Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bài giảng dự thi GVG 09-10 giai bai toan bang cach lap phuong trinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (685.05 KB, 10 trang )


8A

2x + 144 - 4x =100
x = 22
Gi¶i ph ¬ng tr×nh sau?
a) 2x + 4(36 - x) = 100
- 2x = 100 - 144
4x + 72 - 2x =100
2x = 28
x = 14
b) 4x + 2(36 - x) = 100
- 2x = - 44
2x = 100 - 72
VËy S = { 14 }
VËy S = { 22 }
KiÓm tra

giải bài toán bằng cách lập ph ơng trình
1. Biểu diễn một đại l ợng bởi biểu
thức chứa ẩn.
?1
Giả sử hàng ngày bạn Tiến dành x phút
để tập chạy. Hãy viết biểu thức với
biến x biểu thị :
a) Quãng đ ờng Tiến chạy đ ợc trong x
phút, nếu chạy với vận tốc trung bình
là 180 m/ ph.
b) Vận tốc trung bình của Tiến (tính theo
km /h), nếu trong x phút Tiến chạy đ
ợc quãng đ ờng là 4500m.


? Hãy biểu thị quãng đ ờng Tiến
chạy đ ợc trong x phút, với vận
tốc trung bình là 180 m/ ph.
a) Tiến chạy đ ợc trong x phút, với vận tốc
trung bình là 180 m/ph
?1
Với quãng đ ờng Tiến chạy đ ợc
là 4500m, thời gian x (phút). Vận
tốc trung bình của Tiến đ ợc biểu
thị qua x nh thế nào ?
b) Tiến chạy đ ợc 4500m. Thời gian x
(phút).
VD1:
S = v . t
s
v =
t
S = 180 . x (m/ph)
4500m = 4,5 km X phút = (h)
x
60
Vận tốc trung bình của Tiến là:
4,5 4,5.60 270
v = ( / )
x
60
km h
x x
= =
Quãng đ ờng của Tiến chạy là:


Lp phng trỡnh gii mt bi toỏn nh th no ?
Lp phng trỡnh gii mt bi toỏn nh th no ?
120
x
Gi x (km/h) l vn tc ca mt ụ tụ. Khi ú :
Quóng ng ụ tụ i c trong 5 gi l : (km)
Quóng ng ụ tụ i c trong 8 gi l : (km)
Thi gian ụ tụ i c quóng ng 100 km l : (h)
Thi gian ụ tụ i c quóng ng 120 km l : (h)
100
x
5x
8x
1. Biu din mt i lng bi biu thc chc n
Vớ d 1 :
giải bài toán bằng cách lập ph ơng trình

giải bài toán bằng cách lập ph ơng trình
1. Biểu diễn một đại l ợng bởi biểu
thức chứa ẩn.
2. Ví dụ về giải bài toán bằng cách lập
ph ơng trình
Ví dụ 2.(Bài toán cổ)
Vừa gà vừa chó
Bó lại cho tròn
Ba m ơi sáu con
Một trăm chân chẵn.
Hỏi có bao nhiêu gà , bao nhiêu chó?
Tóm tắt:

Trong bài toán những đại l ợng nào ch
a biết ?
Hãy cho biết điều kiện của ẩn?
Giải:
* Gọi số con gà là x (con), x nguyên d
ơng, x<36
Hãy biểu diễn các đại l ợng còn lại
thông qua ẩn x?
Số con chó là 36 - x (con)
Số chân con gà là 2x (chân)
Căn cứ vào mối quan hệ nào để lập ph
ơng trình ?
Tổng số chân là 100 nên ta có ph ơng
trình: 2x + 4(36 - x) = 100
2x + 144 - 4x =100
- 2x = - 44
x = 22
x=22 có thoả mãn điều kiện của ẩn
không?
* x=22 thoả mãn điều kiện của ẩn.
Vậy số con gà là 22 con ;
số con chó là 36-22 =14 con
* Giải ph ơng trình:
x
36 - x
2
x
4
(
3

6



x
)
2x + 4(36 - x) = 100
Số chân con chó là 4(36 - x) (chân)

giải bài toán bằng cách lập ph ơng trình
1. Biểu diễn một đại l ợng bởi biểu
thức chứa ẩn.
2. Ví dụ về giải bài toán bằng cách lập
ph ơng trình
Ví dụ 2.(Bài toán cổ)
Giải:
* Gọi số con gà là x (con), x nguyên d
ơng, x<36
Số con chó là 36 - x (con)
Số chân con gà là 2x (chân)
Tổng số chân là 100 nên ta có ph ơng
trình: 2x + 4(36 - x) = 100
2x + 144 - 4x =100
- 2x = - 44
x = 22
* x=22 thoả mãn điều kiện của ẩn.
Vậy số con gà là 22 con ;
số con chó là 36 - 22 =14 con
* Giải ph ơng trình:
2x + 4(36 - x) = 100

Số chân con chó là 4(36 - x) (chân)
Để giải bài toán bằng cách lập ph ơng
trình, ta cần tiến hành những b ớc nào ?
Tóm tắt các b ớc giải bài toán bằng cách lập ph
ơng trình
B ớc 1. Lập ph ơng trình:
-
Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp
cho ẩn số ;
-
Biểu diễn các đại ch a biết theo ẩn và
các đại l ợng đã biết ;
-
Lập ph ơng trình biểu thị mối quan hệ
giữ các đại l ợng .
B ớc 2. Giải ph ơng trình .
B ớc 3. Trả lời :
Kiểm tra xem trong các nghiệm của ph
ơng trình, nghiệm nào thoả mãn điều
kiện của ẩn, nghiệm nào không, rồi kết
luận

giải bài toán bằng cách lập ph ơng trình
1. Biểu diễn một đại l ợng bởi biểu
thức chứa ẩn.
2. Ví dụ về giải bài toán bằng cách lập
ph ơng trình
Ví dụ 2.(Bài toán cổ)
Giải:
* Gọi số con gà là x (con), x nguyên d

