Tải bản đầy đủ (.doc) (213 trang)

giao an dai 7 soan theo ct gian tai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 213 trang )

Trng THCS Ngỏn Chiờn Nụng Hong Liờm
Lp 7a . Tit dy : Ngy dy : S s : Vng :
Lp 7b . Tit dy : Ngy dy : S s : Vng :
Chơng I . số hữu tỉ . số thực
Tiết 1
Tập hp Q các số hữu tỉ
I. Mc tiêu
a , Kin thc :
- Hs hiu c khỏi nim s hu t, cỏch biu din s hu t trn trc s
- Nhn bit c mi quan h gia cỏc tp s N, Z, Q
b , K nng :
- Bit cỏch biu din s hu t trờn trc s thc
- Bit so sỏnh hai s hu t v trỡnh by c
c , Thỏi :
Bc u c ý thc t rốn luyn kh nng t duy v k nng trỡnh by bi tn theo
mu
II. Chuẩn bị ca giáo viên và học sinh .
1. giỏo viờn: Bng ph, thc thng, sgk
2. hc sinh: sgk, thc thng, bng con,
III . Tiến trình lên lớp :
1. Kim tra bi c
2. Bi mi :
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS Nội dung bài dạy
Hot ng 1 : S hu t
Biu din cỏc s sau di
dng phõn s: 2; -0,3; 0;
5
3
1
Cỏc phõn s bng nhau l
cỏc cỏch vit khỏc nhau ca


cựng mt s. S c gi
l s hu t.
Gii thiu v s hu t.
S vit c di dng
b
a

vi a, b

Z, b

0
Cng c khỏi nim
Tr li ?1 , ?2.

3
6
2
4
1
2
2 ====

20
4
10
3
3
10
10

3
3,0 =

==

=

=

3
0
2
0
1
0
0 ==

==

5
8
5
8
5
3
1 =


==
Phỏt biu khỏi nim

- c trong SGK
- Nờu khng nhỡn SGK
?1 Vỡ vit c di
dng p/s.
5
3
6,0 =
;
4
5
25,1

=
;
1.S hu t:
-Khỏi nim:(Sgk)
-T. quỏt:
b
a
a, b

Z,
b

0
-Kớ hiu: Q
i s lp 7 Nm hc 2011 2012
1
Trường THCS Ngán Chiên Nông Hoàng Liêm
? Cho biết tên và mối quan

hệ của các tập hợp N,Z,Q.
3
4
3
1
1 =
?2.+ a là số hữu tỉ vì:
a =
2
2
1
aa
=
=
*
QZN ⊂⊂
.
Hoạt động 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
- Thực hiện theo câu ?3
- Để biểu diễn số
4
5
trên
trục số ta làm như thế nào?
- Giải thích khái niệm đơn
vị mới.
- Nhận xét gì về số
3
2


?
Biểu diễn số đĩ như thế nào?
Vẽ trục số, biểu diễn trên
giấy trong.
-
3
2

là phân số cĩ mẫu
âm
-Đổi
3
2

=
3
2−
- Chia đoạn 0 đến 1 thành
3 phần
- Điểm N cách 0 về bên
trái 2 đơn vị là điểm biểu
diễn số
3
2

2. Biểu diễn các số hữu tỉ
trên trục số:
VD 1: Biểu diễn số
4
5


4
5
VD 2:
Hoạt động 3. So sánh hai số hữu tỉ
Hãy so sánh hai phân số
3
2−

5
4

- Chốt lại: vớihai số hữu tỉ
bất kỳ xvà y ta luơn cĩ: hoặc
x=y hoặc x>y hoặc x<y.
-Muốn so sánh hai số hữu tỉ
ta cĩ thể viết chúng dưới
dạng phân số rồi so sánh hai
phân số đĩ.
? Thế nào là số hữu tỉ
dương, âm, khơng âm và
15
10
3
2 −
=

;
15
12

5
4 −
=


15
12
15
10 −
>

nên
5
4
3
2

>

-Số htỉ lớn hơn 0 là số htỉ
duơng
Số htỉ nhỏ hơn 0 là số htỉ
âm
Số 0 khơng phải là số htỉ
3. So sánh hai số hữu tỉ.
Ví dụ 1,2: Sgk/7
?5 Số hữu tỉ dương:
3
2
;

5
3


- Số htỉ âm:
7
3−
;
5
1

2
0

khơng phải số htỉ âm,
dương.
Đại số lớp 7 Năm học 2011 – 2012
2
-1
0
1
2
0
1
3
2
1
0
Trng THCS Ngỏn Chiờn Nụng Hong Liờm
khng dng.

- Lm cõu ?5
õm, dng
3. Cng c : Cha bi s 2 v bi s 3 trang 7/SGK .Gi hs phỏt biu cõu a v
lờn bng trỡnh by cõu b .
4 . Dn dò : Lm bi tp 1, 3b, c, 4, 5/ 8 (sgk)
Bi 7, 8, 9 (SBT)
n tp cỏc qui tc cng, tr phõn s, qui tc chuyn v, du ngoc tn 6.
******************************************************************
Lớp 7a . ngày dạy :. Tiết dạy:sĩ số :. Văng
Lớp 7b . ngày dạy :. Tiết dạy:sĩ số :. Văng
Tit 2
CNG, TR S HU T
I. Mc tiêu
a , Kin thc: Nm c qui tc cng, tr s hu t, hiu qui tc v chuyn
v trong tp hp s hu t.
b , K nng: Rốn luyn k nng cng, tr s hu t nhanh gn, chớnh xỏc. C k
nng ỏp dng qui tc chuyn v.
c , Thỏi : C ý thc rốn luyn k nng thc hnh cng tr cỏc s hu t theo
quy tc c hc
II. Chuẩn bị ca giáo viên và học sinh .
1. giỏo viờn: Bng ph, thc thng, sgk
2. hc sinh: sgk, thc thng, bng con,
III . Tiến trình lên lớp :
1 .Kim tra bi c: Biu din
3 1
; 3;2
4 3


trờn cựng mt trc s

2 .Bi mi :
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS Nội dung bài dạy
Hot ng 2. Cng tr hai s hu t
t vn :
cng hay tr hai s
hu t ta lm nh
th no?
Nờu dng tng quỏt
v vit cng thc
lờn bng.
Hng dn HS
Lm vớ d a) trong
c sgk v tr li:
Vit cỏc s hu t di dng phõn
s c mu dng.
cng hay tr cỏc phõn s .
VD a)
21
37
21
1249
21
12
21
49
7
4
3
7
=

