Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.69 KB, 33 trang )

TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 12
Phần 1: DAO ĐỘNG CƠ HỌC – SÓNG CƠ HỌC
1. Dao động tuần hoàn là dao động:
a. có li độ dao động là hàm số hình sin; x = Asin (ωt + ϕ)
b. có trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau những khoảng
thời gian bằng nhau.
c. có giới hạn trong không gian, đi qua đi lại hai bên vị trí cân
bằng.
d. cả 3 tính chất a, b, c
2. Dao động điều hòa là dao động:
a. có chu kì không đổi.
b. được mô tả bằng định luật hình sin ( hoặc cosin) trong đó A,
ω, ϕ là những hằng số.
c. có gia tốc tỉ lệ và trái dấu với li độ
d. cả 3 câu a, b, c đều đúng.
3. Chu kì dao động là:
a. Thời gian để trạng thái dao động lặp lại như cũ.
b. Thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ.
c. Thời gian để vật thực hiện vật được một dao động.
d. Câu b và c đều đúng.
4. Tần số của dao động tuần hoàn là:
a. Số chu kì thực hiện được trong một giây.
b. Số lần trạng thái dao động lặp lại như cũ trong 1 đơn vị thời
gian.
c. Số dao động thực hiện được trong thời gian 1 giây
d. Cả 3 câu a, b, c đều đúng.
5. Dao động tự do là dao động có:
a. Chu kì phụ thuộc các đặc tính của hệ
b. Chu kì không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài
c. Chu kì không phụ thuộc vào các đặc tính của hệ mà phụ
thuộc vào các yếu tố bên ngoài.


d. Chu kì phụ thuộc vào các đặc tính của hệ mà không phụ
thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
6. Gia tốc trong dao động điều hòa xác định bởi:
a. a = ω
2
x b. a = - ωx
2

c. a = - ω
2
x d. a = ω
2
x
2
7. Dao động điều hòa:
a. có phương trình dao động tuân theo định luật hình sin theo t
b. có gia tốc tỉ lệ với li độ
1
c. có lực tác dụng lên vật dao động luôn luôn hướng về vị trí cân
bằng
d. có tất cả các tính chất trên
8. Dao động tắt dần là dao động:
e. có biên độ giảm dần theo thời gian
f. không có tính điều hòa
g. có thể có lợi hoặc có hại
h. có tất cả các yếu tố trên
9. Chọn phát biểu đúng:
i. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động bằng tần số
dao động riêng.
j. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động tắt dần luôn luôn có hại

k. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động cộng hưởng luôn luôn
có lợi
l. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động là tần số của
ngoại lực và biên độ dao động phụ thuộc vào sự quan hệ giữa
tần số của ngoại lực và tần số riêng của con lắc.
10. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo treo thẳng đứng, lực
F = - k x gọi là:
a. Lực hồi phục
b. Lực đàn hồi của lò xo.
c. Lực tác dụng lên vật dao động
d. chỉ có a và c
11. Dao động của con lắc lò xo khi không có ma sát là:
a. Dao động điều hòa b. Dao động tuần hoàn.
c. Dao động tự do d. Ba câu a, b, c
đều đúng
12. Một vật dao động điều hòa với liđộ x = Asin (ωt + ϕ) và vận tốc
dao động v = ωAcos (ωt + ϕ)
m. Vận tốc v dao động cùng pha với li độ
n. Vận tốc dao động sớm pha π/2 so với li dộ
o. Li độ sớm pha π /2 so với vận tốc
p. Vận tốc sớm pha hơn li độ góc π
13. Sự cộng hưởng xảy ra trong dao động cưỡng bức khi:
q. Hệ dao động với tần số dao động lớn nhất
r. Ngoại lực tác dụng lên vật biến thiên tuần hoàn.
s. Dao động không có ma sát
t. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
14. Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang quanh vị trí cân
bằng O trên quĩ đạo BB’ = 2 A ( A là biên độ dao động ). Nhận định
nào dưới đây là SAI:
u. Ở O thì thế năng triệt tiêu và động năng cực đại

2
v. Ở B và B’ thì gia tốc cực đại, lực đàn hồi cực đại
w. Cơ năng của vật dao động bằng thế năng ở B hoặc ở B’
x. Cơ năng của vật bằng không ở vị trí cân bằng .
15. Một dao động điều hòa trên quĩ đạo thẳng dài 10cm. Chon gốc
thời gian là lúc vật qua vị trí x = 2, 5cm và đi theo chiều dương thì
pha ban đầu của dao động là:
a. rad b. rad c. rad d. rad
16. Một vật dao động điều hòa với phương trình:
x = 6sin (πt + ) (cm).
Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = s là:
a. x = 6cm; v = 0 b. x = 3cm; v =
3π cm/s
c. x = 3cm; v = 3π cm/s d. x = 3cm; v = 3π cm/s
17. Một lò xo có độ cứng k. Khi treo vật có khối lượng m
1
vào lò xo
thì chu kì là T
1
= 3s. Nếu treo vật có khối lượng m
2
thì chu kì là T
2
=
4s. Nếu treo cùng lúc hai vật vào lò xo thì chu kì dao động là:
a. 7s b. 1s c. 5s d. 3, 5s
18. Một vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k treo thẳng
đứngthì chu kì dao động là T và độ dãn lò xo là
∆
. Nếu tăng khối

lượng của vật lên gấp đôi và giảm độ cứng lò xo bớt một nửa thì:
a. Chu kì tăng , độ dãn lò xo tăng lên gấp đôi
b. Chu kì tăng lên gấp 4 lần, độ dãn lò xo tăng lên 2 lần
c. Chu kì tăng lên gấp 2 lần, độ dãn lò xo tăng lên 4 lần
d. Chu kì không đổi, độ dãn lò xo tăng lên 2 lần
19. Một vật có khối lượng m treo vào lò xo độ cứng k thì lò xo dãn
ra một đoạn
.

Cho vật dao động theo phương thẳng đứng ở nơi có
gia tốc trọng trường g thì chu kì dao động của vật là:
a. T = 2π
∆
g
b. T = π
g
∆
c. T = 2
g
∆
d. T = 2π
g
∆
20. Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 200g treo vào lò xo
k = 40N/m. Vật dao động theo phương thẳng đứng trên quĩ đạo
dài 10cm, chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết chiều dài
ban đầu của lò xo là 40cm. Khi vật dao động thì chiều dài lò xo
biến thiên trong khoảng nào? Lấy g = 10m/s
2
a. 40cm – 50cm b. 45cm – 50cm

c. 45cm – 55cm d. 39cm – 49cm
21. Cùng đề với câu 53, lực căng cực tiểu của lò xo là:
3
a. T
min
= 0 ở nơi x = + 5cm b. T
min
= 4N ở nơi x = +
5cm
c. T
min
= 0 ở nơi x = - 5cm d. T
min
= 4N ở nơi x = -
5cm
22. Một vật dao động với phương trình x = 2sin
2
(10t + ) (cm).
Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là:
a. 20cm/s b. 2m/s c. 0, 2m/s d. Câu a
hay c
23. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm. Khi thế năng
bằng động năng thì vật có li độ:
a. x = 5cm b. x = 5cm c. x = - 5cm d =
cm5±
24. Khi tần số tăng lên 3 lần và biên độ giảm đi 2 lần thì năng lượng
của vật dao động sẽ:
a. giảm 2, 25 lần b. tăng 2, 25 lần
c. tăng 4 lần d. tăng 3 lần
25. Một vật khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k = 0, 25N/cm

