Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

bai 34.động năng .Định lý động năng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 25 trang )

CỦNG CỐ KIẾN THỨC
CÂU 1 : NĂNG LƯỢNG LÀ GÌ ? HÃY NÊU MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ
NĂNG LƯỢNG.
VẬT NÀO SAU ĐÂY MANG NĂNG LƯỢNG

Bµi 34:
GIAO SINH : VŨ THỊ HIỀN
TRƯỜNG ĐHGD- ĐHQG
Đ NG NĂNG?Ộ
C1. Tại sao trong một tai
nạn giao thông, ô tô tải có
trọng lợng càng lớn và
chạy càng nhanh thì hậu
quả tai nạn do nó gây ra
càng nghiêm trọng?
Ô tô có tải trọng lớn (m lớn) và chạy nhanh (v
lớn) thì động năng càng lớn. Do đó khi
chuyển thành công trong va chạm thì tác dụng
phá hoại cũng càng nghiêm trọng.
C2.Mét ngêi ngåi
trong « t« ®ang
chuyÓn ®éng cã
®éng n¨ng b»ng 0
hay kh¸c 0? V× sao?
V× ®éng n¨ng phô thuéc hÖ quy chiÕu nªn:

§èi víi hÖ quy chiÕu g¾n víi mÆt ®Êt th× W
®
0
(ngêi chuyÓn ®éng so víi mÆt ®Êt).



§èi víi hÖ quy chiÕu g¾n víi xe th× W
®
= 0 (ng
êi ®øng yªn so víi xe).

Nhận xét:

Động năng là đại lợng vô hớng và luôn dơng.

Động năng có tính tơng đối (phụ thuộc vào hệ quy chiếu).

Công thức (34.1) đúng cho cả chất điểm chuyển động và
cho vật chuyển
động tịnh tiến.
Câu hỏi:
1.Động năng là đại lợng vectơ hay
đại lợng vô hớng? Vì sao?
2.Động năng có tính tơng đối hay
tuyệt đối? Vì sao?
3.Công thức (34.1) có đúng cho tr
ờng hợp vật chuyển động tịnh tiến
không? Vì sao?
2
1
(34.1)
2
mv
=
W

đ
b. Ví dụ
Tóm tắt :
Đạn: m = 10 g = 0,01 kg
v = 600 m/s
Ngời:M = 58 kg
V = 8 m/s
So sánh: W và W ?
đ(m) đ(M)
Nhận xét: Dù m << M nhng W
đ(m)
W
đ(M).
Chứng tỏ vận tốc ảnh hởng mạnh đến giá trị động năng
(W
đ
~ v
2
).
đ(M)
đ(m)
Bài giải
Động năng của đạn là:
W
Động năng của ngời là:
W
2 2
1 1
0,01.(600)
2 2

=1800(J)
mv= =
2 2
1 1
58.(8)
2 2
=1856(J)
MV= =
1.Động năng
2.Định lí động năng
2
v
r
1
v
r
1 2
s
F
ur
F
ur
Vật có khối lợng m chịu tác dụng của lực không đổi
chuyển động nhanh dần đều theo phơng của lực.
F
ur
C3: Mét « t« ®ang ch¹y
®Òu.Lùc kÐo cña ®éng c¬
thùc hiÖn c«ng d¬ng. T¹i
sao ®éng n¨ng cña « t«

vÉn kh«ng ®æi?
v
F
k
F
c
Khi « t« ch¹y ®Òu : F
k
= F
c
=> A
Fc
= - A
Fk
C«ng cña ngo¹i lùc: A = A
Fk
+ A
Fc
= 0
Theo ®Þnh lÝ ®éng n¨ng :
W
®2
– W
®1
= A = 0 hay W
®
= cosnt
CÙNG TRÈO LÊN Đ NG H NG TÍCHỘ ƯƠ
CÙNG TRÈO LÊN Đ NG H NG TÍCHỘ ƯƠ
KH I Đ NGỞ Ộ

KH I Đ NGỞ Ộ
T NG T CĂ Ố
V CHỀĐÍ
Năng l ng là m t đ i l ng v t lý đ c tr ng cho ượ ộ ạ ượ ậ ặ ư
Năng l ng là m t đ i l ng v t lý đ c tr ng cho ượ ộ ạ ượ ậ ặ ư
kh năng …………………………c a v tả ủ ậ
kh năng …………………………c a v tả ủ ậ
KH I Đ NGỞ Ộ
KH I Đ NGỞ Ộ
1
Sinh cong
Đ ng năng c a m t v t là ….………………… vộ ủ ộ ậ
Đ ng năng c a m t v t là ….………………… vộ ủ ộ ậ
t ậ
t ậ
có đ c do chuy n đ ng.ượ ể ộ
có đ c do chuy n đ ng.ượ ể ộ
KH I Đ NGỞ Ộ
KH I Đ NGỞ Ộ
2
N ng l ngă ượ
Kh i l ng và v n t c c a v t càng l n thì ố ượ ậ ố ủ ậ ớ
Kh i l ng và v n t c c a v t càng l n thì ố ượ ậ ố ủ ậ ớ
……………………… càng l n.ớ
……………………… càng l n.ớ
KH I Đ NGỞ Ộ
KH I Đ NGỞ Ộ
3
ng n ngĐộ ă
Đ bi n thiên đ ng năng c a m t v t b ng công c a ộ ế ộ ủ ộ ậ ằ ủ

