Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

cac khai niem CB 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.81 KB, 9 trang )

9/6/2011 CHƯƠNG 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt) PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 1
2.5:Các đặc trưng cơ bản của dụng cụ đo
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ
DUNG SAI, LẮP GHÉP VÀ ĐO LƯỜNG
9/6/2011 CHƯƠNG 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt) PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 2
1.PHẠM VI ðO
• Ph

m vi c

a d

ng c

là gi

i h

n gi

a các giá tr
ị đọ
c có th

th

c
hi

n
đượ


c.
• Ph

m vi c

a c

m bi
ế
n là giá tr

l

n nh

t và nh

nh

t c

a thơng
s

tác
độ
ng mà nó có th
ể đo đượ
c.
• Các gi


i h

n trên ho

c gi

i h

n d
ướ
i c

a tín hi

u vào ho

c
tín hi

u ra t
ươ
ng

ng
để
cho vi

c duy trì m


c
độ
chính xác
u c

u c

a vi

c
đ
o.
Ph

m vi tín hi

u vào:
Ph

m vi c

a tín hi

u ra:
[
]
MAXMIN
II ,
[
]

MAXMIN
OO ,
9/6/2011 CHƯƠNG 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt) PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 3
2. KHOẢNG ðO
Khoảng đo của tín hiệu vào: I
Max
– I
min
Khoảng đo của tín hiệu ra: O
Max
-O
min
Giá trị [Minimum, Maximum] của tín hiệu vào là các giới
hạn của dụng cụ để dụng cụ có thể ca líp hợp lý. Giá tri
lớn nhất của tín hiệu vào cho phép gọi là Full Scale (FS)
9/6/2011 CHƯƠNG 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt) PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 4
• Khoảng chết của dụng là phạm vi của các giá trị của
đại lượng đo mà nó khơng đưa ra một giá trị đọc nào
3. KHOẢNG CHẾT
dead space/backlash/hysteresis
ðại lượng đo
Tín hiệu ra đọc được
Kh

ang ch
ế
t
Kho

ng ch

ế
t
ðại lượng đo
Tín hiệu ra đọc được
9/6/2011 CHƯƠNG 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt) PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 5
Là phạm vi của giá trị tín hiệu vào mà nó không thay
đổi tín hiệu ra
3. KHOẢNG CHẾT
dead space/backlash/hysteresis
9/6/2011 CHƯƠNG 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt) PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 6
• Là sai số giữa giá trị thực và giá trị lý tưởng. Nó có
thể ñực chỉ ra theo phần trăm của tòan bộ thang
Full-Scale Output (e.g. 2% FSO), or as ±X. ðược
xác ñịnh là sự khác nhau giữa giá trị ño ñược và giá
trị thực và giá trị ño ñược.
• Nó thường cần thiết ñể xác ñịnh các giá trị ño của
ñại lượng thay ñổi chậm hoặc thay ñổi nhanh. Thuật
ngữ ñộ chính xác tĩnh dùng khi ñại lượng cần ño
không thay ñổi hoặc thay ñổi rất chậm, ñộ chính xác
ñộng khi mà nó thay ñổi nhanh.
4. ðỘ CHÍNH XÁC
(
ACCURACY)
9/6/2011 CHƯƠNG 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt) PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 7
Độ phân tán cũng có thể được định nghĩa là khỏang
phân bố của kết quả đo xung quanh giá trị trung
bình do sai số đo
.
ðộ chụm ñược thực hiện bằng cách dùng nhiều lần hơn và kỹ năng của người
ño

.
Chụm hơn
Ít chụm hơn
5.ðỘ PHÂN TÁN
(PRECISION)
9/6/2011 CHƯƠNG 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt) PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 8
ðộ
phân tán r