+
=+

=+

.Cng, tr hai s hu t
Tng quỏt:
x=
m
a
;y=
m
b

(a,b,m
Z
m>0)
x + y =
m
a
+
m
b
=
m
ba +

x - y =
m
a

-
m
b
=
m
ba
Vớ d: a) , b)SKG
i s lp 7 Nm hc 2011 2012
3
Trường THCS Ngán Chiên Nông Hoàng Liêm
SGK tr 9.
- Làm ?1:
0,6 =
15
9
5
3
10
6
==
0,6 +
15
1
15
10
15
9
3
2 −
=


+=

( )






−−=−−−
10
4
3
1
4,0
3
1
=
15
11
30
22
30
12
30
10
==









* , Chĩ ý : SGK
Hoạt động 3. Quy tắc chuyển vể
- Phát biểu quy tắc
chuyển vế trong Z.
- Nêu VD.
Gọi HS đọc VD và
nêu cách tìm x.
Thực hiện tìm x
qua các bước như
thế nào?
- Phát biểu qui tắc
chuyển vế trong Q.
Làm ?2
Nêu chú ý:
Khi gặp tổng của
nhiều số hữu tỉ ta
làm như thế nào?
Hs phát biểu quy tắc chuyển vế
Chuyển vế và đổi dấu








7
3
Hs phát biểu quy tắc chuyển vế
trong Q
a) x -
2
1
3
2
3
2
2
1
+

=⇒−= x
x =
6
1−
b)
4
3
7
2 −
=− x
21
29
4

3
7
2
=+=x
- Thực hiện nhĩm hai hay nhiều số
hạng.
2. Qui tắc chuyển vế.
* Qui tắc (Sgk)
x, y, z

Q
x + y = z

x = y – z
* VD (Sgk)
?2: Tìm x.
a)
2
1
3
2
3
2
2
1
+−=⇒−=− xx
6
1
6
3

6
4 −
=+−=x
b)
4
3
7
2
4
3
7
2
+=⇒−=− xx
28
29
28
21
28
8
=⇒+= x
Chú ý (Sgk).
3. Củng cố : - Phát biểu qui tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ
- Phát biểu qui tắc “chuyển vế”.
Làm trên giấy trong bài 6SGK/10.
Gọi 2 hs lên bảng thực hiện bài 8a,bSGK/10
4 . DỈn dß : Làm các bài tập 6, 7, 8, 9,10/10(Sgk)18a/6(SBT)
Đại số lớp 7 Năm học 2011 – 2012
4
Trng THCS Ngỏn Chiờn Nụng Hong Liờm
n tp qui tc nhõn, chia phõn s, tớnh cht ca phộp nhõn phõn s

******************************************************************
Lớp 7a . ngày dạy :. Tiết dạy:sĩ số :. Văng
Lớp 7b . ngày dạy :. Tiết dạy:sĩ số :. Văng
Tit 3:
NHN, CHIA S HU T
I. Mc tiêu
a , Kin thc : Nm vng cỏc quy tc nhõn chia s hu t c hc trong bi
b , K nng : Nhõn chia s hu t theo quy tc nhanh v ỳng
c , Thỏi : Tớch hc hi rốn luyn k nng thc hin phộp nhõn chia s hu t
II. Chuẩn bị ca giáo viên và học sinh .
- GV: Bng ph ghi cụng thc.
- HS : ễn li qui tc nhõn, chia hai phõn s.
III . Tiến trình lên lớp :
1, Kim tra bi c
- Mun cng tr hai s hu t ta lm nh th no? Vit cụng thc tng quỏt.
- Phỏt biu qui tc chuyn v.
2. Bi mi :
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS Nội dung bài dạy
Hot ng 1. Qui tc nhõn hai s hu t
-Hóy phỏt biu qui tc
nhõn phõn s?
- C ỏp dng c cho
phộp nhõn hai s hu t
khng? Ti sao?
-Phỏt biu qui tc nhõn
hai s hu t?
- Thc hin vớ d trong
SGK
-Nhõn t vi t,mu vi
mu

-Dng phõn s
- ng ti ch thc hin
3 1 3 5
2
4 2 4 2
( 3).5 15
4.2 8

ì = ì

= =
1.Nhõn hai s hu t:
Tng quỏt:
Vi
d
c
y
b
a
x == ;
tac:

db
ca
d
c
b
a
yx
.

.
.
==
Vớ d (sgk)
3 1 3 5
2
4 2 4 2
( 3).5 15
4.2 8

ì = ì

= =
Hot ng 2. Chia hai s hu t
Chia s hu t x cho y
nh th no? Vit dng
tng quỏt?
Ghi bng giỳp hs
ng ti ch tr li.
2)Chia hai s hu t:

( )
0; == y
d
c
y
b
a
x


i s lp 7 Nm hc 2011 2012
5
Trường THCS Ngán Chiên Nông Hoàng Liêm
Nhận xét, sửa lỗi và đĩng
khung cơng thức.
Ví dụ:
( )








3
2
:4.0
-Hãy thực hiện phép tính
bên
-Làm bài ?
-Nhận xét đề bài ? Nêu
cách làm.
-Giới thiệu tỉ số của hai
số hữu tỉ x và y.
- Hãy viết tỉ số của hai
số -5,12 và 10,25
5
3
2

)3(
.
5
)2(
3
2
:
10
4
)
3
2
(:)4,0(
=
−−
=
−−
=

−+
10
77
5
)11(
.
10
35
)
5
2

1.(5,3)

=

=−a
46
5
2
1
23
5
)2(:
23
5
) =



=−

b
Tỉ số của -5,12 và 10,25 là:
25,10
12,5−
hay -5,12: 10,25
cb
da
c
d
b

a
d
c
b
a
yx
.
.
.::
===
Ví dụ :(sgk)
5
3
2
)3(
.
5
)2(
3
2
:
10
4
)
3
2
(:)4,0(
=
−−
=

