Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Tiết 35: Từ đồng nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (862.15 KB, 29 trang )


Tiªn häc lÔ. HËu häc v¨n
Trêng THCS NguyÔn ThiÖn ThuËt
Gi¸o viªn : Lª V¨n B¶y

c¸c ThÇy gi¸o, c« gi¸o
Vµ C¸c em häc sinh.

1.
1.
Trong những trường hợp sau, trường hợp nào có thể bỏ
Trong những trường hợp sau, trường hợp nào có thể bỏ
quan hệ từ ?
quan hệ từ ?


a. Nhà tôi vừa mới mua một cái tủ bằng gỗ rất đẹp.
a. Nhà tôi vừa mới mua một cái tủ bằng gỗ rất đẹp.


b. Hãy vươn lên bằng chính sức mình.
b. Hãy vươn lên bằng chính sức mình.


c. Lan thường đến trường bằng xe đạp.
c. Lan thường đến trường bằng xe đạp.


d. Bạn Nam cao bằng bạn Minh.
d. Bạn Nam cao bằng bạn Minh.
2. Trong những câu sau, câu nào dùng sai quan hệ từ ?


2. Trong những câu sau, câu nào dùng sai quan hệ từ ?


a. Tôi với nó cùng chơi.
a. Tôi với nó cùng chơi.


b. Trời mưa to và tôi vẫn đến trường.
b. Trời mưa to và tôi vẫn đến trường.


c. Thu cũng ham đọc sách như tôi.
c. Thu cũng ham đọc sách như tôi.


d. Giá hôm nay trời không mưa thì thật tốt.
d. Giá hôm nay trời không mưa thì thật tốt.
? Trong việc sử dụng
quan hệ từ cần tránh
những lỗi nào ?
KiÓm tra bµi cò


M«n : ng÷ v¨n 7
Ngêi d¹y: Lª V¨n B¶y
Trêng THCS NguyÔn ThiÖn ThuËt

I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?
1. Ví dụ.
Tiết 35 TỪ ĐỒNG NGHĨA Ngữ văn 7

Tiết 35 TỪ ĐỒNG NGHĨA Ngữ văn 7


XA NGẮM THÁC NÚI LƯ
XA NGẮM THÁC NÚI LƯ
Nắng
Nắng
rọi
rọi
Hương Lô khói tía bay,
Hương Lô khói tía bay,
Xa
Xa
trông
trông
dòng thác trước sông này
dòng thác trước sông này
Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước,
Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước,
Tưởng dải Ngân Hà tuột khỏi mây.
Tưởng dải Ngân Hà tuột khỏi mây.


Tương Như
Tương Như
dịch
dịch
? Ở Tiểu học, các em đã học
về từ đồng nghĩa. Hãy tìm
từ đồng nghĩa với từ “ rọi,

trông” trong văn bản này ?
- Đồng nghĩa rọi:
- Đồng nghĩa trông:
? Qua việc tìm các từ đồng nghĩa
của từ “ rọi” và từ “ trông”, em cho
biết thế nào là từ đồng nghĩa ?
* Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa
* Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa
giống nhau hoặc gần giống nhau.
giống nhau hoặc gần giống nhau.
chiếu (soi, tỏa…)
nhìn (ngó, dòm…)

I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?
1. Ví dụ.
Tiết 35 TỪ ĐỒNG NGHĨA Ngữ văn 7
Tiết 35 TỪ ĐỒNG NGHĨA Ngữ văn 7
? Hãy tìm nghĩa của
“ trông”được sử dụng trong bài “ Xa
ngắm thác núi Lư”.


XA NGẮM THÁC NÚI LƯ
XA NGẮM THÁC NÚI LƯ
Nắng
Nắng
rọi
rọi
Hương Lô khói tía bay,
Hương Lô khói tía bay,

Xa
Xa
trông
trông
dòng thác trước sông này
dòng thác trước sông này
Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước,
Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước,
Tưởng dải Ngân Hà tuột khỏi mây.
Tưởng dải Ngân Hà tuột khỏi mây.


Tương Như
Tương Như
dịch
dịch
Nghĩa của “ trông”được sử dụng trong bài
“ Xa ngắm thác núi Lư” là : nhìn để nhận
biết.
- Đồng nghĩa rọi: chiếu (soi, tỏa…)
- Đồng nghĩa trông: nhìn (ngó, dòm…)
* Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa
* Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa
giống nhau hoặc gần giống nhau.
giống nhau hoặc gần giống nhau.

