Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài giảng tập huấn chuẩn HT tiểu học Phần III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.26 MB, 20 trang )



Đ c Th , ngày 27 tháng 10 năm 2011ứ ọ


Phần III:
Phần III:
Văn bản quy định Chuẩn và các
Văn bản quy định Chuẩn và các
công văn
công văn
hớng
hớng
dẫn thực hiện.
dẫn thực hiện.
1. Thông t số 14/2011/TT-BGDĐT ngày 8/4/2011
1. Thông t số 14/2011/TT-BGDĐT ngày 8/4/2011
của Bộ trởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
của Bộ trởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
quy định Chuẩn hiệu trởng trờng tiểu học.
quy định Chuẩn hiệu trởng trờng tiểu học.
2. Công văn số 3256/BGDĐT-NGCBQLGD ngày
2. Công văn số 3256/BGDĐT-NGCBQLGD ngày
17/5/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc h
17/5/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc h
ớng dẫn đánh giá, xếp loại hiệu trởng trờng
ớng dẫn đánh giá, xếp loại hiệu trởng trờng
tiểu học theo Thông t số 14/2011/TT-BGDĐT.
tiểu học theo Thông t số 14/2011/TT-BGDĐT.
3. Cụng vn s:
3. Cụng vn s:


4214/BGDT-NGCBQLGD ngy
4214/BGDT-NGCBQLGD ngy
28/6/2011 ca B Giỏo dc v o to v vic t
28/6/2011 ca B Giỏo dc v o to v vic t
chc trin khai ỏnh giỏ, xp loi hiu trng
chc trin khai ỏnh giỏ, xp loi hiu trng
trng tiu hc theo Chun.
trng tiu hc theo Chun.


Quy ®Þnh chuÈn hiÖu trëng tr
Quy ®Þnh chuÈn hiÖu trëng tr
êng tiÓu häc
êng tiÓu häc


Có cấu trúc gồm:
Có cấu trúc gồm:

4 chương, 12 điều với 4 tiêu chuẩn, 18 tiêu chí, chi tiết
4 chương, 12 điều với 4 tiêu chuẩn, 18 tiêu chí, chi tiết
có 58 yêu cầu.
có 58 yêu cầu.

Tiêu chuẩn 1 có 5 tiêu chí, chi tiết gồm 17 yêu cầu;
Tiêu chuẩn 1 có 5 tiêu chí, chi tiết gồm 17 yêu cầu;

Tiêu chuẩn 2 có 2 tiêu chí, chi tiết gồm 7 yêu cầu;
Tiêu chuẩn 2 có 2 tiêu chí, chi tiết gồm 7 yêu cầu;


Tiêu chuẩn 3 có 9 tiêu chí, chi tiết gồm 29 yêu cầu;
Tiêu chuẩn 3 có 9 tiêu chí, chi tiết gồm 29 yêu cầu;

Tiêu chuẩn 4 có 2 tiêu chí, chi tiết gồm 5 yêu cầu.
Tiêu chuẩn 4 có 2 tiêu chí, chi tiết gồm 5 yêu cầu.


Môc ®Ýnh ban hµnh chuÈn
Môc ®Ýnh ban hµnh chuÈn
1.
1.
Để hiệu trưởng tự đánh giá và từ đó xây dựng kế
Để hiệu trưởng tự đánh giá và từ đó xây dựng kế
hoạch học tập, rèn luyện, tự hoàn thiện nhằm nâng cao
hoạch học tập, rèn luyện, tự hoàn thiện nhằm nâng cao
năng lực lãnh đạo, quản lý nhà trường.
năng lực lãnh đạo, quản lý nhà trường.
2.
2.
Làm căn cứ để cơ quan quản lý giáo dục đánh giá, xếp
Làm căn cứ để cơ quan quản lý giáo dục đánh giá, xếp
loại hiệu trưởng phục vụ công tác sử dụng, bổ nhiệm,
loại hiệu trưởng phục vụ công tác sử dụng, bổ nhiệm,
miễn nhiệm, đào tạo, bồi dưỡng và đề xuất, thực hiện
miễn nhiệm, đào tạo, bồi dưỡng và đề xuất, thực hiện
chế độ, chính sách đối với hiệu trưởng.
chế độ, chính sách đối với hiệu trưởng.
3.
3.
Làm căn cứ để các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo

