Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Bài 19 - Tuần hoàn máu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 26 trang )


BÀI 19 TUẦN HOÀN MÁU (tt)
KÝnh chµo quý thÇy c«!
Ch¸c em häc sinh!

BÀI 19 TUẦN HỒN MÁU (tt)
Hệ mạch
Dòch tuần hoàn
Chức năng : vận chuyển các chất từ bộ phận
này đến bộ phận khác để đáp ứng cho các hoạt
động sống của cơ thể.
Hệ tuần hoàn của động vật được cấu tạo chủ
yếu bởi các bộ phận nào ? Hệ tuần hoàn có
chức năng gì ?
Tim

BÀI 19 TUẦN HOÀN MÁU (tt)





Dung dịch
Dung dịch
sinh lý
sinh lý
Dung dịch
Dung dịch
sinh lý
sinh lý


BÀI 19 TUẦN HOÀN MÁU (tt)
III. Hoạt động của tim
1. Tính tự động của tim

BÀI 19 TUẦN HOÀN MÁU (tt)




 !"
 !"
#$%&'!
#$%&'!
()*
Nút xoang nhĩ tự
phát xung điện
cơ tâm nhĩ +, nút nhĩ thất
bó His
mạng puôc-kincơ tâm thất+,

BÀI 19 TUẦN HOÀN MÁU (tt)
2. Chu kì hoạt động của tim

BÀI 19 TUẦN HOÀN MÁU (tt)



 !"# $
$-
.

-Đẩy máu từ tâm nhĩ xuống
tâm thất . -Thời gian 0,1s
$/0
1
$-
2
-Đẩy máu vào động mạch chủ
và động mạch phổi.
-Thời gian 0,3s
-Thời gian 0,4s

BÀI 19 TUẦN HOÀN MÁU (tt)
34$56789
Động vật
Động vật
Nhịp tim/phút
Nhịp tim/phút
Động vật
Động vật
Nhịp tim/phút
Nhịp tim/phút
Voi
Voi
Ngựa
Ngựa
Trâu
Trâu


Cừu, dê

Cừu, dê
Lợn
Lợn
25 – 40
25 – 40
30 – 45
30 – 45
40 – 50
40 – 50
50 – 70
50 – 70
70 – 80
70 – 80
60 – 90
60 – 90
Chó
Chó
Mèo
Mèo
Thỏ
Thỏ
Chuột
Chuột
Dơi
Dơi
Gà, vịt
Gà, vịt
70 – 80
70 – 80
110 – 130

110 – 130
220 – 270
220 – 270
720 – 780
720 – 780
600 – 900
600 – 900
240 – 400
240 – 400
-
Nhịp tim người trưởng thành: 75 lần / phút.
-
Nhịp tim trẻ em ( 5- 10 tuổi): 90-110 lần/phút

BÀI 19 TUẦN HOÀN MÁU (tt)
:
:


;
;


!<%
!<%


,#
,#



!<%
!<%


#;
#;
#:
#:


IV. Hoạt động của hệ mạch
1. Cấu trúc của hệ mạch

BÀI 19 TUẦN HOÀN MÁU (tt)
IV. Hoạt động của hệ mạch
1. Cấu trúc của hệ mạch
Động mạch
Động mạch


Mao mạch
Mao mạch
Tĩnh mạch
Tĩnh mạch

BÀI 19 TUẦN HOÀN MÁU (tt)
Động mạch
Động mạch



Mao mạch
Mao mạch
Tĩnh mạch
Tĩnh mạch


Mao m¹ch
Mao m¹ch
§éng
§éng
m¹ch
m¹ch
TÜnh m¹ch
TÜnh m¹ch
Sơ đồ tổng tiết diện
Sơ đồ tổng tiết diện
mạch
mạch
IV. Hoạt động của hệ mạch
1. Cấu trúc của hệ mạch

BÀI 19 TUẦN HOÀN MÁU (tt)
2. Huyết áp
IV. Hoạt động của hệ mạch
1. Cấu trúc của hệ mạch

BÀI 19 TUẦN HOÀN MÁU (tt)
2. Huyết áp
IV. Hoạt động của hệ mạch

1. Cấu trúc của hệ mạch

BÀI 19 TUẦN HỒN MÁU (tt)
Bảng 19.2. Biến động huyết áp trong hệ mạch của người trưởng thành
Loại mạch Động
mạch chủ
Động
mạch lớn
Tiểu động
mạch
Mao
mạch
Tiểu tónh
mạch
Tónh
mạch chủ
Huyết áp
(mmHg)
120 – 140 110 – 125 40 – 60 20 – 40 10 – 15 ≈ 0
2. Huyết áp
IV. Hoạt động của hệ mạch