I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?
1. Ví dụ.
Tiết 35 TỪ ĐỒNG NGHĨA Ngữ văn 7
Tiết 35 TỪ ĐỒNG NGHĨA Ngữ văn 7

Nghĩa của “ trông”được sử dụng trong
bài “ Xa ngắm thác núi Lư” là : nhìn
để nhận biết.
? Hãy cho biết nghĩa của từ trông
trong từng trường hợp sau?
a) Bác Hoà là người trông xe trong
trường.
b) Tôi trông em đã lâu.
Trông a:
Trông b:

=> Trông là từ nhiều nghĩa
? Qua đây em có nhận xét gì
về từ đồng nghĩa của một từ
nhiều nghĩa ?
* Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc
vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác
nhau.
- Đồng nghĩa rọi: chiếu (soi, tỏa…)
- Đồng nghĩa trông: nhìn (ngó, dòm…)
* Từ đồng nghĩa là những từ có
* Từ đồng nghĩa là những từ có
nghĩa giống nhau hoặc gần giống
nghĩa giống nhau hoặc gần giống
nhau.
nhau.
Bảo vệ, giữ gìn, coi sóc, chăm sóc
Mong, ngóng, chờ

I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?

1. Ví dụ.
Tiết 35 TỪ ĐỒNG NGHĨA Ngữ văn 7
Tiết 35 TỪ ĐỒNG NGHĨA Ngữ văn 7
Nghĩa của “ trông”được sử dụng trong
bài “ Xa ngắm thác núi Lư” là : nhìn
để nhận biết.
? Hãy cho biết nghĩa của từ trông
trong từng trường hợp sau?
a) Bác Hoà là người trông xe trong
trường.
b) Tôi trông em đã lâu.
Trông a:
Trông b:

=> Trông là từ nhiều nghĩa
* Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc
vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác
nhau.
- Đồng nghĩa rọi: chiếu (soi, tỏa…)
- Đồng nghĩa trông: nhìn (ngó, dòm…)
* Từ đồng nghĩa là những từ có
* Từ đồng nghĩa là những từ có
nghĩa giống nhau hoặc gần giống
nghĩa giống nhau hoặc gần giống
nhau.
nhau.
Bảo vệ, giữ gìn, coi sóc, chăm sóc
Mong, ngóng, chờ
2. Ghi nhớ: SGK Trang
114


I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?
1. Ví dụ.
2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
Từ đồng nghĩa là những từ có
nghĩa giống nhau hoặc gần giống
nhau. Một từ nhiều nghĩa có thể
thuộc vào nhiều nhóm từ đồng
nghĩa khác nhau.
Tiết 35 TỪ ĐỒNG NGHĨA Ngữ văn 7
Tiết 35 TỪ ĐỒNG NGHĨA Ngữ văn 7
- Đồng nghĩa rọi: chiếu (soi, tỏa…)
- Đồng nghĩa trông: nhìn (ngó, dòm…)
* Từ đồng nghĩa là những từ có
* Từ đồng nghĩa là những từ có
nghĩa giống nhau hoặc gần giống
nghĩa giống nhau hoặc gần giống
nhau.
nhau.
* Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc
vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác
nhau.

I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?
1. Ví dụ.
2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
II/ Các loại từ đồng nghĩa
1. Ví dụ.
1. Hãy tìm từ đồng nghĩa ở hai câu
thơ sau?

- Rủ nhau xuống bể mò cua,
Đem về nấu quả mơ chua trên rừng.
(Trần Tuấn Khải)
- Chim xanh ăn trái xoài xanh,
Ăn no tắm mát đâụ cành cây đa.
(Ca dao)
Tiết 35 TỪ ĐỒNG NGHĨA Ngữ văn 7
Tiết 35 TỪ ĐỒNG NGHĨA Ngữ văn 7

I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?
1. Vi dụ
2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
II/ Các loại từ đồng nghĩa
1. VD.
1. Hãy tìm từ đồng nghĩa ở hai câu
thơ sau?
- Rủ nhau xuống bể mò cua,
Đem về nấu quả mơ chua trên rừng.
(Trần Tuấn Khải)
- Chim xanh ăn trái xoài xanh,
Ăn no tắm mát đậu cành cây đa.
(Ca dao)
Tiết 35 TỪ ĐỒNG NGHĨA Ngữ văn 7
Tiết 35 TỪ ĐỒNG NGHĨA Ngữ văn 7

I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?
1. VD.
2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
II/ Các loại từ đồng nghĩa
1. VD.

