Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

tiết 14- hóa học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.15 KB, 13 trang )





LÔÙP
LÔÙP
9A
9A
1
1
KÝnh chµo quý thÇy
c« vµ c¸c em häc
sinh


Hãa häc 9
Hãa häc 9
Thứ 5 ngày 6 tháng 10 năm 2011




-
-
Tiến hành các thí nghiệm sau:
Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch
CuSO
4

Thí nghiệm 2:Nhỏ vài giọt dung dịch H


2
SO
4
vào ống nghiệm
có sẵn 1ml dung dịch BaCl
2
.
Thí nghiệm 3:Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl
2
vào ống nghiệm
có sẵn 1ml dung dịch Na
2
SO
4
.
Thí nghiệm 4:Nhỏ vài giọt dung dịch CuSO
4
vào ống nghiệm
có sẵn 1ml dung dịch NaOH.
-
Quan sát hiện t ợng, rút ra nhận xét.




-ThÝ nghiÖm 1: Cã chÊt r¾n mµu ®á b¸m ngoµi ®inh s¾t,
mµu xanh lam cña dung dich ban ®Çu nh¹t dÇn
- ThÝ nghiÖm 2: XuÊt hiÖn kÕt tña tr¾ng
- ThÝ nghiÖm 3: XuÊt hiÖn kÕt tña tr¾ng
- ThÝ nghiÖm 4: XuÊt hiÖn chÊt kh«ng tan mµu

xanh l¬

ThÝ nghiÖm 2:Nhá vµi giät dung dÞch H
2
SO
4
vµo èng nghiÖm
cã s½n 1ml dung dÞch BaCl
2
.
ThÝ nghiÖm 3:Nhá vµi giät dung dÞch BaCl
2
vµo èng nghiÖm
cã s½n 1ml dung dÞch Na
2
SO
4
.
ThÝ nghiÖm 4:Nhá vµi giät dung dÞch CuSO
4
vµo èng nghiÖm
cã s½n 1ml dung dÞch NaOH.
ThÝ nghiÖm 1: Ng©m mét ®inh s¾t s¹ch trong dung dÞchCuSO4

Viết phương trình hóa học sản
xuất vôi sống từ canxi cacbonat
Viết phương trình hóa học
điều chế khí oxi trong
phòng thí nghiệm


C
u
+

2
A
g
N
O
3
C
u
(
N
O
3
)
2
+

2
A
g
C
u
S
O
4
+
2

N
a
O
H









C
u
(
O
H
)
2

+

N
a
2
S
O
4
A

g
N
O
3

+
C
a
C
l
2








2
A
g
C
l

+

C
a
(

N
O
3
)
2

B
a
C
l

2
+

H
2
S
O
4
B
a
S
O
4


+


2

H
C
l
C
a
C
O
3










C
a
O

+

C
O
2
t
o
3

K
C
l
O
3










2

K
C
l

+

3
O
2
t
o

BaCl

2
+ H
2
SO
4
BaSO
4
+ 2HCl
AgNO
3
+ NaCl AgCl + NaNO
3
CuSO
4
+ 2NaOH Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
Na
2

SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
CuSO
4
+ Ba(OH)
2
BaSO
4
+ Cu(OH)
2
2NaOH + H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ 2H
2
O

BẢNG TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ AXIT – BAZƠ – MUỐI
Nhóm hiđroxit
và gốc axit

Hóa
trị
HIĐRO VÀ CÁC KIM LOẠI
H
I
K
I
Na
I
Ag
I
Mg
II
Ca
II
Ba
II
Zn
II
Hg
II
Pb
II
Cu
II
Fe
II
Fe
III
Al