thực hiện được 5 dao động trong 4 giây (π
2
= 10). Khối lượng của
vật là:
a. m = 2kg b. m = kg c. m = 0, 004kg d. m =
400g
26. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 100g, lò xo có
độ cứng k = 100N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng x = + 2cm và
truyền vận tốc
v = + 62, 8cm/s theo phương lò xo. Chọn t = 0 lúc vật bắt đầu
chuyển động thì phương trình dao động của con lắc là (cho π
2
= 10;
g = 10m/s
2
)
a. x = 4sin (10πt + ) cm b. x = 4sin (10πt + ) cm
c. x = 4sin (10πt + ) cm d. x = 4sin (10πt - ) cm
27. Cùng đề với câu 72, lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo có
giá trị:
a. T
max
= 5N; T
min
= 4N b. T
max
= 5N; T
min
= 0
c. T

max
= 500N; T
min
= 400N d. T
max
= 500N; T
min
= 0
28. Một con lắc lò xo dao động với phương trình
x = 4sin (2πt + ) cm. Vận tốc trung bình của vật trong 1 chu kì
là:
a. 4cm/s b. 8cm/s c. 10cm/s d. 16cm/s
29. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 150g, lò xo có
k = 10N/m. Lực căng cực tiểu tác dụng lên vật là 0, 5N. Cho g =
10m/s
2
thì biên độ dao động của vật là:
a. 5cm b. 20cm c. 15cm d. 10cm
4
30. Một lò xo bị dãn 1cm khi chịu tác dụng một lực là 10N. Nếu kéo
dãn lò xo khỏi vị trí cân bằng 1 đoạn 2cm thì thế năng của lò xo này
là:
a. 0, 1J b. 1J c. 0, 2J d. 0, 4J
31. Cơ năng của con lắc lò xo là E = ½ mω
2
A
2
. Nếu khối lượng m
của vật tăng lên gấp đôi và biên độ dao động không đổi thì:
a. Cơ năng con lắc không thay đổi.

b. Cơ năng con lắc tăng lên gấp đôi
c. Cơ năng con lắc giảm 2 lần.
d. Cơ năng con lắc tăng gấp 4 lần.
32. Nghiên cứu phát biểu và giải
thích dưới đây: “ Một vật
càng nhẹ treo vào một lò xo
càng cứng thì vật dao động
càng nhanh vì chu kì dao động tỉ lệ thuận với khối lượng của vật
và tỉ tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo”.
a. Phát biểu đúng, giải thích đúng.
b. Phát biểu đúng, giải thích sai.
c. Phát biểu sai, giải thích đúng.
d. Phát biểu sai, giải thích sai.
33. Nếu độ cứng lò xo tăng 4 lần và biên độ dao động giảm 2 lần thì
cơ năng của con lắc lò xo sẽ:
a. Giảm 2 lần. b. Tăng 2 lần
c. Không đổi. d. Tăng 4 lần
34. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 10N/m, vật
m = 50g. Cho vật dao động với biên độ 3 cm thì lực căng lò xo
cực tiểu và cực đại là:
a. T
min
= 0, T
max
= 0, 8 (N) b. T
min
= 0, T
max
= 0, 2
(N)

c. T
min
= 0, 2N, T
max
= 0, 8 (N) d. T
min
= 20N, T
max
= 80 (N)
35. Với con lắc lò xo, nếu độ cứng lò xo giảm một nửa và khối
lượng hòn bi tăng gấp đôi thì tần số dao động của hòn bi sẽ:
a. Tăng 4 lần. b. Giảm 2 lần. c. Tăng 2 lần
d. Có giá trị không đổi.
36. Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm, khi vật có li độ
x = - 3cm thì có vận tốc 4π cm/s. Tần số dao động là:
a. 5Hz b. 2Hz
5
A
B
m
k
2
k
1
c. 0, 2 Hz d. 0, 5Hz
37. Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần
số, cùng biên độ là:
a. Hiệu số hai li độ b. Tổng số hai pha
ban đầu.
c. Hiệu số hai pha ban đầu. d. Các câu trên đều sai.

38. Cho một con lắc đơn dao động với biên độ góc α
0
nhỏ. Chọn câu
trả lời đúng:
a. Chu kỳ tỷ lệ thuận với chiều dài dây treo.
b. Chu kỳ phụ thuộc vào khối lượng m của vật treo.
c. Chu kỳ tỷ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường g.
d. Câu a và c đúng.
39. Cho con lắc đơn chiều dài l dao động nhỏ với chukỳ T. Nếu tăng
chiều dài con lắc gấp 4 lần và tăng khối lượng vật treo gấp 2 lần
thì chu kỳ con lắc:
a. Tăng gắp 8 lần. b. Tăng gắp 4 lần.
c. Tăng gắp 2 lần. d. Tăng gắp
2
lần.
40. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc α
0
nhỏ. Vận tốc dài
của con lắc khi qua vị trí cân bằng là:
a. v = ωs
0
. b. v = α
0
lω.
c. v = ω
0
lg
. d. a, b, c đều đúng.
41. Một con lắc đơn chiều dài l = 100cm, dao động ở nơi có
g ≈ π

2
m/s
2
= 10 m/s
2
, dao động với biên độ góc α
0
= 6
0
. Vận tốc
dài con lắc khi qua vị trí cân bằng là:
a.
3
1
(m/s) b.
3
10
(m/s) c.
6
1
(m/s) d.
3
2
(m/s)
42. Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ T. Nếu chu kỳ của con
lắc đơn giảm 1% so với giá trị lúc đầu thì chiều dài con lắc đơn
sẽ:
a. Tăng 1% so với chiều dài ban đầu.
b. Giảm 1% so với chiều dài ban đầu.
c. Giảm 2% so với chiều dài ban đầu.

d. Tăng 2% so với chiều dài ban đầu.
6
43. Ở cùng một nơi, con lắc đơn một có chiều dài l
1
dao động với
chu kỳ
T
1
= 2, 828 (s) thì con lắc đơn hai có chiều dài l
2
=
2
1
l
dao động
với chu kỳ là:
a. 5, 656 (s) b. 4 (s) c. 2 (s)
c. 1, 41 (s)
44. Con lắc đơn thứ nhất có chiều dài l
1
dao động với chu kỳ T
1
, con
lắc đơn thứ hai có chiều dài l
2
dao động với chu kỳ T
2
. Con lắc có
chiều dài (l
1

+ l
2
) dao động với chu kỳ là:
a. T = T
1
+ T
2
b. T =
2
2
2
1
TT +
c. T = d. T =
2
21
TT +
.
45. Hiệu số chiều dài hai con lắc đơn là 22 cm. Ở cùng một nơi và
trong cùng một thời gian thì con lắc (1) làm được 30 dao động và
con lắc (2) làm được 36 dao động. Chiều dài mỗi con lắc là:
a. l
1
= 72cm l
2
= 50cm
b. l
1
= 50cm l
2

