Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Phương pháp giải Hóa bằng bảo toàn electron

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (534.79 KB, 32 trang )

L I M Đ UỜ Ở Ầ
Hóa h c là m t môn khoa h c t nhiọ ộ ọ ự ên, đòi h i cao s logic, nhanh nh y trong t duy c a h cỏ ự ạ ư ủ ọ
sinh. M t s ph ng pháp th ng dùng gi i các bài t p nh : ph ng pháp b o toàn kh i l ng,ộ ố ươ ườ ả ậ ư ươ ả ố ượ
ph ng pháp b o toàn đi n tích, ph ng pháp tăng gi m kh i l ng, ph ng pháp b o toàn electron,ươ ả ệ ươ ả ố ượ ươ ả
ph ng pháp s d ng các đ i l ng trung bình, ph ng pháp bi n lu n Vi c n m v ng các lýươ ử ụ ạ ượ ươ ệ ậ ệ ắ ữ
thuy t và v n d ng các ph ng pháp này m t cách sáng t o, khoa h c vào gi i bài t p hóa h c là yêuế ậ ụ ươ ộ ạ ọ ả ậ ọ
c u nghiêm túc và cũng là m t thách th c l n đ i v i đ i đa s các em h c sinh.ầ ộ ứ ớ ố ớ ạ ố ọ
Đ ể Gi i nhanh bài t p hóa h c THPT b ng ph ng pháp b o toàn electronả ậ ọ ằ ươ ả . Vi c h th ng hoá ,vàệ ệ ố
phân lo i các d ng toán có th gi i nhanh b ng các ph ng pháp b o toàn electron, giúp các em gi iạ ạ ể ả ằ ươ ả ả
nhanh bài t p h ng đ n m c đích hình thành t duy gi i nhanh các d ng bài t p tr c nghi m kháchậ ướ ế ụ ư ả ạ ậ ắ ệ
quan th ng g p liên quan t i các ph n ng oxy hóa kh . T đó hình thành cho các em kĩ năng gi iườ ặ ớ ả ứ ử ừ ả
nhanh các bài toán đ đ t đ c k t qu t t nh t ể ạ ượ ế ả ố ấ
N i dung g m Gi i thi u các khái ni m c b n v ph n ng oxy hóa kh , đ nh lu t b o toànộ ồ ớ ệ ệ ơ ả ề ả ứ ử ị ậ ả
electron, cách cân b ng ph ng trình ph n ng oxy hóa kh theo ph ng pháp thăng b ng đi n t vàằ ươ ả ứ ử ươ ằ ệ ử
ph ng pháp ion electron và Các d ng bài t p. ươ ạ ậ
Sau đây là m t s kinh nghi m ộ ố ệ trong vi c gi i quy t các v n đ v các bài t p OXH-K x y raệ ả ế ấ ề ề ậ ả
qua nhi u giai đo n ch c n các em xác đ nh đúng các ch t OXH ,ch t Kh s e nh ng ,s e nh nề ạ ỉ ầ ị ấ ấ ử ố ườ ố ậ
c a các ch t trong ph n ng.ủ ấ ả ứ
Sau đây là m t s kinh nghi m hy v ng nó s tr thành m t tài li u tham kh o h u ích cho cácộ ố ệ ọ ẽ ở ộ ệ ả ữ
em h c sinh b c THPT, giúp các em chu n b t t cho kỳ thi t t nghi p, tuy n sinh đ i h c.ọ ậ ẩ ị ố ố ệ ể ạ ọ
M c dù đã r t c g ng, nh ng ch c ch n không tránh kh i nh ng sai sót r t mong các ý ki nặ ấ ố ắ ư ắ ắ ỏ ữ ấ ế
đóng góp c a các đ ng nghi p .ủ ồ ệ
Chân thành c m n!ả ơ
Giao thu , ngày 22 tháng 05 năm 2011.ỷ


Gi i nhanh bài t p hóa h c THPT b ng ph ng pháp b o toàn mol electronả ậ ọ ằ ươ ả
M C L CỤ Ụ
Lý văn Huỳnh
2
Gi i nhanh bài t p hóa h c THPT b ng ph ng pháp b o toàn mol electronả ậ ọ ằ ươ ả


CH NG IƯƠ
N i dung đ nh lu t và CÁC D NG TOÁN C B Nộ ị ậ Ạ Ơ Ả
  
Nguyên t c c a ph ng pháp nh sau: khi có nhi u ch t oxy hóa, ch t kh trong m t h n h pắ ủ ươ ư ề ấ ấ ử ộ ỗ ợ
ph n ng (nhi u ph n ng ho c ph n ng qua nhi u giai đo n) thì t ng s electron c a các ch t khả ứ ề ả ứ ặ ả ứ ề ạ ổ ố ủ ấ ử
cho ph i b ng t ng s electron mà các ch t oxy hóa nh n. Ta ch c n nh n đ nh đúng tr ng thái đ u vàả ằ ổ ố ấ ậ ỉ ầ ậ ị ạ ầ
tr ng thái cu i c a các ch t oxy hóa ho c ch t kh ,.Ph ng pháp này đ c bi t h u ích đ i v i các bàiạ ố ủ ấ ặ ấ ử ươ ặ ệ ữ ố ớ
toán c n ph i bi n lu n nhi u tr ng h p có th x y ra. Ch c n các em xác đ nh đúng tr ng thái oxiầ ả ệ ậ ề ườ ợ ể ả ỉ ầ ị ạ
hoá-tr ng thái kh và xác đ nh đúng t ng s e nh ng và t ng s e nh n sau đây là m t s d ng bàiạ ử ị ổ ố ườ ổ ố ậ ộ ố ạ
t p th ng g p.ậ ườ ặ
D ng 1:ạ
Bài toán: Cho m t kim lo i (ho c h n h p các kim lo i) tác d ng v i dung d ch acid không cóộ ạ ặ ỗ ợ ạ ụ ớ ị
tính oxy hóa m nh nh dung d ch acid HCl, HBr, Hạ ư ị
2
SO
4
loãng,
G p ặ d ng này các em c n l u ý nh ng v n đ sau đây:ạ ầ ư ữ ấ ề
- Khi cho m t ộ Kim lo i ho c h n h p Kim lo i tác d ng v i h n h p axit ạ ặ ỗ ợ ạ ụ ớ ỗ ợ HCl, H
2
SO
4
loãng ho c h n h p các a xit loãng (ặ ỗ ợ H
+
đóng vai trò là ch t oxy hóa) thì t o ra mu i có s oxy hóa th pấ ạ ố ố ấ
và gi i phóng ả H
2
.
↑+→+
++

2
222 nHMnHM
n
- Ch nh ng kim lo i đ ng tr c ỉ ữ ạ ứ ướ H
2
trong dãy ho t đ ng hóa h c m i tác d ng v i ion ạ ộ ọ ớ ụ ớ H
+
.
Nh v y ta th y kim lo i nh ng đi n.e và Hiđrô thu v 2 .eư ậ ấ ạ ườ ề
Công th c 1ứ : Liên h gi a s mol kim lo i và s mol khí ệ ữ ố ạ ố H
2
Ho c ặ 2.
2
H
n
= n
1
.n
M1
+n
2
.n
M2
+
(đ i v i h n h p kim lo i)ố ớ ỗ ợ ạ
Trong đó n :hoá tr kim lo iị ạ
Công th c 2ứ : Tính kh i l ng mu i trong dung d chố ượ ố ị
m
mu iố
= m

kim lo iạ
+ m
g c acidố
(
−2
4
SO
m
,

Cl
m
,

Br
m
)
Trong đó, s mol g c acid đ c cho b i công th c:ố ố ượ ở ứ
n
g c acidố
= ∑e
trao đ iổ
: đi n tích c a g c acidệ ủ ố
• V i Hớ
2
SO
4
: m
mu iố
= m

kim lo iạ
+ 96.
2
H
n
• V i HCl: ớ m
mu iố
= m
kim lo iạ
+ 71.
2
H
n
• V i HBrớ : m
mu iố
= m
kim lo iạ
+ 160.
2
H
n
Ví dụ 1: Hoà tan 7,8g h n h p b t Al và Mg trong dung d ch HCl d . Sau ph n ng kh i l ng dungỗ ợ ộ ị ư ả ứ ố ượ
d ch axit tăng thêm 7,0g. Kh i l ng nhôm và magie trong h n h p đ u là: ị ố ượ ỗ ợ ầ
A. 2,7g và 1,2g B. 5,4g và 2,4g C. 5,8g và 3,6g D. 1,2g và 2,4g
Áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i l ng ta có :mụ ị ậ ả ố ượ
H2
= 7,8-7,0 =0,8 gam
M t khác theo công th c 1 và theo đ ta có h ph ng trình:ặ ứ ề ệ ươ
(Khi tham gia ph n ng nhôm nh ng 3 e, magie nh ng 2 e và Hả ứ ườ ườ
2

thu v 2 e)ề
3.n
Al
+ 2.n
Mg
=2.n
H2
=2.0.8/2 (1)
Lý văn Huỳnh
3
2.
2
H
n
= n . n
kim lo iạ
Gi i nhanh bài t p hóa h c THPT b ng ph ng pháp b o toàn mol electronả ậ ọ ằ ươ ả
27.n
Al
+24.n
Mg
=7,8 (2)
Gi i ph ng trình (1), (2) ta có nả ươ
Al
=0.2 mol và n
Mg
= 0.1 mol
T đó ta tính đ c mừ ượ
Al
=27.0,2 =5,4 gam và m

Mg
=24.0,1 =2,4 gam ch n đáp án Bọ

. Ví d 2ụ : Cho 15,8 gam KMnO
4
tác d ng v i dung d ch ụ ớ ị HCl đ m đ c. Th tích khí clo thu đ c đi uậ ặ ể ượ ở ề
ki n tiêu chu n là: ệ ẩ
A. 5,6 lít. B. 0,56 lít. C. 0,28 lít. D. 2,8 lít.

