Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Nationalities và languages

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.16 KB, 3 trang )

Nationalities và languages
Kính nhờ VOA giải đáp giúp tôi: Tôi không biết dùng nguyên tắc nào để thêm tiếng suffix vào
tên của 1 quốc gia, để nói về dân tộc ấy, hay language của nước ấy. Ví dụ: England-English,
America-American, Vietnam-Vietnamese, Iraq- Iraqi, France-French v.v Đôi khi tôi bối rối khi
phải nói đến những dân tộc như Laos, Guatemala, New Zealand, Phillipine v.v Thành thật cám
ơn VOA đã có 1 chương trình giải đáp tuyệt vời như thế này. Phuong Tran USA
Phạm Văn - VOA
Chào Phuong Tran,
Trên thế giới, theo Information Please Almanac, hiện có 194 hay 195 nước, tùy định nghĩa thế
nào là một nước và nước đó có thuộc Liên Hiệp Quốc không. Người học tiếng Anh ước sao có
một qui luật đơn giản để khi biết (1) tên một nước có thể chiếu theo qui luật đó mà biết (2) tính
từ thuộc về nước đó, hay (3) một người dân nước đó gọi là gì, (4) dân tộc đó gọi là gì, và (5)
người dân nước đó nói tiếng gì hay những tiếng nói nào. Thí dụ như Laos tên nước; tính từ là
Laotian, một người Lào gọi là a Laotian; dân tộc Lào gọi là the Laotians và tiếng Lào gọi là Lao
hay Laotian.
Xin trả lời là không có một qui luật nào áp dụng chung cho các nước. Nhưng có những nhận xét
giúp ta biết phần lớn các tên nước và tiếng người nước đó. Ngoài ra thì phải nhớ, nhờ đọc báo,
nghe tin tức thế giới hay tra bảng danh sách trong 2 websites bên dưới mục này.
- Một nhận xét thứ nhất là có trên 60 nước tận cùng bằng a khi đổi sang tính từ, hay khi nói một
người dân xứ đó chỉ thêm n đằng sau tên nước thôi. Thí dụ: Xứ Nga là Russia, một người dân xứ
Nga gọi là a Russian, một người dân từ xứ Cuba gọi a Cuban, người dân Albania gọi là an
Albanian. Nhưng người dân xứ Croatia lại gọi là a Croat, chứ không gọi là a Croatian.
- Một nhận xét thứ 2 là có 15 nước khi sang tính từ hay chỉ 1 người dân xứ đó thì thêm đuôi ese
như China, a Chinese; Benin, a Beninese; Congo, a Congolese; Japan, a Japanese; Lebanon, a
Lebanese; Burma (Myanmar), a Burmese; Portugal, a Portuguese; Vietnam, a Vietnamese.
Sau đây là danh sách một phần các nước.
A. Name of country/adjective/a person from that country/people from that country/languages
America (the United States)/American/an American/the Americans/American English
Belgium/Belgian/a Belgian/the Belgians/Dutch (Flemish), French, German
Brazil/Brazilian/a Brazilian/the Brazilians/Portuguese
Britain/British/a Briton or a British person/the British/British English


Canada/Canadian/a Canadian/the Canadians/English
China/Chinese/A Chinese/the Chinese/Mandarin Chinese
Congo/Congolese/a Congolese/the Congolese/French, Kikongo, Lingala, Swahili, Tshiluba
Denmark/Danish/ Dane/the Danes/Danish.
England/English/an Englishman/Englishwoman/British English
Finland/Finnish/a Finn/the Finns/Finnish and Swedish
France/French/a Frenchman or a Frenchwoman/the French/French
Greece/Greek/a Greek/the Greeks/Greek.
Iceland/Icelandic/an Icelander/The Icelandic/Icelandic
Iraq/Iraqi/an Iraqi/the Iraqis/Arabic and Kurdish
Ireland/Irish/an Irishman or an Irishwoman/the Irish/Irish or Gaelic, English
Israel/Israeli/an Israeli/the Israelis/Hebrew
Italy/Italian/an Italian/the Italians/Italian
Japan/Japanese/a Japanese/the Japanese/Japanese
Kenya/Kenyan/A Kenyan/the Kenyans/Bantu Swahili, English
Korean/Korean/a Korean/the Koreans/Korean
Mongolia/Mongolian/a Mongolian, the Mongolians/Mongolian
Morocco/Moroccan /A Moroccan/the Moroccans/Moroccan Arabic, French
(The) Netherlands or Holland/Dutch/ a Dutchman or a Dutchwoman/the Dutch/Dutch
Norway/ Norwegian/a Norwegian/the Norwegians/Norwegian
Palestine/Palestinian/A Palestinian/the Palestinians/Arabic
(The Philippines)/Filipino/a Filipino/the Filipinos/Tagalog, English
Poland/Polish/a Pole/the Poles/Polish.
Portugal/Portuguese/a Portuguese/the Portuguese/Portuguese
Russian/Russian/a Russian/the Russians/Russian
Scotland/Scottish, a Scot/ (Chứ không phải Scotch là tên rượu whisky làm ở Scotland)/the
Scots/Scottish English, British English
Spain/Spanish/a Spaniard/the Spanish/Spanish
Sweden/Swedish/a Swede/the Swedes/Swedish
Switzerland/Swiss/a Swiss/the Swiss/ German, French

Thailand/Thai/ a Thai/the Thais/Thai language
Turkey/Turkish/a Turk/the Turks/Turkish
Vietnam/Vietnamese/a Vietnamese/the Vietnamese/Vietnamese
Wales/Welsh/a Welshman or a Welshwoman/the Welsh/Welsh
=> Xin xem danh sách tên nước và tên người trong website:
/>B. Còn phần hai của câu hỏi, tên nước và tên tiếng nói ở xứ đó, xin xem Name of Countries and
Languages:
=> Xem
Nhớ là dân xứ Brazil nói tiếng Portuguse (chứ không phải Spanish), dân xứ Cambodia nói tiếng
Khmer, người dân ở Vatican (Holy See) gọi là «citizen of the Holy See» và nói tiếng Italian,
Latin, French.
Chúc bạn mạnh tiến trong việc học hỏi Anh ngữ.
* Quý vị muốn nêu câu hỏi/ ý kiến/ thắc mắc, xin vui lòng vào trang Hỏi đáp Anh ngữ của đài
VOA để biết thêm chi tiết.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×