= 72cm
c. l
1
= 42cm l
2
= 20cm
d. l
1
= 41cm l
2
= 22cm
46. Một con lắc đơn có chiều dài

thì trong 2 phút làm được 100
dao động. Nếu tăng chiều dài con lắc thêm 74, 7 cm thì trong 2
phút con lắc làm được 60 dao động. Con lắc có chiều dài là;
a. 37, 35 cm b. 24, 9 cm
c. 18, 675 cm d. 14, 94 cm
47. Một người bước đều tay xách 1 xô nước mà chu kỳ dao động
riêng của nước là 0, 9 (s). Mỗi bước đi của người đó dài 60cm.
Nước trong xô sẽ bắn tung tóe rất mạnh ra ngoài khi người đó đi
với vận tốc:
a. 2, 4 km/h b. 1, 5 m/s
c. 2 m/s d. Giá trị khác.
48. Bước sóng λ là:
a. Quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ dao động
của sóng.
b. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau
nhất và dao động cùng pha với nhau
c. Là quãng đường sóng truyền được trong 1 đơn vị thời gian.

c. Câu a và b đúng.
49. Chọn phát biểu đúng:
7
a. Tần số sóng thay đổi khi sóng truyền từ môi trường này sang
môi trường khác
b. Tần số sóng được xác định bởi nguồn phát sóng
c. Tần số sóng là tích số của bước sóng và chu kì dao động của
sóng
d. Tần số sóng trong mọi môi trường đều không phụ thuộc vào
chu kì dao động của sóng
50. Phát biểu: “ Quá trình truyền sóng là một quá trình . “.
Chọn câu thích hợp dưới đây để điền vào chỗ trống:
a. Truyền dao động.
b. Truyền năng lượng.
c. Truyền phần tử vật chất từ nơi này đến nơi khác.
Phần II
DAO ĐỘNG ĐIỆN − DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ − SÓNG ĐIỆN TỪ
1. Chọn câu phát biểu đúng:
a. dòng điện xoay chiều là dòng điện có chiều thay đổi theo thời
gian
b. dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ biến đổi tuần
hoàn theo thời gian
c. dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ biến thiên
điều hòa theo thời gian
d. câu a, b, c đều đúng
2. Điền khuyết vào mệnh đề sau:
“Dòng điện xoay chiều là ………………….điện trường tạo nên bởi hiệu
điện thế xoay chiều trong dây dẫn”
a. sự di chuyển của êlectrôn tự do dưới tác dung của

b. dao động cưỡng bức của êlectrôn tự do dưới tác dụng của
c. là sự lan truyền của
d. là sự lan truyền của sóng điện từ sinh ra từ
3. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều :
a/ bằng trung bình của cường độ dòng điện xoay chiều
b/ bằng cường độ của dòng điện không đổi nếu cho chúng lần
lượt đi qua cùng một điện trở, trong cùng thời gian thì chúng tỏa
ra nhiệt lượng bằng nhau
c/ bằng cường độ cực đại chia cho
2
d/ Câu b và c đúng
4. Đồ thị dưới đây là đường biểu diễn của cường độ dòng điện
i = I
0
sin(ωt+ϕ)
8
Dựa vào đồ thị ta suy ra :
a/ Tần số góc ω = 100π rad/s ; ϕ =
0
b/ Cường độ hiệu dụng I = 10A
c/ Ở thời điểm T/4 thì cường độ tức
thời
i = I
d/ Tất cả các tính chất trên
5. Hiệu điện thế u ở 2 đầu đoạn mạch
cùng pha cường độ i khi:
a/ mạch chỉ có R
b/ mạch gồm R, L, C nối tiếp khi có cộng hưởng điện
c/ mạch gồm R, L, C khi có cảm kháng bằng dung kháng
d/ Câu a,b,c đều đúng

6. Cường độ tức thời i qua đoạn mạch sớm pha hơn hiệu điện thế
hai đầu đoạn mạch một góc π/2 khi:
a/ mạch chỉ có cuộn cảm L
b/ mạch chỉ có tụ điện C
c/ mạch chỉ có L và C nối tiếp với Lω <
ω
C
1
d/ Câu b và c đều đúng
7. Chọn câu phát biểu sai:
a. Từ trường do dòng điện xoay chiều sinh ra biến thiên cùng
tần số, cùng pha với dòng điện
b. Tần số dòng điện xoay chiều càng nhỏ thì cường độ hiệu
dụng có giá trị càng nhỏ
c. Trong một chu kì, cường độ dòng điện xoay chiều đạt giá trị
cực đại hai lần
d. Từ thông xuyên qua khung dây có diện tích S và N vòng dây
là φ = NBS cosωt
8. Chọn câu phát biểu đúng:
a.
Để đo cường độ hiệu dụng, người ta dùng ampe kế có khung
quay
b.
Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều cógiá trị I = I
0
2
c.
Nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch R, L, C khi có dòng điện
xoay chiều i = I
0

sin ωt đi qua là: Q = RI
2
0
t
d.
Người ta dùng vôn kế nhiệt để đo hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu của đọan mạch
9. Hiệu điện thế tức thời u giữa hai đầu mạch điện trễ pha so với
cường độ i khi:
9
14,14
-14,14
t(s)
i(A)
0,01
0,02
a/ mạch gồm R nối tiếp L
b/ mạch gồm R nối tiếp C
c/ mạch gồm R,L,C nối tiếp với dung kháng lớn hơn cảm kháng
d/ Câu b và c đúng
10. Cho một cuộn cảm có cảm kháng Z
L
. Tăng độ tự cảm L và tần
số dòng điện lên n lần. Cảm kháng sẽ:
a. Tăng n lần b. Tăng n
2
lần
c. giảm n lần d. giảm n
2
lần

11. Trong đoạn mạch gồm R,L,C nối tiếp thì hệ số công suất của
đoạn ạch cho bởi:
a/ cosϕ =
R
Z
b/ cosϕ =
Z
R

c/ cosϕ =
UI
P
d/ Câu b và c đều đúng
12. Công suất của dòng điện xoay chiều trên cả đoạn mạch R,L,C
nối tiếp là:
a/ P = UI b/ P = RI
2

c/ P =ZI
2
d/ Câu a và b đúng
13. Trong mạch R,L,C nối tiếp thì hiện tượng cộng hưởng điện xảy
ra khi:
a/ ω
2
=
C
L
b/ ω
2

=
L
C
c/ ω
2
= LC d/ LCω
2
= 1
14. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở
R
0
và độ tự cảm L và tụ điện C ghép nối tiếp . Biểu thức tính
tổng trở Z và độ lệch pha ϕ giữa u với i là :
a/ Z =
22
0
2
)(
CL
ZZRR −++
tgϕ =
b/ Z =
22
0
2
)(
CL
ZZRR −++
tgϕ =
0

L
Z
RR
Z
C
+
+
c/ Z =
22
0
)()(
CL
ZZRR −++
tgϕ =
0
L
Z
RR
Z
C
+

d/ Z =
22
0
)()(
CL
ZZRR −++
tgϕ =
15. Chọn câu phát biểu đúng: hệ số công suất của đoạn mạch gồm