Theo công th c 1 ta cóứ :Mn
+7
nh ng 5 e (Mnườ
+2
),Cl
-
thu 2.e áp d ng đ nh lu t b o toàn e taụ ị ậ ả
có :5.n
KmnO4
=2.n
cl2
t đó suy ra s mol clo b ng 5/2 s mol ừ ố ằ ố KMnO
4
=0.25 mol t đó suy ra th tíchừ ể
clo thu đ c đktc là:0,25 . 22,4 =0,56 lítượ ở
Ví d 3ụ . Hòa tan hoàn toàn 20g h n h p ỗ ợ Mg và Fe vào dung d ch axit ị HCl d th y có 11,2 lít khí thoátư ấ
ra đktc và dung d ch X. Cô c n dung d ch X thì thu đ c bao nhiêu gam mu i khan? ở ị ạ ị ượ ố
A. 55,5g. B. 91,0g. C. 90,0g. D. 71,0g.
Áp d ng công th c 2 ta có:ụ ứ m
mu iố
= m

kim lo iạ
+ m
ion t o mu i ạ ố
= 20 + 71.0,5=55.5g
Ch n đáp án A.ọ
Ví d ụ 4 . Hòa tan 9,14g h p kim ợ Cu, Mg, Al b ng m t l ng v a đ dung d ch ằ ộ ượ ừ ủ ị HCl thu đ c 7,84 lít khíượ
X (đktc) và 2,54g ch t r n Y và dung d ch Z. Cô c n dung d ch Z thu đ c m(g) mu i, m có giá tr làấ ắ ị ạ ị ượ ố ị
A. 31,45g. B. 33,25g. C. 3,99g. D. 35,58g.
Áp d ng công th c 2 ta có:ụ ứ m
mu iố
= m
kim lo iạ
+ m
ion t o mu i ạ ố
= (9,14-2,54)+ 71.7,84/22,4 =31,45 g
Ch n đáp án Aọ
Ví d 5ụ : Hòa tan h t 7,74 gam h n h p b t Mg, Al b ng 500ml dung d ch h n h p HCl 1M và Hế ỗ ợ ộ ằ ị ỗ ợ
2
SO
4
0,28M thu đ c dung d ch X và 8,736 lít khí Hượ ị
2
(đktc). Cô c n dung d ch X thu đ c l ng mu i khanạ ị ượ ượ ố
là:
A. 38,93 g B. 25,95 g C. 103,85 g D.77,86 g
Gi i:ả T ng s mol Hổ ố
+
là: 0,5.(1+2.0,28)=0,78 mol
S mol Hố
2

là: 8,736:22,4 = 0,39 mol
2H
+
+ 2e → H
2
0,78 0,39
⇒ L ng Hượ
+
tham gia ph n ng v a đ .ả ứ ừ ủ
Áp d ng công th c 2 tính kh i l ng mu i:ụ ứ ố ượ ố
m
mu iố
= m
2 kim lo iạ
+
−−
+
2
4
SO
Cl
mm
= 7,74 + 1.0,5.35,5 + 0,28.0,5.96 =38,3 g
Ch n đáp án A.ọ
Ví d 6ụ : Cho 24,6 gam h n h p Mg, Al, Fe ph n ng h t v i dung d ch HCl thu đ c 84,95 gam mu iỗ ợ ả ứ ế ớ ị ượ ố
khan. Th tích Hể
2
(đktc) thu đ c b ng: ượ ằ
A. 18,06 lít B. 19,04 lít C. 14,02 lít D. 17,22 lít
Gi i: T bi u th c tính kh i l ng mu i:ả ừ ể ứ ố ượ ố

m
mu iố
= m
kim lo iạ
+ 71.
2
H
n

84,95 = 24,6 + 71.
4,22
2
H
V
Lý văn Huỳnh
4
Gi i nhanh bài t p hóa h c THPT b ng ph ng pháp b o toàn mol electronả ậ ọ ằ ươ ả


2
H
V
= 22,4.(
71
6.2495,84 −
) = 19,04 lít
Ch n đáp án B.ọ
Ví d 7ụ : Chia h n h p hai kim lo i A, B có hóa tr không đ i thành hai ph n b ng nhau. Ph n 1 hòaỗ ợ ạ ị ổ ầ ằ ầ
tan h t trong dung d ch HCl, thu đ c 1,792 lít khí Hế ị ượ
2

(đktc). Ph n 2 nung trong oxy thu đ c 2,84 gamầ ượ
h n h p các oxit. Kh i l ng h n h p hai kim lo i trong h n h p đ u là: ỗ ợ ố ượ ỗ ợ ạ ỗ ợ ầ
A. 1,56 gam B. 3,12 gam C. 2,2 gam D. 1,8 gam
Gi i: Đ t công th c chung c a hai kim lo i A, B là M, có hóa tr n.ả ặ ứ ủ ạ ị
Ph n 1: ầ
↑+→+
++
2
222 nHMnHM
n

e (M nh ng) = ườ

e (H
+
nh n)ậ
Ph n 2: ầ
n
OMnOM
22
2 →+

e (M nh ng) = ườ

e (O
2
nh n)ậ




e (H
+
nh n) = ậ

e (O
2
nh n)ậ
2
22 HeH →+
+
0,16

4,22
792,1

→+
2
2
24 OeO
a

4a

4a = 0,16

a = 0,04 mol O
2
.
G i m là kh i l ng c a M trong m i ph n.ọ ố ượ ủ ỗ ầ
Ta có: m + 0,04.32 = 2,84


m = 1,56 gam
V y, ậ kh i l ng h n h p hai kim lo i trong h n h p đ u là:ố ượ ỗ ợ ạ ỗ ợ ầ
2.m = 2. 1,56 = 3,12 gam
Ch n đáp án B.ọ
Ví d 8ụ : Hòa tan h t 2,925 gam kim lo i M trong dung d ch HBr d , sau ph n ng thu đ c 1,008ế ạ ị ư ả ứ ượ
lít (đktc). Xác đ nh kim lo i M. ị ạ
A. Fe B. Zn C. Al D. Mg
Gi i: ả Áp d ng công th c 1:ụ ứ
2
H
n

=
hóa tr . nị
kim lo iạ

2.
4,22
008,1

=

M
925,2
.n (n là hóa tr c a kim lo i M)ị ủ ạ


M
=

32,5.n
Ch n n ọ = 2, M = 65. Ch n đáp án B.ọ
Ví d 9ụ : Cho m gam h n h p Mg và Al vào 250 ml dung d ch X ch a h n h p acid HCl 1M vàỗ ợ ị ứ ỗ ợ
H
2
SO
4
0,5M thu đ c 5,32 lít Hượ
2
(đktc) và dung d ch Y (xem th tích dung d ch là không đ i). Dungị ể ị ổ
d ch Y có pH là: ị
A.1 B.2 C. 7 D. 6
Gi i: Đ ả ể tính pH c n tính s mol ầ ố H
+
còn l i sau ph n ng.ạ ả ứ
T ng s mol ổ ố H
+
tr c ph n ng là: ươ ả ứ
42
2
SOHHCl
H
nnn +=
+

5,05,0.25,0.21.25,0 =+=
mol
Quá trình kh ử H
+
t o Hạ

2
: 2H
+
+ 2e

H
2
0,475 mol
4,22
32,5
mol
⇒ s mol ố H
+
đã ph n ng là: ả ứ
475,0
'
=
+
H
n
mol
S mol ố H
+
còn l i là: ạ 0,5 – 0,475 = 0,025 mol
Lý văn Huỳnh
5
Gi i nhanh bài t p hóa h c THPT b ng ph ng pháp b o toàn mol electronả ậ ọ ằ ươ ả
Nông đ ộ H
+
trong dung d ch Y là: [Hị

+
]=
25,0
025,0
=0,1 M
⇒ pH=-lg[H
+
]=-lg0,1=1.
Ch n đáp án A.ọ
Ví d 10: ụ Hòa tan 7,84 gam Fe vào 200 ml dung d ch h n h p hai acid HCl 0,15M và Hị ỗ ợ
2
SO
4
0,25M
th y thoát ra V lít khí Hấ
2
(đktc). Giá tr c a V là: ị ủ
A. 1,456 lít B. 0,45 lít C. 0,75 lít D. 0,55 lít
Gi i: S oxy hóa s t: ả ự ắ Fe – 2e

Fe
2+
56
84,7
0,28 (mol)
T ng s mol electron s t nh ng là:ổ ố ắ ườ ∑e (nh ng) = 0,28 mol.ườ
T ng s mol ổ ố H
+
là: n
H

+
= 0,2.0,15+0,2.0,25.2=0,13 mol.
S kh ự ử H
+
: 2H
+
+ 2e

H
2
0,13 0,13 0,065
T ng s mol ổ ố H
+
nh n là: : ậ

e (nh n) = 0,13 mol.ậ
Ta th y : ấ

e (nh ng) > ườ

e (nh n)ậ ⇒ S t d và ắ ư H
+
đã chuy n h t thành ể ế H
2
.
V y th ậ ể tích khí H
2
(đktc) là: V=22,4.0,065=1,456 lít.
Ch n đáp án A.ọ
Ví d 11: ụ Cho 5,1 gam hai kim lo i Al và Mg tác d ng v i HCl d thu đ c 5,6 lít khí Hạ ụ ớ ư ượ

2
(đktc).
Thành ph n ph n trăm theo kh i l ng c a Al là: ầ ầ ố ượ ủ
A. 52,94% B. 47,06% C. 32,94% D. 67,06%
Gi i: ả Áp đ nh lu t b o toàn electron: ị ậ ả

e (nh ng) = ườ

e (nh n)ậ
theo đ ta ề th y Al nh ng 3e , Mg nh ng 2e và đ ra ta có h ph ng trìnhấ ườ ườ ề ệ ươ
27.n
Al
+24.n
Mg
=5.1 (1)
3.n
Al
+2.n
Mg
=2.n
H2
(2)
Gi i h hai ph ng trình (1) và (2), ta có ả ệ ươ n
Al
=n
Mg
=