ng
ðộ
ch

m cao
ðộ
ch

m cao
ðộ
chính xác th

p
ðộ
chính xác th

p
ðộ
chính xá
c cao
QUAN HỆ GIỮA ðỘ CHÍNH XÁC

VÀ ðỘ PHÂN TÁN
9/6/2011 CHƯƠNG 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt) PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 9
Thời gian
Áp suất
Giá trị thực
Chính xác nhưng không chụm
Thời gian
Áp suất
Giá trị thực
Chụm nhưng không chính xác
QUAN HỆ GIỮA ðỘ CHÍNH XÁC
VÀ ðỘ PHÂN TÁN
9/6/2011 CHƯƠNG 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt) PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 10
• ðộ chụm là do sai số ngẫu nhiên, sai số
ngẫu nhiên nhỏ thì ñộ chụm cao nghĩa
là ñộ dao ñộng giữa các giá trị quan sát
không lớn. Ví dụ như khi ño có thể có
sự thay ñổi về ñộ ẩm và nhiệt ñộ .
• ðể chính xác thiết bị cần có ñộ chụm
và ñược hiệu chỉnh với sai số hệ thống
QUAN HỆ GIỮA ðỘ CHÍNH XÁC
VÀ ðỘ PHÂN TÁN
9/6/2011 CHƯƠNG 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt) PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 11
6. ðỘ LẶP LẠI
(REPEATABILITY -RELIABILITY)
– ðộ lặp lại thường ñược dùng ñể mô tả sự lặp
lại của kết quả ño khi thực hiện ño nó nhiều
lần ở cùng một ñiều kiện ño.
9/6/2011 CHƯƠNG 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt) PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 12
7. KHẢ NĂNG LẶP LẠI

(REPRODUCIBILITY)
• Thường bao gồm hiện tượng hoặc quá trình và do vậy
không ñược xem xét các ñặc tính của thiết bị ño.
• Ví dụ nếu quan sát các hiện tượng trong phòng thí
nhiệm và với cùng một hiện tượng nhưng ñược quan
sát bởi các người khác nhau trong các phòng thí
nghiệm khác nhau dùng các thiết bị khác nhau thì có
thể gọi là reproducible.
• reproducibility hoặc ñộ ổn ñịnh của dụng cụ là khả
năng thể hiện cùng một giá trị ñọc khi ño cùng một
ñại lượng ở những ñiều kiện ño khác nhau
9/6/2011 CHƯƠNG 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt) PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 13
8. ðỘ TRÔI
DRIFT- Zero Error or Bias
• Tín hiệu ra cũng có thể thay ñổi theo thới gian và người ta gọi nó là ñộ
trôi. ðộ trôi có thể xảy ra do nhiều lý do như nhiệt ñộ và việu hiệu
chuẩn.may mắn là ñộ trôi thường xảy ra có thể xác ñịnh bằng cách dự
ñoán. Dạng ñường cong trối tiếu biểu của dụng cụ có dạng dưới ñây.
• Tuy nhiên trong suốt quá trình làm việc việc ñọc từ dụng cụ ở cùng một
ñiều kiện ño có thể không lặp lại, trong trường hợp này trong trường hợp
này cần phải kiểm tra ñộ lặp lại và sử dụng kỹ thuất thống kê.
• Sai số Zero là giá trị của tín hiệu ra khi không có tín hiệu vào nó thường
ñược gọi là “Bias”.
9/6/2011 CHƯƠNG 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt) PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 14
9. NGƯỠNG
Threshold
Giá trị nhỏ nhất của tín hiệu vào mà không có tín hiệu ra có thể
phát hiện ñược ( Tín hiệu vào nhỏ nhất có thể ño ñược)
9/6/2011 CHƯƠNG 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt) PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 15
10. ðỘ PHÂN GIẢI

RESOLUTION
or discrimination

ðộ phân giải hoặc ñộ phân biệt của dụng cụ
là sự thay ñổi nhỏ nhất của ñại lượng ño mà
nó còn tạo ra ñược sự thay ñổi có thể quan
sát ñược của tín hiệu ra của dụng cụ. Ví dụ
nhiệt kế có giá trị vạch chia là 1°C thì
không thể xác ñịnh ñược ñộ chính xác từ
1/4 - 1/2 của 1°C
9/6/2011 CHƯƠNG 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt) PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 16
• ðó là giá trị nhỏ nhất ở ñầu vào cần thiết ñể còn
phát hiện ñược sự thay ñổi ở ñầu ra.
• Ví dụ khi sử dụng nhiệt kế số ( ví dụ ñọc ñến hai
số thập phân).
• Chất cảm biến có thể cảm nhận có thể nhận ñược
sự thay ñổi là 0.01 ñộ trên màn hình hiển thị
10. ðỘ PHÂN GIẢI
RESOLUTION
or discrimination
9/6/2011 CHƯƠNG 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt) PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 17
ðộ
nh

y c

a c

m bi
ế

n là
ñộ
d

c c

a
ñườ
ng
ñặ
c tính ra ho

c
giá tr

nh

nh

t c

a tín hi

u vào s

gây ra s
ự thay ñổ
i c

a tín

ra còn phát hi

n
ñượ
c

ðộ
nh

y c

a d

ng c
ụ ñượ
c
ñị
nh :