−−
=

−+
Chú ý (sgk)
Tỉ số của x và y là:
yxhay
y
x
:
Ví dụ (sgk)
3. Củng cố :
- Cho Hs nhắc qui tắc nhân chia hai số hữu tỉ, thế nào là tỉ số của hai số x,y ?
- Hoạt động nhóm bài 13,16/SGK.
4. Dặn dò:
- Học qui tắc nhân, chia hai số hữu tỉ.
- Xem lại bài gia trị tuyệt đối của một số nguyên (L6).
- Làm bài 17,19,21 /SBT-5.
*****************************************************************
Líp 7a . ngµy d¹y :…………. TiÕt d¹y:………sÜ sè :…. V¨ng
Líp 7b . ngµy d¹y :…………. TiÕt d¹y:………sÜ sè :…. V¨ng
TiÕt 4:
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I . Mục đích :
a , Kiến thức : - Hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
b , Kĩ năng : - Biết lấy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ bất kì
- Cĩ kĩ năng cộng trừ nhân chia số thập phân
c , Thái độ : - Tìm hiểu cách lấy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, thấy được sự

tương tự như với giá trị tuyệt đối của số nguyên
Đại số lớp 7 Năm học 2011 – 2012
6
Trng THCS Ngỏn Chiờn Nụng Hong Liờm
- C ý thc vn dng tớnh cht cỏc phộp tn v s hu t tớnh tn
hp lớ cỏc phộp tớnh mt cỏch nhanh nht
II. Chuẩn bị ca giáo viên và học sinh .
- GV: Bng ph v trc s ụn li GTT ca s nguyờn a.
- HS: Bng nhúm.
III . Tiến trình lên lớp :
1. Kim tra bi c: GTT ca s nguyờn a l gỡ?
Tỡm x bit | x | = 23.
Biu din trờn trc s cỏc s hu t sau: 3,5;
2
1
; -4
2. Bi mi:
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS Nội dung bài dạy
Hot ng 2. Giỏ tr tuyt i ca s hu t
Nêu định nghĩa v giá trị
tuyt đối ca số nguyên a
Giới thiu định nghĩa v
giá trị tuyt đối ca một số
hữu tỉ
Làm bài ?1
Nếu x > 0 , x < 0, x = 0 thì
x
nh thế nào ?
Hãy tính
x

khi
3
2
=x
,
x=-5,75, x=0
Rt ra kết luận gì khi
0x
0<x
với
Qx

Làm bài ?2
a
là khoảng cách từ đim a
đến đim O trên trc số
+ x =3,5
5,3= x
+ x=0
0
=
x







==

7
4
7
4
xx

7
4
=
xxx = ;0

xx
7
1
7
1
7
1
=

=

= xx
1. Giá trị tuyt đối ca một
số hữu tỉ
x
=
x nê u x 0
-x nê u x < 0
>




Ví d : (sgk)
Nhận xét : (sgk)
Với mọi
Qx
ta có
0x
,
xx =
,
xx
Hot ng 3. Cng tr nhõn chia s thp phõn
Thế nào là phân số thập
phân ?
Có áp dng đc các phép
cộng trừ nhân chia phân số
đc không? Tại sao?
Phân số mà mẫu là luỹ
thừa ca 10
2) Cộng trừ nhân chia số
thập phân
Ví d 1:(sgk)
i s lp 7 Nm hc 2011 2012
7
Trng THCS Ngỏn Chiờn Nụng Hong Liờm
Nhận xét gì v các số hạng
ca tng bên? Tính bẳng
cách nào? Hãy thực hin

nh cộng với số nguyên
Thực hin phép nhân số
nguyên
Nhận xét gì v số bị chia
và số chia?
Làm ?3
Đa v phân số và cộng trừ
(-1,13)+(-0,264)
=- (1,13+0,264)=-1,394
0,245-2,134
=0,245+(-2,134)
=-(2,134-0,245)
=-1,889
(-5,2).3,14
=-(5,2.3,14) =-16,328
(-0,408) : (-0,34)
= +(0,408:0,34) =1,2
-3,116+0,263
=-(3,116-0,263)
=-2,853
(-3,7).(-2,16)
=3,7.2,16=7,992
(-1,13)+(-0,264)
=- (1,13+0,264)=-1,394
0,245-2,134
=0,245+(-2,134)
=-(2,134-0,245)
=-1,889
(-5,2).3,14
=-(5,2.3,14) =-16,328

Ví d 2:(sgk)
(-0,408) : (-0,34)
= +(0,408:0,34) =1,2
-3,116+0,263
=-(3,116-0,263)
=-2,853
(-3,7).(-2,16)
=3,7.2,16=7,992
3.Cng c :- Nhc li GTT ca s hu t.Cho VD.
- Hot ng nhúm bi 17,19,20/SGK.
4. Dn dũ: - Tit sau mang theo mỏy tớnh
- Chun b bi 21,22,23/ SGK.
******************************************************************
Lớp 7a : ngày dạy : tiết dạy : sĩ số :.vắng
Lớp 7b : ngày dạy : tiết dạy : sĩ số :.vắng
Tit 5:
LUYN TP
I . Mc ớch :
- a , Kiến thức : Cng c qui tc xỏc nh GTT ca mt s hu t.
- b , Luyn k : nng so sỏnh, tỡm x, tớnh giỏ th biu thc, s dng mỏy tớnh.
- c , Thái độ : Phỏt trin t duy qua cỏc bi toỏn tỡm GTLN, GTNN ca mt biu
thc.
II. Chun b ca giáo viên và học sinh :
- GV: Bng ph.
- HS: Bng nhúm,mỏy tớnh.
III. Tin trỡnh lên lớp :
1 , Kim tra bi c : Vit quy tc cng , tr, nhõn, chia s hu t ?
i s lp 7 Nm hc 2011 2012
8
Trường THCS Ngán Chiên Nông Hoàng Liêm

Tính :
?
14
5
.
9
7
?
12
5
8
3 −
+

2 , bµi míi :
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Néi dung bµi d¹y
Hoạt động 1: Tính giá trị biểu thức .
-GV: Yêu cầu Hs đọc đề
và làm bài 28/SBT
- Cho Hs nhắc lại qui tắc
dấu ngoặc đã học.
- Yêu cầu Hs nói cách làm
bài 29/SBT.
- Hoạt động nhóm bài
24/SGK.
Mời đại diện 2 nhóm
lên trình bày,kiểm tra các
nhóm còn lại.
- GV: Hướng dẫn sử dụng
máy tính.