R,L,C mắc nối tiếp tăng khi:
a/ tăng tần số f b/ tăng điện trở R
c/ tăng điện dung C d/ Câu a và b
đúng
10
* Cho đoạn mạch xoay chiều :
u
AB
= 200 sin 100πt (A) ; C= 1/ 6π
(mF) R= 80 (Ω)
Dùng giả thiết này để trả lời từ câu
16 đến 19:
16. Tổng trở đoạn mạch có giá trị là:
a/ Z = 140Ω b/ Z = 100Ω
c/ Z = 20Ω d/ Z = 80,22Ω
17. Cường độ hiệu dụng I qua mạch là
a/ I =
2
A b/ I = 2A c/ I = 0,7A d/ I
= 1A
18. Công suất tiêu thụ trên cả đoạn mạch là:
a/ P = 320W b/ P = 40W c/ P = 80W d/ P
= 160W
19. Biểu thức cường độ dòng điện i qua mạch là
a/ i =
2
sin (100πt +
180
37
π

)A b/ i = 2 sin (100πt –
180
37
π
)A
c/ i = 2 sin (100πt +
180
37
π
)A d/ i = 2 sin (100πt +
180
53
π
)A
* Một cuộn dây có R và L. Nếu đặt vào 2 đầu cuộn dây một
hiệu điện thế không đổi U
1
= 10V thì cường độ là I
1
= 0,1A . Nếu
đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế xoay chiều u = 200
sin (100πt + π/4)V thì cường độ hiệu dụng là I = 1A. Dùng giả
thiết này để trả lời từ câu 20 đến 26
20. Điện trở thuần của cuộn dây là:
a/ R= 200Ω b/ R= 100Ω c/ R= 100
2
Ω d/
R= 10Ω
21. Độ tự cảm L của cuộn cảm là:
a/ L= 0,318mH b/ L= 318mH c/ L= 0,519H d/ L=

0,636H
22. Hệ số công suất của cuộn dây là:
a/ cosϕ = 0 b/ cosϕ = 0,8 c/ cosϕ = 1d/ cosϕ =
0,707
23. Biểu thức cường độ i qua mạch là:
a/ i =
2
sin 100πt ( A) b/ i =
2
sin (100πt +
π/4)A
11
A
B
C
R
A
L
R
C
V
1
V
2
V
3
A
B
c/ i =
2

sin (100πt + π/2)A d/ i =
2
sin (100πt –
π/4)A
24. Để công suất tỏa nhiệt trên R lớn nhất thì điện trở phải có giá
trị là:
a/ 50Ω b/ 200Ω c/ 300Ω d/ 100Ω
25. Hệ số công suất của đoạn mạch là:
a/ cosϕ = 0,5 b/ cosϕ =1 c/ cosϕ = 0,707 d/
cosϕ = 1
26. Để cường độ hiệu dụng I trong mạch cực đại, phải mắc thêm tụ
C’ thế nào với C và C’ bằng bao nhiêu?
a/ C’ mắc nối tiếp với C và C’=15,9µF
b/ C’ mắc song song với C và C’=15,9µF
c/ C’ mắc nối tiếp với C và C’=31,8µF
d/ C’ mắc song song với C và C’=31,8µF
* Cho mạch điện xoay chiều như hình:
Hiệu điện thế U
AB
không đổi. Số chỉ vôn kế V
1
, V
2
, V
3
lần lượt là
U
1
=100V, U
2

= 200V, U
3
= 100V. Dùng giả thiết này trả lời từ câu
27 đến 32
27. Hiệu điện thế U
AB
là:
a/ 400V b/ 200V
c/ 141,4V d/ 300V
28. Độ lệch pha giữa u
AB
và i là:
a/ ϕ
ui
= - π/4 b/ ϕ
ui
= + π/4 rad c/ϕ
ui
= π/2 rad
d/ không xác định được vì không biết R,L,C
30. Nhiệt lượng tỏa ra trên cả đoạn mạch trong 10 phút là:
a/ Q = 24kJ b/ Q = 240KW c/ Q = 240kJ d/ Q
= 120kJ
31. Hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch AB là:
a/ U
AB
= 400V b/ U
AB
= 200V
c/ U

AB
= 282,8V d/ U
AB
= 141,4V
32. Để hệ số công suất đoạn mạch lớn nhất, phải mắc thêm tụ C’
thế nào với C và C’ có giá trị bằng bao nhiêu?
a/ C’ mắc song song với C và C’=31,8µF
b/ C’ mắc nối tiếp với C và C’=31,8µF
c/ C’ mắc song song với C và C’=15,9µF
d/ C’ mắc nối tiếp với C và C’=15,9µF
33. Cho mạch điện như hình vẽ:
Nếu hiệu điện thế tức thời u
AM

u
MB
lệch pha nhau một góc π/2 thì
cảm kháng Z
L
của cuộn dây có giá
trị là:
12
M
L,r
R
C
B
A
a/ Z
L

=
r
R
.Z
C
b/ Z
L
=
R
r
.Z
C

c/ Z
L
=
C
rZ
R
d/ Z
L
=
C
Z
Rr
* Cho đoạn mạch như hình vẽ:
u
AB
= 200sin 314t (V) ;
R= 50

3
Ω ; C=
π
15
10
3−
Cuộn dây thuần cảm L=
0,159H . Dùng giả thiết này trả lời câu 34 đến 36
34. Tổng trở đoạn mạch AN là:
a/ 136,6Ω b/ 50 + 50
3
Ω c/ 132,3Ω
d/ 100Ω
35. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế tức thời u
MB
và u
AN
là:
a/
2
π
rad b/
3
π
rad c/
2
π

rad d/
6

π
rad
36. Thay đổi L để hiệu điện thế hiệu dụng U
L
cực đại thì cảm kháng
Z
L
có giá trị là:
a/ Z
L
= 200Ω b/ Z
L
= 100Ω c/ Z
L
= Z
C
= 150

Ω d/ giá trị
khác
37. Máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng:
a/ dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ
b/ biến điện năng thành cơ năng
c/ gồm 2 phần là phầm cảm và phần ứng
d/ các tính chất a, c
38. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có 10 cặp
cực, quay đều với vận tốc 360 vòng/phút thì tần số dòng điện do
máy phát ra là :
a/ f= 36Hz b/ f= 360Hz c/ f= 60Hz
d/ f= 30Hz

39. Để giảm tốc độ quay của rôto trong máy phát điện xoay chiều
một pha có số cuộn dây của phần ứng luôn luôn bằng số cặp cực
của nam châm (rôto), ta phải:
a/ Giảm số cuộn dây và tăng số cặp cực của rôto
b/ Tăng số cuộn dây và giảm số cặp cực của rôto
c/ Giảm số cuộn dây và giảm số cặp cực của rôto
d/ Tăng số cuộn dây và tăng số cặp cực của rôto
40. Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau:
13
M
L
R
C
B
A
N
a/ Dòng điện xoay chiều 3 pha là 3 dòng điện xoay chiều một
pha có cùng tần số, cùng biên độ nhưng lệch pha nhau là 2π/3
rad
b/ Dòng điện xoay chiều 3 pha giúp tiết kiệm được năng lượng
hao phí trên dây vì tiết kiệm được dây dẫn
c/ Dòng điện xoay chiều 3 pha làm quay được động cơ không
đồng bộ 3 pha
d/ Có 2 cách mắc mạch điện 3 pha là cách mắc hình sao và mắc
hình tam giác
41. Trong cách mắc hình sao có 3 dây pha và 1 dây trung hòa (dây
nguội), Người ta gọi dây trung hòa là vì:
a/ Trên dây này hòan tòan không có dòng điện đi qua
b/ Trên dây này có 3 dòng điện i
1

