Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Một số bài toán giải bằng định lý Lagrange

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.19 KB, 4 trang )

Trường THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh Bùi Văn Đắc
Một số bài toán được giảI bằng định lí lagrange

Bài toán 1: Cho f(x) xác định và có đạo hàm bậc hai liên tục và không đồng nhất bằng 0
trên bất kỳ đoạn nào của R. Biết rằng đồ thị hàm số y = f(x) cắt đường thẳng ax + by + c
= 0 tại 3 điểm phân biệt. CMR tồn tại x
0
ẻ R sao cho f(x
0
) = 0 và f(x) đổi dấu qua x =
x
0
.
LG: Vì đường thẳng ax + by + c =0 cắt đồ thị y = f(x) tại 3 điểm phân biệt nên b ạ 0. Ta
đặt:
()()
axc
gxfx
b
+
=+ thì phương trình g(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
Do f(x) = g(x) và f(x) có đạo hàm bậc hai liên tục và không đồng nhất bằng 0 trên bất
kỳ một khoảng nào của R nên g(x) cũng có tính chất đó.
Theo định lí Rolle thì tồn tại 2 nghiệm x
1
, x
2
với x
1
< x
2


, của phương trình g(x) = 0
sao cho g(x) ạ 0 với
( )
12
;xxx"ẻ và
( )
012
;xxx$ẻ sao cho g(x
0
) = 0. Ta thấy g(x) đổi
dấu qua x
0
, vì nếu trái lại thì g(x) 0 hoặc g(x)

trong
[ ]
12
;xx ; từ đó dẫn đến
g(x) hoặc đồng biến hoặc nghịch biến trong
[ ]
12
;xx , điều này không thể xảy ra.
Suy ra f(x
0
) = 0 và f(x) đổi dấu qua x
0
(đpcm).
Bài toán 2: Cho hàm số f(x) khả vi vô hạn trên R và thoả mãn các điều kiện:
a/.
()

0:(),,
n
MfxMxRnN$>Ê"ẻ"ẻ .
b/.
*
1
0,fnN
n
ổử
="ẻ
ỗữ
ốứ
.
CMR, ()0,fxxR"ẻ ..

LG: áp dụng định lí Rolle trên các đoạn
[ ] [ ]
1223
;,;,...,aaaata dễ chứng minh được khẳng
định sau: Giả sử f(x) có đạo hàm trên R. Giả thiết rằng tồn tại dãy đơn điệu (a
n
)
1n
hội
tụ đến x
0
và thoả mãn điều kiện f(a
n
) = 0
nN"ẻ

. Khi đó tồn tại dãy đơn điệu (a
n
)
1n

hội tụ đến x
0
và thoả mãn điều kiện f(a
n
) = 0
nN"ẻ
.
Sử dụng kết quả này cho hàm f(x) với
1
n
a
n
= ,
nNẻ
, sau đó áp dụng tiếp với các
hàm :
f(x), f(x), ta được:
( )
1
(0)lim0
'(0)lim''0
''(0)lim('')0
x
n
x

n
x
ff
n
ffa
ffa
đƠ
đƠ
đƠ
ổử
==
ỗữ
ốứ
==
==

..
Như vậy
()
(0)0,
n
fnN="ẻ . Khai triển Taylor của hàm f(x) tại x = 0 ta được
()0,fxxR"ẻ (đpcm).
Bài toán 3: Cho hàm số f(x) khả vi trên
[ ]
0,1 và thoả mãn điều kiện:
(0)0,(1)1;0()1,fffxxR==ÊÊ"ẻ .
Trường THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh Bùi Văn Đắc
CMR, tồn tại
( )

,0;1,ababẻạ sao cho f(a).f(b) = 1.(OLYMPIC New York -76)
LG: Xét hàm số g(x) = f(x) + x 1. Ta thấy g(x) khả vi trên
[ ]
0,1 , do g(0) = -1, g(1) = 1
nên
( )
0;1c$ẻ sao cho g(c) = 0. Suy ra f(c) + c -1 = 0 hay f(c) = 1 c. Theo định lí
Lagrange cho f(x) trên các đoạn
[ ] [ ]
0;,;1cc ta có:
()(0)
'()
0
fcf
fa
c
-
=
-
với
( )
0;acẻ

(1)()
'()
1
ffc
fb
c
-

=
-
với
( )
;1bcẻ
từ đây ta có:
()1()(1)
'().'().1
1(1)
fcfccc
fafb
cccc
--
===
--
(đpcm).
Bài toán 4: Cho hàm số g(x) liên tục trên
[ ]
0,1 và khả vi trong (0;1) và thoả mãn các điều
kiện
g(0) = g(1) = 0. CMR, tồn tại
( )
0;1c ẻ sao cho g(c) = g(c).
LG: Xét hàm số
()()
x
fxegx
-
= ta có
[ ]

'()'()()
x
fxgxgxe
-
=-
Theo định lí Rolle đối với hàm f(x)
( )
0;1c$ẻ sao cho
'()0fc= hay
[ ]
'()()0
c
gcgce
-
-= hay g(c) = g(c).