ðộ
nh

y =
Ví d

vôn k
ế

ñộ

nh

y là m

t v

ch chia/ 0.05V.
Ngh
ĩ
a là giá tr
ị ño thay ñổ
i là 0.05 V d

ng c

s
ẽ thay
ñổ
i là 1 v

ch chia.
S
ự thay ñổ
i c

a d

ng c
ụ ñọ
c trên thang

ñ
o
S
ự thay ñổ
i c

a
ñạ
i l
ượ
ng c

n
ñ
o
ñượ
c
11. ðỘ NHẬY
9/6/2011 CHƯƠNG 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt) PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 18
NV 5.0
N 10
V5
input
output
y sensitivit ==


=
output [ V ]
input [ N ]

0 N, 0 V
10 N, 5 V
11. ðỘ NHẬY
9/6/2011 CHƯƠNG 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt) PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 19
input
output
y sensitivit


=
tín hi

u ra [ V ]
Tín hi

u vào [ N ]
ðộ
nh

y th

p
ðộ
nh

y cao
Tr

ng thá
i bão hòa

11. ðỘ NHẬY
9/6/2011 CHƯƠNG 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt) PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 20
Xem xét hai cảm biến có quan hệ giữa tín hiệu ra theo ñộ thị sau :
Cản biến nào nhậy hơn?
Cùng tín hiệu vào,, ∆I tín hiệu ra của cảm biến 1 nhỏ hơn tín hiệu của cảm
biến 2:
S
2
(= ∆O
2
/ ∆I) > S
1
(= ∆O
1
/ ∆I)
Output
Input
∆O
2
∆O
1
∆I
Sensor 1
Sensor 2
11. ðỘ NHẬY
9/6/2011 CHƯƠNG 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt) PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 21
VÍ DỤ
• Xem xét quan h

gi


a
đạ
i l
ượ
ng vào và
đạ
i l
ượ
ng ra c

a
c

p nhi

t
đ
i

n là :
V = c
0
+ c
1
T + c
2
T
2
Trong đ

ó
điệ
n th
ế
là V, T là nhi

t
độ
c

a c

p nhi

t (

kelvin)
đo đượ
c. Các h

s

c

a c

p nhi

t c
0

, c
1
, và c
2
.

ðộ
nh

y S c

a c

p nhi

t là .
S = dV / dT
= c
1
+ 2c
2
T
ðộ nhậy có thể là hằng số khi quan
hệ giữa đại lượng vào và đại lượng
ra là tuyến tính, hoặc khơng phải là
hằng số khi quan hệ giữa vào đại
lượng vào và ra là phi tuyến.
9/6/2011 CHƯƠNG 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt) PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 22
22
Sai số đo là sự khác nhau giữa kết quả đo được và giá trị thực của đại lượng đo. Sự khác

nhau giữa giá trị đo được và giá trị thực là do ảnh hưởng của sai số ngẫu nhiên và sai số
hệ thống
Sai số= Giá trị đo được – Giá trị thực
Ví dụ nếu giá trị trên dụng cụ đo nhiệt độ là 25 °C khi giá trị thực là 24 °C thì sai số là +
1°C. Nếu giá là 26 °C tthì sai số là - 1°C.
ðối với dụng cụ đo chiều dài. hình (a) chỉ ra ví dụ là dụng cụ với thang chia tuyến tính
còn hình (b) là thang chia khơng tuyến tính . Giá trị đọc được xác định trên thang đo,
tuy nhiên thước dùng khơng phải là tuyệt đối thẳng nên sẽ có sai số chảy ra
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ
DUNG SAI, LẮP GHÉP VÀ ĐO LƯỜNG
2.6. Sai s

và phân loa

sai s

9/6/2011 CHƯƠNG 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt) PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 23
2.6. Sai số và phân loaị sai số
- Sai s

có th

t

n t

i :
khi gia cơng
,
đ

o, v

n hành máy…
- Vi

c phân loa

có th

theo nhi

u quan
đ
i

m khác nhau
a. Theo qui lu

t xu

t hi

n:

