Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de kt c1- dai 7 de 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.9 KB, 6 trang )

PHÒNG GD ĐT HUYỆN LỆ ThỦY KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I
TRƯỜNG THCS LỘC THỦY Môn: Đại số - Lớp: 7
A. MA TRẬN ĐỀ 2:
Cấp
độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
TN
KQ
TL
T
N
K
Q
TL
Chủ đề 1
Số hữu tỉ
Nhận biết
được số hữu
tỉ
Hiểu giá trị
tuyệt đối của
một số hữu
tỉ


Thực hiện
thành thạo
các phép
tính về số
hữu tỉ.
Vận
dụng
các
phép
tính
tìm
được x
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
1
0,5
2
1,0
3
3,0
2
3,0
Số
câu 8
7,5
điểm
=75%
Chủ đề 2
Lũy thừa

Hiểu công
thức về lũy
thừa
So
sánh
được
hai số
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
1
0,5
1
1,0
Số
câu 2
1,5điể
m
=20%
Chủ đề 3
Tỉ lệ thức
Nhận biết
tính chất tỉ lệ
thức
Nắm vững
tính chất tỉ
lệ thức
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%

1
0,5
1
0,5
Số
câu 2
1,0
điểm
=10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
4
2,0
20%
6
7,0
70%
12
10
1
PHÒNG GD ĐT NINH SƠN KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Đại số - Lớp: 7
HƯỚNG DẪN CHẤM:
I/ Trắc nghiệm: ( 3điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A C B C B B

Biểu điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
Bài Đáp án Biểu
điểm
1
2
Tính:
a.
2 5 3
:
3 2 4
 

 ÷
 
.
=
2 7
:
3 4
=
8
21
b.
2 3
4
5 .5
5

=
5

4
5
5

= 5
c. ( 2)
3
.














6
1
1
4
1
2:25,0
4
3



3 1 9 7
8. :
4 4 4 6
1 27 14
8. :
2 12
13
4:
12
12 48
4.
13 13
   
= − − −
 ÷  ÷
   

= −
= −
= − = −
Tìm x biết: a)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25

0,25
2
3

3,0:6
4
x
:
3
1
4 =
1
0,3.4
3
4 6
1,3
4 6
4.1,3 13
6 15
x
x
x
=
=
= =

b)
1 4,5 3
1 1,5
x

x
+ = −
+ =
x + 1 = 1,5 , hoặc : x + 1 = - 1,5
x = 1,5 – 1 , hoặc : x = - 1,5 – 1
x = 0,5 , hoặc : x = - 2,5
So sánh 2 số :
15
25
và 8
10
.3
30
Ta có : (8
10
.3
30
) = (8.3)
10
= 24
10
<
15
25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25

0,25
1,0
3
TRƯỜNG THCS LỘC THỦY BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN ĐẠI SỐ 7
Họ và tên: ……………………………. Lớp: ……….Đề 2. Thời gian: 45 phút
Điểm: Lời nhận xét của giáo viên:
I-TRẮC NGHIỆM. ( 2 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng đầu mỗi câu trả lời đúng:
Câu 1: Quan hệ giữa các tập hợp số: N, Z, Q, R là
A.
Q Z R N⊂ ⊂ ⊂
; B.
N Z R Q⊂ ⊂ ⊂
;

C.
Z N Q R⊂ ⊂ ⊂
D.

N Z Q R⊂ ⊂ ⊂
;
Câu 2: Cho a=
7
5.x
; Để a là số thập phân vô hạn tuần hoàn thì:
A. x=3 B. x=7 C.x=2 D.10
Câu 3: Nếu
= −
2
3
x

thì
x
là:
A.

2
3
B.
2
3
C.

3
2
D.
±
3
2
Câu 4: Viết gọn
6 2
2 2
:
5 5
   
 ÷  ÷
   
dưới dạng một luỹ thừa ta được:
A.
3
2

5
 
 ÷
 
B.
12
2
5
 
 ÷
 
C.
4
2
5
 
 ÷
 
D.
8
2
5
 
 ÷
 
Câu 5: Từ tỉ lệ thức :
1,2 3
5x
=
ta suy ra x bằng :

A.
3
2
B. 2 C.
2
3
D. 3
Câu 6: Từ đẳng thức 2 . 4,5 = 5 . 1,8 , ta lập được tỉ lệ thức đúng nào dưới đây:
A.
2 4,5
5 1,8
=

B.
5 4,5
2 1,8
=
C.

1,8 2
5 4,5
=
D.
4,5 2
5 1,8
=
Câu 7 : Nếu
x
=2 thì x
3

bằng :
A. 16 D. 8 C. 12 D. 64
Câu 8: Số 70,995 ≈ ? ( Làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 )
A. 70,90 B. 71,00 C. 71,90 D. 70,99
Câu 9: Cho x
2
= 144 . Giá trị của x là :
4
A. 12 B. 12 C. 12 D. c A,B ,C u sai
Cõu 10: Keỏt quaỷ cuỷa pheựp tớnh :














+
2
5
3
2
5

2
laứ:
A.
30
73
B. 0 C.
30
30
D.
30
6
II- T LUN. ( 8 im )
Bi 1: (3) Tớnh: a.
2 5 3
:
3 2 4




. b.
2 3
4
5 .5
5
c. ( 2)
3
.















6
1
1
4
1
2:25,0
4
3
Bi 2: (3)Tỡm x: a,
3,0:6
4
x
:
3
1
4 =
b,
5,431x =++

Bi 4. (2 im) S cõy ca ba bn Trung, Hựng, Dng gp c t l vi cỏc s
3; 4; 5. Tớnh s cõy ca mi bn trng c, bit rng ba bn trng tt c l 84 cõy.
BI
LM:




















.







5
















6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×