CHƯƠG CHƯƠG 77
QUẠQUẠTT
Quạt dùng để vận chuyển lưu chất ở thể khí với áp suất thấp.
Áp suất do quạt tạo ra không lớn hơn 1500 mmH
2
O
CHƯƠG 7. QUẠT
1. QUẠT LY TÂM
Phân loại theo áp suất
Phân loại theo năng suất
Phân loại theo hệ số quay nhanh n
s
Phân loại theo mục đích sử dụng
1.1. Phân loại
Cấu tạo quạt ly tâm cơ bản giống bơm ly tâm, khác nhau là số
cánh quạt rất nhiều so với cánh trên rôto của bơm
CHƯƠG
7
.
QUẠ
T
1.2. Cấu tạo
Phương pháp xây dựng vỏ quạt, thứ tự các bước như sau:
Vẽ vòng tròn có đường kính là đường kính ngoài rôto D
2
Vẽ hình vuông cạnh (a) trùng tâm với D
2
; m
Bốn góc hình vuông tương ứng với bốn bán kính nối tiếp
nhau
tạ
o ra
vỏ hì
nh
ố
c; r
1
, r
2
, r
3
, r
4
( )
v
.
b
Q
3,025,0a ÷=
CHƯƠG
7
.
QUẠ
T
1.2. Cấu tạo (tt)
nhau
tạ
o ra
vỏ hì
nh
ố
c; r
1
, r
2
, r
3
, r
4
H
lt
= H
tĩnh
+ H
động
Trong đó:
H
tĩnh
= h
hút
+ h
đy
H
động
=
g2
C
2
Vậy:
H = H
tĩnh
= h
hút
+ h
đy
+
g
2
C
2
CHƯƠG
7
.
QUẠ
T
1.3. Tính áp suất toàn phần
g
2
Thế vào từ công thức bơm (6 - 14) ta có:
g
UU
H
2
11
2
2.2
lt
ϕ−ϕ
=
;mH
2
O
Và áp suất thực (cho ϕ
1
= 0)
2
2thuc
U H ρΨ=
;mH
2
O
Năng suất hay lưu lượng quạt tính theo
s
m
;
.3600
G
Q
3
kk
ρ
=
Bỏ
qua
s
ự
bi
ế
n
đ
ổ
i
kh
ố
i
l
ượ
ng
riêng
củ
a
khí
thì
công
su
ấ
t
CHƯƠG
7
.
QUẠ
T
1.4. Tính năng suất
1.5. Tính công suất
kW;
.1000
H.Q.g.
=N
kkkk
η
ρ
Bỏ
qua
s
ự
bi
ế
n
đ
ổ
i
kh
ố
i
l
ượ
ng
riêng
củ
a
khí
thì
công
su
ấ
t
cần thiết của quạt là:
Nhưng chiều cao cột khí là không xác định được
kW;
H.Q.g
=N
O2H
η
CHƯƠG 7. QUẠT
1.6. Hai phương pháp ghép quạt với động cơ
Bao gồm các thông số:
Đường kính trong và ngoài của rotor (D
1
; D
2
); Chiều dài của
cánh (ℓ); Bước cánh (t); Số lượng cánh trên rotor (Z); Bề rộng
củ
a
rotor
gi
ớ
i
hạ
n
b
ở
i
đ
ĩ
a
tr
ướ
c
và
đ
ĩ
a
sau
1.7. Tính toán chi tiết chính
Đường đặc tính tổng hợp của một loại quạt ly tâm
CHƯƠG
7
.
QUẠ
T
1.8. Vấn đề chọn quạt
Đường đặc tính không thứ nguyên
CHƯƠG
7
.
QUẠ
T
1.8. Vấn đề chọn quạt (tt)
Nguyên nhânNguyên nhân
• Ồn do khí động lực học sinh ra
• Ồn do ma sát cơ học sinh ra.
CáCách khch khắắc c phụphụcc
Để làm giảm tiếng ồn với quạt hướng trục thì cánh quạt phải
dà
y
và
v
ậ
n t
ố
c
khí và
o
quạ
t v
>
30
m
/
s
.
V
ớ
i
quạ
t ly tâm
thì
CHƯƠG 7. QUẠT
1.9. guyên nhân gây tiếng ồn khi quạt làm việc
dà
y
và
v
ậ
n t
ố
c
khí và
o
quạ
t v
>
30
m
/
s
.
V
ớ
i
quạ
t ly tâm
thì
chọn cánh cong về phía sau.
Để tránh tiếng ồn do động lực học thì tính toán số vòng quay
thật đúng.
Còn tiếng ồn do cơ học sinh ra thì chủ yếu là do khô dầu
nhớt, hoặc ổ lăn bị lỗi
Ngoà
i ra
cò
n
phả
i lưu
ý cá
c đi
ể
m sau:……
CHƯƠG
7
.
QUẠ
T
2. QUẠT HƯỚG TRỤC