Sai s

h

th


ng (Systematic Errors ):
• Là sai s

mà giá tr

c

a nó
khơng đổ
i ho

c bi
ế
n
đổ
i theo
m

t quy lu

t xác
đị
nh trong su

t q trình gia cơng.
• Ví d

: Khi gia cơng m

t lo


t chi ti
ế
t,
ở ngun cơng khoan
ng
ườ
i ta dùng m

t dao khoan có
đườ
ng kính nh
ỏ hơn
đườ
ng kính u c

u 0,1 mm. N
ế
u khơng k

t

i các

nh
h
ưở
ng khác thì t

t c


các l

trong lo

t
đề
u có
đườ
ng kính
nh
ỏ đi mộ
t l
ượ
ng là 0,1 mm so v

i u c

u. Ngh
ĩ
a là tr

s

c

a nó
khơng thay đổ
i trong su


t q trình gia cơng.
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ
DUNG SAI, LẮP GHÉP VÀ ĐO LƯỜNG
9/6/2011 CHƯƠNG 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt) PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 24
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ
DUNG SAI, LẮP GHÉP VÀ ĐO LƯỜNG
2.6. Sai s

và phân lo

i sai s


Sai s

h

th

ng:
+ Sai s

h

th

ng c
ố đị
nh: Là sai s


mà giá tr

c

a nó
khơng đổ
i trong
su

t q trình gia cơng (nh
ư
ví d

trên).
+ Sai s

h

th

ng bi
ế
n
đổ
i: Là sai s

mà giá tr

c


a nó
thay đổ
i theo
m

t quy lu

t xác
đị
nh trong su

t q trình gia cơng (ng
ườ
i ta có th

xác
đị
nh
đượ
c giá tr

sai s

này theo th

i gian).Ví d

giá tr

th


c là =
100mV. Giá tr
ị đo l
à 101mV, 103mV, 102mV, 101mV, 102mV,
103mV, 103mV, 101mV, 102mV. Sai s

trung bình là 2mV. Ngun
nhân là do cài
đặ
t DC , sai s

khuy
ế
ch
đạ
i,
độ
khơng tuy
ế
n tí
nh
DVM. Sai s

h

th

ng th
ườ

ng có th

gi

m b

ng cách ca líp
9/6/2011 CHƯƠNG 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt) PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 25
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ
DUNG SAI, LẮP GHÉP VÀ ĐO LƯỜNG
2.6. Sai s

và phân lo

i sai s


Sai s

ng

u nhiên (Random Errors)
Là sai s

mà giá tr

c

a nó
thay đổ

i khơng theo m

t quy lu

t nào
đ
ó
trong su

t q trình gia cơng

Sai s
ố lượ
ng t

hóa (Resolution (Quantization Errors)
 ðộ
chính xác c

a q trình gia cơng, q trình
đ
o là m

t
đạ
i l
ượ
ng ng

u nhiên

9/6/2011 CHƯƠNG 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt) PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 26
CÁC NGUN NHÂN GÂY SAI SỐ HỆ THỐNG VÀ NGẪU NHIÊN