ơng, x<36
Số con chó là 36 - x (con)
Số chân con gà là 2x (chân)
Tổng số chân là 100 nên ta có ph ơng
trình: 2x + 4(36 - x) = 100
2x + 144 - 4x =100
- 2x = - 44
x = 22
* x=22 thoả mãn điều kiện của ẩn.
Vậy số con gà là 22 con ;
số con chó là 36 - 22 =14 con
* Giải ph ơng trình:
2x + 4(36 - x) = 100
Số chân con chó là 4(36 - x) (chân)
Cách 2: Chọn x là số con chó.
Giải:
* Gọi số con chó là x (con), đk
.
Số con gà là (con)
Số chân con chó là (chân)
Tổng số chân là 100 nên ta có ph ơng
trình: .
4x + 72 - 2x =100
2x = 28
x = 14
* x= thoả mãn điều kiện của ẩn.
Vậy số con chó là con ;
số con gà là . con
* Giải ph ơng trình:





4x + 2(36 - x) = 100
Số chân con gà là . (chân)
x nguyên
d ơng, x<36
36 - x
4x
2(36 - x)
4x + 2(36 - x) = 100
14
14
36 -14 = 22

Tổng số tuổi của hai cha con là 46 tuổi, cha hơn con 24 tuổi. Hỏi mỗi ng ời bao nhiêu tuổi?
Giải bài toán sau bằng cách lập ph ơng trình, thời gian 1 phút, thi
xem nhóm nào trả lời nhanh nhất
1.000.590.580.570.560.550.540.530.520.510.500.490.480.470.460.450.440.430.420.410.400.390.380.370.360.350.340.330.320.310.300.290.280.270.260.250.240.230.220.210.200.190.180.170.160.150.140.130.120.110.100.090.080.070.060.050.040.030.020.010.00
Giải:
* Gọi số tuổi của con là x (con), đk
.
Tuổi của bố là (tuổi)
Tổng số tuổi của hai cha con là 46 nên
ta có ph ơng trình:

2x = 46 - 24
2x = 22
x = 11
* x= thoả mãn điều kiện của ẩn.

Vậy tuổi của con là tuổi ;
Tuổi của Bố là .tuổi
* Giải ph ơng trình:




x + x + 24 = 46
11
11
46 - 11 = 35
x + 24
x + 24 + x = 46
x nguyên
d ơng, x < 46
Tóm tắt các b ớc giải bài toán bằng cách lập ph
ơng trình
B ớc 1. Lập ph ơng trình:
-
Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp
cho ẩn số ;
-
Biểu diễn các đại ch a biết theo ẩn và
các đại l ợng đã biết ;
-
Lập ph ơng trình biểu thị mối quan hệ
giữ các đại l ợng .
B ớc 2. Giải ph ơng trình .
B ớc 3. Trả lời :
Kiểm tra xem trong các nghiệm của ph

ơng trình, nghiệm nào thoả mãn điều
kiện của ẩn, nghiệm nào không, rồi kết
luận

giải bài toán bằng cách lập ph ơng trình
Tóm tắt các b ớc giải bài toán bằng cách
lập ph ơng trình
B ớc 1. Lập ph ơng trình:
-
Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp
cho ẩn số ;
-
Biểu diễn các đại l ợng ch a biết theo ẩn
và các đại l ợng đã biết ;
-
Lập ph ơng trình biểu thị mối quan hệ
giữ các đại l ợng .
B ớc 2. Giải ph ơng trình .
B ớc 3. Trả lời :
Kiểm tra xem trong các nghiệm của ph
ơng trình , nghiệm nào thoả mãn điều
kiện của ẩn, nghiệm nào không, rồi kết
luận
h ớng dẫn về nhà
+ Nắm vững các b ớc giải bài toán bằng
cách lập ph ơng trình.
+ Bài tập về nhà: bài 34,35,36 (25,26)
bài 43,44,47,48 SBT Tr11
+ Đọc có thể em ch a biết SGK-Tr26
1. Biểu diễn một đại l ợng bởi biểu

thức chứa ẩn.
2. Ví dụ về giải bài toán bằng cách lập
ph ơng trình
Ví dụ 2.(Bài toán cổ)
Giải:
* Gọi số con gà là x (con), x nguyên d
ơng, x<36
Số con chó là 36 - x (con)
Số chân con gà là 2x (chân)
Tổng số chân là 100 nên ta có ph ơng
trình: 2x + 4(36 - x) = 100
2x + 144 - 4x =100
- 2x = - 44
x = 22
* x=22 thoả mãn điều kiện của ẩn.
Vậy số con gà là 22 con ;
số con chó là 36 - 22 =14 con
* Giải ph ơng trình:
2x + 4(36 - x) = 100
Số chân con chó là 4(36 - x) (chân)

Xin chân thành cảm ơn
các thầy giáo, cô giáo!
Chúc các thầy cô giáo
mạnh khoẻ.
Chúc các em học sinh
học giỏi!
Bài học kết
thúc

×