- Làm bài 26/SGK.
25/SGK.
- Làm bài 32/SBT:
- Hs đọc đề,làm bài vào
tập.
4 Hs lên bảng trình bày.
- Hs: Khi bỏ dấu ngoặc có
dấu trừ đằng trước thì dấu
các số hạng trong ngoặc
phải đổi dấu.Nếu có dấu
trừ đằng trước thì dấu các
số hạng trong ngoặc vẫn
để nguyên.
- Hs: Tìm a,thay vào biểu
thức,tính giá trị.
_ Hoạt động nhóm.
-Hs: Nghe hướng dẫn.
- thực hành.
- Hoạt động nhóm.
Bài 28/SBT:
A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 +
3,1)
= 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1
= 0
B = (5,3 – 2,8) – (4 + 5,3)
= 5,3 – 2,8 - 4 – 5,3
= -6,8
C = -(251.3 + 281) +
3.251 – (1 – 281)
= -251.3 - 281 + 3.251

– 1 + 281
= -1
D = -(
5
3
+
4
3
) – (-
4
3
+
5
2
)
= -
5
3
-
4
3
+
4
3
-
5
2
= -1
Bài 29/SBT:
P = (-2) : (

2
3
)
2
– (-
4
3
).
3
2
= -
18
7
Với
a = 1,5 =
2
3
,b = -0,75 = -
4
3

Bài 24/SGK:
a. (-2,5.0,38.0,4) –
[0,125.3,15.(-8)]
= (-1).0,38 – (-1).3,15
= 2,77
Đại số lớp 7 Năm học 2011 – 2012
9
Trng THCS Ngỏn Chiờn Nụng Hong Liờm
Tỡm GTLN: A = 0,5 -|x

3,5|
-Lm bi 33/SBT:
Tỡm GTNN:
C = 1,7 + |3,4 x|
b. [(-20,83).0,2 + (-
9,17).0,2]
= 0,2.[(-20,83) + (-
9,17)
= -2
3 , Cng cố : Nhc li cỏch gii cỏc dng toỏn trờn .
4 , Dn dũ :- Xem li cỏc bi tp ó lm.
- Lm bi 23/SGK, 32B/SBT,33D/SBT.
***************************************************************
Lớp 7a : ngày dạy : tiết dạy : sĩ số :.vắng
Lớp 7b : ngày dạy : tiết dạy : sĩ số :.vắng
Tit 6 :
LU THA CA MT S HU T
I. Mc ớch :
- a , Kiến thức : HS hiu c ly tha vi s m t nhiờn ca mt s hu t.
- b , Kĩ năng : Nm vng cỏc qui tc nhõn,chia hai ly tha cựng c s,ly th
ca ly tha.
- c , Thái độ : Cú k nng vn dng cỏc kin thc vo tớnh toỏn.
II. Chun b ca giáo viên và học sinh :
- GV : Bng ph ghi cỏc cụng thc.
- HS : bng nhúm,mỏy tớnh.
III. Tin trỡnh lên lớp :
1. Kim tra bi c : Cho a

N. Ly tha bc n ca a l gỡ ?
Nờu qui tc nhõn, chia hai ly tha cựng c s.Cho VD.

2. Bi mi:
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS Nội dung bài dạy
Hot ng 1: Ly tha vi s m t nhiờn .
-GV: t vn .
Tng t i vi s t
nhiờn hóy N ly tha
bc n(n

N,n > 1) ca s
hu t x.
-GV: Gii thiu cỏc qui
c.
- Yờu cu Hs lm ?1
Gi Hs lờn bng.
-Hs: ly tha bc n ca s
hu t x l tớch ca n tha
s bng nhau,mi tha s
bng x.
- Nghe GV gii thiu.
- Lm ?1.
1.Ly tha vi s m t
nhiờn:
- N: SGK/17
x
n
= x.x.xx
( n tha s)
(x

Q,n


N,n > 1)
- Qui c:
x
1
= x, x
0
= 1.
- Nu x =
b
a
thỡ :
i s lp 7 Nm hc 2011 2012
10
Trường THCS Ngán Chiên Nông Hoàng Liêm
x
n
= (
b
a
)
n
=
b
a
.
b
a
.
b

a

b
a

= a
n
/b
n
?1
(-0,5)
2
= 0,25
(-
5
2
)
2
= -(
125
8
)
(-0,5)
3
= -0,125
(9,7)
0
= 1
Hoạt động 2 :Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số .
-GV : Cho a


N,m,n

N
m

n thì:
a
m
. a
n
= ?
a
m
: a
n
= ?
-Yêu cầu Hs phát biểu
thành lời.
Tương tự với x

Q,ta có:
x
m
. x
n
= ?
x
m
: x

n
= ?
-Làm ?2
-Hs : phát biểu.

a
m
. a
n
= a
m+n
a
m
: a
n
= a
m-n
x
m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x
n
= x
m-n
-Làm ?2

2.Tích và thương của hai
lũy thừa cùng cơ số:
Với x

Q,m,n

N
x
m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x
n
= x
m-n
( x

0, m

n)
?2
a. (-3)
2
.(-3)
3
= (-3)

2+3
= (-
3)
5
b. (-0,25)
5
: (-0,25)
3

= (-0,25)
5-3
= (-0,25)
2
Hoạt động 3: Lũy thừa của lũy thừa .
-GV:Yêu cầu HS làm
nhanh ?3 vào bảng.
- Đặt vấn đề: Để tính lũy
thừa của lũy thừa ta làm
như thế nào?
- Làm nhanh ?4 vào sách.
-GV đưa bài tập điền
đúng sai:
1. 2
3
. 2
4
= 2
12
2. 2
3

. 2
4
= 2
7
- Khi nào thì a
m
. a
n
= a
m.n
- Hs làm vào bảng.

- Ta giữ nguyên cơ số và
nhân hai số mũ.
3.Lũy thừa của lũy thừa:
( x
m
)
n
= x
m.n
Chú ý:
Khi tính lũy thừa của một
lũy thừa, ta giữ nguyên cơ
số và nhân hai số mũ.
3.Củng cố: - Cho Hs nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, qui tắc nhân, chia
hai lũy thừa cùng cơ số,qui tắc lũy thừa của lũy thừa.
Đại số lớp 7 Năm học 2011 – 2012
11
Trng THCS Ngỏn Chiờn Nụng Hong Liờm

- Hot ng nhúm bi 27,28,29/SGK.
4. Dn dũ:
- Hc thuc qui tc,cụng thc.
- Lm bi 30,31/SGK, 39,42,43/SBT.
*****************************************************************
Lớp 7a : ngày dạy : tiết dạy : sĩ số :.vắng
Lớp 7b : ngày dạy : tiết dạy : sĩ số :.vắng
Tit 7:
LY THA CA MT S HU T
( Tiếp )
I. Mc ớch :
- a , Kiến thức : Hc sinh năm vng qui tc ly tha ca mt tớch,ca my thong.
- b , Kĩ năng : Cú k nng vn dng cỏc qui tc tớnh nhanh.
- c , Thái độ : rèn luyên tính cẩn thận chính xác .
II. Chun b ca giáo viên và học sinh :
- GV: SGK,bng cụng thc.
- HS: SGK,bng nhúm.
III. Tin trỡnh lên lớp :
1. Kim tra bi c: - Nờu N v vit cụng thc ly tha bc n ca s hu t x.
2. Bi mi:
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS Nội dung bài dạy
Hot ng 1: Ly tha ca mt tớch
-GV: a bi tp:
Tớnh nhanh: (0,125)
3
. 8
3
-Yờu cu Hs lm ?1.
- Mun nõng mt tớch lờn
mt ly tha ta lm nh

th no?
- Lu ý: Cụng thc cú
tớnh cht hai chiu.
- Lm ?1.
- Mun nõng mt tớch lờn
mt ly tha ta cú th
nõng tng tha s lờn ly
tha ú ri nhõn cỏc kt
qu tỡn c
1.Ly tha ca mt tớch:
( x.y)
n
= x
n
. y
m
Ly tha ca mt tớch
bng tớch cỏc ly tha.
?2
a. (
3
1
)
5
. 3
5
= (
3
1
.3)