, i
2
, i
3
của dòng điện 3 pha đi
qua mà
i
1
+ i
2
+ i
3
= 0
c/ Trên dây này có 3 dòng điện i
1
, i
2
, i
3
của dòng điện 3 pha đi
qua mà
i
1
+ i
2
+ i
3
≠ 0 khi 3 tải không đối xứng
d/ Câu b và c đúng
42. Trong cách mắc hình sao, nếu U

P
là hiệu điện thế hiệu dụng
giữa một dây pha và dây trung hòa, thì hiệu điện thế hiệu dụng
U
d
giữa hai dây pha cho bởi:
a/ U
d
= U
P
b/ U
P
=
3
U
d
c/ U
d
=
3
U
P
d/ U
d
=
2
U
P
43. Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ 3 pha là SAI:
a/ Trong động cơ 3 pha, từ trường quay do dòng điện 3 pha tạo

ra
b/ Công suất của động cơ điện 3 pha lớn hơn công suất của động
cơ điện một pha
c/ Đổi chiều quay động cơ dễ dàng bằng cách đổi chỗ 2 trong 3
dây nối động cơ vào mạng điện 3 pha
d/ Rôto quay đồng bộ với từ trường
44. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha thì:
a/ Phần cảm (rôto) là 3 cuộn dây giống nhau được bố trí lệch
nhau 1/3 vòng tròn, phần ứng (stato) là 1 nam châm điện
b/ Phần cảm (rôto) là 1 nam châm điện , phần ứng (stato) là 1
lõi thép hình trụ có tác dụng như 1 cuộn dây
c/ Phần cảm (stato) là nam châm điện, phần ứng (rôto) là 3 cuộn
dây giống nhau được bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn
d/ Phần cảm (rôto) là một nam châm điện, phần ứng (stato) gồm
3 cuộn dây giống nhau quấn vào 3 lõi thép đặt cách nhau 120
0
14
45. Cơ năng dùng để quay rôto trong máy phát điện xoay chiều
được cung cấp bởi:
a/ động cơ nhiệt b/ tua bin nước
c/ năng lượng trong phản ứng hạt nhân d/ câu a,b,c đều
đúng
46. Rôto của động cơ không đồng bộ 3 pha chuyển động với tốc độ:
a/ bằng tốc độ quay của từ trường
b/ lớn hơn tốc độ quay của từ trường
c/ nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
d/ có thể lớn hơn hay hay nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường tùy
thuộc vào yêu cầu sử dụng
47. Máy biến thế là một thiết bị:
a/ hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ để làm biến

đổi hiệu điện thế không đổi của một mạch điện
b/ dùng để tạo ra các hiệu điện thế xoay chiều thích hợp với yêu
cầu sử dụng
c/ hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ để làm thay
đổi hiệu điện thế xoay chiều của một mạch điện
d/ câu b và c đều đúng
48. Máy biến thế được gọi là máy tăng thế khi:
a/ số vòng dây cuộn sơ cấp nhiều hơn số vòng dây cuộn thứ cấp
b/ số vòng dây cuộn thứ cấp nhiều hơn số vòng dây cuộn sơ cấp
c/ hiệu điện thế hiệu dụng ở cuộn sơ cấp lớn hơn hiệu điện thế
hiệu dụng ở cuộn thứ cấp
d/ câu a và c đều đúng
Phần III : QUANG HÌNH HỌC
1. Chọn phát biểu ĐÚNG về gương phẳng:
a. Vật thật cho ảnh thật đối xứng với vật qua gương.
b. Vật ảo cho ảnh ảo đối xứng với vật qua gương.
c. Vật ảo cho ảnh thật ngược chiều với vật.
d. Vật thật cho ảnh ảo đối xứng với vật qua gương.
2. Đối với gương phẳng, một vật sẽ cho:
a. Ảnh ảo b.Ảnh thật c. Ảnh ảo hay thật tùy
thuộc vị trí của vật
d. Ảnh ảo hay ảnh thật tùy theo tính chất của vật
3. Một người có một nốt ruồi bên má phải và đứng soi gương. Ảnh
của nốt ruồi trong gương sẽ là:
a. Ở má trái của ảnh
b. ơ má phải ảnh
c. Có kích thước bằng với nốt ruồi vật d. a và c đúng
15
4. Một người cao 1,6 m có mắt O cách đỉnh đầu A một đoạn OA =
10cm đứng trước một gương phẳng đặt thẳng đứng. Để nhìn thấy

trọn vẹn ảnh của mình trong gương thì:
a. Chiều cao tối thiểu của gương 80cm, mép dưới của gương cách
mặt đất 75cm.
b. Chiều cao tối thiểu của gương 90cm, mép dưới của gương cách
mặt đất 80cm.
c. Chiều cao tối thiểu của gương 100cm, mép dưới của gương
cách mặt đất 50cm.
d. Chiều cao tối thiểu của gương 160cm, mép dưới của gương
cách mặt đất 10cm.
5. Tính chất ảnh cho bởi gương phẳng:
a. Ảnh và vật đối xứng nhau qua gương phẳng.
b. Vật ảo cho ảnh ảo c. Vật thật cho ảnh thật.
d. Hai tính chất a và b.
6. Nêu phát biểu SAI trong 4 phát biểu sau liên quan đến thị trường
của gương phẳng:
a. là vùng mắt thấy được trong gương
b. lớn nhỏ tùy theo vị trí của gương
c. là một vùng không gian trước gương giới hạn bởi hình nón cụt
mà đỉnh là ảnh của mắt và đáy là chu vi gương
d. một điểm vật muốn ở trong thị trường thì tia tới xuất phát từ
nó, phản xạ trên gương phải qua mắt
7. Để vẽ ảnh của một điểm sáng S nằm trên trục chính của gương
cầu , ta có thể vẽ:
a. Tia tới song song với trục chính và tia tới qua tiêu điểm.
b. Tia tới qua tâm C và tia tới đỉnh O.
c. Tia tới trùng với trục chính và tia tới bất kì ( tia tới song song
với trục phụ)
d. Tia tới qua tiêu điểm chính F và tia tới qua tâm C.
8. Một gương cầu lồi có:
a. Tiêu điểm và tiêu diện đều ảo b. Tiêu điểm và tiêu diện đều

thật
c. Tiêu điểm ảo tiêu diện thật d. Tiêu điểm thật và tiêu diện
ảo
9. xy là trục chính của một gương cầu, A là vật thật và A’ là ảnh của
A cho
bởi gương cầu thì:
a. Gương cầu này là gương cầu lõm, A’
là ảnh ảo.
b. Gương cầu này là gương cầu lõm, A’
là ảnh thật.
16
A’ ·
A ·
y
x
c. Gương cầu này là gương cầu lồi, A’ là ảnh thật.
d. Gương cầu này là gương cầu lồi, A’ là ảnh ảo.
10. xy là trục chính của một gương cầu, A là vật thật và A’ là ảnh
của A cho
bởi gương cầu thì:
a. Gương cầu này là gương cầu lõm, A’
là ảnh ảo.
b. Gương cầu này là gương cầu lõm, A’
là ảnh thật.
c. Gương cầu này là gương cầu lồi, A’ là ảnh thật.
d. Gương cầu này là gương cầu lồi, A’ là ảnh ảo.
c. Gương cầu này là gương cầu lồi, A’ là ảnh ảo.
11. xy là trục chính của một gương cầu đỉnh O, A là vật thật và A’
là ảnh của A cho
bởi gương cầu thì:

