Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

kiểm tra 45 phút lần 2 lớp 12nc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.49 KB, 3 trang )

Trang 1/3 - Mó thi 231
S GIO DC V O TO H NI
TRNG THPT TNG THIN
KIM TRA 12 NC
Thi gian lm bi: 45 phỳt;
(30 cõu trc nghim)
Mó thi 231
Cõu 1: Mt con lc lũ xo gm vt cú khi lng m v lũ xo cú cng k khụng i, dao
ng iu ho. Nu khi lng m = 200 g thỡ chu kỡ dao ng ca con lc l 2 s. chu kỡ
con lc l 1 s thỡ khi lng m bng
A. 200 g. B. 100 g. C. 50 g. D. 800 g.
Cõu 2: Ti mt ni trờn mt t, con lc n cú chiu di

ang dao ng iu hũa vi chu
kỡ 2 s. Khi tng chiu di ca con lc thờm 21 cm thỡ chu kỡ dao ng iu hũa ca nú l 2,2 s.
Chiu di

bng
A. 2 m. B. 2,5 m. C. 1 m. D. 1,5 m.
Cõu 3: Dao ng ca con lc lũ xo cú biờn A v nng lng l E
0
. ng nng ca
qu cu khi qua li x = A/2 l :
A 3E
0
/4 B. E
0
/3 C. E
0
/4 D. E
0


/2
Cõu 4: Mt con lc lũ xo gm vt cú khi lng m v lũ xo cú cng k, dao ng iu hũa.
Nu tng cng k lờn 2 ln v gim khi lng m i 8 ln thỡ tn s dao ng ca vt s
A. tng 2 ln. B. gim 4 ln. C. gim 2 ln. D. tng 4 ln.
Cõu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Âm có cờng độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to.
B. Âm có cờng độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó bé.
C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to.
D. Âm to hay nhỏ phụ thuộc vào mức cờng độ âm và tần số âm.
Cõu 6: Mt con lc lũ xo ( cng ca lũ xo l 50 N/m) dao ng iu hũa theo phng
ngang. C sau 0,05 s thỡ vt nng ca con lc li cỏch v trớ cõn bng mt khong nh c. Ly

2
= 10. Khi lng vt nng ca con lc bng
A. 250 g. B. 25 g. C. 50 g. D. 100 g
Cõu 7: Lc kộo v tỏc dng lờn mt cht im dao ng iu hũa cú ln
A. t l vi bỡnh phng biờn .
B. v hng khụng i.
C. t l vi ln ca li v luụn hng v v trớ cõn bng.
D. khụng i nhng hng thay i.
Cõu 8: Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây
với tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 100m/s. B. v = 50m/s. C. v = 25cm/s. D. v = 12,5cm/s.
Cõu 9: Một vật khối lợng 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kỳ 2s, (lấy
2
= 10).
Năng lợng dao động của vật là
A. E = 60J. B. E = 6J. C. E = 60kJ. D. E = 6mJ.
Cõu 10: Tiếng còi có tần số 1000Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến ra xa bạn với
tốc độ 10m/s, tốc độ âm trong không khí là 330m/s. Khi đó bạn nghe đợc âm có tần số là

A. f = 1030,30Hz. B. f = 970,59Hz. C. f = 1031,25Hz. D. f = 969,69Hz.
Cõu 11: Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hoà là không đúng?
A. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phơng biên độ góc.
B. Động năng tỉ lệ với bình phơng tốc độ góc của vật.
C. Thế năng tỉ lệ với bình phơng li độ góc của vật.
Trang 2/3 - Mó thi 231
D. Thế năng tỉ lệ với bình phơng tốc độ góc của vật.
Cõu 12: Một sóng ngang lan truyền trên một dây đàn hồi rất dài, đầu 0 của sợi dây dao động
theo phơng trình u = 3,6sin(t)cm, vận tốc sóng bằng 1m/s. Phơng trình dao động của một
điểm M trên dây cách 0 một đoạn 2m là
A. u
M
= 3,6sin(t)cm. B. u
M
= 3,6sin(t + 2)cm.
C. u
M
= 3,6sin(t - 2)cm. D. u
M
= 3,6sin(t - 2)cm.
Cõu 13: Sóng cơ học lan truyền trong môi trờng đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần
số sóng lên 2 lần thì bớc sóng
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. không đổi.
Cõu 14: Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào
A. môi trờng truyền sóng. B. Bớc sóng
C. năng lợng sóng. D. tần số dao động.
Cõu 15: Vật dao động điều hoà theo phơng trình: x = 2cos(4t - /3)cm. Quãng đờng vật đi
đợc trong 0,25s đầu tiên là
A. -1cm. B. 2cm. C. 4cm. D. 1cm.
Cõu 16: Vật tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi nào?

