Tải bản đầy đủ (.pptx) (31 trang)

nghiên cứu về thuế trong quan hệ kinh doanh quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 31 trang )

THUẾ TRONG QUAN HỆ KINH TẾ QUỐC TẾ

Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
1
Nội dung

Thuế trong quan hệ kinh tế quốc tế

Thuế trong các hình thức liên kết kinh tế quốc tế

Những nguyên tắc hội nhập kinh tế quốc tế chi phối đến chính sách thuế của các quốc gia

Vấn đề thuế trùng giữa các quốc gia
2
3
THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
Cơ cấu nguồn thu thuế XK, thuế NK của VN



 !"#$
4
Nội dung

Khái niệm, mục đích đánh thuế

Văn bản pháp luật liên quan

Đối tượng chịu thuế, đối tượng nộp thuế

Căn cứ tính thuế và phương pháp tính thuế



Đăng ký kê khai, nộp thuế, hoàn thuế, truy thu thuế

Xử lý vi phạm
5
Khái niệm

Thuế XK, thuế NK (thuế quan) là loại thuế gián thu đánh vào những hàng
hóa được phép XNK qua biên giới của mỗi quốc gia.

Thuế nhập khẩu (NK): đánh trên hàng hóa NK từ thị trường nước ngoài vào thị trường trong nước.

Thuế xuất khẩu (XK): đánh trên hàng hóa XK qua biên giới quốc gia.

Tại Việt Nam, thuế XK, thuế NK còn áp dụng đối với hàng hóa trao đổi từ:

Thị trường trong nước vào khu phi thuế quan

Và khu phi thuế quan vào thị trường trong nước.
6
Mục đích đánh thuế XK, thuế NK

Huy động nguồn lực tài chính cho NSNN

Quản lý và nâng cao hiệu quả hoạt động XNK

Thông qua công cụ thuế Nhà nước khuyến khích và thu hút đầu tư nước
ngoài

Góp phần hướng dẫn tiêu dùng trong nước (như nhằm bảo hộ thị trường

trong nước, )

Góp phần mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại, hợp tác quốc tế
7
Văn bản pháp luật liên quan thuế XK, thuế NK
1.
Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11
2.
Nghị định 87/2010/NĐ-CP ngày 13/08/2012 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật
thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
3.
Nghị định 40/2007/NĐ-CP ngày 16/03/2007 quy định về việc xác định giá trị hải quan đối với hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu
4.
Thông tư 194/2010/TT-BTC ngày 06/12/2010 hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan,
thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
5.
Thông tư 205/2010/TT-BTC ngày 15/12/2010 hướng dẫn nghị định số 40/2007/NĐ-CP
8
Hàng hoá XNK qua cửa khẩu, biên giới VN
Hàng hoá từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan & ngược lại
Hàng hoá mua bán, trao đổi khác được coi là hàng hoá XNK
Đối tượng chịu thuế
9
Đối tượng KHÔNG chịu thuế
%& '(vận chuyển quá cảnh )*#$+,- ./0)123(
4& '(viện trợ nhân đạo+(viện trợ không hoàn 3(563+(7)+
& '(từ khu phi thuế quan XK ra nước ngoài8(/9từ nước ngoài vào khu phi thuế quanvà chỉ sử
dụng trong khu phi thuế quan8(:;#)1#)#(
<& '(=>+=#6--+?(2?@#$AB:CD0: E

>:4F4GGHFI"5
10
Đối tượng nộp thuế
%& 53J/9
4& 731(J/9
& 5(K(J/9#?@A+A8*L()*#$+,- ./8
<& !:C:C31)1+,AMB1+NOP

Đại lý làm thủ tục hải quan QQ:RC:C:CBS)1B
J9+/98

DN cung cấp dịch vụ bưu chính, dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế QQ:RC
B1:CB8

Tổ chức 'n dụng L7#(B0)1235(7T
UQQ:RC,AM+B1:CB
11
02 phương pháp
Theo thuế suất tỷ lệ
(%)
Theo mức thuế tuyệt đối
($)
Phương pháp tính thuế
12
Phương pháp tính thuế theo tỷ lệ %
13
Thuế XK (thuế NK)
=
Số lượng hàng XK (NK)
Giá tính thuế XK (NK)

Thuế suất thuế XK (NK)
×
×
Số lượng hàng hóa XK (NK)

