Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Kiến trúc 1 phần 2 nhà công cộng chương 1 khái niệm chung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.93 MB, 33 trang )

PHẦN II

NHÀ CÔNG CỘNG
KIẾN TRÚC 1
CHƯƠNG I
KHÁI NIỆM CHUNG
3
®« thÞ >
C«ng tr×nh c«ng nghiÖp" C«ng tr×nh C¤NG CéNG" Nhµ ë"
1.1. KHÁI NIỆM VỀ NHÀ c«ng céng"
!  Nhà công cộng là loại nhà dân
dụng dùng để phục vụ cho các
sinh hoạt văn hóa tinh thần và các
hoạt động nghề nghiệp chuyên
môn trong xã hội.

!  Nhà công cộng có tính chất nội
dung và đặc điểm thay đổi theo
văn minh lối sống các thời đại và
tiến bộ của đời sống kinh tế - xã
hội
KiÕn tróc nhµ c«ng céng phong phó, ®a d¹ng nh$ chÝnh c¸c nhu cÇu
cña céng ®ång."
1.2. ph©n lo¹i nhµ c«ng céng"
B.#DỰA#THEO#TÍNH#CHẤT#QUY#MÔ#XÂY#DỰNG
Nhãm 1: c«ng tr×nh cã quy m« x©y dùng lín"
Các CT xây dựng hàng loạt, phổ biến với số lượng lớn, có thể dùng thiết kế điển hình.
CC#Lí#DO#TO#NấN#S#KHC#BIT#TRONG#KIN#TRC
6
1- Đa dạng tạo nên bởi địa hình, địa cảnh."
2 - Đa dạng về công năng."


3 - Đa dạng về kết cấu."
4 - Vật liệu phong phú."
5 - Quan niệm và ph$ơng pháp sáng tác của Kiến Trúc S$."
kiến trúc !
"
Hình thức"
"
Thể loại"
đa dạng"
1.2. phân loại nhà công cộng"
1.2. phân loại nhà công cộng"
a. dựa theo đặc điểm chức năng, các nhà công cộng có thể chia
thành các nhóm lớn sau"
"
1. CT GD-ĐT 2. CQ hành chính-vP 3. CT y tế 4. CT giao thông"
5. Cửa hàng,XN ăn uống 6. CT th$ơng mại 7. CT văn hóa 8. CT thể thao"
9. CT DV đời sống 10. ct giao liên 11. ct thị chính 12. ct tôn giáo kỉ niệm"
Nhóm 2: các công trình đặc biệt"
- Mang tính chất xây dựng cá thể, độc đáo với yêu cầu cao về nghệ thuật kiến trúc và chất
l"ợng tiện nghi sử dụng.#
1.2. phân loại nhà công cộng"
B.#DA#THEO#TNH#CHT#QUY#Mễ#XY#DNG
C.#DỰA#THEO#ĐỐI#TƯỢNG#PHỤC#VỤ#VÀ#KHAI#THÁC#CÔNG#TRÌNH
Lo¹i 1: ®èi t$îng sö dông khÐp kÝn"
Phục vụ đối tượng hạn chế trong 1 lĩnh vực
chuyên môn hạn hẹp hoặc các chuyên môn
gần gũi nhau.
Lo¹i 2: ®èi t$îng sö dông réng më"
Phục vụ cho việc tiếp đón rộng rãi, tổ chức
không gian kiến trúc dễ dàng tiếp cận và

giao dịch từ đường phố tới quảng trường.
1.2. ph©n lo¹i nhµ c«ng céng"
Lo¹i 3: ®èi t$îng võa më võa khÐp kÝn"
Có những bộ phận đối nội phục vụ cơ quan và đối ngoại để phục vụ đông đảo quần
chúng
"  Tính dây chuyền rõ ràng, nghiêm
ngặt tạo sự phong phú đa dạng.
"  Tính tầng bậc - hệ thống (phục vụ
cho các cấp khu vực không gian).
"  Tính quảng đại quần chúng (phục
vụ đông đảo người sử dung).
"  Yêu cầu nghệ thuật kiến trúc cao
(hình tượng nghệ thuật)
"  Hệ thống kết cấu - không gian
phong phú (tính chất không gian
đa dạng).
"  Công năng dễ bị lỗi thời (tính chất
công trình luôn thay đổi).
1.3. ĐẶC ĐIỂM nhµ c«ng céng"
1.4. CÁC BỘ PHẬN CHỦ YẾU CỦA NCC VÀ YÊU CẦU THIẾT KẾ
1.4.1. Các bộ phận chủ yếu
NHÀ#CÔNG#CỘNG#
CÁC#PHÒNG#CHÍNH#
(các$không$gian$mang$
-nh$chất$quyết$định$chức$
năng$sử$dụng$của$công$
trình)$
!"Phòng"làm"việc"(văn$phòng,$
lớp$học,$phòng$thí$nghiệm)$
!"Phòng"tập"trung"đông"người"