Làm căn cứ để các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo
và cán bộ quản lý giáo dục xây dựng, đổi mới chương
và cán bộ quản lý giáo dục xây dựng, đổi mới chương
trình đào tạo, bồi dưỡng nhằm nâng cao năng lực lãnh
trình đào tạo, bồi dưỡng nhằm nâng cao năng lực lãnh
đạo, quản lý của hiệu trưởng.
đạo, quản lý của hiệu trưởng.




Mét sè kh¸i nÖm, tõ ng÷
Mét sè kh¸i nÖm, tõ ng÷



Chuẩn hiệu trưởng là hệ thống các yêu cầu cơ bản đối
Chuẩn hiệu trưởng là hệ thống các yêu cầu cơ bản đối
với hiệu trưởng về:
với hiệu trưởng về:



P
P
hẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp;
hẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp;




Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm;
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm;



Năng lực lãnh đạo, quản lý nhà trường;
Năng lực lãnh đạo, quản lý nhà trường;



Năng lực tổ chức phối hợp với gia đình học sinh và xã
Năng lực tổ chức phối hợp với gia đình học sinh và xã
hội.
hội.



Tiêu chuẩn là quy định về những nội dung cơ bản, đặc
Tiêu chuẩn là quy định về những nội dung cơ bản, đặc
trưng thuộc mỗi lĩnh vực của chuẩn.
trưng thuộc mỗi lĩnh vực của chuẩn.



Tiêu chí là yêu cầu và điều kiện cần đạt ở một nội
Tiêu chí là yêu cầu và điều kiện cần đạt ở một nội
dung cụ thể của mỗi tiêu chuẩn.
dung cụ thể của mỗi tiêu chuẩn.




Minh chứng là các bằng chứng (tài liệu, tư liệu, sự
Minh chứng là các bằng chứng (tài liệu, tư liệu, sự
vật, hiện tượng, nhân chứng) được dẫn ra để xác nhận
vật, hiện tượng, nhân chứng) được dẫn ra để xác nhận
một cách khách quan mức đạt được của tiêu chí.
một cách khách quan mức đạt được của tiêu chí.




Tchí 1: Ph m ẩ
ch t chính trấ ị
Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp (5 tiêu chí – 17 y/c)
Yêu T qu c Vi t Nam xã h i ch nghĩa, vì l i ích dân t c, vì h nh phúc nhân dân, ổ ố ệ ộ ủ ợ ộ ạ
trung thành v i Đ ng C ng s n Vi t Nam;ớ ả ộ ả ệ
G ng m u ch p hành ch tr ng, đ ng l i c a Đ ng; chính sách, pháp lu t c a ươ ẫ ấ ủ ươ ườ ố ủ ả ậ ủ
Nhà n c; quy đ nh c a ngành, c a đ a ph ng và c a nhà tr ng;ướ ị ủ ủ ị ươ ủ ườ
Tích c c tham gia các ho t đ ng chính tr - XH, th c hi n đ y đ nghĩa v công dân; ự ạ ộ ị ự ệ ầ ủ ụ
T ch c th/hi n các b/pháp phòng, ch ng th/n, quan liêu, lãng phí; th c hành ti t ổ ứ ệ ố ự ế
ki m.ệ
4 y/c
Gi gìn ph m ch t, danh d , uy tín c a nhà giáo; trung th c, t n tâm v i ngh nghi p và có ữ ẩ ấ ự ủ ự ậ ớ ề ệ
trách nhi m trong qu n lý nhà tr ng; ệ ả ườ
Hoa n tha nh nhiêm vu đ c giao và t o đi u ki n cho cán b , giáo viên, nhân viên th c hi n và ̀ ̀ ̣ ̣ ượ ạ ề ệ ộ ự ệ
hoàn thành nhi m v ; ch u trách nhi m v k t qu ho t đ ng c a nhà tr ng; ệ ụ ị ệ ề ế ả ạ ộ ủ ườ
Không l i d ng ch c quy n vi muc đi ch vu l i;́ ̀ ́ợ ụ ư ề ̣ ̣ ợ
Đ c t p th CBGV, NV, HS và c ng đ ng tín nhi m; là t m g ng trong t p th SP nhà ượ ậ ể ộ ồ ệ ấ ươ ậ ể
tr ng.ườ
Tchí 2: Đ o ạ