0,1
Thành ph n ph n trăm theo kh i l ng c a nhôm là:ầ ầ ố ượ ủ

%94,52100.
1,5
27.1,0
% ==Al
Ch n đáp án A.ọ
M t s bài t p t ng t :ộ ố ậ ươ ự
01. Cho 7,68 gam h n h p X g m ỗ ợ ồ Mg và Al vào 400 ml dung d ch Y g m ị ồ HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M.
Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ c 8,512 lít khí (đktc). Bi t trong dung d ch, các acidả ứ ả ượ ế ị
phân li hoàn toàn thành các ion. Ph n trăm v kh i l ng c a ầ ề ố ượ ủ Al trong X là:
A. 25% B. 75% C. 56,25% D. 43,75%
02. Hoà tan 7,8g h n h p b t Al và Mg trong dung d ch HCl d . Sau ph n ng kh i l ng dungỗ ợ ộ ị ư ả ứ ố ượ
d ch axit tăng thêm 7,0g. Kh i l ng nhôm và magie trong h n h p đ u là: ị ố ượ ỗ ợ ầ
A. 2,7g và 1,2g B. 5,4g và 2,4g C. 5,8g và 3,6g D. 1,2g và 2,4g
03. Cho 15,8 gam KMnO
4
tác d ng v i dung d ch ụ ớ ị HCl đ m đ c. Th tích khí clo thu đ c đi uậ ặ ể ượ ở ề
ki n tiêu chu n là: ệ ẩ
A. 5,6 lít. B. 0,56 lít. C. 0,28 lít. D. 2,8 lít.
Lý văn Huỳnh
6
Gi i nhanh bài t p hóa h c THPT b ng ph ng pháp b o toàn mol electronả ậ ọ ằ ươ ả
04. Hòa tan hoàn toàn 20g h n h p ỗ ợ Mg và Fe vào dung d ch axit ị HCl d th y có 11,2 lít khí thoát raư ấ
đktc và dung d ch X. Cô c n dung d ch X thì thu đ c bao nhiêu gam mu i khan? ở ị ạ ị ượ ố
A. 55,5g. B. 91,0g. C. 90,0g. D. 71,0g.
05. Hòa tan 9,14g h p kim ợ Cu, Mg, Al b ng m t l ng v a đ dung d ch ằ ộ ượ ừ ủ ị HCl thu đ c 7,84 lít khíượ
X (đktc) và 2,54g ch t r n Y và dung d ch Z. Cô c n dung d ch Z thu đ c m(g) mu i, m có giáấ ắ ị ạ ị ượ ố

tr làị
A. 31,45g. B. 33,25g. C. 3,99g. D. 35,58g.
06. Cho 11,3 gam h n h p ỗ ợ Mg và Zn tác d ng v i dung d ch ụ ớ ị H
2
SO
4
2M d thì thu đ c 6,72 lít khíư ượ
(đktc). Cô c n dung d ch thu đ c sau ph n ng thu đ c kh i l ng mu i khan là: ạ ị ượ ả ứ ượ ố ượ ố
A. 40,1g B. 41,1g C. 41,2g D. 14,2g
07. Cho 40 gam h n h p vàng, b c, đ ng, s t, k m tác d ng v i ỗ ợ ạ ồ ắ ẽ ụ ớ O
2
d nung nóng thu đ c mư ượ
gam h n h p X. Cho h n h p X này tác d ng v a đ dung d ch ỗ ợ ỗ ợ ụ ừ ủ ị HCl c n 400 ml dung d ch ầ ị HCl
2M (không có H
2
bay ra). Tính kh i l ng m. ố ượ
A. 46,4 gam B. 44,6 gam C. 52,8 gam D. 58,2 gam
08. Cho m gam Fe tác d ng v i dung d ch ụ ớ ị H
2
SO
4
loãng t o 1,792 lít khí ( đktc). Cũng cho m gamạ
Fe tác d ng v i ụ ớ HNO
3
loãng thì th y thoát ra V lít khí (đktc) khí ấ N
2
O. Giá tr V là: ị
A. 0,672 lít B, 1.344 lít C. 4,032 lít D. 3,36 lít
09. Hoà tan 1,92 gam kim lo i M ( hóa tr n ) vào dung d ch ạ ị ị HCl và H
2

SO
4
loãng v a đ thu đ cừ ủ ượ
1,792 lít khí H
2
. Kim lo i M làạ :
A. Fe B. Cu C. Zn D. Mg
10. Cho 5,1 gam hôn h p hai kim loai ̃ ợ ̣ Al va ̀ Mg tac dung v i dung dich ́ ̣ ớ ̣ HCl d thu đ c 5,6 lít ư ượ H
2
(đktc). Tinh thanh phân % theo khôi l ng cua ́ ̀ ̀ ́ ượ ̉ Al trong hôn h p đâu là: ̃ ợ ̀
A. 52,94% B. 32,94% C. 50% D. 60%
D ng 2:ạ
Bài toán: Cho m t kim lo i (ộ ạ ho c h n h p các kim lo i) tác d ng v i dung d ch acid HNOặ ỗ ợ ạ ụ ớ ị
3
loãng,
dung d ch acid HNOị
3
đ c nóng cho ra h n h p khí h p ch t c a nit nh NOặ ỗ ợ ợ ấ ủ ơ ư
2
, NO, N
2
O, N
2
,ho cặ
NH
3
(t n t i d ng mu i NHồ ạ ạ ố
4
NO
3

trong dung d ch).ị
Khi g p bài t p d ng này c n l u ặ ậ ạ ầ ư ý:
- Kim loại có nhi u s oxy hóa khác nhau khi ph n ng v i ề ố ả ứ ớ dung d ch acid ị HNO
3
loãng,
dung d ch acid ị HNO
3
đ c nóngặ s đ t s oxy hóa cao nh t .ẽ ạ ố ấ
- H u h t các kim lo i ph n ng đ c v i ầ ế ạ ả ứ ượ ớ HNO
3
đ c nóng (tr ặ ừ Pt, Au) và HNO
3
đ cặ
ngu i (tr ộ ừ Pt, Au, Fe, Al, Cr…), khi đó N
+5
trong HNO
3
b kh v các m c oxy hóa th pị ử ề ứ ấ
h n trong nh ng h n ch t khí t ng ng.ơ ữ ơ ấ ươ ứ
- Các kim lo i tác d ng v i ion ạ ụ ớ

3
NO
trong môi tr ng axit ườ H
+
xem nh tác d ng v iư ụ ớ
HNO
3
. Các kim lo i ạ Zn, Al tác d ng v i ion ụ ớ


3
NO
trong môi tr ng ki m ườ ề OH
-
gi iả
phóng NH
3
.
Đ áp d ng đ nh lu t b o toàn eledtron, ta ghi các bán ph n ng (theo ph ng pháp thăngể ụ ị ậ ả ả ứ ươ
b ng đi n t ho c ph ng pháp ion-electron). G i nằ ệ ử ặ ươ ọ
i
, x
i
là hóa tr cao nh t và s mol c a kim lo iị ấ ố ủ ạ
th i; nứ
j
là s oxy hóa c a N trong h p ch t khí th j và xố ủ ợ ấ ứ
j
là s mol t ng ng. Ta có:ố ươ ứ
 Liên h gi a s mol kim lo i và s n ph m kh :ệ ữ ố ạ ả ẩ ử
∑n
i
.x
i
= ∑n
j
.x
j
 Liên h gi a ệ ữ HNO
3

và s n ph m kh :ả ẩ ử
V i ớ N
2
:
223
).05(2.2
NNHNO
nnn −+=

Lý văn Huỳnh
7
Gi i nhanh bài t p hóa h c THPT b ng ph ng pháp b o toàn mol electronả ậ ọ ằ ươ ả
V i ớ N
2
O:
ONONHNO
nnn
223
).15.(2.2 −+=
V i ớ NO:
NONOHNO
nnn ).25(
3
−+=
V i ớ NO
2
:
3 2 2
(5 4).
HNO NO NO

n n n= + −
V i ớ NH
4
NO
3:
34343
).35(.2
NONHNONHHNO
nnn ++=
Liên h gi a ion NOệ ữ
-
và s n ph m kh (không có s n ph m kh NHả ẩ ử ả ẩ ử
4
NO
3
)
T ng s mol NOổ ố
-
=10.n
N2
+ 8.n
N2O
+3.n
NO
+1.n
NO2
 Tính kh i l ng mu i trong dung d ch:ố ượ ố ị
m
mu iố
= m

kim lo iạ
+

3
NO
m
= m
kim lo iạ
+ 62.

e (trao đ i)ổ
Bai toan hôn h p kim loai tan hêt trong HNÒ ̀ ̀ ợ ̣ ́
3
ho c Hặ
2
SO
4
không t o mu i amoni NHạ ố
4
NO
3
Cân chu y: ̀ ́ ́ - HNO
3
, H
2
SO
4
đăc nguôi không tac dung v i Al, Fe, Cṛ ̣ ́ ̣ ớ
- S dung ph ng phap bao toan e:ử ̣ ươ ́ ̉ ̀


=
∑ ∑
nhËn (kim lo¹ i)
cho (chÊt khÝ)
e e
- Khôi l ng muôi ́ ượ ́
-
3
NO
: (m
anion t o mu iạ ố
= m
anion ban đ uầ
– m
anion t o khíạ
) (II)








3
3
kim lo¹ i
muèi
NO (trong muèi)
e trao®æiNO (trong muèi kim lo¹ i )

+
m = m n
n = n
- Khôi l ng muôi ́ ượ ́
4
2 -
SO
:







2
4
2
4
kim lo¹ i
muèi
SO (trong muèi)
e trao ®æi
SO (trong muèi kim lo¹ i )
+
m = m n
2 * n = n
- C n nh m t s các bán ph n ng sau:ầ ớ ộ ố ả ứ
2H
+

