Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra tiết 57 hóa học 9 có đáp án chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.94 KB, 4 trang )

đề kiểm tra 45 phút
Môn : hoá học
( Tiết 57)
Thiết lập ma trận.

biết hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tính chất hoá
học của rợu
etylic và axit
axetic
3
1,5
2
1
1
1 0,5
6
3
Viết phơng trình
hoá học
1
2
1
2
2
4
Bài tập về độ r-
ợu
1
3


1
3
Tổng
5
3,5
3
3
2
3,
5
9
10
Trờng THCS Nga Bach Bài kiểm tra 45phút
Môn : Hoá học 9 (Tiết 57)
Họ và tên học sinh : Lớp 8
Ngày kiểm tra:
Điểm Lời phê của giáo viên
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D trớc phơng án chọn đúng từ câu 1 đến câu
4.
Câu 1. Cho các dung dịch: axit sunfuric axit axetic, rợu etylic. Thuốc thử chọn để
phân biệt đồng thời cả 3 dung dịch là
A. Kim loại natri. B. Dung dịch natri hidroxit
C. Bari cacbonnat D. Kim loại bari
Câu 2. Muốn loại CO
2
khỏi hỗn hợp CO
2
và C
2

H
2
ngời ta dùng
A. Nớc. B. Dung dịch brom
C. Dung dich NaOH D. Dung dịch NaCl
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất hữu cơ A ta thu đợc CO
2
và H
2
O với số mol
bằng nhau. Vậy A là
A. C
2
H
5
OH. B. C
2
H
4
C. CH
3
OH D.C
6
H
6

Câu 4. Cho etilen vào dung dịch brom d làm bình chứa dung dịch brom tăng lên a
gam, a là khối lợng của
A. dung dịch brom
B. khối lợng brom

C. etilen
D. brom và khí etilen
Câu 5. Chỉ dùng 1 hoá chất có thể phân biệt đợc 2 chất lỏng CH
3
COOH và
C
2
H
5
OH là.
A. Quỳ tím B. Phenolphetalein. C. Nớc. D. Natri
Câu 6. Hãy chọn câu đúng:
A. Rợu etylic tan nhiều trong nớc vì có 6 nguyên tử hiđro và 2 nguyên tử C.
B. Những chất có nhóm -OH hoặc -COOH tác dụng với NaOH.
C. Trong 100 lít rợu etylic 30
0
có 30 lít rợu và 70 lít nớc
D. Natri có khả năng đẩy đợc tất cả các nguyên tử H ra khỏi phân tử rợu
etylic.
Phần II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 7. (3 điểm): Viết các phơng trình hoá học biểu diễn những chuyển hoá sau:
C
2
H
5
OH

)1(
CH
3

COOH

)2(
CH
3
COOC
2
H
5

)3(
(CH
3
COO)
2
Ca

)4(

CH
3
COOH
Câu 8. ( 3 điểm) : Cho 35 ml rợu etylic 92
0
tác dụng với kali ( d ) . ( D rợu = 0,8 g/
ml, D
OH
2
= 1 g/ ml).
a) Tính thể tích và khối lợng rợu nguyên chất đã tham gia phản ứng ?

b) Tính thể tích khí hiđro thu đợc (đktc) ?
( Biết H =1, S = 32, O = 16, Fe = 56, K= 39, C = 12).
Hớng dẫn chấm và biểu điểm
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3điểm)
Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm.
Câu 1 Câu 2 Câu3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
C C B C A C
Phần II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 7.(4) Viết mỗi phơng trình đúng đợc 1 điểm.
C
2
H
5
OH + O
2

Mengiam
CH
3
COOH + H
2
O
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH


CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
H
2
SO
4
đặc, nóng
2CH
3
COOC
2
H
5
+ Ca



(CH
3
COO)
2
Ca + 2C
2

H
5
OH
(CH
3
COO)
2
Ca + H
2
SO
4


2 CH
3
COOH + CaSO
4
.
Câu 8:(3) a, V
Rợu nguyên chất
=
100
92.35
= 32, 2 ml (0.5)


m
rợu nguyên chất
= 32,2 . 0,8 = 25,76 g (0.5)
b, Phơng trình hoá học

2C
2
H
5
OH + 2 K

2 C
2
H
5
OK + H
2
(0.5)
2H
2
O + 2 K

2 KOH + H
2
(0.5)
Số mol C
2
H
5
OH = 0,56 mol (0.25)
Số mol H
2
O =
8,1
8,2

= 0,15 mol (0,25)
V
H
2
= ( 0,56 + 0,15 ): 2 . 22,4 = 8( lit) (0.5)

×