đ c ngh/ngứ
4 y/c
Có l i s ng lành m nh, văn minh, phù h p v i b n s c VH dân t c và môi tr ng GD ố ố ạ ợ ớ ả ắ ộ ườ
S ng trung th c, gi n d , nhân ái, đ l ng, bao dung;ố ự ả ị ộ ượ
Có tác phong làm vi c khoa h c, s ph m.ệ ọ ư ạ
Thân thi n, th ng yêu, tôn tr ng và đ i x công b ng v i h c sinh;ệ ươ ọ ố ử ằ ớ ọ
G n gũi, tôn tr ng, đ i x công b ng, bình đ ng và giúp đ CBGV, nhân viên;ầ ọ ố ử ằ ẳ ỡ
H p tác và tôn tr ng cha m h c sinh;ợ ọ ẹ ọ
H p tác v i chính quy n đ a ph ng và c ng đ ng xã h i trong giáo d c h c sinh.ợ ớ ề ị ươ ộ ồ ộ ụ ọ
H c t p, b i d ng và t rèn luy n nâng cao ph m ch t chính tr , đ o đ c; năng l c ọ ậ ồ ưỡ ự ệ ẩ ấ ị ạ ứ ự
chuyên môn, nghi p v s ph m; năng l c lãnh đ o và qu n lý nhà tr ng;ệ ụ ư ạ ự ạ ả ườ
T o đi u ki n và giúp đ CBGV, nhân viên h c t p, b i d ng và rèn luy n nâng cao ạ ề ệ ỡ ọ ậ ồ ưỡ ệ
ph m ch t chính tr , đ o đ c; năng l c chuyên môn, nghi p v s ph mẩ ấ ị ạ ứ ự ệ ụ ư ạ .
Tchí 4: Giao
ti p và ng xế ứ ử
4 y/c
Tchí 5: H c t p, ọ ậ
b i d ngồ ưỡ
2 y/c
Tchí 2:L i s ng, ố ố
tác phong
3 y/c


Tiờu chu n 2 : Nng l c chuyờn mụn, nghi p v SP (2 tiờu chớ 7 yêu cầu)
Đạt trình độ chuẩn đào tạo của nhà giáo theo quy định
của Luật GD đối với giáo viên tiểu học;
Hiểu biết về chơng trình và kế hoạch giáo dục ở tiểu học;
Có năng lực chỉ đạo, tổ chức hoạt động dạy học và giáo dục
có hiệu quả phù hợp đối tợng và điều kiện thực tế của nhà

trờng, của địa phơng;
Có kiến thức phổ thông về chính trị, kinh tế, y tế, văn hóa,
xã hội liên quan đến giáo dục tiểu học.
Tiêu chí 6:
Trình độ chuyên môn
Tiêu chí 7:
Nghiệp vụ s phạm
Có khả năng hớng dẫn t vấn, giúp đỡ GV về chuyên môn,
nghiệp vụ SP của GD tiểu học;
Có khả năng ứng dụng CN TT, sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng
dân tộc nơi công tác phục vụ cho hoạt động QL và GD;
Có khả năng vận dụng linh hoạt các PPDH và giáo dục nhằm
phát huy tính tích cực, tự giác và sáng tạo của học sinh;


IU KIN XP LOI
IU KIN XP LOI
HIU TRNG
HIU TRNG
ĐạT
CHuẩN
Loại Khá
Loại Xuất Sắc
Loại Trung Bình
Điều kiện:
Tổng số điểm từ 162 180 và các
tiêu chí phải đạt từ 8 điểm trở lên.
Điều kiện:
Tổng số điểm từ 126 trở lên và các
tiêu chí phải đạt từ 6 điểm trở lên.