+ 2e → H
2
NO
3
-
+ e + 2H
+
→ NO
2
+ H
2
O
SO
4
2–
+ 2e + 4H
+
→ SO
2
+ 2H
2
O NO
3
-
+ 3e + 4H
+
→ NO + 2H
2
O
SO

4
2–
+ 6e + 8H
+
→ S + 4H
2
O 2NO
3
- + 8e + 10H
+
 N
2
O + 5H
2
O
SO
4
2–
+ 8e + 10H
+
→ H
2
S + 4H
2
O 2NO
3
-
+ 10e + 12H
+
→ N

2
+ 6H
2
O
NO
3
-
+ 8e + 10H
+
→ NH
4
+
+ 3H
2
O
Ví d 1ụ Cho 1,86 g h n h p Mg và Al vào dung d chỗ ợ ị HNO
3
loãng d sau ph n ng thu đ c 560 ml Nư ả ứ ượ
2
O
( đktc) là s n ph m kh duy nh t . Tính % v kh i l ng c a m i kim lo i trong h n h p ban đ u.ả ẩ ử ấ ề ố ượ ủ ỗ ạ ỗ ợ ầ
Theo đ bài ta th y khi tham gia ph n ng Mg nh ng 2.e ,Al nh ng 3.e và NOề ấ ả ứ ườ ườ
3
-
(+5e) thu 4.2.e
N
2
O(+1)
Áp d ng đ nh lu t b o toàn e và đ bài ta có h ph ng trình 24.nụ ị ậ ả ề ệ ươ
Mg

+27.n
Al
=1,86 (1)
2.n
Mg
+ 3.n
Al
=8.n N
2
O=8.0,025 =0,2(2)
Gi i h ph ng trình ta có nả ệ ươ
Mg =
0,01 và n
Al
=0,06 t đó suy ra m Al =27.0,06 =1,62 gamừ
Và m
Mg
=0,24 gam => %Al =1,62/1,86*100% =87,10 % và % Mg =12,90 %
Ví d 2:ụ Cho 1,35g X g m ồ Cu, Mg, Al tác d ng h t v i ụ ế ớ HNO
3
thu đ c 0,01 mol ượ NO và 0,04 mol
NO
2
. Tính kh i lố ng mu i.ượ ố
A. 5,69 gam B.4,45 gam C. 5,5 gam D. 6,0 gam-
ÁP d ng (II)Khôi l ng muôi ụ ́ ượ ́
-
3
NO
: (m

anion t o mu iạ ố
= m
anion ban đ uầ
– m
anion t o khíạ
)
Lý văn Huỳnh
8
Gi i nhanh bài t p hóa h c THPT b ng ph ng pháp b o toàn mol electronả ậ ọ ằ ươ ả








3
3
kim lo¹ i
muèi
NO (trong muèi)
e trao®æiNO (trong muèi kim lo¹ i )
+
m = m n
n = n
Nh ng e: ườ Cu


2

Cu
+
+ 2e Mg

2
Mg
+
+ 2e Al

3
Al
+
+ 3e
n
Cu
→ n
Cu
→ 2.n
Cu
n
Mg
→ n
Mg
→ 2.n
Mg
n
Al
→ n
Al
→ 3.n

Al
Thu e:
5
N
+
+ 3e


2
N
+
(NO)
5
N
+
+ 1e


4
N
+
(NO
2
)
0,03 ← 0,01 0,04 ← 0,04
Áp d ng s b o toàn electron, ta có:ụ ự ả
2n
Cu
+ 2.n
Mg

+ 3.n
Al
= 0,03 + 0,04 = 0,07
và 0,07 cũng chính là s mol ố

3
NO
.
Khối lượng muối nitrat là: 1,35 + 62× 0,07 = 5,69 gam. Đáp án C
Ví d 3:ụ Hòa tan hoàn toàn 11,9 g h n h p g m ỗ ợ ồ Al và Zn b ng ằ H
2
SO
4
đ c nóng thu đ c7,616 lítặ ượ
SO
2
(đktc), 0,64 g S và dung d ch X. Kh i l ng mu i trong dung d ch X là: ị ố ượ ố ị
A. 50,3 g B. 30,5 g C. 35,0 g D. 30,05 g-
Áp d nh Khôi l ng muôi ụ ́ ượ ́
4
2 -
SO
:








2
4
2
4
kim lo¹ i
muèi
SO (trong muèi)
e trao ®æi
SO (trong muèi kim lo¹ i )
+
m = m n
2 * n = n
Ví d ụ 4 . Hòa tan 18,5 g h n h p X g m ỗ ợ ồ Fe, Cu b ng dung d ch ằ ị HNO
3
d thu đ c 6,72 lítư ượ
(đktc) h n h p khí B g m ỗ ợ ồ NO và NO
2
có kh i l ng 12,2 g. Kh i l ng mu i nitrat sinh ra là: ố ượ ố ượ ố
A. 45,9 g B. 49,5 g C. 59,4 g D. 95,4 g
Ví d 5:ụ (Câu 19 - Mã đ 182 - Kh i A - TSĐH - 2007)ề ố
Hòa tan hoàn toàn 12 gam h n h p Fe, Cu (t l mol 1:1) b ng axit HNOỗ ợ ỉ ệ ằ
3
, thu đ c V lít ( đktc)ượ ở
h n h p khí X (g m NO và NOỗ ợ ồ
2
) và dung d ch Y (ch ch a hai mu i và axit d ). T kh i c a X đ iị ỉ ứ ố ư ỉ ố ủ ố
v i Hớ
2
b ng 19. Giá tr c a V làằ ị ủ
A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 5,60 lít. D. 3,36 lít.

Gi i:ả Đ tặ n
Fe
= n
Cu
= a mol

56a + 64a = 12

a = 0,1 mol.
Quá trình oxy hóa kim lo i:ạ
Fe

Fe
3+
+ 3e Cu

Cu
2+
+ 2e
0,1 → 0,3 0,1 → 0,2
Quá trình kh Nử
+5
:
N
+5
+ 3e

N
+2
N

+5
+ 1e

N
+4
3x ← x y ← y
Áp d ng đ nh lu t b o toàn electronụ ị ậ ả
⇒ 3x + y = 0,5
M t khác: Do t kh i c a h n h p X v i ặ ỉ ố ủ ỗ ợ ớ H
2
là 19
⇒ 30x + 46y = 19× 2(x + y).
⇒ x = 0,125 ; y = 0,125.
V
hh khí (đktc)
= 0,125× 2× 22,4 = 5,6 lít.
Ch n đáp án Cọ .
Lý văn Huỳnh
9
Gi i nhanh bài t p hóa h c THPT b ng ph ng pháp b o toàn mol electronả ậ ọ ằ ươ ả
Ví d 7ụ : H n h p X g m hai kim lo i A và B đ ng tr c H trong dãy đi n hóa và có hóa tr khôngỗ ợ ồ ạ ứ ướ ệ ị
đ i trong các h p ch t. Chia m gam X thành hai ph n b ng nhau:ổ ợ ấ ầ ằ
- Ph n 1ầ : Hòa tan hoàn toàn trong dung d ch ch a axit HCl và Hị ứ
2
SO
4
loãng t o ra 3,36 lítạ
khí H
2
.

- Ph n 2ầ : Tác d ng hoàn toàn v i dung d ch HNOụ ớ ị
3
thu đ c V lít khí NO (s n ph m khượ ả ẩ ử
duy nh t).ấ
Bi t các th tích khí đo đi u ki n tiêu chu n. Giá tr c a V là: ế ể ở ề ệ ẩ ị ủ
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Gi i: Đ t hai kim lo i A, B là M.ả ặ ạ
- Ph n 1:ầ M + nH
+


M
n+
+
2
n
H
2
(1)
- Ph n 2: ầ 3M + 4nH
+
+ nNO
3



3M
n+
+ nNO + 2nH
2

O (2)
Theo (1): S mol e c a M cho b ng s mol e c a ố ủ ằ ố ủ 2H
+
nh n;ậ
Theo (2): S mol e c a M cho b ng s mol e c a ố ủ ằ ố ủ N
+5
nh n.ậ
V y s mol e nh n c a ậ ố ậ ủ 2H
+
b ng s mol e nh n c a ằ ố ậ ủ N
+5
.
2H
+
+ 2e

H
2
và N
+5
+ 3e

N
+2
0,3 ← 0,15 mol 0,3 → 0,1 mol
⇒ V
NO
= 0,1× 22,4 = 2,24 lít. Ch n đọ áp án A.
Ví d 8:ụ Cho 3 kim lo i Al, Fe, Cu vào 2 lít dung d ch HNOạ ị
3

ph n ng v a đ thu đ c 1,792 lítả ứ ừ ủ ượ
khí X (đktc) g m Nồ
2
và NO
2
có t kh i h i so v i He b ng 9,25. N ng đ mol/lít HNOỉ ố ơ ớ ằ ồ ộ
3
trong dung
d ch đ u là: ị ầ
A. 0,28M. B. 1,4M. C. 1,7M. D. 1,2M.
Gi i: Ta có:ả
( )
2 2
N NO
X
M M
M 9,25 4 37
2
+
= × = =
là trung bình c ng kh i l ng phân t c a hai khí ộ ố ượ ử ủ N
2
và NO
2
nên:
2 2
X
N NO
n
n n 0,04 mol

2
= = =
và 2NO
3

+ 12H
+
+ 10e

N
2
+ 6H
2
O
0,48 0,4 ← 0,04 (mol)
NO
3

+ 2H
+
+ 1e

NO
2
+ H
2
O
0,08 ← 0,04 ← 0,04 (mol)

56,008,048,0

3
=+==
+
H
HNO
nn
(mol)

[ ]
3
0,56
HNO 0,28M.
2
= =
Ch n đáp ọ án A.
Ví d 9ụ Th tích dung d ch HNOể ị
3
1M (loãng) ít nh t c n dùng đ hoà tan hoàn toàn 18 gam h nấ ầ ể ỗ
h p g m Fe và Cu tr n theo t l mol 1 : 1 là: (bi t ph n ng t o ch t kh duy nh t là NO): ợ ồ ộ ỉ ệ ế ả ứ ạ ấ ử ấ
A.1,0 lít B. 0,6 lít C. 0,8 lít D. 1,2 lít
Gi i: G i nả ọ
Fe
= n
Cu
= a mol ⇒ 56a + 64a = 18
⇒ a = n
Fe
= n
Fe
= 0,15 mol.

