Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

ffgffuyf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1004.69 KB, 24 trang )


Tæng kÕt
vÒ tõ
vùng

Tõ tîng thanh, tõ tîng h×nh
vµ Mét sè phÐp tu tõ tõ vùng
Tổng kết từ vựng
đồng nghĩa
Từ vựng
Cấu tạo
Nguồn gốc
Từ gốc Việt
Nghĩa
Từ ghép
Từ láy
Từ đơn
Từ phức
Mở rộng
Nguồn gốc khác
Hán Việt
Từ m%ợn
Nghĩa của từ
Từ nhiều nghĩa
Trái nghĩa
Đồng âm
Tr%ờng từ vựng
Nói quá
Hoán dụ
So sánh
Nhân hoá


Từ t%ợng hình
Từ t%ợng thanh Phép tu từ
ẩn dụ
Nói giảm nói tránh
ChơI chữ
Điệp ngữ
Cấp độ KQ
của nghĩa từ ngữ
I. T tng thanh Từ t ng hỡnh

o o

Đi đứng

Ngt ngng

Lanh lnh

Chạy nhảy

Lo o
Mụ phng cỏc õm
thanh ca t nhiờn,
ca con ngi
T tng thanh

Lc l

Choe chúe


Cây cối

Gp ghnh

Chăm chỉ



R ri

Bàn ghế

H h

Choang choang

Lt tht
T tng hỡnh
Gi t hỡnh nh, dỏng
v, trng thỏi ca s
vt
Từ tợng hình, từ tợng thanh gợi đợc hình ảnh,
âm thanh cụ thể, sinh động, có giá trị biểu cảm cao.
1. Ôn lại khái niệm
Nghe âm thanh đoán con vật
TU HÚ

QUẠ
TẮC KÈ
MÈO

MÈO

CHÍCH CHÒE
CHÍCH CHÒE
Tác giả sử dụng các từ tượng hình làm cho hình
ảnh đám mây hiện lên một cách sinh động .
Giá trị gợi hình , gợi cảm của từ tượng hình

Đám mây lốm đốm xám như đuôi con sóc nối
nhau bay quấn sát ngọn cây, lê thê đi mãi , bây
giờ cứ loáng thoáng nhạt dần , thỉnh thoảng đứt
quãng, đã lồ lộ đằng xa một bức vách trắng toát .

loáng thoáng
lê thê
lồ lộ
lốm
lốm đốm
Cho các từ miêu tả tiếng cười
sau đây: cêi ha h¶, cêi h« hè,
cười khÈy, cêi nô.
-
Chỉ ra từ tượng thanh, từ tượng
hình.
-
So sánh ý nghĩa của các từ đó.

Từ
tượng
thanh

Từ
tượng
hình
Cười ha hả: Gợi tả tiếng cười to, tỏ ý tán
thưởng hoặc sảng khoái.
Cười hô hố: Gợi tả tiếng cười to và thô
lỗ, gây cảm giác khó chịu cho người
khác.
Cười khẩy: Gợi tả kiểu cười nhếch mép,
phát ra một tiếng khẽ, ngắn, tỏ vẻ khinh
thường.
Cười nụ: Gợi tả kiểu cười hơi chúm môi lại ,
không thành tiếng, tỏ ý thích thú một mình
hoặc để tỏ tình một cách kín đáo.
100 kiểu cười – Nguyễn Tuân
Cười mép- cười mũi- cười ngựa- cười dê- cười ruồi- cười ré- cười phào- cười rộ-
cười vang- cười khà- cười ngất- cười góp- cười trừ- cười gằn- cười mỉa- cười đế- cười
nhoẻn- cười tình- cười nhạt- cười khan- cười khì- cười bò- cười duyên- cười lăn- cười
khẩy- cười xòa- cười tủm- cười gượng- cười chê- cười vụng- cười phá- cười thầm-
cười cợt- cười đón- cười đưa- cười theo- cười hớt- cười hoa- cười nụ- cười giòn- cười
rũ.
Cười động cỡn- cười nôn ruột– cười xúy xóa- cười híp mắt tắt hơi- cười toe toét-
cười nheo mắt- cười ba lơn- cười bông phèng- cười cầu phong- cười ra nước mắt- cười
bỏng tai- cười trịch thượng- cười phổng mũi- cười bốc rời- cười cầu tài- cười lấy lòng-
cười bù khú- cười xã giao- cười hở lợi- cười giữ nhịp.
Cười hề hề- cười hì hì- cười ngặt nghẽo- cười the thé- cười hô hố- cười ha hả- cười
khanh khách- cười chuột rúc- cười phá tan- cười vỡ bụng- cười nhí nhảnh- cuời khèng
khẹc- cười dòn dã- cười cộc lốc- cười thơn thớt-cười hả hê- cười hợm hĩnh- cười chua
chát- cười chúm chím- cười khinh khỉnh- cười sằng sặc- cười ngạo nghễ- cười hềnh
hệch- cười đú đởn- cười nhăn nhở- cười hà hà- cười khúc khích- cười ngả ngốn- cười