Điều kiện:
Tổng số điểm từ 90, các tiêu chí của
tiêu chuẩn 1 và 3 phải đạt từ 5 điểm
trở lên, không có tiêu chí 0 điểm.
Cha
ĐạT CHuẩN
Loại Kém
Điều kiện: Tổng số điểm dới 90 hoặc
thuộc một trong hai trờng hợp sau:
- Có tiêu chí 0 điểm;
- Có tiêu chí trong các tiêu chuẩn 1 và 3
dới 5 điểm.


Quy trình tổ chức đánh giá, xếp loại
Quy trình tổ chức đánh giá, xếp loại
hiệu trởng tại địa phơng
hiệu trởng tại địa phơng
Giai on 1.
ỏnh giỏ ti c s.
1. Hiu trng t ỏnh giỏ, xp loi theo mõu phiờu
trong Phu luc1; bỏo cỏo kt qu trc tp th cỏn b,
giỏo viờn, nhõn viờn.
2. Cỏn b, giỏo viờn, nhõn viờn ca nh trng ỏnh giỏ
HT theo mõu phiờu trong Phu luc 2.
3. i din cỏc cp ca nh trng tng hp ý kin, phõn
tớch cỏc ý kin v ỏnh giỏ theo mõu phiờu trong Phu luc
3.
Giai on 2
Th trng c quan

qun lý trc tip hiu
trng ỏnh giỏ.
2. ỏnh giỏ, xp loi HT (theo mõu phiờu
trong Phu luc 4.).
1. Tham kho cỏc ngun thụng tin.
3. Thụng bỏo kt qu ỏnh giỏ, xp
loi ti HT, CB GV NV nh trng,
lu kt qu trong h s CB.
T cỏc ngun
thụng tin xỏc
thc khỏc.
Giai on 3
C quan qun lý trc tip
HT tng hp kt qu ỏnh
giỏ, xõy dng bỏo cỏo tng
hp bỏo cỏo cp cú thm
quyn theo qui nh ti iu
11 ca Chun.
GI BO CO


Quy tr×nh ®¸nh gi¸, xÕp lo¹i
Quy tr×nh ®¸nh gi¸, xÕp lo¹i
hiÖu trëng t¹i trêng
hiÖu trëng t¹i trêng
Ph bi n ch tr ng, cung c p tài li u cho l c l ng t đánh giá ổ ế ủ ươ ấ ệ ự ượ ự
nghiên c u tr c khi t ch c cu c h p.ứ ướ ổ ứ ộ ọ
Chọn người chủ trì (điều hành) buổi đánh giá.
Hiệu trưởng báo cáo kết quả tự đánh giá trước tập thể
Cán bộ, giáo viên, nhân viên của trường đóng góp ý kiến, tham

gia đánh giá HT và ghi điểm đạt được ở từng tiêu chí vào Phiếu
giáo viên, cán bộ, nhân viên tham gia đánh giá HT.
Ki m s l ng phi u đánh giá và l p biên b n ki m s l ng phi u, ể ố ượ ế ậ ả ể ố ượ ế
bàn giao cho Ban ch p hành Công đoàn.ấ
Víi sù chøng kiÕn cña HT, tông h p y kiê n đo ng go p va kê t qua tham gia ́ ́ ́ ́ ̀ ́̉ ợ ̉
đa nh gia HT cua CB, gia o viên, nhân viên cua nhà tr ng; phân ti ch ca c y ́ ́ ́ ́ ́ ́̉ ̣ ̉ ườ
kiê n đa nh gia đo va co nhân xe t, go p y cho HT theo mâ u phiê u trong Ph ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̃ ̣́ ụ
l c 3; niêm phong h s đánh giá.ụ ồ ơ
GỬI KQ LÊN THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN QUẢN LÍ TRỰC TIẾP
Bước 5
Bước 1
Bước 2
Bước 3
Bước 4
Bước 6