- Do th tích dung d ch ể ị HNO
3
c n dùng ít nh t, nên s t s b hòa tan h t b i ầ ấ ắ ẽ ị ế ở HNO
3
v a đừ ủ
t o mu i ạ ố Fe
3+
,
Cu tác d ng v a đ v i ụ ừ ủ ớ Fe
3+
t o mu i ạ ố Cu
2+
và Fe
2+
. Sau ph n ng ch thuả ứ ỉ
đ c hai mu i ượ ố Cu(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
2
.
Fe - 2e

Fe
2+
0,15 → 0,3
Lý văn Huỳnh

10
Gi i nhanh bài t p hóa h c THPT b ng ph ng pháp b o toàn mol electronả ậ ọ ằ ươ ả
Cu - 2e

Cu
2+
0,15 → 0,3

∑ e (nh ng) = 2.(0,15 + 0,15) = 0,6 mol .ườ
NO
3
-
+ 4H
+
+ 3e

NO + 2H
2
O
4a 3a

∑ e (nh n) = 3a molậ
- Theo đ nh lu t b o toàn electron: 3a = 0,6 ị ậ ả ⇒ a = 0,2

8,02,0.44
3
====
+
ann
H

HNO
mol
⇒ [HNO
3
] =
1
8,0
=0,8 lít. Ch n đáp án C.ọ
M t s bài t p t ng t :ộ ố ậ ươ ự
01. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung d ch ị HNO
3
r t loãng thì thu đ c h n h p g m 0,015ấ ượ ỗ ợ ồ
mol khí N
2
O và 0,01mol khí NO (ph n ng không t o ả ứ ạ NH
4
NO
3
). Giá tr c a m làị ủ :
A. 13,5 gam. B. 1,35 gam. C. 0,81 gam. D. 8,1 gam.
02. Hòa tan hoàn toàn 1,2g kim lo i X vào dung d ch ạ ị HNO
3
d thu đ c 0,224 lít khí Nư ượ
2
(đktc). Giả
thi t ph n ng ch t o ra khí Nế ả ứ ỉ ạ
2
. V y X là: ậ
A. Zn B. Cu C. Mg D. Al
03. M t h n h p g m hai b t kim lo i ộ ỗ ợ ồ ộ ạ Mg và Al đ c chia thành hai ph n b ng nhau:ượ ầ ằ

- Ph n 1ầ : cho tác d ng v i ụ ớ HCl d thu đ c 3,36 lít ư ượ H
2
.
- Ph n 2ầ : hoà tan h t trong ế HNO
3
loãng d thu đ c V lít m t khí không màu, hoá nâu trongư ượ ộ
không khí (các th tích khí đ u đo đktc). Giá tr c a V là:ể ề ở ị ủ
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít.
04. (Đ tuy n sinh ĐH-CĐ kh i A-2007)ề ể ố
Hoàn tan hoàn toàn 12 g h n h p ỗ ợ Fe, Cu ( t l mol 1: 1) b ng ỉ ệ ằ HNO
3
thu đ c V lít h n h pượ ỗ ợ
khí ( đktc) g m ồ NO, NO
2
và dung d ch Y ch a 2 mu i và axit dị ứ ố . T kh i c a X so v i ư ỉ ố ủ ớ H
2
là 19.
Giá tr Vị là:
A. 5,6 B. 2,8 C. 11,2 D. 8,4
05. Cho 1,35 gam h n h p ỗ ợ Cu, Mg, Al tác d ng v i ụ ớ HNO
3
d đ c 896 ml h n h p g m ư ượ ỗ ợ ồ NO và NO
2

M 42=
. Tính t ng kh i l ng mu i nitrat sinh ra (khí đktc). ổ ố ượ ố ở
A. 9,41 gam. B. 10,08 gam. C. 5,07 gam. D. 8,15 gam.
06. Hòa tan h t 4,43 gam h n h p ế ỗ ợ Al và Mg trong HNO
3
loãng thu đ c dung d ch A và 1,568 lítượ ị

(đktc) h n h p hai khí (đ u không màu) có kh i l ng 2,59 gam trong đó có m t khí b hóaỗ ợ ề ố ượ ộ ị
thành màu nâu trong không khí. Tính s mol ố HNO
3
đã ph n ng. ả ứ
A. 0,51 mol. A. 0,45 mol. C. 0,55 mol. D. 0,49 mol.
07. Hòa tan hoàn toàn m gam h n h p g m ba kim lo i b ng dung d ch ỗ ợ ồ ạ ằ ị HNO
3
thu đ c 1,12 lít h nượ ỗ
h p khí D (đktc) g m ợ ồ NO
2
và NO. T kh i h i c a D so v i hiđro b ng 18,2. Tính th tích t iỉ ố ơ ủ ớ ằ ể ố
thi u dung d ch ể ị HNO
3
37,8% (d = 1,242g/ml) c n dùng. ầ
A. 20,18 ml. B. 11,12 ml. C. 21,47 ml. D. 36,7 ml.
08. Hòa tan 6,25 gam h n h p ỗ ợ Zn và Al vào 275 ml dung d ch ị HNO
3
thu đ c dung d ch A, ch t r nượ ị ấ ắ
B g m các kim lo i ch a tan h t cân n ng 2,516 gam và 1,12 lít h n h p khí D ( đktc) g m ồ ạ ư ế ặ ỗ ợ ở ồ NO
và NO
2
. T kh i c a h n h p D so v i ỉ ố ủ ỗ ợ ớ H
2
là 16,75. Tính n ng đ mol/l c a ồ ộ ủ HNO
3
và tính kh iố
l ng mu i khan thu đ c khi cô c n dung d ch sau ph n ng. ượ ố ượ ạ ị ả ứ
A. 0,65M và 11,794 gam. B. 0,65M và 12,35 gam.
C. 0,75M và 11,794 gam. D. 0,55M và 12.35 gam.
Lý văn Huỳnh

11
Gi i nhanh bài t p hóa h c THPT b ng ph ng pháp b o toàn mol electronả ậ ọ ằ ươ ả
09. Hòa tan hoàn toàn 9,4 gam đ ng b ch (h p kim ồ ạ ợ Cu – Ni ) vào dun d ch ị HNO
3
loãng d . Khiư
ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ c 0ả ứ ả ượ ,09 mol NO và 0,003 mol N
2
. Ph n trăm kh i l ng ầ ố ượ Cu
trong h n h pỗ ợ là:
A. 74, 89% B. 69.04% C. 27.23% D. 25.11%
10. Hòa tan h t 35,4 g h n kim lo i ế ỗ ạ Ag và Cu trong dung d ch ị HNO
3
loãng d thu đ c 5ư ượ ,6 lít khí
duy nh t không màu hóa nâu trong không khí. Kh i l ng ấ ố ượ Ag trong h n h pỗ ợ .
A. 16,2 g B. 19,2 g C. 32,4 g D. 35,4g
11. Hoà tan Fe trong đung d ch ị HNO
3
d th y sinh ra h n h p khí ch a 0,03 mol ư ấ ỗ ợ ứ NO
2
và 0,02 mol
NO. Kh i l ng ố ượ Fe b tanị :
A. 0,56g B. 1,12 g C. 1,68g D. 2,24g
12. Cho 11g h n h p ỗ ợ Fe, Al tác d ng h t v i dung d ch ụ ế ớ ị HNO
3
loãng thu đ c 0,3 mol khí ượ NO. Tính
% kh i l ng ố ượ Al.
A. 49,1g B. 50,9g C.36,2g D. 63,8g
13. Cho 18,5 gam h n h p Z g m ỗ ợ ồ Fe và Fe
3
O

4
tác d ng v i 200 ml dung d ch ụ ớ ị HNO
3
loãng đun
nóng và khu y đ u. Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ c 2,24 lít khí ấ ề ả ứ ả ượ NO duy nh tấ
(đktc) dung d ch X và còn l i 1,46 gam kim lo i. N ng đ mol/ lít c a dung d ch ị ạ ạ ồ ộ ủ ị HNO
3
là:
A. 3,5 M B. 2,5 M C. 3,2 M D. 2,4 M
14. Cho m gam Cu ph n ng h t v i dung d ch ả ứ ế ớ ị HNO
3
thu đ c 8,96 lít h n h p khí ượ ỗ ợ NO và NO
2
(đktc) có kh i l ng là 15,2 gam. Giá tr m là: ố ượ ị
A. 25,6 B. 16 C. 2,56 D. 8
15. Hoà tan hoàn toàn 32 gam kim lo i M trong dung d ch ạ ị HNO
3
d thu đ c 8,96 lítư ượ
(đktc) h n h p khí g m ỗ ợ ồ NO
2
và NO, có t kh i so ỉ ố H
2
b ng 17. Kim lo i M là: ằ ạ
A. Cu B. Zn C. Fe D. Ca
16. M t h n h p g m 2 kim lo i ộ ỗ ợ ồ ạ Mg và Al đ c chia làm 2 ph n b ng nhau.ượ ầ ằ
- Ph n 1: Cho tác d ng v i ầ ụ ớ HCl d thu đ c 3ư ượ ,36 lít khí H
2
( đktc).
- Ph n 2: Hoàn tan h t trong ầ ế HNO
3