A. Khi li độ có độ lớn cực đại. B. Khi gia tốc có độ lớn cực đại.
C. Khi pha cực đại; D. Khi li độ bằng không.
Cõu 17: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi nh thế nào?
A. Sớm pha
2

so với li độ; B. Ngợc pha với li độ;
C. Cùng pha với li độ. D. Trễ pha
2

so với li độ
Cõu 18: Một ngời quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong
18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 1m/s. B. v = 2m/s. C. v = 4m/s. D. v = 8m/s.
Cõu 19: Cho một sóng ngang có phơng trình sóng là
mm
xt
u )
501,0
(2sin8

, trong đó x tính
bằng cm, t tính bằng giây. Bớc sóng là
A. = 0,1m. B. = 50cm. C. = 8mm. D. = 1m.
Cõu 20: Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bớc sóng Muốn có sóng dừng
trên dây thì chiều dài L của dây phải thoả mãn điều kiện nào?
A. L = . B.
2

L

. C. L = 2. D. L =
2
.
Cõu 21: Một sóng âm 450Hz lan truyền với tốc độ 360m/s trong không khí. Độ lệch pha giữa
hai điểm cách nhau 1m trên một phơng truyền sóng là
A. = 1,5(rad). B. = 3,5(rad). C. = 2,5(rad). D. = 0,5(rad).
Cõu 22: Cho một sóng ngang có phơng trình sóng là
mm
xt
u )
21,0
(sin5

, trong đó x tính
bằng cm, t tính bằng giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3m ở thời điểm t = 2s là
A. u
M
=0mm. B. u
M
=5mm. C. u
M
=5cm. D. u
M
=2,5cm.
Cõu 23: Âm thoa điện mang một nhánh chĩa hai dao động với tần số 100Hz, chạm mặt nớc
tại hai điểm S
1
, S
2
. Khoảng cách S

1
S
2
= 9,6cm. Tốc độ truyền sóng nớc là 1,2m/s.Có bao nhiêu
gợn sóng trong khoảng giữa S
1
và S
2
?
A. 8 gợn sóng. B. 14 gợn sóng. C. 15 gợn sóng. D. 17 gợn sóng.
Cõu 24: Mt vt dao ng iu hũa vi tn s bng 5Hz. Thi gian ngn nht vt i t v
trớ cú li x
1
= - 0,5A (A l biờn dao ng) n v trớ cú li x
2
= + 0,5A l
Trang 3/3 - Mó thi 231
A. 1 s. B. 1/10 s. C. 1/20 s. D. 1/30 s.
Cõu 25: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nớc, ngời ta dùng nguồn dao
động có tần số 50Hz và đo đợc khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nằm trên đờng nối hai
tâm dao động là 2mm. Bớc sóng của sóng trên mặt nớc là bao nhiêu?
A. = 1mm. B. = 2mm. C. = 4mm. D. = 8mm.
Cõu 26: Ngời đánh đu là:
A . Dao động tự do; B. dao động duy trì;
C. dao động cỡng bức cộng hởng; D.không phải là một trong 3 loại dao động trên.
Cõu 27: Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lợng m = 400g và một lò xo có độ
cứng k = 40N/m. Ngời ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn bằng 8cm và thả cho nó dao
động. Phơng trình dao động của quả nặng là
A. x = 8cos(10t)(cm). B. x = 8cos(0,1t)(cm).
C. x = 8cos(0,1t)(cm). D. x = 8cos(10t)(cm).

Cõu 28: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lợng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng
40N/m. Ngời ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động.
Phơng trình dao động của vật nặng là
A. x = 4cos(10t -
2

)cm. B. x = 4cos(10t -
2

)cm.
C. x = 4cos(10t +
2

)cm. D. x = 4cos(10t)cm.
Cõu 29: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, ngời ta thấy khoảng
cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 400cm/s. B. v = 16m/s. C. v = 6,25m/s. D. v = 400m/s.
Cõu 30: Mt con lc vt lớ l mt vt rn cú khi lng m = 4 kg dao ng iu hũa vi chu
kỡ T=0,5s. Khong cỏch t trng tõm ca vt n trc quay ca nú l d = 20 cm. Ly g = 10
m/s
2
v
2
=10. Mụmen quỏn tớnh ca vt i vi trc quay l
A. 0,025 kg.m
2
. B. 0,5 kg.m
2
. C. 0,64 kg.m
2

. D. 0,05 kg.m
2
.

HT

×