5
= 1
b. (1,5)
3
. 8 = (1,5)
3
. 2
3

= (1,5.2)
3
= 27
Hot ng 2: Ly tha ca mt thng .
- Cho Hs lm ?3.
- Tng t rỳt ra nhn xột
lp cụng thc.
- Hs lm ?3.
- Rỳt ra nhn xột.
2.Ly tha ca mt
thng:
i s lp 7 Nm hc 2011 2012
12
Trng THCS Ngỏn Chiờn Nụng Hong Liờm
- Lm ?4
- Lm ?5 - Lm ?4
- Lm ?5
(
y
x
)

n
=
n
n
y
x
( y

0)
Ly tha ca mt thng
bng thng cỏc ly tha.
?4
2
2
24
72
= (
24
72
)
2
= 3
2
= 9
( )
( )
3
3
5,2
5,7

=
3
5,2
5,7







= (-3)
3

= -27
27
15
3
=
3
3
3
15
= 5
3
= 125
?5
a. (0,125)
3
. 8

3
=
(0,125.8)
3
= 1
b. (-39)
4
: 13
4
= (-39:13)
4

= 81
3.Cng c: - Nhc li 2 cụng thc trờn.
- Hot ng nhúm bi 35,36,37/SGK.
4. Dn dũ: - Xem k cỏc cụng thc ó hc.
- BVN: bi 38,40,41/SGK.
*****************************************************************
Lớp 7a : ngày dạy : tiết dạy : sĩ số :.vắng
Lớp 7b : ngày dạy : tiết dạy : sĩ số :.vắng
Tit 8:
LUYN TP
I/ Mc tiờu :
a , Kin thc : Cng c li nh ngha lu tha ca mt s hu t, cỏc quy tc
tớnh lu tha ca mt tớch , lu tha ca mt thng , lu tha ca mt lu tha ,
tớch ca hai lu tha cựng c s, thng ca hai lu tha cựng c s .
b , K nng : Rốn luyn k nng vn dng cỏc quy tc trờn vo bi tp tớnh toỏn
c ,Thái : yờu thớch say mờ hc b mn
II. Chuẩn bị ca giáo viên và học sinh .
- GV: SGK , giáo án , bài tập chữa .

- HS: SGK , học bài và làm bài tập .
III. Tin trỡnh lên lớp :
1 , Kim tra bi cu ừ: Nờu quy tc tớnh lu tha ca mt tớch ? Vit cụng thc ?
i s lp 7 Nm hc 2011 2012
13
Trường THCS Ngán Chiên Nông Hoàng Liêm
Tính :
?7.
7
1
3
3






2 , Bài mới:
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Néi dung bµi d¹y
Hoạt động 1: Tính giá trị biểu thức.
- Cho Hs làm bài
40a,c,d/SGK.
- Nhận xét.
- Hs lên bảng trình
bày.
Bài 40/SGK
a.
2
2

1
7
3






+
=
2
14
13






=
196
169
c.
55
44
4.25
20.5
=
4.25.4.25

20.5
44
44
=
100
1
.
4.25
20.5
4






=
100
1
d.
5
3
10








.
4
5
6







=
( ) ( )
( )
4
5
45
5.3
6.10 −−
=
( )
( )
45
4
4
55
5.3
3.2.5.2 −−
=
( )

3
5.2
9


= -853
3
1
Hoạt động 2: Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa
- Yêu cầu Hs đọc đề,nhắc
lại công thức nhân, chia
hai lũy thừa cùng cơ số.
- Làm 40/SBT,45a,b/SBT
- Hs đọc đề,nhắc lại công
thức.
- Làm 40/SBT,45a,b/SBT
Bài 40/SBT
125 = 5
3
, -125 = (-5)
3
27 = 3
3
, -27 = (-3)
3
Bài 45/SBT
Viết biểu thức dưới dạng
a
n
a. 9.3

3
.
81
1
.3
2
= 3
3
. 9 .
2
9
1
.9
= 3
3
b. 4.2
5
:
4
3
2
2
Đại số lớp 7 Năm học 2011 – 2012
14
Trường THCS Ngán Chiên Nông Hoàng Liêm
= 2
2
.2
5
:

4
3
2
2
= 2
7
:
2
1
= 2
8
Hoạt động 3: Tìm số chưa biết
Hoạt động nhóm bài
42/SGK
- Cho Hs nêu cách làm bài
và giải thích cụ thể bài
46/SBT
Tìm tất cả n є N:
2.16

2
n


4
9.27

3
n



243
-Hs hoạt động nhóm.
- Hs: Ta đưa chúng về
cùng cơ số
Bài 42/SGK
( )
81
3
n

= -27

(-3)
n
= 81.(-27)

(-3)
n
= (-3)
7

n = 7
8
n
: 2
n
= 4

n







2
8
= 4

4
n
= 4
1

n = 1
Bài 46/SBT
a. 2.16

2
n


4


2.2
4



2
n


2
2


2
5


2
n


2
2


5

n

2

n є {3; 4; 5}
b. 9.27

3

n


243


3
5


3
n


3
5


n = 5
3. Củng cè : Cho Hs làm các bài tập sau:
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ
4. Dặn dò: - Xem lại các bài tập đã làm.
- Ôn lại hai phân số bằng nhau.
*******************************************************************
Líp 7a : ngµy d¹y : ……… tiÕt d¹y :……… sÜ sè :…….v¾ng
Líp 7b : ngµy d¹y : ……… tiÕt d¹y :……… sÜ sè :…….v¾ng
Tiết 9:
TỈ LỆ THỨC
I. Mục đích :
Đại số lớp 7 Năm học 2011 – 2012