Quy tr×nh hiÖu trëng thùc
Quy tr×nh hiÖu trëng thùc
hiÖn tù ®¸nh gi¸
hiÖn tù ®¸nh gi¸
Bước 1. Nghiên cứu Qui định Chuẩn và các văn bản có liên quan.
Bước 2. Xác định các minh chứng có liên quan đến từng tiêu chí
thuộc từng tiêu chuÈn, ghi vào phiếu tự đánh giá.
Bước 3. Tự chấm điểm theo từng tiêu chí, ghi vào phiếu tự đánh
giá.
Bước 4. Cộng điểm tiêu chuẩn, tổng điểm; nghiên cứu lại điều 8
của Chuẩn, xác định và ghi loại mình đạt được vào dòng xếp loại
trong phiếu đánh giá.
Bước 5. Ghi vào mục đánh giá chung trong phiếu đánh giá;

chuẩn bị báo cáo kết quả tự đánh giá trước tập thể cán bộ, giáo
viên, nhân viên nhà trường.


Tæ chøc thùc hiÖn
Tæ chøc thùc hiÖn
1.
1.
Hằng năm, vào cuối năm học
Hằng năm, vào cuối năm học
,
,


HT
HT
tự đánh giá
tự đánh giá
.
.
Tự
Tự
đánh giá này không nhất thiết phải công khai trước
đánh giá này không nhất thiết phải công khai trước
tập thể, nhưng phải được lưu giữ trong hồ sơ của
tập thể, nhưng phải được lưu giữ trong hồ sơ của
HT
HT
, được sao gửi cho cơ quan quản l
, được sao gửi cho cơ quan quản l

ý
ý
trực tiếp và
trực tiếp và


m
m
căn cứ để
căn cứ để
HT
HT
xây dựng kế hoạch phấn đ
xây dựng kế hoạch phấn đ
ấu
ấu


công tác trong năm học sau.
công tác trong năm học sau.
2. Theo chu kỳ bổ nhiệm cán bộ hoặc do yêu cầu
2. Theo chu kỳ bổ nhiệm cán bộ hoặc do yêu cầu
khác của công tác quản lý
khác của công tác quản lý
(tăng lương, đề bạt, quy
(tăng lương, đề bạt, quy
hoạch cán bộ
hoạch cán bộ
,
,

)
)
,
,
trưởng phòng GDĐT tổ chức
trưởng phòng GDĐT tổ chức
đánh giá, xếp loại HT đảm bảo đủ các bước tại
đánh giá, xếp loại HT đảm bảo đủ các bước tại
điều 10 Quy định Chuẩn HT.
điều 10 Quy định Chuẩn HT.


Minh chứng phân định các mức và
nguồn minh chứng của từng tiêu chí
1. Một số quy định chung khi xây dựng minh chứng phân định các mức
của tiêu chí
Tất cả các tiêu chí đều đợc đánh giá theo ba mức: Mức Trung bình,
mức Khá và mức Xuất sắc. Mức Trung bình phản ánh yêu cầu tối thiểu
HT trờng tiểu học phải đạt về tiêu chí đó. Mỗi mức cao hơn bao gồm
các yêu cầu của mức thấp hơn liền kề cộng thêm một vài yêu cầu mới
đối với mức đó. Việc phân biệt các mức cao, thấp dựa vào số l+ợng và
chất l+ợng các hoạt động HT đã thực hiện. Tùy từng tiêu chí, mức độ
đạt đợc của tiêu chí đợc thể hiện bằng số lợng hành động hoặc
bằng chất lợng sản phẩm hoạt động của HT. Điều này đợc đánh giá
bằng các từ khóa (in nghiêng trong biểu đạt các mức). Các mức này
phải "l+ợng hóa" ở mức tối đa, nghĩa là, có khả năng "đo" đ+ợc (phải
trực quan đ+ợc: đo đ+ợc, đếm đ+ợc, nhìn đ+ợc, nhận biết đ+ợc) để
ng+ời tự đánh giá hoặc ng+ời đánh giá dễ đối chiếu, ba mức độ trong
một tiêu chí đều đ+ợc trình bày theo một cấu trúc đồng dạng.



