X – G - A - G – X -
Xác định trình tự các đơn phân của đoạn mạch ARN được tổng
hợp từ mạch 2.
# %&e&'&(&e&(&'%
Mạch khuôn: %&%(&%&(&'&(%
))))))))
Mạch bổ sung %%%'&%%'&(&'%
S@ / ? 9:#fR,>S:#G#
S?!
C#G# 9: [S@ / ? -+;:
Mạch ARN: %&e&'&&e&'&(&'%
Xác định trình tự các ncleotit của đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch
ARN trên?
Các loại ARN
Mô hình cấu trúc của phân tử
tARN
%B1 E!ISF?] g$I*IhKS:hXL
%Y!G5!5_E!2> XIiKS:hXL
%<1 Gj `G [E\
% OE!$kZSA
Blm'nQoB
Bài giảng đến đây
là kết thúc
Xin chân thành cám ơn !