Bài toán 5: Cho hàm số f(x) khả vi trên
[ ]
;ab và thoả mãn các điều kiện sau:
a/.
1
()()
2
faab=-
b/.
1
()()
2
fbba=-
c/. 0

2
ab
f
+
ổử

ỗữ
ốứ

CMR, tồn tại các số đôi một khác nhau
( )
123
,,;cccabẻ sao cho
123
'()'()'()1fcfcfc=
LG: Theo định lí Lagrange
1
(;)cab$ẻ sao cho
1
()()
'()
fbfa
fc
ba
-
=
-

xét hàm số h(x) = ()
2

ab
fxx
+
+- khi đó h(a).h(b) = - (a-b)
2
< 0.
Do đó
( )
0
;xab$ẻ sao cho h(x
0
) = 0, hay
00
()
2
ab
fxx
+
=-. Theo định lí
Lagrange,
( )
2021
;,caxcc$ẻạ sao cho
( )
0
0
2
00
()
'()

fxfa
bx
fc
xaxa
-
-
==
--

Trường THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh Bùi Văn Đắc
tương tự như vậy,
( )
3013
;,cxbcc$ẻạ thoả mãn điều kiện
( )
0
0
3
00
()
'()
fbfx
xa
fc
bxbx
-
-
==
--
. Rõ ràng c

1
, c
2
, c
3
phân biệt và
123
'()'()'()1fcfcfc= .
Bài toán 6: Ch o f(x) là hàm có đạo hàm cấp 2 liên tục trên R và thoả mãn điều kiện
f(0) = f(1) = a.
CMR,
[ ]
{ }
0,1
max''()8()
x
fxab

- với b =
[ ]
{ }
0,1
min()
x
fx


Cho kết quả mở rộng với
[ ]
;abRè .

Bài toán 7: Cho P(x) là đa thức bậc n có n nghiệm thực phân biệt
12
,,...,
n
xxx.
CMR,
1
''()
0
'()
n
i
i
i
Px
Px
=
=

.
Bài toán 8: Cho
12
,,...,0
n
xxx> , ta đặt
12312
111
;;;...;....
nnn
iijijknn

iijnijkn
sxsxxsxxxsxxx
=Ê<ÊÊ<<Ê
====
ồồồ

S
i
là các hàm cơ bản của x
i
. CMR:
3
12
3
123
...
n
n
n
nnnn
ssss
cccc

. ( THTT )
Bài toán 9: Cho P(x) là đa thức bậc n có n nghiệm thực phân biệt, c là số dương và tập tất
cả các số x để
'()
()
Px
c

Px
>
, là hợp của một số hữu hạn khoảng không giao nhau. CMR, tổng
độ dài các khoảng ấy bằng
n
c
.
Bài toán 10: Cho a, b, c, r, s thoả mãn a > b > c >0; r > s > 0. CMR,
......
rsrsrssrsrsr
abbccaabbcca++>++
LG: Do a > b > c >0 suy ra
sss
abc>> với s > 0, và từ r > s > 0 suy ra 1
r
s
> .
Xét hàm số ()
r
s
ftt= với t > 0 dễ thấy f(t) > 0 với mọi t > 0. Suy ra f(t) là hàm tăng
nghiêm ngặt trên
( )
0, +Ơ . Mặt khác theo định lí Lagrange
( ) ( )
,;,
ssss
mbanca$ẻẻ sao
cho:
( ) ( ) ( ) ( )

'();'()
ssss
rrrr
ssssssss
fafbfbfc
abbc
fmfn
ababbcbc
--
--
====
----
do m > n và f(t) tăng
nghiêm ngặt trên
( )
0, +Ơ '()'()
rrrr
ssss
abbc
fmfn
abbc
--
ị>>
--

suy ra ......
rsrsrssrsrsr
abbccaabbcca++>++ ( đpcm ).
Bài toán 11: ( Đề thi chọn HSG tỉnh Bắc Ninh 2005 2006 ):
Cho hàm số g(x) có đạo hàm g(x) là hàm liên tục trên

[ ]
,ab .
Đặt max'()
axb
Mgx
ÊÊ
= và giả sử g(a) = g(b) = 0
Trường THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh Bùi Văn Đắc
a. CMR, với
( )
,xab"ẻ ta có:
()();gxMxaÊ-
( )
()gxMbxÊ-
b. CMR,
( )
2
4
()
b
a
Mgxdx
ba

-
ũ

HD: ở đây tôi chỉ xin trình bày câu (a), còn câu (b) được suy ra trực tiếp từ câu (a).

[ ]

,xab"ẻ ta có g(x) = g(x) g(a) = g(c)(x a) với c
( )
,axẻ .
Từ đó suy ra,
( ) ( )
()'()gxgcxaMxa=-Ê-.
Hoàn toàn tương tự ta cũng có
( )
()gxMbxÊ-.
Vậy ta có điều phải chứng minh.

×