Mc Trung bỡnh: Mc Khỏ: Mc Xut sc:
- Chấp hành chủ trơng,
đờng lối, chính sách,
pháp luật của đảng và
Nhà nớc; các quy định
của ngành, của địa ph
ơng, nhà trờng;
- Tham gia các hoạt động
chính trị - XH; thực hiện
nghĩa vụ công dân;
- Không tham nhũng,
quan liêu, lãng phí; thực
hành tiết kiệm.
-Tự giác chấp hành chủ
trơng, đờng lối, chính
sách, pháp luật của đảng
và Nhà nớc; các quy
định của ngành, của địa
phơng, nhà trờng;
- Tự giác tham gia các
hoạt động chính trị - XH;
tự giác thực hiện nghĩa
vụ công dân;
- Có biện pháp phòng
chống tham nhũng, quan
liêu, lãng phí; và mang
lại kết quả.
- G+ơng mẫu và vận
động mọi ng+ời chấp

hành chủ trơng, đờng
lối, chính sách, pháp luật
của đảng và Nhà nớc;
các quy định của ngành,
của địa phơng, nhà tr
ờng;
- Tích cực và chủ động
tham gia các hoạt động
chính trị - XH; thực hiện
tốt nghĩa vụ công dân;
- Không để xẩy ra tham
nhũng, quan liêu, lãng
phí trong nhà trờng.
2. Nguồn minh chứng của tiêu chí
Tiêu chí 1: Phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp


Nguồn minh chứng:
1. Những tài liệu, t liệu, những đóng góp trách nhiệm đối
với địa phơng, đất nớc và thế hệ trẻ.
2. Các nhận xét đánh giá của chính quyền địa phơng, các
tổ chức chính trị- xã hội mà HT tham gia.
3. Các danh hiệu thi đua, các thành tích đợc khen thởng
và đợc ghi nhận.
4. Hiện trạng phòng, chống tham nhũng, quan liêu, lãng
phí; thực hành tiết kiệm trong nhà trờng.


Tiờu chớ 11 Qun lý hc sinh:
Mc Trung bỡnh: Mc Khỏ: Mc Xut sc:

- Tổ chức đợc các hoạt
động điều tra, khảo sát, huy
động và tiếp nhận học sinh
với kết quả: đúng độ tuổi,
đảm bảo chỉ tiêu kế hoạch;
- Tổ chức các lớp học theo
quy định( về số lợng, độ
tuổi) tỉ lệ học sinh bỏ học
d+ới 5%, học sinh l+u ban
không quá 15%;
- Thực hiện đ+ợc công tác
thi đua, khen thởng, kỷ
luật đối với học sinh;
- Thực hiện đầy đủ các chế
độ chính sách, không vi
phạm các quyền và lợi ích
chính đáng của học sinh.
- Việc huy động và tiếp
nhận học sinh với kết quả:
đúng độ tuổi, đảm bảo
100% số trẻ cần huy động;
- Tổ chức các lớp học theo
quy định( về số lợng, độ
tuổi), tỉ lệ học sinh bỏ học
d+ới 1%, học sinh l+u ban
không quá 10%;
-
Thực hiện đúng các chế độ
khen thởng kỷ luật đối với
học sinh;

-
Thực hiện đầy đủ các chế
độ chính sách, bảo vệ đ+ợc
các quyền và lợi ích chính
đáng của học sinh.
- Việc huy động và tiếp
nhận học sinh với kết quả:
đúng độ tuổi, đảm bảo
100% số trẻ cần huy động;
-
Tổ chức các lớp học theo
đúng quy định
( về số lợng, độ tuổi)
không có học sinh bỏ học,
tỷ lệ học sinh l+u ban
không quá 5%;
- Thực hiện tốt các chế độ
khen thởng, kỷ luật, có tác
dụng tốt trong giáo dục học
sinh;
- Thực hiện đầy đủ, có tác
dụng tốt các chế độ chính
sách, bảo vệ đ+ợc các
quyền và lợi ích chính đáng
của học sinh.


Ng
Ng
uồn minh chứng:

uồn minh chứng:

1.
1.
Hồ sơ điều tra, khảo sát.
Hồ sơ điều tra, khảo sát.