loãng d thu đ c V lít khí không màu hóa nâu trong khôngư ượ
khí ( các th tích khí đo cùng đi u ki n )ể ở ề ệ . Giá tr c a V: ị ủ
A. 2,24 lít B. 11,2 lít C. 22,4 lít D. K t qu khácế ả
17. Cho 13,5 gam Al tác d ng v a đ v i dung d ch ụ ừ ủ ớ ị HNO
3
th y thoát ra m t h n h p khí g m ấ ộ ỗ ợ ồ NO
và N
2
O có t kh iỉ ố so v i ớ H
2
là 19,2. S mol ố NO trong h n h p làỗ ợ :
A. 0,05 B. 0,1 C. 0,15 D. 0,2
18. Nung đ n hoàn toàn 0,05 mol ế FeCO
3
trong bình kín ch a 0,01 mol ứ O
2
thu đ c ch t r n A. Đượ ấ ắ ể
hòa tan A b ng dung d ch ằ ị HNO
3
(đ c, nóng) thì s mol ặ ố HNO
3
t i thi u là: ố ể
A. 0,14 B. 0,25 C. 0,16 D. 0,18.
19. Cho 2,16 gam Mg tác d ng v i dung d ch ụ ớ ị HNO
3
d . Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn thuư ả ứ ả
đ c 0,896 lít khí NO (đktc) và dung d ch X. Kh i l ng mu i khan thu đ c khí cô c n dungượ ị ố ượ ố ượ ạ
d ch X là: ị
A. 8,88 g B. 13,92 g C. 6,52 g D. 13,32 g
20. Hòa tan h t 0,02 mol ế Al và 0,03 mol Ag vào dung d ch ị HNO

3
d r i cô c n và nung nóng đ nư ồ ạ ế
kh i l ng không đ i thì thu đ c ch t r n n ng: ố ượ ổ ượ ấ ắ ặ
A. 4,26g B. 4,5g C. 3,78g D. 7,38g
21. L y 0,1 mol ấ Cu tác d ng v i 500 ml dung d ch ụ ớ ị KNO
3
0,2M và HCl 0,4M thu đ c bao nhiêu lítượ
khí NO (đktc).
A. 2,24 B. 1,12 C. 3,36 D. 8,96
22. Hòa tan 3,06 g M
x
O
y
(hóa tr c a M không đ i) trong đung d ch ị ủ ổ ị HNO
3
d thu đ c 5,22g mu i.ư ượ ố
Kh i l ng mol c a ố ượ ủ M
x
O
y
.
A. 153 B. 40 C. 160 D. 232
Lý văn Huỳnh
12
Gi i nhanh bài t p hóa h c THPT b ng ph ng pháp b o toàn mol electronả ậ ọ ằ ươ ả
23. Hòa tan hoàn toàn 3,28g h n h pỗ ợ Fe và R có hóa tr II b ng dung d ch ị ằ ị HCl d đ c 2,464 lít ư ượ H
2
(đktc). Cũng l ng hượ n h pỗ ợ kim lo i trạ ên tác d ng v i dụ ớ ung d chị HNO
3
loãng thu đ c 1,792ượ

lít khí NO (đktc). Kim lo i ạ R là:
A. Al B. Mg C. Cu D. Zn
24. Đ 2,8 gam b t ể ộ Fe ngoài không khí m t th i gian th y kh i lộ ờ ấ ố ng tăng l n 3ượ ấ ,44 gam. Tính
ph n trăm ầ Fe đã ph n ng. Gi s ph n ng ch t o nên ả ứ ả ử ả ứ ỉ ạ Fe
3
O
4
.
A. 48.8% B. 60% C. 81.4 % D. 99.9%
25. Hòa tan h t 0,1 mol ế Zn vào 100 ml dung d ch ị HNO
3
n ng đ a M thì không th y khí thoát ra.ồ ộ ấ
Tính giá tr a c a ị ủ HNO
3
.
A. 0,25 M B. 1,25 M C. 2,25 M D. 2,5M
26. Cho 0,8 mol Al tác d ng v i dung d ch ụ ớ ị HNO
3
thu đ c 0,3 mol khí X ( không có s n ph mượ ả ẩ
khác). Khí X là:
A. NO
2
B. NO C. N
2
O D. N
2
27. Hoàn tan 7,68 gam kim lo i M ( hóa tr n ) vào dung d ch ạ ị ị HNO
3
v a đ thu đ c 1,792 lít khíừ ủ ượ
NO. Kim lo i M là: ạ

A. Fe B. Cu C. Zn D. Al
D ng 3ạ :
Bài toán: Cho m t kim lo i (ộ ạ ho c h n h p các kim lo i) tác d ng v i m t dung d ch acid acidặ ỗ ợ ạ ụ ớ ộ ị
H
2
SO
4
đ c nóng cho s n ph m là khí SOặ ả ẩ
2
(khí mùi s c), S (k t t a màu vàng), ho c khí Hố ế ủ ặ
2
S (khí
mùi tr ng th i).ứ ố
Khi g p bài t p d ng này c n l u ặ ậ ạ ầ ư ý:
- Kim lo i có nhi u s ạ ề ố oxy hóa khác nhau khi ph n ng v i ả ứ ớ dung d ch acid ị H
2
SO
4
đ cặ
nóng s đ t s oxy hóa cao nh t.ẽ ạ ố ấ
- H u h t các kim lo i ph n ng đ c v i ầ ế ạ ả ứ ượ ớ H
2
SO
4
đ c nóng (tr ặ ừ Pt, Au) khi đó S
+6
trong
H
2
SO

4
đ c nóng b kh v các m c oxy hóa th p h n trong nh ng s n ph m nh là khíặ ị ử ề ứ ấ ơ ữ ả ẩ ư
SO
2
, H
2
S ho c ặ S.
- M t s kim lo i nh ố ố ạ ư Al, Fe, Cr, …th đ ng trong ụ ộ H
2
SO
4
đ c ngu i.ặ ộ
Đ áp d ng đ nh lu t b o toàn electron, ta ghi các bán ph n ng (theo ph ng pháp thăngể ụ ị ậ ả ả ứ ươ
b ng đi n t ho c ph ng pháp ion-electron). G i nằ ệ ử ặ ươ ọ
i
, x
i
là hóa tr cao nh t và s mol c a kim lo iị ấ ố ủ ạ
th i; nứ
j
là s oxy hóa c a ố ủ S trong s n ph m kh th j và xả ẩ ử ứ
j
là s mol t ng ng. Ta có:ố ươ ứ
 Liên h gi a s mol kim lo i và s n ph m kh :ệ ữ ố ạ ả ẩ ử
∑n
i
.x
i
= ∑n
j

.x
j
 Liên h gi a ệ ữ H
2
SO
4
và s n ph m kh :ả ẩ ử
=
42
SOH
n
s mol s n ph m kh + ố ả ẩ ử
2
1
s mol electron nh nố ậ
V i ớ SO
2
:
2242
).46(
2
1
SOSOSOH
nnn −+=
V i ớ S:
SSSOH
nnn ).06(
2
1
42

−+=
V i ớ H
2
S:
SHSHSOH
nnn
2242
).26(
2
1
++=
 Tính kh i l ng mu i trong dung d ch:ố ượ ố ị
m
mu i ố
= m
kim lo iạ
+
−2
4
SO
m
= m
kim lo iạ
+ 96.
2
1
∑e (trao đ i)ổ
Lý văn Huỳnh
13
Gi i nhanh bài t p hóa h c THPT b ng ph ng pháp b o toàn mol electronả ậ ọ ằ ươ ả

Ví d 1ụ : Hòa tan h t 29,6 gam h n h p X g m Fe, Mg, Cu theo t l ế ỗ ợ ồ ỉ ệ mol 1:2:3 b ng Hằ
2
SO
4
đ c ngu i đ c dung d ch Y và 3,36 lít SOặ ộ ượ ị
2
(đktc). Cô c n dung d ch Y đ c kh i l ng mu iạ ị ượ ố ượ ố
khan là:
A. 38,4 gam B. 21,2 gam C. 43,4 gam D. 36,5 gam
Gi i: G i x là s mol ả ọ ố Fe trong h n h p X, ỗ ợ ⇒ n
Mg
= 2x, n
Cu
=3x.
⇒ 56x+24.2x+64.3x=29,6 ⇒ x= 0,1 mol.
⇒ n
Fe
= 0,1 mol, n
Mg
=0,2 mol, n
Cu
=0,3 mol
Do acid H
2
SO
4
đ c ngu i, nên s t không ph n ng.ặ ộ ắ ả ứ
SO
4
2-

+ 2e

S
+4
0,3 ←
4,22
36,3
Theo bi u th c: ể ứ m
mu iố
=m
Cu
+m
Mg
+
−2
4
SO
m
= m
Cu
+m
Mg
+ 96.
2
1
∑e (trao đ i)ổ
=64.0,3+24.0,2 +96.
2
1
0,3 = 38,4 gam.

Ch n đáp án A.ọ
Ví d 2ụ : Hòa tan 0,1 mol Al và 0,2 mol Cu trong dung d ch Hị
2
SO
4
đ c d thu đ c V lít SOặ ư ượ
2
(ở
0
0
C, 1 atm). Giá tr c a V là: ị ủ
A. 3,36 B. 4,48 C. 7,84 D. 5,6
Gi i: ả Ở 0
0
C, 1 atm là đi u ki n tiêu chu nề ệ ẩ . Áp d ng đ nh lu t b o toàn electron:ụ ị ậ ả
2.n
Cu
+3.n
Al
=(6-4).n
2
so

⇒ 2.0,1+3.0,2=(6-4).n
2
so

⇒ n
2
so


= 0,35 mol ⇒ V
2
so
=0,35.22,4=7,84 lít.
Ch n đáp án A.ọ
Ví d 3:ụ Hòa tan v a đ h n h p X 10,08 lít SOừ ủ ỗ ợ
2
duy nh t. Nông đ % c a dung d ch Hấ ộ ủ ị
2
SO
4
là:
A. 82,89% B. 89,2% C. 7,84% D. 95,2%
Gi i: Áp d ng đ nh lu t b o toàn electron:ả ụ ị ậ ả
9,0
4.22
08,10
.22).46.(
2
1
22242
===+−=
SOSOSOSOH
nnnn
mol
%89,82100.
70.52,1
98.9,0
100.