a. Gương cầu này là gương cầu lõm, A’ là ảnh ảo.
b. Gương cầu này là gương cầu lõm, A’ là ảnh thật.
c. Gương cầu này là gương cầu lồi, A’ là ảnh ảo.
d. Gương cầu này là gương cầu lồi, A’ là ảnh thật .
12. xy là trục chính của một gương
cầu đỉnh O, A là vật thật và A’ là
ảnh của A cho bởi gương cầu thì:
a. Gương cầu này là gương cầu
lõm, A’ là ảnh thật.
b. Gương cầu này là gương cầu lõm, A’ là ảnh ảo.
c. Gương cầu này là gương cầu lồi, A’ là ảnh ảo.
d. Gương cầu này là gương cầu lồi, A’ là ảnh thật.
13. Tính chất ảnh của một vật cho bởi gương cầu lõm:
a. Vật thật cho ảnh thật, ngược chiều có thể nhỏ hơn, lớn hơn
hay bằng vật.
b. Vật thật trong khoảng tiêu cự cho ảnh ảo, cùng chiều, lớn
hơn vật.
c.Vật thật cho ảnh ảo, cùng chiều, ở gần gương cầu hơn vật.
d. Hai câu a và b đúng.
14. Tiêu điểm phụ của một gương cầu là:
a. Một điểm ở trên trục phụ của gương cầu
b. Điểm nằm trên trục phụ cho ảnh ở vô cực
c. Ảnh của một điểm ở vô cực nằm trên trục phụ
d. hai câu b, c đúng
15. Ảnh thật của một vật cho bởi gương cầu:
a.Nằm trên đường kéo dài của tia phản xạ
b. Hứng được trên một màn
17
x
y

A O A’
y
A’ ·
A ·
x
c. Nằm trên chùm tia phản xạ hội tụ
d. Câu b và c đúng
16. Tính chất ảnh của vật cho bởi gương cầu lồi:
a. Vật thật cho ảnh thật, cùng chiều nhỏ hơn vật
b. Vật thật cho ảnh ảo, cùng chiều nhỏ hơn vật
c. Vật ảo luôn luôn cho ảnh thật, lớn hơn vật
d. Ba câu a, b, c đúng
17. Nêu điều sai trong 4 điều sau đây:
a. gương cầu lõm được dùng trong các lò mặt trời
b. gương cầu lồi được dùng trong các kính thiên văn
c. gương cầu lồi thường được dùng trong các kính chiếu hậu
d. gương phẳng cũng có thể dùng làm kính chiếu hậu
18. Một vật sáng AB cách gương cầu lồi 20cm cho một ảnh cao bằng
nửa vật, thì bán kính gương cầu là:
a. 40cm b. 10cm c. 40/3cm d. 20cm
19. Với gương cầu lồi thì:
a. Vật thật chỉ cho ảnh ảo cùng chiều , nhỏ hơn vật và ở
trong khoảng OF
b. Vật ảo chỉ cho ảnh ảo cùng chiều với vật.
c. Vật ảo ở trong khoảng OF cho ảnh thật cùng chiều và lớn
hơn vật
d. Câu a, c đúng
20. Vật sáng AB cao 1cm đặt trước một gương cầu cho ảnh thật
A
1

B
1
cao 4cm và cách gương 100cm. Tiêu cự của gương cầu là:
a. 20cm. b. 100/3cm c. 80cm d. Một giá
trị khác
21. Một gương cầu lồi có bán kính cong R = 20cm. Vật sáng AB
trước gương
cho ảnh A
1
B
1
= ½ AB. Khoảng cách từ vật AB đến gương cầu là:
a. 60cm b. − 10cm c. 5cm d.
10cm
22. Với gương cầu lõm thì:
a. Vật ảo luôn luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật.
b. Vật ảo có thểcho ảnh ảo hoặc ảnh thật.
c. Vật ảo luôn luôn cho ảnh ảo lớn hơn vật.
d. Vật ảo chỉ cho ảnh thật, cùng chiều nhỏ hơn vật.
23. Một gương cầu lồi bán kính 40cm. Điểm sáng S nằm trên trục
chính trước và cách gương 30cm Khoảng cách giữa vật S và ảnh
S’ là:
18
a. 18cm b. 42cm c. 90cm
d. Một giá trị khác
24. Với gương cầu lõm, để được ảnh thật lớn hơn vật, thì vật phải
đặt:
a. Cách gương một khoảng d > 2f
b. Cách gương một khoàng d với 0 < d < f
c. Cách gương một khoảng d = 2f

d. Cách gương một khoảng d với f < d < 2f
25. Một vật thật đặt cách gương cầu 10cm cho ảnh ảo cách gương
là 20cm.Bán kính gương và độ phóng đại ảnh cho bởi gương cầu
này là :
a) R = 20cm, K = 2 b) R = 20cm, K = - 2
c) R = 40cm, K = 2 d) R = 40cm, K = - 2
26. Một gương cầu lõm có bán kính 20cm. Một vật sáng AB = 2cm
đặt vuông góc trục chính cho ảnh A’B’ = 4cm. Vật sáng AB cách
gương là :
a) d = 15cm b) d = 5cm c) d = 30cm
d) câu a,b đúng
27. Chiết suất của một môi trường vật chất trong suốt có trị số:
a. lớn hơn 1 b. bằng 1 c. nhỏ hơn 1
d. tùy theo vận tốc của ánh sáng trong môi trường
28. Môi trường khúc xạ chiết quang hơn môi trường tới thì:
a. góc khúc xạ lớn hơn góc tới
b. góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
c. vận tốc ánh sáng trong môi trường khúc xạ lớn hơn vận tốc
ánh sáng trong môi trường tới
d. a và c đúng
29. Gọi c, v
1
, v
2
lần lượt là vận tốc ánh sáng trong chân không,
trong môi trường 1 và môi trường 2. Chiết suất tỉ đối n
12
của môi
trường 1 đối với môi trường 2 là:
a. b. c. d.

30. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi
trường chiết quang kém thì:
a. Luôn luôn cho tia khúc xạ với góc khúc xạ r > i.
b. Luôn luôn cho tia khúc xạ với góc khúc xạ r < i.
c. Chỉ cho tia khúc xạ khi góc tới I > i
gh.
d.
.
Chỉ cho tia khúc xạ khi góc tới i ≤ i
gh.
31. Hiện tượng phản xạ toàn phần ánh sáng xảy ra khi:
a. Góc tới i > i
gh
b. Góc tới i < i
gh

c. Anh sáng từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường
chiết quang kém.
19
d. Thỏa a và c
32. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi
trường chiết quang hơn thì:
a. Luôn luôn cho tia khúc xạ với r < i.
b. Luôn luôn cho tia khúc xạ với r > i.
c. Chỉ cho tia khúc xạ khi i > i
gh
.
d. Chỉ cho tia khúc xạ khi i < i
gh


33. Để có hiện tượng phản xạ toàn phần:
a. Anh sáng đi từ môi trường chiết suất nhỏ sang môi trường
chiết suất lớn
b. Anh sáng đi từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường chiết
suất nhỏ.
c. Góc tới lớn hơn góc giới hạn i
gh
với sini
gh
= n
21
( n
21
< 1 )
d. Cần hai điều kiện b và c.
34. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là:
a. Chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với chân không.
b. Là tỉ số n = c/v, với c và v là vận tốc ánh sáng trong chân
không và trong môi trường.
c. là tỉ số n = v/c d. Cả hai câu a và b đúng.
35. Một chùm tia sáng song song và hẹp có bề rộng 2mm từ không
khí tới gặp mặt phân giới phẳng giữa không khí và môi trường có
chiết suất
n = dưới góc tới i = 60
0
. Tìm bề rộng của chùm tia khúc xạ.
a. 2mm. b. 2mm. c. 4mm.
d. mm
36. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính:
a. Tỉ lệ thuận với góc tới i

1
. b. Tỉ lệ nghịch với góc ló i
2
.
c. Có giá trị cực đại khi i
1
= i
2
d. Có giá trị cực tiểu khi i
1
= i
2

37. Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác ABC, chiết suất n
= , góc B = 90
0
, góc A = 30
0
. Tia sáng SI từ phía đáy lên gặp
mặt AB dưới góc tới i
1
= 45
0
. tia ló ra ngoài không khí thì:
a. Song song với SI. b. Vuông góc với SI.
c. Song song với BC.
d. Vuông góc với AC.
38. Một tia sáng SI tơí gặp mặt đáy BC của một lăng kính tam giác
vuông cân BAC ( A = 90
0

) tại I, khúc xạ vào lăng kính, phản xạ
toàn phần trên hai mặt bên AB và AC tại K và H rồi ló ra ngoài
mặt đáy BC theo GR. Tia ló GR:
a. Vuông góc với SI. b. Hợp với SI góc 45
0
.
c. Song song với SI
d. Đề thiếu yếu tố góc tới.
20
39. Một tia sáng đi từ môi trường chiết suất n = sang môi trường
có chiết suất x, dưới góc tới i = 60
0
. Để tia sáng này bị phản xạ
toàn phần thì chiết suất x phải thỏa điềi kiện :
a) x < b) x < 1,5 c) 1,5 < x < d) x >

40. Một khối thủy tinh bán trụ chiết suất có tiết diện
thẳng là nửa vòng tròn. Chiếu vào tâm O tia sáng
SO có góc tới i = 45
0
thì độ lệch D của tia sáng SO
sau khi đi qua khối thủy tinh này là :
a) D = 30
0
b) D = 15
0
c) D = 0
0

d) D = 45

0

41. Ta thả nổi trên mặt chất lỏng 1 đĩa tròn đường kính 10cm. Tại
tâm đĩa về phía chất lỏng có cắm 1 cây kim. Mắt đặt ngang mặt
thoáng chất lỏng không thấy được kim này. Khi chiều dài kim
không quá 5,6cm. Chiết suất n của chất lỏng này là :
a) n > 1,5 b) n < 1,5 c) n = 1,12
d) n = 1,5
42. Một tia sáng chiếu vào mặt ngăn cách giữa thủy tinh và không
khí với góc tới 60
0
. Khi đó tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc
với nhau. Chiết suất của thủy tinh lúc này là :
a) n = 1,5 b) n = c) n = d) n = 1
43. Gọi n là chiết suất tỉ đối của lăng kính đối với môi trường
ngoài; i là góc tới, i’ là góc ló thì công thức nào dưới đây là sai :
a) sini = nsinr b) sinr =
nsini
c) sini’ = nsinr’ d) Công thức b và c
44. Biết góc lệch cực tiểu D
m
và góc chiết quang A của lăng kính,
ta suy ra chiết suất lăng kính khi đặt trong không khí là :
a) n = b) n =
c) n =
2
sin
2
sin
A

DA
m
+
d) n =
45. Một lăng kính có góc chiết quang A, chiết suất , đặt trong
không khí. Chiếu vào 1 mặt bên của lăng kính tia sáng SI dưới
góc tới i thì góc lệch của tia sáng có giá trị cực tiểu D
min
= A. Góc
chiết quang A có giá trị là :
a) 30
0
b) 60
0
c) 15
0

d) 45
0

46 Một lăng kính làm bằng thủy tinh có góc chiết quang A = 45
0
,
đặt trong không khí. Chiếu vào 1 mặt bên của lăng kính tia sáng
21
i
O
SI có góc tới i thì cho tia ló có góc ló i’ bằng góc tới i, góc lệch
của tia sáng lúc này là
D = 15

0
. Chiết suất của lăng kính này là :
a) n = 1,31 b) n = 1,5 c) n = 1,22 d) Giá trị khác
47. Một lăng kính có góc chiết quang A và có góc giới hạn phản xạ
toàn phần là i
gh
. Góc i
0
cho bởi sini
0
= n sin(A- i
gh
). Điều kiện để
lăng kính này cho tia ló là :
a) A > 2i
gh
và góc tới i ≥ i
0
b) A = 2i
gh
và góc tới i ≤
i
0

c) A < 2i
gh
và góc tới i ≥ i
0
d) A < 2i
gh

và góc tới i < i
0

48 Phản xạ toàn phần và phản xạ thông thường khác nhau ở chỗ :
a) Phản xạ thông thường xảy ra khi tia sáng gặp mặt phân cách
giữa 2 môi trường dưới mọi góc tới i còn phản xạ toàn phần chỉ
xảy ra khi góc tới i ≥ i
gh
và ánh sáng phải đi từ môi trường chiết
quang hơn sang môi trường chiết quang kém.
b) Cường độ sáng của tia phản xạ thông thường lớn hơn
cường độ sáng của tia phản xạ toàn phần.
c) Cường độ sáng của tia phản xạ toàn phần lớn hơn cường
độ sáng của tia phản xạ thông thường.
d) Câu a,c
49. ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém ( chiết suất n
1

sang mơi trường chiết quang hơn ( chiết suất n
2
> n
1
)thì:
a. Góc tới i bằng góc khúc xạ r
b. Góc tới i nhỏ hơn góc khúc xạ r
c. Góc tới i lớn hơn góc khúc xạ r và góc lệch tia sáng D = i -
r
d. Góc khúc xạ r lớn hơn góc tới và góc lệch tia sáng D = r – i
50 Chiếu 1 tia sáng đi từ không khí tới môi trường chiết suất n =
dưới góc tới i = 60

0
thì :
a) Góc khúc xạ r = 30
0
, góc lệch D = 60
0
.
b) Góc khúc xạ r = 30
0
, góc lệch D = 30
0
.
c) Góc khúc xạ r = 60
0
, góc lệch D = 30
0
.
d) Góc khúc xạ r = 70
0
, góc lệch D = 43
0
.
51. Tia sáng qua thấu kính (L) cho tia ló như hình vẽ. S là vật thật
của thấu kính. Chọn câu phát biểu đúng:
a. (L) là thấu kính phân kỳ, vật thật S cho ảnh ảo .
b. (L) là thấu kính hội tụ , vật thật S cho ảnh thật .
c. (L) là thấu kính hội tụ , vật thật S cho ảnh ảo
d. (L) là thấu kính hội tụ , vì tia ló lệch ra xa trục chính hơn so với
phương tia tới tia tới.
22