15
Trường THCS Ngán Chiên Nông Hoàng Liêm
a , Kiến thức : - Học sinh hiểu được khái niệm đẳng thức , nắm được định nghĩa tỷ
lệ thức, các tính chất của tỷ lệ thức .
Đại số lớp 7 Năm học 2011 – 2012
16
Trường THCS Ngán Chiên Nông Hoàng Liêm
- Nhận biết hai tỷ số có thể lập thành tỷ lệ thức không .biết lập các tỷ lệ thức
dựa trên một đẳng thức .
b , Kĩ năng : biết lập ra các tỉ lệ thức dựa vào đẳng thức cho trước và ngược lại
một cách nhanh chĩng và chính xác.
c , Thái độ : yêu thích bộ mơn
2.Chuẩn bị của GV Và HS :
- GV : Bảng phụ ghi các tính chất.
- HS : bảng nhóm.
3 . Tiến trình bài dạy :
1. Kiểm tra bµi cị : - Tỉ số của hai số a, b ( b

0 ) là gì? Viết kí hiệu.
- Hãy so sánh:
15
10

7,2
8,1
2. Bài mới:
Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS Néi dung bµi d¹y
Hoạt động 1: Định nghĩa
- Đặt vấn đề: hai phân số
15

10

7,2
8,1
bằng nhau.
Ta nói đẳng thức:
15
10
=
7,2
8,1
Là một tỉ lệ thức.
Vậy tỉ lệ thức là gì?Cho
vài VD.
- Nhắc lại ĐN tỉ lệ thức.
- Thế nào là số hạng,
ngoại tỉ, trung tỉ của tỉ lệ
thức?
- Yêu cầu làm ?1
- HS: Tỉ lệ thức là đẳng
thức của hai tỉ số
b
a
=
d
c
- Hs nhắc lại ĐN.
- a,b,c,d : là số hạng.
a,d: ngoại tỉ.
b,c : trung tỉ.

-Làm ?1
1.Định nghĩa:
Tỉ lệ thức là đẳng thức
của hai tỉ số
b
a
=
d
c
Tỉ lệ thức
b
a
=
d
c
còn
được viết a: b = c: d
a,b,c,d : là số hạng.
a,d: ngoại tỉ.
b,c : trung tỉ.
?1
a.
5
2
:4 =
10
1
,
5
4

: 8 =
10
1


5
2
:4 =
5
4
: 8
b. -3
2
1
:7 =
2
1−
-2
5
2
: 7
5
1
=
3
1−


-3
2

1
:7

-2
5
2
: 7
5
1

(Không lập được tỉ lệ
thức)
Đại số lớp 7 Năm học 2011 – 2012
17
Trường THCS Ngán Chiên Nông Hoàng Liêm
Hoạt động 2: Tính chất.
Đặt vấn đề: Khi có
b
a
=
d
c
thì theo ĐN hai phân
số bằng nhau ta có:
a.d=b.c.Tính chất này còn
đúng với tỉ lệ thức không?
- Làm ?2.
- Từ a.d = b.c thì ta suy ra
được các tỉ lệ thức nào?
- HS: Tương tự từ tỉ lệ

thức
b
a
=
d
c
ta có thể suy ra
a.d = b.c
-Làm ?2.
- Từ a.d = b.c thì ta suy ra
được 4 tỉ lệ thức :
Nếu a.d = b.c và a,b,c ,d

0 ta có 4 tỉ lệ thức sau:
b
a
=
d
c
;
c
a
=
d
b

b
d
=
a

c
;
c
d
=
a
b
2.Tính chất :
Tính chất 1 :
Nếu
b
a
=
d
c
thì a.d=b.c
Tính chất 2 :
Nếu a.d = b.c và a,b,c ,d

0 ta có 4 tỉ lệ thức sau:
b
a
=
d
c
;
c
a
=
d

b

b
d
=
a
c
;
c
d
=
a
b
3. Củng cố : - Cho Hs nhắc lại ĐN, tính chất của tỉ lệ thức.
- Hoạt động nhóm bài 44,47/SGK
4. Dặn dò : - Học thuộc các tính chất của tỉ lệ thức.
- Làm bài 46/SGK,bài 60,64,66/SBT.
************************************************************
Lớp 7a . Tiết dạy : Ngày dạy : Sĩ số : Vắng :
Lớp 7b . Tiết dạy : Ngày dạy : Sĩ số : Vắng :
Tiết 10
Luyện tập
1. Mục tiêu
a, Kiến thức: Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
b, Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức;
lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích.
c, Thái độ: HS tích cực học tập.
2.Chuẩn bị của GV Và HS
a, GV: Bảng phụ, MTBT
b, HS: MTBT, phiếu nhóm.

3 . Tiến trình bài dạy
Đại số lớp 7 Năm học 2011 – 2012
18
Trường THCS Ngán Chiên Nơng Hồng Liêm
a, Kiểm tra bài cũ:
HS1: Hãy nêu định nghĩa tỉ lệ thức? Lập 1 tỉ lệ thức từ các số sau: 28; 14; 2; 4; 8; 7.
HS2: u cầu nêu 2 tính chất của tỉ lệ thức?
b, Nội dung bài mới:
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Néi dung bµi d¹y
Hoạt động 1: Dạng bài tập nhận dạng tỉ lệ thức
-u cầu làm bài
Tìm x:
a)2,5 : 7,5 = x :
5
3
b)
3
2
2
: x =
9
7
1
: 0,2
-u cầu phát biểu cách
tìm 1 số hạng của tỉ lệ
thức.
-Gọi 2 HS lên bảng làm.
- Quan sát đề bài trên
bảng phụ

-1 HS đứng tại chỗ phát
biểu các tìm 1 số hạng của
tỉ lệ thức.
-2 HS lên bảng làm BT
Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ
thức.
Bài 49 (SGK/26):
b)
10
3
39
:
5
2
52
=
262
5
.
10
393
=
4
3
2,1 : 3,5 =
35
21
=
5
3


4
3

5
3
nên khơng lập
được tỉ lệ thức.
c)6,51 : 15,9 =
217:159
217:651
=
7
3
Lập được tỉ lệ thức.
d)-7 :
3
2
4
=
2
3


5,0
9,0

=
5
9−

Khơng lập được tỉ lệ thức.
Hoạt động 2: Dạng bài tập tìm số hạng chưa biết
Đặt vấn đề: Khi có
b
a
=
d
c
thì theo ĐN hai phân
số bằng nhau ta có:
a.d=b.c.Tính chất này
còn đúng với tỉ lệ thức
không?
- Làm ?2.
- Từ a.d = b.c thì ta suy
ra được các tỉ lệ thức
nào?
- HS: Tương tự từ tỉ lệ
thức
b
a
=
d
c
ta có thể suy ra
a.d = b.c
-Làm ?2.
- Từ a.d = b.c thì ta suy
ra được 4 tỉ lệ thức :
Nếu a.d = b.c và a,b,c ,d


