Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài Khối lượng riêng - Trọng lượng riêng (tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.93 MB, 21 trang )


NGƯỜI THỰC HIỆN NGUYỄN THỊ HIỆP


Câu hỏi :Em hãy nêu định nghĩa khối lượng riêng của một chất
Viết công thức và cho biết đơn vị của từng đại lượng trong công thức đó.
Đáp án:


Khối lượng riêng
Định
nghĩa
Đơn vị
Công
thức
m
D
V
=
Khối lượng của một mét
khối một chất gọi là khối
lượng riêng của chất đó
3
( / )D kg m
3
( )V m
( )m kg

Như vậy chúng ta đã biết giữa khối
lượng và khối lượng riêng có quan
hệ với nhau. Vậy giữa trọng lượng


riêng và trọng lượng có quan hệ với
nhau thế nào?
Chúng ta cùng tìm hiểu ở tiết
học hôm nay.
NGƯỜI THỰC HIỆN NGUYỄN THỊ HIỆP

Tiết 12
I-KHỐI LƯỢNG RIÊNG:
II- TRỌNG LƯỢNG RIÊNG:
1. Träng l îng cña mét mÐt khèi cña mét chÊt gäi
lµ träng l îng riªng cña chÊt ®ã.
2. Ьn vÞ träng l îng riêng lµ niut¬n trªn mÐt khèi :
Kí hiệu l N/mà
3
Trọng lượng
của 1m
3
một
chất
Trọng lượng
riêng của chất
đó
Em hãy viết đơn vị trọng
lượng riêng dưới dạng kí
hiệu?

Tiết 12
Trọng lượng
của 1m
3

một
chất
Trọng lượng
riêng của chất
đó
1m
3
nhôm có trọng lượng 27000N thì trọng lượng
riêng của nhôm là bao nhiêu?
Đáp án:…………
27000N/m
3
1m
3
nước có trọng lượng 10000N thì trọng lượng
riêng của nước là bao nhiêu?
Đáp án:…………
10000N/m
3

Như vậy trọng lượng riêng của một
chất là trọng lượng của một mét
khối chất đó. Vậy công thức tính
trọng lượng riêng thế nào? Chúng ta
cùng làm bài tập nhỏ sau đây.

Tiết 12
1m
3
sắt có trọng lượng 78000N

2m
3
sắt có trọng lượng là bao nhiêu ?2m
3
sắt có trọng lượng là 156000N
0,5m
3
sắt có trọng lượng là bao nhiêu ?
0,5m
3
sắt có trọng lượng là 39000N
V
1
= 1m
3
P
1
= 78000N
V
2
=

2m
3
P
2
= 156000N
V
3
=


0,5m
3
P
3
= 39000N

Tiết 12
V
1
= 1m
3
P
1
= 78000N
V
2
=

2m
3
P
2
= 156000N
V
3
=

0,5m
3

P
3
= 39000N
1
1
P
V
=
2
2
P
V
=
3
3
P
V
=
78000N/m
3
78000N/m
3
Theo em giá trị 78000N/m
3
là gì của sắt?

78000N/m
3
78000N/m
3

trọng lượng riêng của sắt


C4: Hãy chọn các từ trong khung điền vào chỗ trống:
d là (1) ……………………
, trong đó P là (2) ………….…………
V là (3) ……………………
P
d
V
=
trọng lượng (N)
thể tích (m
3
)
trọng lượng riêng (N/m
3
)
Tiết 12

P
d
V
=
P
P
V
d
=
Trọng lượng riêng của một chất luôn không thay

đổi
= d.V
= ?
Tiết 12
Chú ý:

Trọng lượng riêng của một chất có
quan hệ gì với khối lượng riêng của
chất đó?