Đ bi n thiên đ ng năng c a m t v t b ng công c a ộ ế ộ ủ ộ ậ ằ ủ
………………………….tác d ng lên v t.ụ ậ
………………………….tác d ng lên v t.ụ ậ
KH I Đ NGỞ Ộ
KH I Đ NGỞ Ộ
4
Ngo i l cạ ự
KH I Đ NGỞ Ộ
KH I Đ NGỞ Ộ
Công th c tính đ ng năng …………., ứ ộ
Công th c tính đ ng năng …………., ứ ộ
Công th c c a đ nh lý bi n thiên đ ng năng ứ ủ ị ế ộ
Công th c c a đ nh lý bi n thiên đ ng năng ứ ủ ị ế ộ
………………
………………
5
2

2
1
vmW
d
=
2
1
2
2

2
1


2
1
vmvmA
−=
TĂNG T CỐ
TĂNG T CỐ
Câu 1: Đ ng năng c a v t không thay đ i khi:ộ ủ ậ ổ
Câu 1: Đ ng năng c a v t không thay đ i khi:ộ ủ ậ ổ
A.
A.
V t chuy n đ ng th ng ch m d n đ uậ ể ộ ẳ ậ ầ ề
V t chuy n đ ng th ng ch m d n đ uậ ể ộ ẳ ậ ầ ề
B.
B.
Chuy n đ ng đ uể ộ ề
Chuy n đ ng đ uể ộ ề
C.
C.
Chuy n đ ng th ng bi n đ i đ uể ộ ẳ ế ổ ề
Chuy n đ ng th ng bi n đ i đ uể ộ ẳ ế ổ ề
D.
D.
Chuy n đ ng th ng nhanh d n đ uể ộ ẳ ầ ề
Chuy n đ ng th ng nhanh d n đ uể ộ ẳ ầ ề
B. Chuy n ng uể độ đề
TĂNG T CỐ
TĂNG T CỐ
Câu 2: Công c a ngo i l c d ng khi:ủ ạ ự ươ
Câu 2: Công c a ngo i l c d ng khi:ủ ạ ự ươ

A.
A.
V t chuy n đ ng th ng bi n đ i đ uậ ể ộ ẳ ế ổ ề
V t chuy n đ ng th ng bi n đ i đ uậ ể ộ ẳ ế ổ ề
B.
B.
Ngo i l c có đ l n khác khôngạ ự ộ ớ
Ngo i l c có đ l n khác khôngạ ự ộ ớ
C.
C.
Ngo i l c cùng chi u v i v n t c hi n th i c a v tạ ự ề ớ ậ ố ệ ờ ủ ậ
Ngo i l c cùng chi u v i v n t c hi n th i c a v tạ ự ề ớ ậ ố ệ ờ ủ ậ
D.
D.
V t chuy n đ ng v i v n t c khác khôngậ ể ộ ớ ậ ố
V t chuy n đ ng v i v n t c khác khôngậ ể ộ ớ ậ ố
C. Ngo i l c cùng chi u v i v n t c hi n th i c a v tạ ự ề ớ ậ ố ệ ờ ủ ậ
Câu 1: Ôtô có tr ng l ng 2 t n, đ ng năng ọ ượ ấ ộ
Câu 1: Ôtô có tr ng l ng 2 t n, đ ng năng ọ ượ ấ ộ
1000 J. V n t c c a ôtô là:ậ ố ủ
1000 J. V n t c c a ôtô là:ậ ố ủ
A.
A.
5 m/s
5 m/s
B.
B.
14 m/s
14 m/s
C.

C.
1 m/s
1 m/s
D.
D.
40 m/s
40 m/s
V CHỀĐÍ
C. 1 m/s
)/(1
2000
1000.2
W.2
W.2

2
1
W
d
d
2
2
d
smv
m
v
m
v
vm
==⇒

=⇒
=⇒
=
Câu 2: M t v n đ ng viên đánh gôn, th c hi n m t ộ ậ ộ ự ệ ộ
Câu 2: M t v n đ ng viên đánh gôn, th c hi n m t ộ ậ ộ ự ệ ộ
cú đánh ngang làm cho qu gôn kh i l ng 0.5 ả ố ượ
cú đánh ngang làm cho qu gôn kh i l ng 0.5 ả ố ượ
kg đang n m yên chuy n đ ng v i v n t c ằ ể ộ ớ ậ ố
kg đang n m yên chuy n đ ng v i v n t c ằ ể ộ ớ ậ ố
40m/s. Công mà v n đ ng viên đã th c hi n là:ậ ộ ự ệ
40m/s. Công mà v n đ ng viên đã th c hi n là:ậ ộ ự ệ
A.
A.
1000J
1000J
B.
B.
300J
300J
C.
C.
202J
202J
D.
D.
400J
400J
V CHỀĐÍ
D. 400 J
W (J)

đ
10
23
10
12
10
7
10
3
1
10
-7
10
-19
10
-21
Trấi đất quay quanh mặt trời
Tàu vũ trụ
Ô tô chạy 100 km/h
Đạn súng trờng
Quả táo rơi từ độ cao 1m
Prôtôn trong máy gia tốc
Phôtôn (vùng ánh sáng nhìn thấy)
Phân tử trong chất khí
W
®
~ 10
-7
J
W

®
~ 4500 J
W
®
~ 3.10
9
J
Hớng dẫn về nhà

Trả lời các câu hỏi 1 đến 4 (SGK /163).

Làm các bài tập 1 đến 6 (SGK/163).

Ôn lại kiến thức: khái niệm thế năng (lớp 8),
trọng lực và công thức tính công.

×