1
I HC QUI
I HC KHOA H
KHOA DU LCH HC
Tiểu luận: Những điều kiện phát triển của
Du Lịch Việt Nam hiện nay
c hin: Nguyn Th
Lp: Du lch b
Hà Nội ngày 15 tháng 1 năm 2011
2
Ph Lc Trang
I GII THIU VIT NAM 2
II NHU KIN CHUNG17
2.1iu ki i 17
2.2iu kin kinh t 20
2.3Cn du lch23
III U KIN T Y SINH DU LCH23
3.1Thi gian ri 23
3.2 Kh .24
3.3 Nhn thc 26
IV KH NG NHU CU DU LCH26
4.1 u kin t
.26
4.2 u kin kinh t
30
4.3 Mt s ki c
bit 31
4.4 S s 33
N DU LCH VIT NAM.34
3
Lời giới thiệu
ch, Viu kin tr
t qun v du l c mt
nhiu vic phc ht mi cc Vic
bich phi hic nhu
kin n Du Lch Vi u lun
I: GII THIU VIT NAM
4
5
I. U KIN T
1.1 V
T:
Kinh tuyn: 102
o
n 109
o
n: 8
o
n 23
o
c
Di 331.211,6 km
2
i: rng 12 h .
c quyn kinh t: rng 200 h .
86,93 trii( theo tng cc tht
c Ci Ch c l
ch quyn thng nh, bao gt lio,
, Vi mt d
S, nm
bin Vit
li t lin, t m cc b m cc nam (theo
m cng nht
600km (Bc B), 400km (Nam Bp nht 50km (Qu
1.2
Phần đất liền:
6
Núi: v i lch s c t
to cho Vit Nam mnh t
t li y i
1.000m (so vi m c bin) chim t
chim kho ch s n c a
Vic tr li. Trong s nha
Vit v cao 3.143m.
Min Bc Bc b (t ngn
dy, m rng v
c, quay mt li v u chm li
p
chim phn ln di
cung c
Mic Trung b (t hu ngng ch
-B
vn Bc Bc bp,
n dc, lu gh
t khi duy nhchy
c-e nhau Xen giu cao
sy dc theo
Phong Th ng 400km, rng t
n 25km, cao t
mic-. i
p dn ra bi t
n, mt li quay v i,
dc xung bii dn t
7
ng ch
ch ng b lng bm la
u hp. B bi y, gp gh ng
c bi p,
min Bc bc to ra
th him tr
gia mic i d n li.
(t
s
n ng xp t i
a Nam Trung b
ngang, chia c . Phi nm
ng bng rng ln.
Đất: ghip chip chim 29,12% di
t t Vi t thuc nhi
chim di t: Feralit
sa ng b ch yu
min B ch yu min Nam).
c bi t c a
c bi hng c bi h
long ca mi loi v ng cho nhng loi
ng
Vit Nam.
Rừng: Rng ca Ving ra rng nhii. Trong
n r
ng rn rng cnh
u rng nhiu rng cn nhi
8
i rng ngp mn ch
yu
Do nhing Vi ng n.
che ph ca rng Vi
vt tri trc vn chim t l ln, chng rng tip
tc b suy gim: g m, mt s ng
t chng nc bo v.
Sông: Vi 10km tr . Dc theo b
bin, c khong 20km lt ca Vit Nam t
, ng
phn h Ving chy ca hu h
yc- t s y theo
c Nam.
c chy l
ng bng ln nhng b
th ng ( ng b ng bng ch u
p).
Đồng bằng: ng bng ln nm Bc b ng b
Hng b u Long.
ng bng Bc b ding 15.00kmk
2
c bi t b
ca nhig ch y th
9
ng ba h th
p, di
2
ng phng. Hin
ng bng Nam b vn tip tn mnh v ph
n ra bin ti 60- c bin
p ti 1/3 di
Nng bng lt dng bng nh hp ven bin chy sut t
B ca Vit Nam
b.
Vùng biển: Ci ch
Vi n khi rng 12 h
c quyn kinh t rng 200 h . Bin ca Vit Nam
nm t lin ca Vi
10
gp nhiu ln so vi dit lim trong bi-mt bin
l
Bin ca Vi c bi
mt bao gi c
Ch thy trin Vit Nam rt phc tp. Nhn b
bi-Qung-
- nht triu (m mt lc
t lc xun b bii thuc ch t
triu (mc xung).
n, m
bc-n mi
nam-c, ho
mng nhnh Bc b i
n Vio, trong nh
Bc b o ln nh. Gn b bin Trung b o
ln C
gn 100 ho ln nh thua phn huyo (t
Ra-
din nht trogn s o Vio Th Chu.