.
100.% ====
VD
m
m
m
C
acid
dd
acid
. Ch n đáp án A.ọ
Ví d 4:ụ Cho 5,94g Al tác d ng v a đ v i dung d ch ụ ừ ủ ớ ị H
2
SO
4
đ c nóng thu đ c 1,848 lít s nặ ượ ả
ph m ( X ) có l u huỳnh ( đktc), mu i sunfat và n c. Cho bi t ( X ) là khí gì trong hai khí ẩ ư ố ướ ế SO
2
,
H
2
S ?
A. H
2
S B. SO
2
C. C hai khíả D. S
Gi i:ả n
Al
= 5,94 : 27 = 0,22 mol

n
X
= 1,848 : 22,4 = 0,0825 mol
Quá trình oxy hóa Al : Al - 3e

Al
3+
0,22 → 0,66
n
e
(cho) = 0,22.3 = 0,66 mol
Quá trình kh ử S
6+
: S
+6
+ ( 6-x )e

S
x

0,0825(6-x) ← 0,0825
n
e
(nh n) = 0,0825(6-x) molậ
Lý văn Huỳnh
14
Gi i nhanh bài t p hóa h c THPT b ng ph ng pháp b o toàn mol electronả ậ ọ ằ ươ ả
( x là s oxy hóa c a S trong khí X )ố ủ
Áp d ng đ nh lu t b o toàn electron, ta có : 0,0825(6-x) = 0,66 ụ ị ậ ả ⇒ x = -2
V y X là ậ H

2
S ( trong đó S có s oxy hóa là -2). Ch n đáp án A.ố ọ
Ví d 5:ụ Hoà tan h t 16,3 gam h n h p kim lo i g m Mg, Al và Fe trong dung d ch Hế ỗ ợ ạ ồ ị
2
SO
4
đ c,ặ
nóng thu đ c 0,55 mol SOượ
2
. Cô c n dung d ch sau ph n ng, kh i l ng ch t r n khan thu đ cạ ị ả ứ ố ượ ấ ắ ượ
là:
A. 51,8 gam B. 55,2 gam C. 69,1 gam D. 82,9 gam
Gi i:ả S d ng ph ng pháp b o toàn electronử ụ ươ ả v i cớ h t kh là các kim lo i Mg, Al, Fe, ch t oxyấ ử ạ ấ
hoá H
2
SO
4
.
S
+6
+ 2e → S
+4
0,55.2 0,55
Kh i l ng mu i khan là:ố ượ ố
m
mu iố
=m
kim lo iạ
+
−2

4
SO
m
= m
kim lo iạ
+ 96.
2
1

e (trao đ i)ổ

1,692.55,0.
2
1
.963,16 =+=
gam . Ch n đáp án C.ọ
M t s bài t p t ng t :ộ ố ậ ươ ự
01. Hoa tan 2,4 g hôn h p ̀ ̃ ợ Cu va ̀ Fe co ty lê sô mol 1:1 vao dung dich ́ ̉ ̣ ́ ̀ ̣ H
2
SO
4
đăc, nong. Kêt thuc̣ ́ ́ ́
phan ng thu đ c 0,05 mol môt san phâm kh duy nhât co ch a l u huynh. Xac đinh san phâm̉ ứ ượ ̣ ̉ ̉ ử ́ ́ ứ ư ̀ ́ ̣ ̉ ̉
đo: ́
A. SO
2
B. H
2
S C. S D. H
2

02. Thôi môt luông ̉ ̣ ̀ CO qua hôn h p ̃ ợ Fe va ̀ Fe
2
O
3
nung nong đ c chât khi B va hôn h p D gôm ́ ượ ́ ́ ̀ ̃ ợ ̀ Fe,
FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
. Cho B lôi qua dung dich n c vôi trong d thây tao 6 gam kêt tua. Hoa tan Ḍ ̣ ướ ư ́ ̣ ́ ̉ ̀
băng ̀ H
2
SO
4
đăc, nong thây tao ra 0,18 mol ̣ ́ ́ ̣ SO
2
con dung dich E. Cô can E thu đ c 24g muôì ̣ ̣ ượ ́
khan. Xac đinh thanh phân % c a ́ ̣ ̀ ̀ ủ Fe:
A. 58,33% B. 41,67% C. 50% D. 40%
03. Cho 8,3 gam hôn h p hai kim loai ̃ ợ ̣ Al va ̀ Fe tac dung v i dung dich ́ ̣ ớ ̣ H
2
SO
4
đăc d thu đ c 6,72̣ ư ượ
lit khi ́ SO
2

(đktc). Khôi l ng cua môi kim loai trong hôn h p ban đâu: ́ ượ ̉ ̃ ̣ ̃ ợ ̀
A. 2,7g; 5,6g B. 5,4g; 4,8g C. 9,8g; 3,6g D. 1,35g; 2,4g
04. Đê a gam bôt săt ngoai không khi, sau môt th i gian se chuyên thanh hôn h p A co khôi l ng̉ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ờ ̃ ̉ ̀ ̃ ợ ́ ́ ượ
75,2 gam gôm ̀ Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
. Cho hôn h p A phan ng hêt v i dung dich ̃ ợ ̉ ứ ́ ớ ̣ H
2
SO
4
đâṃ
đăc, nong thu đ c 6,72 lit khi ̣ ́ ượ ́ SO
2
( đktc). Khôi l ng a gam la: ́ ượ ̀
A. 56g B. 11,2g C. 22,4g D. 25,3g
05. Khi cho 9,6gam Mg tac dung hêt v i dung dich ́ ̣ ́ ớ ̣ H
2
SO
4
đâm đăc thây co 49gam ̣ ̣ ́ ́ H
2
SO
4
tham gia
phan ng tao muôi ̉ ứ ̣ ́ MgSO

4
, H
2
O va san phâm kh X. X là ̉ ̉ ử ̀:
A. SO
2
B. S C. H
2
S D. SO
2
,H
2
S
06. Hoa tan hêt 16,3 gam hôn h p kim loai gôm ̀ ́ ̃ ợ ̣ ̀ Mg, Al va ̀ Fe trong dung dich ̣ H
2
SO
4
đăc, nong thụ ́
đ c 0,55 mol ượ SO
2
. Cô can dung dich sau phan ng, khôi l ng chât răn khan thu đ c lạ ̣ ̉ ứ ́ ượ ́ ́ ượ ̀:
A. 51,8g B. 55,2g C. 69,1g D. 82,9g
07. Hòa tan hoàn toàn 4,0 gam h n h p ỗ ợ Mg, Fe, Cu b ng dung d ch ằ ị H
2
SO
4
đ c nóng d , thu đ cặ ư ượ
2,24 lít khí SO
2
duy nh t (đktc) và dung d ch ch a m gam mu i. Giá tr c a m là: ấ ị ứ ố ị ủ

A. 23,2. B. 13,6. C. 12,8. D. 14,4.
08. Cho 0,01 mol m t h p ch t c a s t tác d ng v i dung d ch ộ ợ ấ ủ ắ ụ ớ ị H
2
SO
4
đ c nóng d , thoát ra 0,112ặ ư
lít khí (đktc) khí SO
2
(là s n ph m kh duy nh t). Công th c c a h p ch t đó là:ả ẩ ử ấ ứ ủ ợ ấ
A. FeCO
3
. B. FeS
2
. C. FeS. D. FeO.
Lý văn Huỳnh
15
Gi i nhanh bài t p hóa h c THPT b ng ph ng pháp b o toàn mol electronả ậ ọ ằ ươ ả
09. Hòa tan 23,4 gam h n h p g m ỗ ợ ồ Al, Fe, Cu b ng m t l ng vàu đ dung d ch ằ ộ ượ ủ ị H
2
SO
4
, thu đ cượ
15,12 lít khí SO
2
(đktc) và dung d ch ch a m gam mu i. Giá tr c a m là:ị ứ ố ị ủ
A. 153,0. B. 95,8. C. 88,2. D. 75,8.
09. Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam m t kim lo i M trong dung d ch ộ ạ ị H
2
SO
4

đ c nóng thoát ra 3,36 lít khíặ
SO
2
(đktc). Kim lo i M là: ạ
A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu.
10. Cho 1,44g h n h p g m kim lo i M và oxit c a nó MO, có s mol b ng nhau, tác d ng h tỗ ợ ồ ạ ủ ố ằ ụ ế
v i ớ H
2
SO
4
đ c, đun nóng. Th tích khí ặ ể SO
2
(đktc) thu đ c là 0,224 lít. Cho bi t r ng hoá tr l nượ ế ằ ị ớ
nh t c a M là II. Kim lo i M là:ấ ủ ạ
A. Cu B. Fe C. Al D. Zn
D ng 4:ạ
Bài toán: Cho m t kim lo i (ho c h n h p các kim lo i) tác d ng v i m t dung d ch h n h p cácộ ạ ặ ỗ ợ ạ ụ ớ ộ ị ỗ ợ
acid nh dung d ch h n h p acid HNOư ị ỗ ợ
3
loãng, acid HNO
3
đ c nóng, dung d ch acid Hặ ị
2
SO
4
đ cặ
nóng, cho ra h n h p các khí ỗ ợ
Các l u ư ý và cách gi i gi ng v i d ng 2 và d ng 3.ả ố ớ ạ ạ
Ví d 1:ụ Hòa tan 15 gam h n h p X g m hai kim lo i Mg và Al vào dung d ch Y g m HNOỗ ợ ồ ạ ị ồ
3


H
2
SO
4
đ c thu đ c 0,1 mol m i khí SOặ ượ ỗ
2
, NO, NO
2
, N
2
O. Ph n trăm kh i l ng c a Al và Mgầ ố ượ ủ
trong X l n l t là: ầ ượ
A. 63% và 37%. B. 36% và 64%. C. 50% và 50%. D. 46% và 54%.
Gi i: theo đ Ta có: ả ề
24 n
Mg
x + 27n
Al
= 15. (1)
Quá trình oxy hóa:
Mg

Mg
2+
+ 2e Al

Al
3+
+ 3e

n
Mg
2.n
Mg
n
Al
3.n
Al
⇒ T ng s mol e nh ng b ng (2.nổ ố ườ ằ
Mg
+ 3.n
Al
).
Quá trình kh :ử
N
+5
+ 3e

N
+2
2N
+5
+ 2
×
4e

2N
+1
0,3 0,1 0,8 0,2
N

+5
+ 1e

N
+4
S
+6
+ 2e

S
+4
0,1 0,1 0,2 0,1
⇒ T ng s mol e nh n b ng 1,4 mol.ổ ố ậ ằ
Theo đ nh lu t b o toàn electron:ị ậ ả
2.n
Mg
+ 3.n
Al
= 1,4 (2)
Gi i h (1), (2) ta đ c: nả ệ ượ
Mg
= 0,4 mol ; n
Al
= 0,2 mol.