0 ta có 4 tỉ lệ thức sau:
Dạng 2: Tìm số hạng chưa
biết.
Bài tập: Tìm x
a)7,5 . x = 2,5 .
5
3
= 2,5 .
0,6
vậy x =
5,7
6,0.5,2
=
3
6,0
= 2
b)x .
9
7
1
=
3
2
2
. 0,2
hay x .
9
16
=

3
8
Đại số lớp 7 Năm học 2011 – 2012
19
Trường THCS Ngán Chiên Nông Hoàng Liêm
b
a
=
d
c
;
c
a
=
d
b

b
d
=
a
c
;
c
d
=
a
b
Vậy x =
16.3

9.8
=
2
3
Hoạt động 3: Dạng toán lập tỉ lệ thức
-Yêu cầu HS làm bài 51
SGK
-GV gợi ý cho HS
- Cho HS hoạt động nhóm
làm trong 3’ và gọi 1
nhóm nêu đáp án
-1 HS đọc đẳng thức tích
có thể viết được từ 4 số đã
cho.
- Hoạt động nhóm làm bài
- Đại diện nhóm trình bày
Dạng 3: Lập tỉ lệ thức
Bài 51 (SGK/28): Tc có:
1,5 . 4,8 = 2. 3,6 (= 7,2)
8,4
6,3
2
5,1
=
;
5,1
6,3
2
8,4
=

;
8,4
2
6,3
5,1
=
;
5,1
2
6,3
8,4
=
c, Củng cố:
- Cho HS làm bài tập: Tìm các tỉ số bằng nhau rồi lập thành tỉ lệ thức:
26 : 13 ;
2
1
3
: 2 ; 10 : 5 ; 2,4 : 8 ; 3 : 10.
d, Hướng dẫn :
-Ôn lại các bài tập đã làm.
-BTVN: 50,53/27,28 SGK; 62, 64 70/ 13, 14 SBT
-Xem trước bài “Tính chất dãy tỉ số bằng nhau”
******************************************************************
Lớp 7a . Tiết dạy : Ngày dạy : Sĩ số : Vắng :
Lớp 7b . Tiết dạy : Ngày dạy : Sĩ số : Vắng :
Tiết 11:
Bài 8: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
1 . Mục đích :
a , Kiến thức : Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

b , Kĩ năng :Vận dụng các tính chất đó vào giải các bài tập chia tỉ lệ.
c , Thái độ : Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải các bài tập.
2 . Chuẩn bị của GV và HS :
- GV: Bảng phụ.
- HS: Bảng nhóm.
3 . Tiến trình lên lớp :
Đại số lớp 7 Năm học 2011 – 2012
20
Trường THCS Ngán Chiên Nông Hoàng Liêm
a . Kiểm ta bài cũ : - Yêu cầu HS nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
- BT: Cho tỉ lệ thức
4
2
=
6
3
.
Hãy so sánh các tỉ số
64
32
+
+

64
32


với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho.
b, Nội dung bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy

Hoạt động 1: Tính chất của day tỉ số .
- Giáo viên yêu cầu
học sinh làm ?1
? Một cách tổng quát
a c
b d
=
ta suy ra được
điều gì.
- Giáo viên yêu cầu
học sinh đọc SGK
phần chứng minh
- Giáo viên đưa ra
trường hợp mở rộng
- Giáo viên yêu cầu
học sinh làm bài tập 55
- Cả lớp làm nháp
- 2 học sinh trình bày
trên bảng
- Học sinh phát biểu

giáo viên ghi bảng
- Cả lớp đọc và trao
đổi trong nhóm
- Đại diện nhóm lên
trình bày
- Học sinh theo dõi
- Học sinh thảo luận
nhóm
- đại diện nhóm lên

trình bày
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau
?1 Cho tỉ lệ thức
2 3
4 6
=
Ta có:

2 3 5 1
4 6 10 2
2 3 1 1
4 6 2 2
2 3 2 3 2 3
4 6 4 6 4 6
+
= =
+
− −
= =
− −
+ −
→ = = =
+ −
Tổng quát:

a c a c a c
b d b d b d
+ −
= = =

+ −

( )b d≠ ±
Đặt
a c
b d
=
= k (1)

a=k.b; c=k.d
Ta có:
a c kb kd
k
b d b d
+ +
= =
+ +
(2)
a c kb kd
k
b d b d
− −
= =
− −
(3)
Từ (1); (2) và (3)

đpcm
* Mở rộng:
a c e

b d f
a c e a c e a c e
b d f b d f b d f
= =
+ + − +
→ = = = =
+ + − +
Bài tập 55 (tr30-SGK)
Đại số lớp 7 Năm học 2011 – 2012
21
Trường THCS Ngán Chiên Nông Hoàng Liêm
- Học sinh chú ý theo
dõi
Hoạt động 2: Chú ý .
- GV cho Hs biết ý
nghĩa của dãy tỉ số và
cách viết khác của dãy
tỉ số.
- Làm ?2
- HS: Lắng nghe.
- Làm ?2.
2. Chú ý:
Khi có dãy tỉ số
2
a
=
3
b
=
5

c
ta
nói các số a,b,c tỉ lệ với 2; 3; 5
?2
Gọi số học sinh của ba lớp
7A,7B,7C lần lượt làa,b,c.
Ta có:
8
a
=
9
b
=
10
c
c . Củng cố : - Nhắc lại tính chất cơ bản của dãy tỉ số.
- Gọi 2 Hs làm bài 45,46/SGK.
- Hoạt động nhóm bài 57/SGK .
d. Dặn dò : - Học tính chất.
- Làm bài 58/SGK ; 74,75,76/SBT.
******************************************************************
Lớp 7a . Tiết dạy : Ngày dạy : Sĩ số : Vắng :
Lớp 7b . Tiết dạy : Ngày dạy : Sĩ số : Vắng :
Tiết 12:
LUYỆN TẬP
I. Mục đích :
a , Kiến thức : Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau,vận dụng các
tính chất đó vào giải các bài tập.
b , Kĩ năng : Rèn luyện khả năng trình bày một bài toán.
c , Thái độ : Vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải các bài tập.