(phòng$trưng$bày$triển$lãm,$
phòng$khán$giả$và$sân$khấu,$
các$loại$phòng$lớn$khác)$
CÁC#PHƯƠNG#TIỆN#
LIÊN#HỆ#GIAO#
THÔNG#
(theo$chiều$ngang$và$
theo$chiều$đứng)$
!"Hành"lang"
!"Thang"bộ"
!"Đường"dốc"
!"Thang"máy"
CÁC#PHÒNG#PHỤ#
(các$không$gian$mang$
-nh$chất$thứ$yếu$phục$vụ$
cho$các$phòng$chính)$
!"Tiền"sảnh"
!"Phòng"bách"bộ,"hành"lang"
nghỉ"
!"Khu"vệ"sinh"
1.4. CÁC BỘ PHẬN CHỦ YẾU CỦA NCC VÀ YÊU CẦU THIẾT KẾ
Ho¹t ®éng"
kh«ng gian" ThiÕt bÞ" Con ng$êi"
1.4.2. Thiết kế các phòng chính
a. Phòng làm việc
"  Không gian diện tích không lớn, bố trí dọc theo hành lang hoặc quây quanh nút giao
thông, phòng chờ công cộng
"  Các điều kiện:
- Đặc điểm sử dụng (con người, thiết bị, dạng hoạt động) quyết định hình thức không gian
- Đảm bảo điều kiện vệ sinh (ánh sáng, thông gió, nhiệt ẩm…)

- Tạo điều kiện làm việc tốt nhất (sắp xếp bàn ghế, thiết bị, sử dụng màu sắc, vật liệu,
trang trí…)
"  Tiêu chuẩn: 3,6 - 4,5 m² / nhân viên, 8 m² / lãnh đạo
"  S lỗ cửa / S mặt sàn ≥ 1/6
1.4. CÁC BỘ PHẬN CHỦ YẾU CỦA NCC VÀ YÊU CẦU THIẾT KẾ
1.4.2. Thiết kế các phòng chính
b. Lớp học – Phòng thí nghiệm.
"  Tiêu chuẩn: 40 - 45 HS/lớp, 1,0-1,2 m²/HS tiểu học, 1,1-1,4 m²/HS trung học # trung
bình 1,25 m²/hs
"  Hướng ánh sáng từ trái # phải (khi HS nhìn lên bảng)
"  S lỗ cửa / S mặt sàn ≥ 1/5
"  1 cửa vào rộng 1,0-1,2m ở đầu lớp, tránh cửa sổ lớn ra hành lang (cửa thông gió trên
cao)
"  Phòng thí nghiệm rộng 64-70 m² liên hệ với phòng chuẩn bị thí nhiệm rộng 16-18 m²
1.4.2. Thiết kế các phòng chính
c. Phòng tập trung đông người
"  Có sức chứa ≥ 300 người
"  Các điều kiện
- Kích thước phòng thỏa mãn yêu
cầu sử dụng, đảm bảo các chỉ tiêu về
diện tích, khối tích
- Đảm bảo yêu cầu nhìn rõ, chất
lượng âm thanh, thông hơi thoáng
gió
- Đảm bảo ra vào phòng, đi lại tới
chỗ ngồi thuận tiện, nhanh chóng an
toàn
- Đảm bảo tiện nghi chiếu sáng, nghệ
thuật kiến trúc thích hợp
1.4.2. Thiết kế các phòng chính

Phòng trưng bày, triển lãm
"  Đối tượng trưng bày quyết định kích
thước phòng và cách trưng bày
"  Tổ chức trưng bày: kiểu hành lang
xuyên nối tiếp, kiểu xuyên phòng trực
tiếp, kiểu hướng tâm…
"  Chú ý đến hệ thống chiếu sáng, tầm
nhìn, góc và dây chuyền quan sát, các
yêu cầu kỹ thuật tẩm mỹ khác…
"  Không gian triển lãm đa năng: chuỗi
không gian nhỏ (các phòng, các tầng)
bao quanh hay nằm kề 1 không gian lớn
1.4.2. Thiết kế các phòng chính