III
OH I T T – K I T K – K K K K K
Cl I T/B T T K T T T T T I T T T T
NO
3
I T/B T T T T T T T T T T T T T
CH
3
COO
I T/B T T T T T T T T T T T – I
S II T/B T T K – T T K K K K K K –
SO
3
II T/B T T K K K K K K K K K – –
SO
4
II T/KB T T I T I T – K T T T T
CO
3
II T/B T T K K K K K – K K K – –
SiO
3
II K/KB T T – K K K K – K – K K K
PO
4
III T/KB T T K K K K K K K K K K K
T : hợp chất tan được trong nước
K : hợp chất không tan
I : hợp chất ít tan
B : hợp chất dễ bay hơi/dễ bị phân hủy thành khí bay lên

KB : hợp chất không bay hơi
“–” : hợp chất không tồn tại hoặc bị phân hủy trong nước .
K

BẢNG TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ AXIT – BAZƠ – MUỐI
Nhóm hiđroxit
và gốc axit
Hóa
trị
HIĐRO VÀ CÁC KIM LOẠI
H
I
K
I
Na
I
Ag
I
Mg
II
Ca
II
Ba
II
Zn
II
Hg
II
Pb
II

Cu
II
Fe
II
Fe
III
Al
III
OH I T T – K I T K – K K K K
Cl I T/B T T K T T T T T I T T T T
NO
3
I T/B T T T T T T T T T T T T T
CH
3
COO
I T/B T T T T T T T T T T T – I
S II T/B T T K – T T K K K K K K –
SO
3
II T/B T T K K K K K K K K K – –
SO
4
II
T/K
B
T T I T I K T – K T T T T
CO
3
II T/B T T K K K K K – K K K – –

SiO
3
II
K/K
B
T T – K K K K – K – K K K
PO
4
III
T/K
B
T T K K K K K K K K K K K
T : hợp chất tan được trong nước
K : hợp chất không tan
I : hợp chất ít tan
B : hợp chất dễ bay hơi/dễ bị phân hủy thành khí bay lên
KB : hợp chất không bay hơi
“–” : hợp chất không tồn tại hoặc bị phân hủy trong nước .
K

BẢNG TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ AXIT – BAZƠ – MUỐI
Nhóm hiđroxit
và gốc axit
Hóa
trị
HIĐRO VÀ CÁC KIM LOẠI
H
I
K
I

Na
I
Ag
I
Mg
II
Ca
II
Ba
II
Zn
II
Hg
II
Pb
II
Cu
II
F
e
II
Fe
III
Al
III
OH I T T – K I T K – K K K K K
Cl I T/B T T T T T T T I T T T T
NO
3
I T/B T T T T T T T T T T T T T

CH
3
COO
I T/B T T T T T T T T T T T – I
S II T/B T T K – T T K K K K K K –
SO
3
II T/B T T K K K K K K K K K – –
SO
4
II T/KB T T I T I K T – K T T T T
CO
3
II T/B T T K K K K K – K K K – –
SiO
3
II K/KB T T – K K K K – K – K K K
PO
4
3–
III T/KB T T K K K K K K K K K K K
T : hợp chất tan được trong nước
K : hợp chất không tan
I : hợp chất ít tan
B : hợp chất dễ bay hơi/dễ bị phân hủy thành khí bay lên
KB : hợp chất không bay hơi
“–” : hợp chất không tồn tại hoặc bị phân hủy trong nước .
K

BaSO

4
+ 2NaCl
Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
Al(NO
3
)
3
+ 3Ag
CUNG CO :
Hoàn thành các ph ơng trình phản ứng sau và cho biết phản ứng nào là
phản ứng trao đổi?
Không xảy ra
a. BaCl
2
+ Na
2

SO
4
b. Al + 3AgNO
3

c. CuSO
4
+ 2NaOH
d. Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
e. BaCl
2
+ NaNO
3

Chóc søc kháe c¸c thÇy c« gi¸o
Chóc søc kháe c¸c thÇy c« gi¸o
cïng c¸c em häc sinh
cïng c¸c em häc sinh
TH
TH
Â
Â
N

N
Á
Á
I H
I H


N G
N G


P L
P L


I !
I !

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×