Sai s

x

y ra do
đ
i

u ki

n th

c nghi

m khơng

n
đị
nh

Sai s

do calíp

Certain types of consistently recurring human error

Sai s


do k

thu

t

Sai s

do t

i

Gi

i h

n c

a h

th

ng
độ
phân gi

i E.g.: Ki

m tra nén ba tr


c

Sai s
ố do thay đổ
i
đ
i

n ki

n mơi tr
ườ
ng

D

ng c

h

u c

a con ng
ườ
i

Sai s
ố do thay đổ
i nh


ng
đ
i

u ki

n
đ
ã xác
đị
nh

Sai s

xu

t phát t
ừ độ
nh

y khơng hi

u qu

c

a h

th


ng
đ
o
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ
DUNG SAI, LẮP GHÉP VÀ ĐO LƯỜNG
9/6/2011 CHƯƠNG 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt) PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 27
Sai số độ chụm (Precision Error) = Thay đổi ngẫu
nhiên xung quanh giá trị trung bình của tín hiệu ra
Sai số trơi (Bias Error) = Giá trị thực – giá trị tb
9/6/2011 CHƯƠNG 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt) PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 28
28
b. Theo cơng thức biểu diễn
Sai số tuyệt đối = Giá trị thực – Giá trị chỉ thị
Sai số tương đối = Sai số tuyệt đối /Giá trị chỉ thị
ðộ chính xác = 100 – Sai số tương đối
c. Sai số thơ
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ
DUNG SAI, LẮP GHÉP VÀ ĐO LƯỜNG
9/6/2011 CHƯƠNG 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt) PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 29
Best Fit
Linear Fit
Linearity Error
Zero Offset
Giá trị vào
Giá trị chỉ thị
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ
DUNG SAI, LẮP GHÉP VÀ ĐO LƯỜNG
9/6/2011 CHƯƠNG 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt) PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 30
APPLICATION OF APPROPRIATE METHOD

TYPE OF
GAUGE
BIAS /
UNCER-
TANITY
LINEARITY STABILITY GRR
VERNIER
0-150mm









SKILL IN
HOLDING THE
JAWS
PARALLALY
CMM
0-1500mm


 

 



SLIP GAUGES






SKILL OF
RINGING
PLUG GAUGE
FOR BORE OF
20.025/20.00
0






SKILL ON
BORDERLINE
CASES
9/6/2011 CHƯƠNG 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt) PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 31
SAI SỐ THƠ
Lỗi do bất cẩn hoặc sai lầm
Sai số do tính tốn
Các sai số do hỗn loạn
oDao động lớn
oSốc cơ học của hệ thống đo
oThu nhận những nhiễu

9/6/2011 CHƯƠNG 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt) PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 32
2.6: H

th

ng
đơ
n v
ị đo

ðơ
n v
ị đo l
à y
ế
u t

chu

n dùng
để
so sánh. Vì v

y,
độ
chính
xác c

a
đơ

n v
ị đo sẽ ả
nh h
ưở
ng t

i
độ
chính xác khi
đ
o.

ðộ
l

n c

a
đơ
n v
ị đo cầ
n
đượ
c quy
đị
nh theo chu

n m

i

đả
m
b

o
đượ
c vi

c th

ng nh

t trong giao d

ch, mua bán, ch
ế
t

o s

n
ph

m
để
d

thay th
ế
và l


p l

n.

ðể đả
m b

o tính th

ng nh

t trong
đ
o l
ườ
ng, các
đơ
n v
ị đo cơ
b

n và các
đơ
n v
ị đo dẫ
n xu

t h


p thành h

th

ng
đơ
n v
ị đo
: “

ðơ
n v

c

a các
đạ
i l
ượ
ng v

t lí ” ( SI : Standard International ) .
H

th

ng SI tránh
đượ
c s


c

n thi
ế
t ph

i nghiên c

u t

m

nhi

u
h

th

ng
đơ
n v

CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ
DUNG SAI, LẮP GHÉP VÀ ĐO LƯỜNG
ðơn vị cơ bản
Theo hệ SI gồm có 7 đơn vị cơ bản
STT
TÊN ðƠN VỊ TÊN ðƠN Vị KÝ HIỆU
1

ðộ dài Mét
m
2
Khối lượng Ki lơ gam
Kg
3
Thời gian Giây
S
4
Cường độ dòng đoện Ampe
A
5
Nhiệt độ nhiệt động học Kenvin
K
6
Cường độ sáng Candela
cd
7
Lượng vật chất Mol
mol
9/6/2011 CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM CƠ BẢN
PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
33
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ
DUNG SAI, LẮP GHÉP VÀ ĐO LƯỜNG
9/6/2011 CHƯƠNG 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt) PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 34

ðơ
n v


d

n xu

t: là các
đơ
n v

có liên quan t

i các
đơ
n v

c
ơ
b

n th

hi

n qua các bi

u th

c.
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ
DUNG SAI, LẮP GHÉP VÀ ĐO LƯỜNG

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×