"  Kích thước dựa trên sức chứa, chỉ tiêu
diện tích, khối tích, yêu cầu nhìn rõ, âm
thanh, kinh tế, kỹ thuật kết cấu và thi
công
"  Chỉ tiêu: diện tích 0,6-0,85 m²/người, khối
tích 6-8 m3/người, S lối đi / S phòng =
29-34%
PHÒNG KHÁN GIẢ
1.4.2. Thiết kế các phòng chính
Các hình thức mặt bằng
* Mặt bằng hình chữ nhật
-  Ưu điểm: kết cấu thi công đơn giản, dễ
phối hợp với các không gian nhỏ xung
quanh
-  Nhược điểm: sức chứa có lợi hạn chế.
-  Quan hệ chiều rộng B, chiều dài L,

chiều cao H:
-  Rạp chiếu bóng:
H/B/L = 1/(2-2,5)/(2,5-5)
- Nhà hát: H/B/L = 1/1,5/(2-2,5)
Chiều#dài#L#(m)#
Không#có#hệ#thống#tăng#âm# ≤##25#
Có#hệ#thống#tăng#âm# 25#e#50#
Rạp#chiếu#bóng,#nhạc#giao#hưởng# ≤#50#
Nhà#hát#kịch#nói# 22#e#27#
Ca#kịch,#hòa#nhạc# ≤#35#
Chiều#rộng#B#(m)#
Sức#chứa#300#e#400#chỗ# 12#e#15#
Sức#chứa#600#e#800#chỗ# 18#e#21#
Sức#chứa#1000#e#1200#chỗ# 24#e#27#
Sức#chứa#1200#e#1500#chỗ# 27#e#30#
PHÒNG KHÁN GIẢ
1.4.2. Thiết kế các phòng chính
* Mặt bằng hình quạt và lục lăng
- Ưu điểm: bố trí nhiều chỗ, chất lượng âm
thanh và nhìn rõ tốt, tiết kiệm diện tích, hình
khối không gian phong phú
- Nhược điểm: kết cấu phức tạp
- MB hình quạt áp dụng cho rạp chiếu bóng,
kịch viện lớn
- MB lục lăng áp dụng cho biểu diễn âm
nhạc lớn, kịch viện nhỏ (âm năng phân bố
đều hơn)
1.4.2. Thiết kế các phòng chính
* Mặt bằng hình tròn, bầu dục, móng ngựa
- Ưu điểm: chỗ ngồi tốt nhiều, hạn chế chỗ ngồi xa chéo

- Nhược điểm: âm thanh xấu, âm năng phân bố không dều, dễ sinh tiếng dội (có tiêu điểm
âm)
- MB hình tròn áp dụng cho rạp xiếc
- MB hình bầu dục áp dụng cho rạp chiếu bóng lớn
- MB hình vòng cung, bán nguyệt áp dụng cho giảng đường, diễn giả
1.4.2. Thit k cỏc phũng chớnh
Cỏc hỡnh thc nn phũng khỏn gi
- Nền dốc phải đảm bảo khả năng nhìn rõ
của khán giả.
- Hình thức của trần quyết định đến sự
phản xạ âm.
- Ban công nông hay sâu ảnh h$ởng đến
độ âm vang.
- Chiều cao cuối phòng tối thiểu là 2,3m.
- Độ cao của phòng tỉ lệ thuận với thời
gian âm vang.
1.4.2. Thiết kế các phòng chính
Các hình thức nền phòng khán giả
Sức chứa N > 1000 ng
Nền dốc thoải + dốc bậc + ban công, trần có sóng
1.4.2. Thiết kế các phòng chính
CÁC LOẠI PHÒNG LỚN KHÁC
(phòng ăn, phòng đọc, phòng đợi,
phòng bán hàng…)
"  Các phòng lớn không yêu cầu
nhìn rõ và âm thanh # bố trí lưới
cột bên trong (giảm cột tối đa để
tăng tính đa năng)
"  Thông gió, ánh sáng cục bộ, hình
thức trần đơn giản

"  Chú ý giải quyết thoát người và
giao thông nội bộ
"  Độ cao H ≥ 4,2m, lư ới cột 6x6m,
7,2x7,2m
1.4.3. Thiết kế các phòng phụ

a. Tiền sảnh
"  Là không gian ở khu cửa vào,
nơi tiếp nhận, đầu mối giao
thông
"  Thường có mái hiên đón rộng
"  Chỉ tiêu: 0,25-0,35 m²/người (có
cao điểm tập trung), 0,15-0,2
m²/người (phân tán đều)
"  Độ cao H = 3,9-4,8 m (có thể
thông tầng)
"  Các không gian kèm theo:
phòng trực, gửi đồ, quầy bán
vé, ăn nhẹ…
1.4.3. Thiết kế các phòng phụ
- Bao gồm: xí (40-50 người / 1 xí), tiểu (30-40 người / 1 tiểu), chậu rửa (100-500
người / 1 chậu)
- Phân tán đều toàn nhà, tập trung nơi đông người (khoảng cách từ nơi xa nhất
đến WC < 60m), cách ly tốt)
- Ngăn cách nam nữ, cửa ra vào kín đáo, lịch sự
b. Khu vệ sinh

×