- Rủ nhau xuống bể mò cua,
Đem về nấu quả mơ chua trên rừng.
(Trần Tuấn Khải)
- Chim xanh ăn trái xoài xanh,
Ăn no tắm mát đâụ cành cây đa.
(Ca dao)
- Quả : là bộ phận của cây do bầu,
nhuỵ phát triển mà thành. (Đây là
từ toàn dân)
- Trái: Cũng là quả (Đây là từ địa
phương Nam Bộ)
Tiết 35 TỪ ĐỒNG NGHĨA Ngữ văn 7
Tiết 35 TỪ ĐỒNG NGHĨA Ngữ văn 7
? So sánh nghĩa của từ
quả và từ trái trong hai
câu thơ trên?
? Vậy nghĩa của từ quả và
từ trái như thế nào?
-
Nghĩa của từ quả và từ trái
giống nhau hoàn toàn.
=> Từ đồng nghĩa hoàn toàn.

I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?
1. VD.
2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
II/ Các loại từ đồng nghĩa
1. VD.
2. Tìm từ đồng nghĩa trong hai câu
sau:

- Trước sức tấn công như vũ bão và tinh
thần chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của
quân Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh
đã bỏ mạng.
- Công chúa Ha-ba-na đã hi sinh anh
dũng, thanh kiếm vẫn cần tay.
(Truyện cổ Cu-ba)
bỏ mạng
hi sinh
Tiết 35 TỪ ĐỒNG NGHĨA Ngữ văn 7
Tiết 35 TỪ ĐỒNG NGHĨA Ngữ văn 7
-
Nghĩa của từ quả và từ trái giống
nhau hoàn toàn.
=> Từ đồng nghĩa hoàn toàn

I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?
1. VD.
2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
II/ Các loại từ đồng nghĩa
1. VD.
2. Tìm từ đồng nghĩa trong hai câu sau:
- Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần
chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quân
Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã bỏ
mạng.
- Công chúa Ha-ba-na đã hi sinh anh dũng,
thanh kiếm vẫn cần tay.
(Truyện cổ Cu-ba
- Giống nhau: Đều chỉ cái chết

- Khác nhau:
+ Bỏ mạng: là chết vì mục đích phi nghĩa
(có hàm ý kinh bỉ). Bỏ mạng dùng để
chỉ cái chết của bọn giặc ngoại xâm.
+ Hi sinh: là chết vì lí tưởng cao đẹp, chết
trong sự vinh quang vì mục đích chính
nghĩa (có hàm ý kính trọng).
Tiết 35 TỪ ĐỒNG NGHĨA Ngữ văn 7
Tiết 35 TỪ ĐỒNG NGHĨA Ngữ văn 7
-
Nghĩa của từ quả và từ trái giống
nhau hoàn toàn.
=> Từ đồng nghĩa hoàn toàn.
- Hai từ bỏ mạng và hi sinh sắc thái
biểu cảm hoàn toàn khác nhau.
=> Từ đồng nghĩa không hoàn toàn.
? Sắc thái nghĩa của hai từ bỏ
mạng và từ hi sinh có gì giống
và khác nhau?
? Nghĩa của từ bỏ mạng và
từ hi sinh có sắc thái như thế
nào?

I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?
1. VD.
2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
II/ Các loại từ đồng nghĩa
1. VD.
2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
? Qua phân tích VD em hãy cho

biết có mấy loại từ đồng
nghĩa?
Từ đồng nghĩa có hai loại: những
từ đồng nghĩa hoàn toàn (không
phân biệt nhau về sắc thái nghĩa)
và những từ đồng nghĩa không
hoàn toàn (có sắc thái nghĩa
khác nhau)
Tiết 35 TỪ ĐỒNG NGHĨA Ngữ văn 7
Tiết 35 TỪ ĐỒNG NGHĨA Ngữ văn 7
-
Nghĩa của từ quả và từ trái giống
nhau hoàn toàn.
-
=> Từ đồng nghĩa hoàn toàn.

-
Hai từ bỏ mạng và hi sinh sắc thái
biểu cảm hoàn toàn khác nhau.
=> Từ đồng nghĩa không hoàn toàn.