P
d
V
=
10.m
V
=
10. .DV
V
=
P = 10.m
m= D.V
10.D=
d = 10.D
Tiết 12
Trọng lượng riêng gấp
bao nhiêu lần khối lượng
riêng?
Trọng lượng riêng gấp 10
lần khối lượng riêng


Tiết 12
III. Xác định trọng lượng riêng của một chất
200(g)
1 qu¶ cân
C
5
: Hãy tìm cách xác định trọng lượng riêng của chất làm quả cân .
Dụng cụ gồm có :
Lực kế
5N
B×nh chia ®é cã giíi
h¹n ®o 250cm
3

Em hãy tiến hành
hoạt động nhóm
trong thời gian 4’
tìm hiểu cách thực
hiện và trình bày.

Tiết 12
P
V
1
V
2
200(g)
B íc1:§o träng l îng qu¶ cân P
B íc 2:§o thể tích của quả cân

Là lượng nước dâng lên.
B íc 3: Lấy trọng lượng
Chia cho thể tích theo đúng
đơn vị đo.

Chất
rắn
Khối l
ợng
riêng
(kg/m
3
)
Chất
lỏng
Khối l ợng
riêng
(kg/m
3
)
chỡ
11300
Thuỷ
ngân
13600
Sắt 7800 n c 1000
Nhôm 2700 étx ng 700
á
(khoảng)
2600

Dầu
hoả
(khoảng)
800
Gạo
(khoảng)
1200
Dầu n
(khoảng)
800
Gỗ tốt
(khoảng)
800
R ợu,
cồn
(khoảng)
800
* Bảng khối lợng riêng của một số chất
Chất
rắn
TLR
(N/m
3
)
Chất
lỏng
TLR
(N/m
3
)

Chỡ

Thuỷ
ngân

=> bảng trng lợng riêng của một số chất (d=10.D)
Sắt 78000 N ớc 10000
Nhôm 27000 étx ng 7000
á
(khoảng)
26000
Dầu
hoả
(khoảng)
8000
Gạo
(khoảng)
12000
Dầu n
(khoảng)
8000
Gỗ tốt (khoảng)


8000
R ợu,
cồn
(khoảng)
8000
113000 136000


III. VẬN DỤNG:
Bài 1: Trọng lượng riêng của gạo vào khoảng:
A. 12000 kg C. 12000 kg/m3
B. 12000 N D. 12000 N/m3
Hãy chọn đáp án đúng
Tiết 12

IV. Vận dụng
C
6
: Hãy tính khối lượng và trọng lượng của một chiếc dầm sắt có
thể tích 40dm
3
.
Tóm tắt
V = 40dm
3

= 0,04m
3
D = 7800 kg/m
3
m = ?(kg)
P = ?(N)
Bài giải
Khối lượng của chiếc dầm sắt
Tiết 12: KHỐI LƯỢNG RIÊNG-TRỌNG LƯỢNG RIÊNG
III. Xác định trọng lượng riêng của một chất
I. Khối lượng riêng.Tính khối lượng của các vật theo khối lượng

riêng
II. Trọng lượng riêng
d =
P
V
D
=
m
V
 m = D . V
40 dm
3
sắt
m = D. V = 7800. 0,04 = 312 (kg)
Trọng lượng của chiếc dầm sắt
P = 10.m = 10. 312 = 3120 (N)

BẢN ĐỒ TƯ DUY

d. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài ở nhà:

Học phần ghi nhớ ở trang 38 SGK.

Đọc phần: “Có thể em chưa biết” (SGK – 38)
Làm bài tập: 11.5 ; 11.6 và 11.7 trang 17 SBT.

Tiết 13: THỰC HÀNH :
XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA SỎI.
-
Kẻ bảng mẫu báo cáo ở trang 40 SGK.

-
Đọc trước phần thực hành.
BTVN: Một khối kim loại có thể tích 300cm
3
nặng
810g. Đó là khối kim loại:
A. nhôm. B. sắt.
C. chì. D. đá.
Hãy chọn đáp án đúng

NGƯỜI THỰC HIỆN NGUYỄN PHƯƠNG TÚ

×