2. Kết quả huy động trẻ em trong độ tuổi đi học.
2. Kết quả huy động trẻ em trong độ tuổi đi học.

3. Kết quả quản lí số lợng học sinh.
3. Kết quả quản lí số lợng học sinh.

4. Các quyết định khen thởng kỷ luật học sinh và các
4. Các quyết định khen thởng kỷ luật học sinh và các
kết quả mang lại.
kết quả mang lại.

5. Việc thực hiện các chế độ chính sách đối với học
5. Việc thực hiện các chế độ chính sách đối với học
sinh.
sinh.

6. Các văn bản thể hiện bảo vệ quyền và lợi ích chính
6. Các văn bản thể hiện bảo vệ quyền và lợi ích chính
đáng của học sinh.
đáng của học sinh.


Công văn s : ố

Công văn s : ố
4214/BGDĐT-NGCBQLGD
4214/BGDĐT-NGCBQLGD
ngày 28 tháng 6 năm 2011
ngày 28 tháng 6 năm 2011
V/v t ch c tri n khai đánh giá, x p lo i hi u tr ng tr ng ti u ổ ứ ể ế ạ ệ ưở ườ ể
V/v t ch c tri n khai đánh giá, x p lo i hi u tr ng tr ng ti u ổ ứ ể ế ạ ệ ưở ườ ể
h c theo Chu n ọ ẩ
h c theo Chu n ọ ẩ



1. Trong năm h c 2011 - 2012ọ
1. Trong năm h c 2011 - 2012ọ
, B khuy n khích ộ ế
, B khuy n khích ộ ế
các
các
s giáo d c và đào t o t ch c ở ụ ạ ổ ứ
s giáo d c và đào t o t ch c ở ụ ạ ổ ứ
tri n khai ể
tri n khai ể
đánh giá,
đánh giá,
x p lo i hi u tr ng tr ng ti u h c theo Chu n ế ạ ệ ưở ườ ể ọ ẩ
x p lo i hi u tr ng tr ng ti u h c theo Chu n ế ạ ệ ưở ườ ể ọ ẩ
hi u tr ng tr ng ti u h c ban hành kèm theo ệ ưở ườ ể ọ
hi u tr ng tr ng ti u h c ban hành kèm theo ệ ưở ườ ể ọ
Thông t s 14/2011/TT-BGDĐT.ư ố
Thông t s 14/2011/TT-BGDĐT.ư ố




2. T năm h c 2012 - 2013, các s giáo d c và đào ừ ọ ở ụ
2. T năm h c 2012 - 2013, các s giáo d c và đào ừ ọ ở ụ
t o ạ
t o ạ
t ch c tri n khai đánh giá, x p lo i hi u ổ ứ ể ế ạ ệ
t ch c tri n khai đánh giá, x p lo i hi u ổ ứ ể ế ạ ệ
tr ng ưở
tr ng ưở
tr ng ti u h c theo Chu n hi u tr ng ườ ể ọ ẩ ệ ưở
tr ng ti u h c theo Chu n hi u tr ng ườ ể ọ ẩ ệ ưở
tr ng ti u h c đã đ c ban hành kèm theo Thông t ườ ể ọ ượ ư
tr ng ti u h c đã đ c ban hành kèm theo Thông t ườ ể ọ ượ ư
s 14/2011/TT-BGDĐT ngày 08/4/2011 và Công văn ố
s 14/2011/TT-BGDĐT ngày 08/4/2011 và Công văn ố
h ng d n s 3256/BGDĐT-NGCBQLGD ngày ướ ẫ ố
h ng d n s 3256/BGDĐT-NGCBQLGD ngày ướ ẫ ố
17/5/2011 c a B Giáo d c và Đào t o.ủ ộ ụ ạ
17/5/2011 c a B Giáo d c và Đào t o.ủ ộ ụ ạ


Xin trân trọng cảm ơn và
Xin trân trọng cảm ơn và
kính chúc sức khỏe các
kính chúc sức khỏe các
thầy cô.
thầy cô.

×