I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?
1. VD.
2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
II/ Các loại từ đồng nghĩa
1. VD.
2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
III/ Sử dụng từ đồng nghĩa
1. VD.
Tiết 35 TỪ ĐỒNG NGHĨA Ngữ văn 7

Tiết 35 TỪ ĐỒNG NGHĨA Ngữ văn 7

I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?
1. VD.
2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
II/ Các loại từ đồng nghĩa
1. VD.
2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
III/ Sử dụng từ đồng nghĩa
1. VD.
1. Hãy thay từ “quả” bằng từ “trái” và từ
“trái” bằng từ “quả”?
- Rủ nhau xuống bể mò cua,
Đem về nấu mơ chua trên rừng.
(Trần Tuấn Khải)
- Chim xanh ăn xoài xanh,
Ăn no tắm mát đâụ cành cây đa.
(Ca dao)
? Em hãy đọc lại các câu thơ trên và cho
nhận xét về nghĩa của hai câu thơ lúc
này?
- Ý nghĩa câu thơ không thay đổi.
? Vì sao nghĩa của hai câu thơ không
đổi?
- Vì sắc thái nghĩa của hai từ “quả” và từ
“trái” hoàn toàn giống nhau.
qủa
trái
Tiết 35 TỪ ĐỒNG NGHĨA Ngữ văn 7
Tiết 35 TỪ ĐỒNG NGHĨA Ngữ văn 7


I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?
1. VD.
2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
II/ Các loại từ đồng nghĩa
1. VD.
2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
III/ Sử dụng từ đồng nghĩa
1. VD.
2. Hãy thay từ “bỏ mạng” bằng từ “hi sinh”
và từ “hi sinh” bằng từ “bỏ mạng”?
- Trước sức tấn công như vũ bão và tinh
thần chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của
quân Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh
đã
- Công chúa Ha-ba-na đã anh
dũng, thanh kiếm vẫn cần tay.
(Truyện cổ Cu-ba)
? Em hãy đọc lại các câu văn trên và cho
nhận xét về nghĩa của hai câu văn lúc
này?
- Nghĩa của hai câu văn thay đổi vì hai từ
“bỏ mạng” và “hi sinh” có sắc thái biểu
cảm khác nhau.
bỏ mạng
hi sinh
Tiết 35 TỪ ĐỒNG NGHĨA Ngữ văn 7
Tiết 35 TỪ ĐỒNG NGHĨA Ngữ văn 7

I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?

1. VD.
2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
II/ Các loại từ đồng nghĩa
1. VD.
2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
III/ Sử dụng từ đồng nghĩa
1. VD.
3. Tại sao trong đoạn trích: “Chinh phụ
ngâm khúc” lấy tiêu đề là: “Sau phút
chia li” mà không phải là “Sau phút
chia tay”?
- Bởi vì: Chia li: có nghĩa là xa nhau lâu
dài có khi là mãi mãi (vĩnh biệt) không
có ngày gặp lại. Vì kẻ đi trong bài thơ
này là ra trận nơi cái sống và cái chết
luôn kề cận nhau.
- Chia tay: Xa nhau có tính chất tạm thời,
thường là sẽ gặp lại nhau trong một
khoảng thời gian.
Tiết 35 TỪ ĐỒNG NGHĨA Ngữ văn 7
Tiết 35 TỪ ĐỒNG NGHĨA Ngữ văn 7

I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?
1. VD.
2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
II/ Các loại từ đồng nghĩa
1. VD.
2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
III/ Sử dụng từ đồng nghĩa
1. VD.

2. Ghi nhớ: SGK Trang 115
? Qua phân tích VD em rút ra kết luận gì
khi sử dụng từ đồng nghĩa?
Không phải bao giờ các từ đồng
nghĩa cũng có thể thay thế được
cho nhau. Khi nói cũng như khi
viết, cần cân nhắc để chọn trong
số các từ đồng nghĩa những từ
thể hiện đúng thực tế khách
quan và sắc thái biểu cảm.
Tiết 35 TỪ ĐỒNG NGHĨA Ngữ văn 7
Tiết 35 TỪ ĐỒNG NGHĨA Ngữ văn 7