nhếch mép.
Mỉm cười- cả cười- cười nửa miệng- cười đổ quán xiêu ®ình- cười tít cung thang-
cười như con tinh xé lụa- cười như nắc nẻ- cười rỉ ám- cười như đười ươi- cười hở
mười cái răng.
(Đại hội Hội nhà văn Việt Nam 1963)
Chơi cùng các phép tu từ từ vựng
Chơi cùng các phép tu từ từ vựng
THỂ LỆ CUỘC CHƠI
-
2 đội tham gia chơi . Mỗi đội 1 người
+ Người thứ nhất chọn một biện pháp tu từ bất kì đã học
+ Người thứ hai trả lời khái niệm tương ứng - và sau đó đổi lại
BPTT
Khái niệm



Là đối chiếu sự vật , sự việc này với sự vật , sự việc khác có nét tương
đồng , nhằm tăng sức gợi hình , gợi cảm.
Là gọi tên sự vật,hiện tượng này bằng tên của sự vật, hiện tượng
khác có nét tương đồng với nó , tạo tính hàm xúc .
Là gọi hoặc tả đồ vật , cây cối , con vật bằng những từ ngữ vốn
được dùng để gọi , tả người.
Là gọi tên sự vật,hiện tượng, khái niện này bằng tên của sự vật, hiện
tượng, khái niệm khác có quan hệ gần gũi nhau nhằm tăng sức gợi
hình , gợi cảm cho lời văn.
Là biện pháp phóng đại quy mô , mức độ tính chất của sựu việc , hiện
tượng nhằm nhấn mạnh , gây ấn tượng tăng sức biểu cảm .
Là biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị , uyển chuyển , tránh gây
cảm giác đau buốn ghê sợ , tránh thô tục , thiếu lịch sự .

Là biện pháp lặp lại từ ngữ nhằm làm nổi bật ý , gây cảm xúc .
Là biện pháp lặp lại từ ngữ nhằm làm nổi bật ý , gây cảm xúc .
Là lợi dụng đặc sắc về âm , nghĩa của từ ngữ tạo sắc thái dí dỏm , hài hước ,
làm câu văn thêm hấp dẫn thú vị .
Chơi chữ
Điệp ngữ
Nói giảm
nói tránh
Nói quá
Hoán dụ
Ẩn dụ
So sánh
Nhân hóa
Các phép tu từ từ vựng
2. Vận dụng kiến thức đã học về một số phép tu từ từ vựng để phân
tích nét nghệ thuật độc đáo của những câu thơ sau (trích từ
của Nguyễn Du)
,
ã
!"#
$% !&'(&)*+
!, -.
!&/&01 +23
456&7
89:+,6
;< (<
=9222>
?,*&2@A7
B"B1 +#&
8C-0

CD*(D*/
Các phép tu từ từ vựng
Bi tp 2/a
Th rng liu mt thõn con
Hoa dự ró cỏnh lỏ cũn xanh cõy
n d tu t

Thỳy Kiu

Gia ỡnh Thỳy Kiu
Phép ẩn dụ tu từ đ%ợc sử dụng
làm cho cách diễn đạt thêm tế nhị và
cảm động khi nói về việc Thuý Kiều
bán mình để cứu gia đình.
C¸c phÐp tu tõ tõ vùng
Bài tập 2/b
Trong như tiếng hạc bay qua,
Đục như tiếng suối mới sa nửa vời.
Tiếng khoan như gió thoảng ngoài,
Tiếng mau sầm sập như trời đổ mưa.
So sánh

Tiếng đàn của Thúy Kiều
So sánh tiếng đàn của Thuý
Kiều với những âm thanh của
tự nhiên gợi cho người ta sự
liên tưởng, đồng thời góp phần
ngợi ca tiếng đàn làm say đắm
lòng người của Kiều.
Các phép tu từ từ vựng