Khí hậu
Vit Nam ni ca na cu bc,
v o. V o cho Vit nn
nhi cao. Nhi 22
o
n 27
o
C
kho
i 80%. S gi nng khong 1.500-2.000 gi, nhit bc
x
2
.
11
i lu cnh c (t
tr ra Bi theo b- h - thu
Vit Nam ch ng mnh c
a nhi
Vit Nam, nhi v
Do a s phc tp v u ca
Via
Bc xu thu Vit
o ra nhng bt li v thi ti-
p nhit, ha.
Tài nguyên
Tài nguyên rừng
Rng Viu lo m lai, g,
trc vt b
c lim linh chi, mc
ng v ng g u,
khng, sao
T l che ph rng ca Vit Nam th chim 39,1% di
ng v ki
n kit, nhi
tuyt chng.
Tài nguyên thủy hải sản
12
Di c k c c ng c l c m
t nhim. Ch
bing v
cua, 300 u
ng
t, trai ng
Bin Vi t tin trong vi i
phc v sinh hot khu.
Khoáng sản
Ving: than (tr ng d
tn), dng tr ng du m khong 3-4 t
t khong 50-70 t m
3
); U-ra-ni (tr ng d ng 200-
n); kim lo
n phi kim lo t
c xng quc d
mc l u i, h ch,
bi cho ving thy, thn;
cung cc cho trng trt, sinh hoi s
c ngt pho
u trong c c.
Tài nguyên du lịch
Vit th ng s
n mit Nam
ng c c xp hng
c xp hng cp tnh. M
u nht 11 tng bng vi t l chim
13
kho a Vit Nam c bit, Vi c
n di sn th ginh H Long
(Qung Ninh, hai l
n quc gia Phong Nha- K n th di s
Th , di s c Hi An, di s
(Qung Nam); hai di st th c, nh
Vit Nam (Th c
ch
trc tip qu
Viu thng cnh ni ting
iKhu dự trữ
sinh quyển thế giới
1, K(2009)
14
2, K (2009)
3, K( 2007)
4, K(2006)
15
5, H-2004)
6, Khu d tr sinh quy ng (thun
Tin Hi-n Giao Thy-nh-2004)
16
7, n Qung Nai-2001)
8, Cn Gi / R H -2000)
17
Vii qu gip
nht th ginh H Long (Qu
Vnh Nha Trang Vnh H Long
Hin nay, Vin quc gia; 400 ngu
nhi t 40
o
n 105
o
C.
Ving th 27 trong s 156 qu
gii, vm biu hm rn li
cho khai qu
Vi ti du lng, Viu yu t
thun lch. Nhch Vit Nam
u tric, n quan
tru thu nhp qu
II. NHU KIN CHUNG
1.1 Điều kiện an ninh chính trị và an toàn xã hội
18
m cho vic m ri quan h kinh
t, khoa hc-k thu gicn
nh cm th
ng h c coi trng. Do vu ki
i ca mc hay mm du lt trong nh
du ln.
trong khu vu hin nay, Vi
-nh.
-
-
-
19
2.2 Điều kiện kinh tế
20
-
N
-
T
21
2006 , 11.874
32.546 km;
2.365 / 53.352
14.125/353.140 .
13.942 ;
48
.
3 33 ,
150
2.150 - 4.150
Ngành đưng st đ đng mới hơn 500 toa xe ca
́
c loa
̣
i va
̀
sư
̉
a chư
̃
a 100%
phương tiê
̣
n vâ
̣
n ta
̉
i.
2010,
1.654 ,
450 ,
6,2
.
Trong 3 ,
i,
20% / .
60/152
4 trong 10
ASEAN, sau Singapore , Indonesia, Malaysia.
,
2 sau ASEAN,
1,29
.
V
,
- .
2005-2009,
14,2%
10,7 %
. 2009,
22
, ,
26,16
, 1,8
2005 (2010
30
)
1,5 2005.
40
26
15
10/6/2010,
Sky Team.
, 3
8.780
; 38.470
;
70%
209.000
,
,
.
,
, ,
,
.
nay,
,
: (
2),
,
(
5B),
Nam, ,
,
, .
,
,
:
n (,
, ,
, , ), Nam, 38
,
, ,
,
37,
,
,
,
,
23
,
,
,
2020
.
2.3 Chính sách phát triển du lịch
-2010.
III.
gian .
3.1 Thời gian rỗi
24
(
.
-10-1999),
,
(hay
(),
,
. , , 2
.
:
-
t
25
3.2 Khả năng tài chính của du khách
Thu n
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
651,5
738,3
817,4
979,7
1068,5
1297,1
1565,3
1976,0
2159,0
2501,3
T
1.160 USD.