SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO HÀ GIANG
-----
-----
SINH HỌC 11
SINH HỌC 11
Thực hiện: Nông Thế Huân
Hệ tuần hoàn được cấu tạo chủ yếu bởi các bộ
Hệ tuần hoàn được cấu tạo chủ yếu bởi các bộ
phận sau:
phận sau:
Hệ thống mạch máu
Hệ thống mạch máu
Tim
Tim
Dịch tuần hoàn
Dịch tuần hoàn
Trình bày cấu tạo chung của hệ tuần hoàn?
Trình bày cấu tạo chung của hệ tuần hoàn?
KIỂM BÀI CŨ
KIỂM BÀI CŨ
Quan sát hình và cho biết,
Quan sát hình và cho biết,
vai trò của tim trong hệ tuần
vai trò của tim trong hệ tuần
hoàn?
hoàn?
Đẩy máu chảy trong mạch máu
đến các cơ quan, tế bào trong cơ thể.
- Tại sao tim người và động vật hoạt động suốt
- Tại sao tim người và động vật hoạt động suốt
cả cuộc
cả cuộc
đời mà không mệt mỏi?
đời mà không mệt mỏi?
- Huyết áp là gì? Tại sao người có bệnh huyết
- Huyết áp là gì? Tại sao người có bệnh huyết
áp không nên ăn mặn?
áp không nên ăn mặn?
(Tiếp theo)
Hãy quan sát thí nghiệm và cho
Hãy quan sát thí nghiệm và cho
biết hoạt động của tim ếch và cơ
biết hoạt động của tim ếch và cơ
bắp chân sau khi được cắt rời khỏi
bắp chân sau khi được cắt rời khỏi
cơ thể cho vào dung dịch sinh lý?
cơ thể cho vào dung dịch sinh lý?
Dung dịch
Dung dịch
sinh lý
sinh lý
Dung dịch
Dung dịch
sinh lý
sinh lý
- Khả năng này của tim
- Khả năng này của tim
ếch được gọi là gì?
ếch được gọi là gì?
Bằng kiến
thức đã học ở
lớp 7- 8, dựa
vào thí
nghiệm,
nghiên cứu
SGK hãy trả
lời các câu
hỏi sau?
BÀI 19: TUẦN HOÀN MÁU (Tiếp theo)
III. HOẠT
III. HOẠT
ĐỘNG CỦA
ĐỘNG CỦA
TIM
TIM
1. Tính tự
1. Tính tự
động của tim
động của tim
1.
1.
Tính tự động của tim:
Tính tự động của tim:
1
1
2
2
3
3
4
4
- Thế nào là tính tự động của tim?
- Thế nào là tính tự động của tim?
- Tim có khả năng hoạt động tự động là
- Tim có khả năng hoạt động tự động là
do cấu trúc nào của tim quy định?
do cấu trúc nào của tim quy định?
- Khái niệm:
- Khái niệm:
- Hệ dẫn truyền tim:
- Hệ dẫn truyền tim:
Khả năng co dãn tự động theo chu kì của tim được
gọi là tính tự động của tim.
- Hệ dẫn truyền tim gồm những
- Hệ dẫn truyền tim gồm những
thành phần nào?
thành phần nào?
Bằng kiến
thức đã học ở
lớp 7- 8, dựa
vào thí
nghiệm,
nghiên cứu
SGK hãy trả
lời các câu
hỏi sau?
BÀI 19: TUẦN HOÀN MÁU (Tiếp theo)
III. HOẠT
III. HOẠT
ĐỘNG CỦA
ĐỘNG CỦA
TIM
TIM
1. Tính tự
1. Tính tự
động của tim
động của tim
1.
1.
Tính tự động của tim:
Tính tự động của tim:
- Quan sát hình vẽ và trình bày hoạt
- Quan sát hình vẽ và trình bày hoạt
động của hệ dẫn truyền tim?
động của hệ dẫn truyền tim?
- Khái niệm:
- Khái niệm:
- Hệ dẫn truyền tim:
- Hệ dẫn truyền tim:
- Hoạt động hệ dẫn
- Hoạt động hệ dẫn
truyền tim:
truyền tim:
Nút
Nút
xoang
xoang
nhĩ
nhĩ
Mạng
Mạng
Puôckin
Puôckin
Bó
Bó
His
His
Nút
Nút
nhĩ
nhĩ
thất
thất
Nút xoang nhĩ
Nút xoang nhĩ
phát xung điện
phát xung điện
Cơ tâm
Cơ tâm
nhĩ
nhĩ
Tâm
Tâm
nhĩ co
nhĩ co
Tâm
Tâm
thất
thất
co
co
Cơ
Cơ
tâm
tâm
thất
thất
Mạng lưới
Mạng lưới
Puôckin
Puôckin
Bó Hiss
Bó Hiss
Nút nhĩ
Nút nhĩ
thất
thất
- Tại sao tim hoạt động suốt đời mà
- Tại sao tim hoạt động suốt đời mà
không mệt mỏi?
không mệt mỏi?