Bi tp 2/c
Ln thu thy nột xuõn sn,
Hoa ghen thua thm liu hn kộm xanh.
Mt hai nghiờng nc nghiờng thnh,
Sc nh ũi mt ti nh ha hai.
Núi quỏ
Nh phộp núi quỏ, Nguyn Du
ó th hin y n tng mt
nhõn vt ti sc vn ton (Thuý
Kiều).
ghen
hn
Ln thu thy nột xuõn sn
Bên cạnh đó, phép ẩn dụ tu từ và phép nhân hoá cũng đợc sử
dụng rất thành công để bày tỏ sự trân trọng, ngợi ca của tác giả
dành cho Thuý Kiều.
Nhân hoá và ẩn dụ tu từ
C¸c phÐp tõt tõ vùng
Bài tập 2/d
Gác kinh viện sách đôi nơi,
Trong gang tấc lại gấp mười quan san.
Nói quá
Bằng lối nói quá,
Nguyễn Du cực tả sự xa cách
giữa thân phận, cảnh ngộ
của Thuý Kiều và Thúc Sinh
C¸c phÐp tu tõ tõ vùng
Bài tập 2/e
Có tài mà cậy chi tài,
Chữ tài liền với chữ tai một vần.

Lợi dụng nét đặc sắc về ngữ âm để
tạo ra một cách diễn đạt độc đáo.

Tài năng và tai họa nhiều lúc đi liền với nhau
tàitài
PhÐp ®iÖp ng÷ ®îc sö dông nh»m
g©y sù chó ý tíi ngêi ®äc.
§iÖp ng÷
Chơi chữ
3. Vận dụng kiến thức đ học về một số phép tu từ từ vựng để phân ã
tích nét nghệ thuật độc đáo trong những câu (đoạn) thơ sau :
C+ (
C@ E&&
FCG
? 722HI
J' 7 (&@1."
FK: ALMNK@2"OGã
!&' !
PQ3%-Q
C., *R + S
C S*NT (
FQCU;LC.,OG
K +9P&)&3
P,8)97
FQCU;LK9POG
8;V+S91N<2Q
;V+SW8<
FK:$
LHD86(< WOG
Thảo luận nhóm

Ai nhanh hơn?
NHÓM 1
NHÓM 2
Điệp ngữ
Chơi chữ
Tình cảm mạnh mẽ
và kín đáo của chàng
trai đối với cô gái
Còn trời còn nước còn non
Còn cô bán rượu anh còn say sưa .
Gươm mài đá , đá núi cũng mòn,
Voi uống nước ,nước sông phải cạn
Nói quá
Sự lớn mạnh của
nghĩa quân Lam Sơn 
Nhân hóa
Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ
Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ
NHÓM 4
Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng
Ẩn dụ
NHÓM 3
Nhân hóa
Trăng trở thành người
bạn tri ân , tri kỉ
Điệp ngữ
Tình cảm gắn bó giữa

người mẹ với đứa con
TÁC DỤNG CỦA BIỆN PHÁP TU TỪ :
Đem lại cho lời nói hằng ngày cũng như trong văn
chương những hình ảnh giàu cảm xúc , tạo ấn tượng
mạnh cho người đọc, người nghe.
“Ngêi ta th× ch¼ng ®îc ®©u
Riªng «ng Cèng muèn mÇn tr©u
th× mÇn”
Thiếp từ thủa lá thắm xe duyên, khi vận
tía, lúc cơn đen, điều dại, điều khôn, nhờ
bố đỏ.
Chàng ở dới suối vàng nghĩ lại, vợ má
hồng, con răng trắng, tím gan, tím ruột
với ông xanh.

 !"#$
%&'(()*+,
-./'-.
0123
4!-
TỪ TƯỢNG THANH
TỪ TƯỢNG HÌNH
CÁC BIỆN PHÁP
TU TỪ TỪ VỰNG

Vận dụng kiến thức để xác định giá trị sử dụng của
từ , phân tích nét nghệ thuật độc đáo đoạn trích
hoặctrong văn bảnTạo lập văn bản 
TỔNG KẾT TỪ VỰNG
SO SÁNH

NHÂN HÓA
ĐIỆP NGỮ
HOÁN DỤ
ẨN DỤ
CHƠI CHỮ
NÓI GIẢM
NÓI TRÁNH
NÓI QUÁ
Dặn dò

Nắm vững khái niệm về từ t%ợng thanh, từ t%
ợng hình và một số phép tu từ từ vựng.

Tập phát hiện các phép tu từ trong các văn
bản đã học, phân tích giá trị sử dụng của nó.

Chuẩn bị tiết 54 : Tập làm thơ tám chữ.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×