V:CW2;OLthực tế XK, NK ghi trong tờ khai hải quan
Ví dụ: DN A nhập khẩu xăng, hóa đơn thương mại ghi trị giá thực thanh toán: 100l x 20.000đ/lít = 2 triệu đồng. Tuy
nhiên, khi làm thủ tục hải quan, số lượng hàng thực tế NK là 95 lít xăng, phù hợp với điều kiện giao hàng và điều kiện
thanh toán trong hợp đồng thương mại.
=> Số Hền thuế NK phải nộp được xác định trên cơ sở trị giá thực thanh toán cho lô hàng hóa NK là 2 triệu đồng và
thuế suất thuế NK của mặt hàng xăng.
14
Giá tính thuế

/1-?(2(TP

'J9P(,(*#$?@0CN

'/9P(DAQAT*#$=X-0CN+YC O#)

(TP

J9P(Z["(*#$3: J9

/9P(5\Z(*#$3: /9+,NO6+,A]O: 1]
CIF = FOB + I + F
15
Phương pháp tính theo mức thuế tuyệt đối
16
Số lượng đơn vị hàng NK (XK)

Số lượng đơn vị hàng NK (XK)
Mức thuế tuyệt đối tương ứng hàng NK (XK)
Mức thuế tuyệt đối tương ứng hàng NK (XK)
Thuế NK (thuế XK)
Thuế NK (thuế XK)
x
=
Thuế suất
Thuế XK
Theo Biểu thuế XK
Thuế NK
Thuế suất ưu đãi
Thuế suất ưu đãi đặc
biệt
Thuế suất thông
thường
Thuế suất
17
Miễn thuế XK, thuế NK

Hàng viện trợ không hoàn lại;

Hàng tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập dùng cho hội chợ triển lãm.

Hành lý, tài sản di chuyển trong mức miễn thuế.

Hàng hóa NK để gia công cho nước ngoài rồi XK theo hợp đồng đã ký:

Miễn thuế NK đối với nguyên liệu NK để gia công;


Miễn thuế NK máy móc, thiết bị trực tiếp phục vụ gia công

Miễn thuế XK thành phẩm
18
Xét miễn/giảm thuế XK, thuế NK

Xét miễn thuế:

Hàng NK chuyên dùng phục vụ trực tiếp cho an ninh, quốc phòng, nghiên cứu khoa học, giáo dục đào
tạo.

Hàng XNK làm quà biếu tặng, hàng mẫu trong quy định xét miễn thuế

Hàng hoá miễn thuế theo điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.

Xét giảm thuế:

Hàng hoá XNK đang trong quá trình giám sát của cơ quan hải quan, nếu bị hư hỏng, mất mát được
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền giám định chứng nhận thì được xét giảm thuế tương ứng với tỷ lệ
tổn thất thực tế của hàng hoá.
19
Hoàn thuế XK, thuế NK

Hàng hóa là nguyên vật liệu NK để sx hàng XK được hoàn thuế tương
ứng với tỷ lệ XK thành phẩm

MM, TB, phương tiện vận chuyển tạm nhập để thực hiện dự án đầu tư
khi NK phải kê khai nộp thuế NK, khi tái xuất được hoàn thuế NK.

Thuế được hoàn tính theo giá trị còn lại lúc tái xuất tính theo thời gian sử dụng

và lưu lại tại Việt Nam (nếu đã hết giá trị sử dụng thì không được hoàn thuế)

VD: Nếu hàng mới NK vào Việt Nam có thời hạn sử dụng tại Việt Nam từ
trên 2 năm đến 3 năm được hoàn lại 55% số thuế NK nộp.
20
Nghĩa vụ của đối tượng nộp thuế
1) Kê khai, nộp thuế:

^_=J9F/9A#-#'`

R]OT1BR#'`
2) Thực hiện nộp thuế:

'J9P%a1

.:+1-/9]?+>J9P4ba1cH(&

'O?@(+O(?@P%a1#];1dO?@+

'X-Y+O2PB1Q: #

'ePG1+#];#>,(B3')
21
44
Câu hỏi 01
'O,(f(F#?@0?@+#$
)12BP
F52?@#$#$
,F52?@#$
F52#$

F9>B2?@+#$
23
Câu hỏi 02
0+%51J/9Q(+#$Q:C,(
Q:C#$Q-2Q:RB2M5((
O51ABP
F#$++/g/
,F#$+!"+/g/
F#$+!"++/g/
24
Câu hỏi 03
51J/9h31(?@#$>3WiA?@"+0)123
J/9+:CB?@#$3>1P
F5Wi"jK1W23
,F51J/9h
F5AW2ABJ/9
F5AW2:COkJ/9j@1d?@#$
25

×