52. xy là trục chính của thấu kính , S là vật thật , S’ là ảnh của S
cho bởi thấu kính . Thấu kính này
là :
a. Thấu kính hội tụ, vì vật thật cho
ảnh thật
b. Thấu kính hội tụ, vì vật thật
cho ảnh thật.
c. Thấu kính phân kỳ , vì vật thật cho ảnh ảo nhỏ hơn vật
d. Thấu kính phân kỳ , vì vật thật cho ảnh thật
53. xy là trục chính của thấu kính có quang tâm O, S là vật thật , S’
là ảnh của S cho bởi thấukính .
Thấu kính này là :
a. Thấu kính hội tụ , vì vật thật
cho ảnh ảo ở xa thấu kính hơn vật.
b. Thấu kính phân kỳ , vì vật thật cho ảnh ảo
c. Thấu kính hội tụ , vì vật thật cho ảnh thật
d. Thấu kính phân kỳ , vì vật thật cho ảnh ảo ở xa thấu kính
hơn vật
54. Vật AB đặt trước thấu kính phân kỳ ( tiêu cự 20cm) một đoạn là
20cm thì:
a. Ảnh A’B’ là ảo , có độ phóng đại k = -2
b. Ảnh A’B’ là ảo , k = 1/2
c. Ảnh ảo có k = -1/2
d. Ảnh ở vô cực
55. Một thấu kính phẳng – lõm có bán kính mặt lõm 10cm, n = 1,5
đặt trong không khí. Thấu kính này là:
a. Thấu kính phân kỳ , f = -20cm.
b. Thấu kính phân kỳ, f = -10cm
c. Thấu kính hội tụ f = 20cm
d. Thấu kính phân kỳ với tiêu cự f có giá trị khác.

56. Vật sáng AB = 2cm đặt trước thấu kính 10cm cho một ảnh ảo
A’B’ =4cm. Thấu kính này là
a. Thấu kính phân kỳ , vì vật thật cho ảnh ảo lớn hơn vật, tụ
số D = -5 đp
b. Thấu kính hội tụ, vì vật thật cho ảnh ảo lớn hơn vật, tụ số
D = - 0,05 đp
c. Thấu kính hội tụ, vì vật thật cho ảnh ảo lớn hơn vật, tụ số
D = 5 đp
d. Thấu kính hội tụ, với tụ số có một giá trị khác
57. Một thấu kính hội tụ có tụ số 5đp. Vật sáng AB = 3cm, cho ảnh
thật
23
S’ ·
S ·
yx
x y
OS’ S
A’B’= 6cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính :
a. d = 30cm b. d = 60cm c. d = 40cm
d. Một giá trị khác
58. Với thấu kính hội tụ f = 30cm, để được ảnh ảo lớn gấp 6 lần vật
thì vật
phải đặt cách thấu kính :
a. d = 36cm b. d = -25cm c. d = 25cm
d. d = -36cm
59. Một tia sáng qua thấu kính (L) cho tia ló như hính vẽ. Chọn câu
phát biểu đúng:
a. (L) là thấu kính hội tụ vì tia ló lệch về gần trục chính.
b. (L) là thấu kính hội tụ vì vật ảo A cho ảnh thật B.
c. (L) là thấu kính phân kỳ vì tia ló

lệch ra xa trục chính hơn so với tia tới.
d. (L) là thấu kính phân kỳ vì tia ló
lệch về gần trục chính.
60. Vật thật AB đặt trước thấu kính hội tụ
cho ảnh thật , ngược chiều lớn hơn vật
khi:
a. Vật cách thấu kính một đoạn d = f.
b. Vật cách thấu kính một đoạn d < 2f.
c. Vật cách thấu kính một đoạn d = 2f.
d. Vật cách thấu kính một đoạn d với f < d< 2f.
61. Đối với thấu kính phân kỳ thì:
a. Vật ảo ở ngoài khoảng OF cho ảnh thật.
b. Vật ảo ở trong khoảng OF cho ảnh ảo.
c. Vật ảo ở ngoài khoảng OC ( Ccách thấu kính đoạn bằng 2
lần tiêu cự )
cho ảnh ảo, ngược chiều , nhỏ hơn vật.
d. Vật thật luôn luôn cho ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật.
62. Đối với thấu kính hội tụ thì:
a. Vật ở vô cực cho ảnh ở tiêu diện ảnh.
b. Vật đặt ở C ( OC = 2f ) cho ảnh thật ở C’ ( OC’= 2f ),
ngược chiều và bằng vật.
c. Vật thật đặt trong khoảng OF cho ảnh ảo cùng chiều lớn
hơn vật.
d. Cả ba câu a, b, c, đều đúng.
63. Một thấu kính phân kỳ có độ tụ 5 đp. Chiếu chùm tia sáng vào
thấu kính
24
S
O
I

L
A
B
như hình vẽ với OA =10cm. Ảnh cho bởi thấu kính là:
a. Ảnh ở vô cực và chùm tia ló song song
với trục chính.
b. ảnh thật ở trên trục chính và cách thấu
kính 20cm.
c. ảnh ảo ở trên trục chính và cách
thấu kính 20/3 cm.
d. ảnh ảo ở trên trục chính và cách
thấu kính 20 cm.
64. Một tia sáng qua thấu kính (L) như hình vẽ. Chọn câu phát biểu
đúng:
a. (L) là thấu kính phân kỳ, vì tia ló đi về gần trục chính.
b. (L) là thấu kính hội tụ , vì vật thật A cho ảnh thật B ở sau
thấu kính .
c. (L) là thấu kính phân kỳ, vì vật ảo A cho ảnh thật B.
d. (L) là thấu kính hội tụ, vì tia ló lệch về gần trục chính so
với tia tới.
65. Một vật sáng AB đặt cách một màn ảnh là 60cm. Xê dịch thấu
kính (L)
trong khoảng vật và màn chỉ tìm được một vị trí duy nhất của
thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Chọn phát biểu đúng:
a. (L) là thấu kính hội tụ có f = 30cm.
b. (L) là thấu kính phân kỳ có f = 30cm.
c. (L) là thấu kính hội tụ có f = 15cm.
d. (L) là thấu kính hội tụ có f = 20cm.
66. Thấu kính hội tụ dùng để:
a. làm vật kính máy ảnh. b. sửa tật cận thị.

c. sửa tật viễn thị. d. câu a và c
67. xy là trục chính của một thấu kính .
S là vật thật và S’ là ảnh của S cho
bởi thấu kính. Thấu kính này là:
a. Thấu kính phân kỳ vì vật thật cho
ảnh thật.
b. Thấu kính hội tụ vì vật thật
cho ảnh thật
c. Thấu kính phân kỳ vì vật thật cho ảnh ảo
d. Thấu kính hội tụ vì vật thật cho
ảnh ảo
Phần IV: QUANG LÍ – VẬT
LÍ HẠT NHÂN
25
S’ ·
S ·
yx
S’ ·
S ·
yx
A
O

×