Bằng kiến
thức đã học ở
lớp 7- 8, dựa
vào thí
nghiệm,
nghiên cứu
SGK hãy trả
lời các câu
hỏi sau?
BÀI 19: TUẦN HOÀN MÁU (Tiếp theo)
III. HOẠT
III. HOẠT
ĐỘNG CỦA
ĐỘNG CỦA
TIM
TIM
1. Tính tự
1. Tính tự
động của tim
động của tim
1.
1.
Tính tự động của tim:
Tính tự động của tim:
2. Chu kì
2. Chu kì
hoạt động
hoạt động
của tim:
của tim:
2. Chu kì hoạt động của tim:
2. Chu kì hoạt động của tim:
Tim co dãn nhịp nhàng
Tim co dãn nhịp nhàng
theo chu kì
theo chu kì
-
-
Chu kì hoạt động của tim (Chu kì tim) là một lần co và
Chu kì hoạt động của tim (Chu kì tim) là một lần co và
dãn của tim.
dãn của tim.
Tâm
Tâm
nhĩ
nhĩ
Tâm
Tâm
thất
thất
Vớ d: Mt chu k tim ca
Vớ d: Mt chu k tim ca
ngi trng
ngi trng
th
th
nh
nh
= 0,8 S
= 0,8 S
BI 19: TUN HON MU (Tip theo)
III. HOT
III. HOT
NG CA
NG CA
TIM
TIM
1. Tớnh t
1. Tớnh t
ng ca tim
ng ca tim
2. Chu kỡ
2. Chu kỡ
hot ng
hot ng
ca tim:
ca tim:
-
-
Lu ý: trong 1 phỳt
Lu ý: trong 1 phỳt
cú khong 75 chu kỡ
cú khong 75 chu kỡ
tim, ngha l nhp tim
tim, ngha l nhp tim
l 75 ln/ phỳt
l 75 ln/ phỳt
-
-
Sau
Sau
õy l
õy l
trỡnh t v thi
trỡnh t v thi
gian hot ng,
gian hot ng,
ngh ngi ca
ngh ngi ca
tõm nh v tõm
tõm nh v tõm
tht ca ngi.
tht ca ngi.
1
1
2
2
3
3
1.
1.
Tõm nh co
Tõm nh co
- 0,1 S
- 0,1 S
2.
2.
Tõm tht
Tõm tht
co 0,3 S
co 0,3 S
3.
3.
Pha dón
Pha dón
chung 0,4 S
chung 0,4 S
- Ti sao tim
- Ti sao tim
hot ng
hot ng
sut i m
sut i m
khụng mt
khụng mt
mi?
mi?
1.
1.
Tõm nh
Tõm nh
co - 0,1 S
co - 0,1 S
2.
2.
Tõm tht
Tõm tht
co 0,3 S
co 0,3 S
3.
3.
Pha dón
Pha dón
chung 0,4 S
chung 0,4 S
Thời gian làm việc tâm nhĩ, tâm thất đều
ngắn hơn thời gian dãn nghỉ.
Tớnh chung:
Tớnh chung:
Thi gian hot ng = 0,4 S
Thi gian hot ng = 0,4 S
Thi gian ngh = 0,4 S
Thi gian ngh = 0,4 S
T
im hot
im hot
ng sut
ng sut
i m
i m
khụng
khụng
mt mi?
mt mi?
Lo i
Lo i
Nhịp tim/phút
Nhịp tim/phút
Voi
Voi
25 - 40
25 - 40
Trâu
Trâu
40 - 50
40 - 50
Bò
Bò
50 - 70
50 - 70
Lợn
Lợn
60 - 90
60 - 90
Mèo
Mèo
110 - 130
110 - 130
Chuột
Chuột
720 - 780
720 - 780
- c s liu sau v cho
- c s liu sau v cho
bit mi tng quan
bit mi tng quan
gia nhp tim vi khi
gia nhp tim vi khi
lng c th?
lng c th?
- Ti sao li cú s khỏc
- Ti sao li cú s khỏc
nhau v nhp tim gia
nhau v nhp tim gia
cỏc loi ng vt?
cỏc loi ng vt?
BI 19: TUN HON MU (Tip theo)
III. HOT
III. HOT
NG CA
NG CA
TIM
TIM
+
+
ng vt cng nh
ng vt cng nh
tim p cng nhanh
tim p cng nhanh
v ngc li
v ngc li
1. Tớnh t
1. Tớnh t
ng ca tim
ng ca tim
2. Chu kỡ
2. Chu kỡ
hot ng
hot ng
ca tim:
ca tim:
+ ộng vật càng nhỏ thỡ tỉ lệ S/V càng lớn.
Trong đó: + S là diện tích bề mặt cơ thể.
+ V là khối lượng cơ thể.
Tỉ lệ S/V càng lớn thỡ nhiệt lượng mất vào môi trường xung
quanh càng nhiều, chuyển hóa tng lên, tim đập nhanh hơn để đáp
ứng đủ ôxi cho quá trỡnh chuyển hóa.