Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Cấu trúc di truyền của quần thể(Sinh hoc 12)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.5 MB, 14 trang )

CHƯƠNG III: CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
I. Đặc trưng di truyền của quần thể
1. Khái niệm
2. Đặc trưng của quần thể
II. Cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn và
quần thể giao phối gần
1. Quần thể tự thụ phấn
2. Giao phối gần
BÀI 16. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
BÀI 16. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
I. ĐẶC TRƯNG DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
1. Khái niệm quần thể
Quần thể ong mật
BÀI 16. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
I. ĐẶC TRƯNG DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
1. Khái niệm quần thể
Quần thể là:
+ tập hợp những cá thể cùng loài
+ cùng sinh sống trong một không gian XĐ
+ tại một thời điểm nhất định
+ có khả năng giao phối tạo ra các thế hệ mới
Tập hợp những con cá trong bể cá cảnh
Tập hợp những con trâu trong một khu rừng
BÀI 16. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
Tập hợp những con ngựa vằn trong 1 khu
rừng
Tập hợp những cây tre trong rừng tre
 Mỗi quần thể được đặc trưng bởi vốn gen, thể hiện qua tần
số alen và tần số kiểu gen của quần thể.
BÀI 16. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ


I. ĐẶC TRƯNG DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
1. Khái niệm quần thể
+ Vốn gen:
Là tập hợp các alen trong quần thể ở một thời điểm xđ
+ Tần số alen: Số lượng alen đó / tổng số alen của quần thể
+ Tần số kiểu gen:
Số cá thể có kiểu gen đó / Tổng số cá thể
2. Đặc trưng của quần thể
Cách tính tần số alen và tần số kiểu gen.
Ví dụ: Quần thể ngô có gen quy định thân cao là A, trội hoàn toàn so với a quy
định thân thấp. Trong quần thể có: 500 cây AA, 200 cây Aa, 300 cây aa.
a. Tính tần số alen A và a b. Tính tần số các kiểu gen
Tần số của KG aa là:
(500 + 200 + 300) x 2 = 2000
(500 x 2 + 200)/2000 = 0.6
( 300 x 2 + 200)/ 2000 = 0.4
500 + 200 + 300 = 1000
500/1000 = 0.5
200/1000 = 0.2
300 / 1000 = 0.3
a. Tổng số alen của quần thể là:
Tần số của alen A là:
Tần số của alen a là:
b. Tổng số cá thể của quần thể là:
Tần số của kiểu gen AA là:
Tần số của KG Aa là:
BÀI GIẢI
II. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ TỰ THỤ PHẤN VÀ
QUẦN THỂ GIAO PHỐI GẦN
1. Quần thể tự thụ phấn

AA x AA  100% AA
aa x aa  100% aa
Aa x Aa  ¼ AA : ½ Aa : ¼ aa
BÀI 16. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
I. ĐẶC TRƯNG DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
Giả sử quần thể ban đầu có 100% cá thể mang kiểu gen dị
hợp Aa. Thì sự biến đổi tần số kiểu gen và tần số alen của
quần thể tự thụ phấn qua các thế hệ là:
Th hế ệ
T n s ki u genầ ố ể T n s alenầ ố
AA Aa aa A a
P
0 1 0
F
1
F
2
F
3
… … … … … …
F
n
2
1
2
1
4
1
2
211

=

4
1
2
211
=

2
1
2
1
2
1
8
3
2
2)1(1
2
=

8
3
2
2)1(1
2
=

2
)(

2
1
2
1
2
1
16
7
2
2)1(1
3
=

16
7
2
2)1(1
3
=

3
)(
2
1
2
1
2
1
2
2)1(1

n

2
2)1(1
n

n
)(
2
1
2
1
2
1
 Nhận xét: Cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn
thay đổi theo hướng tăng tần số kiểu gen đồng hợp và
giảm tần số kiểu gen dị hợp.
II. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ TỰ THỤ PHẤN VÀ
QUẦN THỂ GIAO PHỐI GẦN
1. Quần thể tự thụ phấn
BÀI 16. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
I. ĐẶC TRƯNG DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
2. Quần thể giao phối gần
+ Giao phối gần: Các cá thể có cùng quan hệ huyết thống
giao phối với nhau
+ Cấu trúc di truyền của quần thể giao phối gần thay đổi theo
hướng tăng tần số kiểu gen đồng hợp và giảm tần số kiểu
gen dị hợp.
Một số hình ảnh về hậu quả của giao phối cận huyết
Câu 2:Một quần thể có KG Aa là 0,4. Sau 2 thế hệ tự thụ phấn

thì tần số KG dị hợp tử của quần thể sẻ là bao nhiêu?
a. 0.10 b. 0.20 c. 0,30 d. 0,40
1. Tần số của alen B là:
a. 0.2 b. 0.4 c. 0.6 d. 0.8
2. Tần số của kiểu gen bb là:
a. 0.2 b. 0.3 c.0.4 d.0.5
Câu 1. Cho quần thể A có: 400 cá thể có kiểu gen BB, 160 cá
thể có kiểu gen Bb, 240 cá thể có kiểu gen bb
Câu 3: Tần số của một kiểu gen ở quần thể tự thụ phấn
biến đổi theo hướng

A. Tỷ lệ đồng hợp tử tăng, dị hợp tử tăng
B. Tỷ lệ đồng hợp tử tăng, dị hợp tử giảm
C. Tỷ lệ đồng hợp tử giảm, dị hợp tử tăng
D. Tỷ lệ đồng hợp tử giảm, dị hợp tử giảm

×