BÀI 19 TUẦN HOÀN MÁU (tt)
2. Huyết áp
IV. Hoạt động của hệ mạch

BÀI 19 TUẦN HOÀN MÁU (tt)
IV. Hoạt động của hệ mạch
3. Vận tốc máu
1. Cấu trúc của hệ mạch

2. Huyết áp
a
a
b
b


Mao m¹ch
Mao m¹ch
§éng m¹ch
§éng m¹ch
TÜnh m¹ch
TÜnh m¹ch
a) VËn tèc m¸u b) Tæng tiÕt diÖn m¹ch
a) VËn tèc m¸u b) Tæng tiÕt diÖn m¹ch
BiÕn ®éng cña vËn tèc m¸u trong hÖ m¹ch
BiÕn ®éng cña vËn tèc m¸u trong hÖ m¹ch
=!)
=!)
>!?
>!?
@AB
@AB
,;%
,;%
B
B
,#:
,#:
CDE,

CDE,
F
F
CGG,,H"
CGG,,H"


,#
,#
EGGG,
EGGG,
F
F
GIC,,H"
GIC,,H"


,#:
,#:
JCDE
JCDE
,
,
F
F


FGG,,H"
FGG,,H"


BÀI 19 TUẦN HOÀN MÁU (tt)
%&'"()*+,-,.
%&'"()*+,-,.

Cao huyết áp: khi huyết áp cực đại lớn quá
Cao huyết áp: khi huyết áp cực đại lớn quá
150mmHg và kéo dài, đó là chứng huyết
150mmHg và kéo dài, đó là chứng huyết
áp cao. Huyết áp cao dễ làm vỡ mạch máu
áp cao. Huyết áp cao dễ làm vỡ mạch máu
gây xuất huyết nội.
gây xuất huyết nội.

Huyết áp thấp: nếu huyết áp cực đại
Huyết áp thấp: nếu huyết áp cực đại
thường xuống dưới 80mmHg thì người đó
thường xuống dưới 80mmHg thì người đó
bị huyết áp thấp. Người bị huyết áp thấp
bị huyết áp thấp. Người bị huyết áp thấp
dễ bị ngất do sự cung cấp máu cho não
dễ bị ngất do sự cung cấp máu cho não
kém.
kém.

BÀI 19 TUẦN HOÀN MÁU (tt)
 KLM
N%O);PQ'RS!)TU!V,QWXY*
/0!123--3!45."6!

-!7+

!68,!.!9!.:!
/;'!61<!6& =:>?+9!@("'
AB*-,.%+*8-,.%C
/D16!.DE8F=4-,DEG+,&6"'H
I8
/0J1K-J
2. %OZ+Q,OA=!%O);P
/K>&L*!10!&!6

-,.*
/K>6&(10+!6& =:>

-,.*
/M%"NO!.1P

;Q*RS

;Q4

BÀI 19 TUẦN HOÀN MÁU (tt)

BÀI 19 TUẦN HOÀN MÁU (tt)
T*+JCU"!8':C*NV=-(8W*
>
0NV=-(=*&+C!."NX5'!6Y*
+XX(Z!N["6+E3-*&,!!6

05.>-*X%%(%5NO

\]^%+L4X^).+H&'6,>^

"__5` 8!F+8Jab
 KLM
VP[!Q,YA<%O);P=A\

BÀI 19 TUẦN HỒN MÁU (tt)
Hoàn thành một số câu hỏi sau :
1. Thứ tự nào dưới đây đúng với chu kì hoạt động của tim ?
a. Pha co tâm thất → pha dãn chung → pha co tâm nhó.
b. Pha co tâm thất → pha co tâm nhó → pha dãn chung.
c. Pha co tâm nhó → pha co tâm thất → pha dãn chung.
d. Pha co tâm nhó → pha dãn chung → pha co tâm thất.

BÀI 19 TUẦN HỒN MÁU (tt)
3. Huyết áp là gì ?
a. Là áp lực dòng máu khi tâm
thất co
b. Là áp lực dòng máu khi tâm
thất dãn
c. Là áp lực dòng máu lên
thành mạch
d. Do sự ma sát giữa máu và
thành mạch
2. Máu chảy trong hệ mạch nhanh hay chậm lệ thuộc vào
yếu tố nào ?
a. Tiết diện mạch.
b. Chênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch.
c. Lượng máu có trong tim.
d. Tiết diện và chênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch.
Hoàn thành một số câu hỏi sau :


BÀI 19 TUẦN HOÀN MÁU (tt)

BÀI 19 TUẦN HOÀN MÁU (tt)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×