2 . Chuẩn bị của GV và HS :
- GV: Bảng phụ ghi thêm một số bài tập.
- HS: Bảng nhóm.
3 . Tiến trình lên lớp :
a . Kiểm tra bài cũ:
- Nêu tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau.
- Làm bài 76/SBT.
Đại số lớp 7 Năm học 2011 – 2012
22
Trường THCS Ngán Chiên Nông Hoàng Liêm
b, Nội dung bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy
- Yêu cầu học sinh làm
bài tập 59
- Yêu cầu học sinh làm
bài tập 60
? Xác định ngoại tỉ,
trung tỉ trong tỉ lệ thức.
? Nêu cách tìm ngoại tỉ
1
3
x
. từ đó tìm x
- Yêu cầu học sinh đọc
đề bài
? Từ 2 tỉ lệ thức trên làm
như thế nào để có dãy tỉ
số bằng nhau
- Cả lớp làm nháp
- Hai học sinh trình bày

trên bảng.
- Lớp nhận xét, cho điểm
- Học sinh trả lời các câu
hỏi và làm bài tập dưới sự
hướng dẫn của giáo viên
NT:
1
3
x

2
5
Trung tỉ:
2
3

3
1
4
- 1 học sinh đọc
- Học sinh suy nghĩ trả
lời: ta phải biến đổi sao
cho trong 2 tỉ lệ thức có
các tỉ số bằng nhau
- Học sinh làm việc theo
Bài 59 (tr31-SGK)
2,04
)2,04 : ( 3,12)
3,12
204 17

312 26
1 3 5 5
) 1 :1,25 :
2 2 4 6
3 23 16
)4 :5 4:
4 4 23
3 3 73 73 73 14
)10 : 5 : . 2
7 14 7 14 7 73
a
b
c
d
− =

− −
= =
 
− = − = −
 
 
= =
= = =
Bài tập 60 (tr31-SGK)
1 2 3 2
) . : 1 :
3 3 4 5
2 7 2
: :

3 3 4 5
7 2 2
: .
3 4 5 3
7 5 2
. .
3 4 2 3
35 35
.3
3 12 12
35 3
8
4 4
a x
x
x
x
x
x
x
 
=
 
 
→ =
→ =
→ =
→ = → =
→ = =
Bài tập 61 (tr31-SGK)

;
2 3 4 5
x y y z
= =
và x+y-z=10
2 8
)
2 3 3 12
4 12
4 5 5 15
2 3 8 12 15
x y x
a
y
y z y
z
x y x y z
= → = =
= → = =
→ = → = =
Vậy
8 12 15
x y z
= =
Đại số lớp 7 Năm học 2011 – 2012
23
Trường THCS Ngán Chiên Nông Hoàng Liêm
- Giáo viên yêu cầu học
sinh biến đổi.
Sau khi có dãy tỉ số bằng

nhau rồi giáo viên gọi
học sinh lên bảng làm
- Yêu cầu học sinh đọc
đề bài
- Trong bài này ta không
x+y hay x-y mà lại có
x.y
Vậy nếu có
a c
b d
=
thì
a
b

có bằng
.
.
a c
b d
không?
- Gợi ý: đặt
a
k
b
=
,
c
k
d

=
ta suy ra điều gì
- Giáo viên gợi ý cách
làm:
Đặt:
2 5
x y
k= =
2 ; 5x k y k→ = =
nhóm
- Học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét
- Học sinh suy nghĩ (có
thể các em không trả lời
được)

. . .
.
. .
a c a k d a
k
b d b d b
= =

.
.
a a c
b b d

- Cả lớp thảo luận theo

nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình
bày
10
2
8 12 15 8 12 15 5
2 16
8
2 24
12
2 30
15
x y z x y z
x
x
y
y
z
z
+ −
= = = = =
+ −
→ = → =
→ = → =
→ = → =
Bài tập 62 (tr31-SGK)
Tìm x, y biết
2 5
x y
=

và x.y=10
Đặt:
2 5
x y
k= =


x=2k; y=5k
Ta có: x.y=2k.5k=10

10k
2
=10

k
2
=1

k=
±
1
Với k=1

2
5
x
y
=



=

Với k=-1

2
5
x
y
= −


= −

c . Củng cố :
- Xem lại tất cả các bài tập đã làm.
- Làm bài 81,82,83/SBT.
d . Dặn dò :
Xem trước bài 9 : « Số thập phân hữu hạn.số thập phân vô hạn tuần hoàn »
Đại số lớp 7 Năm học 2011 – 2012
24
Trng THCS Ngỏn Chiờn Nụng Hong Liờm
Lp 7a . Tit dy : Ngy dy : S s : Vng :
Lp 7b . Tit dy : Ngy dy : S s : Vng :
Tit 13
S THP PHN HU HN .
S THP PHN Vễ HN TUN HON
1 / Mc tiờu :
a , Kin thc : Hc sinh nhn bit c s thp phõn hu hn , s thp phõn vụ
hn tun hon. Biết ý nghĩa ca vic làm tròn số
b , K nng : vận dng thành thạo các quy tắc làm tròn số .

c , Thỏi : Hc sinh bit ỏp dng kin thc vo thc t v yờu thớch mụn hc .
2 . Chun b ca GV v HS :
- GV: Bng ph ghi bi tp v cụng thc.
- HS: Giy trong, bỳt d, bng ph nhúm .
3 . Tin trỡnh lờn lp :
a . Kim tra bi c:
Nờu tớnh cht c bn ca t l thc ?
b , Ni dung bi mi:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ni dung bi dy
Hot ng 1:S thp phõn hu hn, s thp phõn vụ hn tun hon:
S thp phõn 0,35 v 1, 18
gi l s thp phõn hu
hn vỡ khi chia t cho mu
ca phõn s i din cho
nú n mt lỳc no ú ta
cú s d bng 0 .
S 0,5333 gi l s thp
phõn vụ hn tun hon vỡ
khi chia 8 cho 15 ta cú ch
s 3 c lp li mói mói
khụng ngng .
S 3 ú gi l chu k ca
s thp phõn 0,533
Vit cỏc phõn s sau di
dng s thp phõn vụ hn
tun hon v ch ra chu k
ca nú :
Hs vit cỏc s di dng s
thp phõn hu hn, vụ hn
bng cỏch chia t cho mu :

875,0
8
7
;95,0
20
19
;48,0
25
12
)6(0,1
15
16
);3(708,0
24
17
)076923(,1
13
14
);3(,2 333,2
3
7
===
==
===
1/ S thp phõn hu
hn , s thp phõn
vụ hn tun hon :
VD :
a/
.18,1

50
59
;35,0
20
7
==
Cỏc s thp phõn 0,35
v 0,18 gi l s thp
phõn .(cũn gi l s
thp phõn hu hn )
b/
5333,0
15
8
=
0,5(3)
S 0,533 gi l s
thp phõn vụ hn tun
hon cú chu k l 3 .
i s lp 7 Nm hc 2011 2012
25

×