I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?
1. VD.
2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
II/ Các loại từ đồng nghĩa
1. VD
2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
III/ Sử dụng từ đồng nghĩa
1. VD.
2. Ghi nhớ: SGK Trang 115
IV/ Luyện tập
Bài tập 1 (SGK/115)
Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ
sau đây:
-
Gan dạ
-
Chó biển

-
Nhà thơ
-
Đòi hỏi
-
Mổ xẻ
-
Năm học
-
Của cải
-
Loài người
-
Nước ngoài
-
Thay mặt
- Dũng cảm
- Hải cẩu
- Thi sĩ, thi nhân
- Yêu cầu
- Phẫu thuật
- Niên khoá
- Tài sản
- Nhân loại
- Ngoại quốc
- Đại diện
Tiết 35 TỪ ĐỒNG NGHĨA Ngữ văn 7
Tiết 35 TỪ ĐỒNG NGHĨA Ngữ văn 7

I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?

1. VD.
2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
II/ Các loại từ đồng nghĩa
1. VD.
2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
III/ Sử dụng từ đồng nghĩa
1. VD.
2. Ghi nhớ: SGK Trang 115
IV/ Luyện tập
Bài tập 2 (SGK/115)
Tìm từ có gốc Ấn - Âu đồng nghĩa với các
từ sau đây:
- Máy thu thanh
- Sinh tố
- Xe hơi
- Dương cầm
- Ra-đi-ô
- Vi-ta-min
- Ô tô
- Pi-a-nô
Tiết 35 TỪ ĐỒNG NGHĨA Ngữ văn 7
Tiết 35 TỪ ĐỒNG NGHĨA Ngữ văn 7

I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?
1. VD.
2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
II/ Các loại từ đồng nghĩa
1. VD.
2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
III/ Sử dụng từ đồng nghĩa

1. VD.
2. Ghi nhớ: SGK Trang 115
IV/ Luyện tập
Bài tập 3 (SGK/115)
Tìm một số từ địa phương đồng nghĩa với
từ toàn dân (phổ thông)

heo - lợn

xà bông - xà phòng

ghe - thuyền

cây viết – cây bút

thau - chậu

siêu - ấm
Tiết 35 TỪ ĐỒNG NGHĨA Ngữ văn 7
Tiết 35 TỪ ĐỒNG NGHĨA Ngữ văn 7

I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?
1. Phân tích ngữ liệu mẫu
2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
II/ Các loại từ đồng nghĩa
1. Phân tích ngữ liệu mẫu
2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
III/ Sử dụng từ đồng nghĩa
1. Phân tích ngữ liệu mẫu
2. Ghi nhớ: SGK Trang 115

IV/ Luyện tập
Bài tập 4 (SGK/115)
Tìm từ đồng nghĩa thay thế các từ in đậm
trong các câu sau đây:
Món quà anh gửi, tôi đã đưa tận tay chị ấy rồi.
Bố tôi đưa khách ra đến cổng rồi mới trở về.
Cậu ấy gặp khó khăn một tí đã kêu.
Anh đừng làm thế người ta nói cho đấy.
Cụ ốm nặng đã đi hôm qua rồi.
trao
tiễn
phàn nàn
phê bình
mất
Tiết 35 TỪ ĐỒNG NGHĨA Ngữ văn 7
Tiết 35 TỪ ĐỒNG NGHĨA Ngữ văn 7

I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?
1. VD.
2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
II/ Các loại từ đồng nghĩa
1. VD.
2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
III/ Sử dụng từ đồng nghĩa
1. VD.
2. Ghi nhớ: SGK Trang 115
IV/ Luyện tập
Bài tập 6 (SGK/116)
Chọn từ thích hợp điền vào các câu sau đây:
a) - Thế hệ mai sau sẽ được hưởng …

của công cuộc đổi mới hôm nay.
- Trường ta đã lập nhiều … đề chào
mừng ngày Quốc khánh mồng 2 tháng 9.
b) - Bọn địch … chống cự đã bị quân ta
tiêu diệt.
- Ông đã … giữ vững khí tiết cách
mạng.
c) Em Thuý luôn luôn … quần áo sạch sẽ.
- … Tổ quốc là sứ mệnh của quân đội.

thành quả
thành tích
ngoan cố
ngoan cường
giữ gìn
Bảo vệ
Tiết 35 TỪ ĐỒNG NGHĨA Ngữ văn 7
Tiết 35 TỪ ĐỒNG NGHĨA Ngữ văn 7

×