27 0,2
%Al 100% 36%.
15
×
= × =

%Mg = 100% − 36% = 64%. Đáp án B.
Ví d 2:ụ M t h n h p X có kh i l ng 18,2g g m 2 Kim lo i A (hóa tr 2) và B (hóa tr 3). Hòaộ ỗ ợ ố ượ ồ ạ ị ị
tan X hoàn toàn trong dung d ch Y ch a Hị ứ
2
SO
4
và HNO
3
. Cho ra h n h p khí Z g m 2 khí SOỗ ợ ồ
2

N
2
O. Xác đ nh 2 kim lo i A, B (B ch co th là Al hay Fe). Bi t s mol c a hai kim lo i b ng nhauị ạ ỉ ể ế ố ủ ạ ằ
và s mol 2 khí SOố
2
và N
2
O l n l t là 0,1 mol m i khí. ầ ượ ỗ
A. Cu, Al B. Cu, Fe C. Zn, Al D. Zn, Fe
Gi i: ả Quá trình kh hai anion t o khí là:ử ạ
Lý văn Huỳnh
16
Gi i nhanh bài t p hóa h c THPT b ng ph ng pháp b o toàn mol electronả ậ ọ ằ ươ ả
4H
+
+ SO
4
2-
+ 2e


SO
2
+ 2H
2
O
0,2 0,1
10H
+
+ 2NO
3

+ 8e

N
2
O + 5H
2
O
0,8 0,1
⇒ ∑e (nh n) = 0,2 + 0,8 = 1 molậ
A - 2e

A
2+
a 2a
B - 3e

B
3+

b 3b




e (cho) = 2a + 3b = 1 (1)
Vì s mol c a hai kim lo i b ng nhau nên: a = bố ủ ạ ằ (2)
Gi i ( 1), (2 ) ta có a = b = 0,2 molả
V y 0,2A + 0,2B = 18,2 ậ ⇒ A + B = 91 ⇒ A là Cu và B là Al.
M t s bài t p t ng t :ộ ố ậ ươ ự
01. Cho 18,4 g hôn h p kim loai A, B tan hêt trong dung dich hôn h p gôm ̃ ợ ̣ ́ ̣ ̃ ợ ̀ HNO
3
đăc va ̣ ̀ H
2
SO
4
đăc,̣
nong thây thoat ra 0,3 mol ́ ́ ́ NO va 0,3mol ̀ SO
2
. Cô can dung dich sau phan ng, khôi l ng châṭ ̣ ̉ ứ ́ ượ ́
răn thu đ c la: ́ ượ ̀
A. 103g B. 63,3g C. 79,6g D. 84,4g
02. Hoa tan v a đu 6g hôn h p 2 kim loai X,Y co hoa tri t ng ng I, II vao dung dich hôn h p 2̀ ừ ̉ ̃ ợ ̣ ́ ́ ̣ ươ ứ ̀ ̣ ̃ ợ
axit HNO
3
va ̀ H
2
SO
4
thi thu đ c 2,688 lit hôn h p khi B gôm ̀ ượ ̃ ợ ́ ̀ NO

2
va ̀ SO
2
(đktc) va co tông khôì ́ ̉ ́
l ng la 5,88g. Cô can dung dich sau cung thi thu đ c m(g) muôi khan. Tinh m? ượ ̀ ̣ ̣ ̀ ̀ ượ ́ ́
A. 8,54g B. 8,45g C. 5,84g D. 5,45g
03. Hòa tan 3 gam h n h p A gam kim lo i R hòa tr I và kim lo i hóa tr II M v i h n h p dungỗ ợ ạ ị ạ ị ớ ỗ ợ
d ch ch a ị ứ HNO
3
và H
2
SO
4
đ c nóng, thu đ c 2,94 gam h n h p khí Y g m ặ ượ ỗ ợ ồ NO
2
và SO
2
. Thể
tích c a Y là 1,344 lít (đktc). Kh i l ng mu i khan thu đ c là: ủ ố ượ ố ượ
A. 6,36g. B. 7,06g. C. 10,56g. D. 12,26g.
04. Cho 3,84 gam Cu ph n ng v i 80ml dung d ch ả ứ ớ ị HNO
3
1M thoát ra V
1
lít khí NO. Cho 3,84 gam
Cu ph n ng v i 80ml dung d ch ả ứ ớ ị HNO
3
1M và H
2
SO

4
0,5M thoát ra V
2
lít khí NO. Bi t ế NO là
s n ph m kh duy nh t các th tích khí đo trong cùng đi u ki n. Quan h gi a Vả ẩ ử ấ ể ề ệ ệ ữ
1
và V
2
là:
A. V
2
= V
1
. B. V
2
= 2,5V
1
. C. V
2
= 2V
1
. D. V
2
= 1,5V
1
.
05. Cho 12,9 gam hôn h p ̃ ợ Mg va ̀ Al phan ng v i 100 ml dung dich hôn h p 2 axit ̉ ứ ớ ̣ ̃ ợ HNO
3
4M và
H

2
SO
4
7M thu đ c 0,1 mol môi khi ượ ̃ ́ SO
2
, NO va ̀ N
2
O( không co san phâm kh khac). Thanh́ ̉ ̉ ử ́ ̀
phân % theo khôi l ng cua Al trong hôn h p đâu la: ̀ ́ ượ ̉ ̃ ợ ̀ ̀
A. 62,79% B. 52,33% C. 41,86% D. 83,72%
06. Hòa tan hoàn toàn 14,8g h n h p kim lo i ỗ ợ ạ Fe và Cu vào l ng d dung d ch h n h p ượ ư ị ỗ ợ HNO
3

H
2
SO
4
đ m đ c, nóng. Sau ph n ng thu đ c 10,08 lít khí ậ ặ ả ứ ượ NO
2
và 2,24 lít SO
2
(đktc). Kh iố
l ng Fe trong h n h p:ượ ỗ ợ
A. 5,6g B. 8,4g C, 18g D. 18,2g
07. Cho 3,2 gam b t đ ng tác d ng v i 100 ml dung d ch h n h p g m ộ ồ ụ ớ ị ỗ ợ ồ HNO
3
0,8 M và H
2
SO
4

0,2
M. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí ả ứ ả NO (là s n ph m kh duy nh t, ả ẩ ử ấ ở
đktc). Giá tr c a V là: ị ủ
A. 0,746 B. 0,448 C. 1,792 D 0,672
D ng 5: ạ Tính nhanh kh i l ng mu i t o thành trong ph n ng oxy hóa khố ượ ố ạ ả ứ ử.
Lý văn Huỳnh
17
Gi i nhanh bài t p hóa h c THPT b ng ph ng pháp b o toàn mol electronả ậ ọ ằ ươ ả
Trong các ph n ng oxy hóa kh , s n ph m t o thành có ch a các mu i mà ta th ng g pả ứ ử ả ẩ ạ ứ ố ườ ặ
nh mu i sunfat ư ố SO
4
2-
(có đi n tích là -2), mu i nitrat ệ ố NO
3
-
, ( có đi n tích là -1), mu i halogen Xệ ố
-
( có đi n tích là -1), Thành ph n c a mu i g m caction kim lo i (ho c cation ệ ầ ủ ố ồ ạ ặ NH
4
+
),và anion
g c acid. Mu n tính kh i l ng mu i t o thành trong dung d ch ta tính nh sau:ố ố ố ượ ố ạ ị ư
m
mu iố
= m
kim lo iạ
+ m
g c acidố
Trong đó: m
g c acidố

= M
g c acidố
.∑e (nh n)/(s đi n tích g c acid)ậ ố ệ ố
Ví d 1ụ : Cho 6,3 g h n h p Mg và Zn tác d ng h t v i dung d ch HCl th y thoát ra 3,36 lít Hỗ ợ ụ ế ớ ị ấ
2
(đktc). Kh i l ng mu i t o ra trong dung d ch là: ố ượ ố ạ ị
A. 15,69 g B. 16,95 g C. 19,65 g D. 19,56 g
Gi i: Ta có:ả 2H
+
+ 2e

H
2
0,3 ←
4,22
36,3
V y kh i l ng mu i trong dung d ch là:ậ ố ượ ố ị
m
mu iố
= m
kim lo iạ
+ m
g c acidố
= 6,3+35,5.0,3/1=16,95 g.
Đáp án B.
Ví d 2ụ : Oxy hóa hoàn toàn 7,2 g h n h p X g m Al, Mg, Zn b ng oxy d đ c 12,8 g h n h pỗ ợ ồ ằ ư ượ ỗ ợ
oxit Y. Hòa tan h t Y trong dung d ch Hế ị
2
SO
4

loãng thu đ c dung d ch T. Cô c n dung d ch T thuượ ị ạ ị
đ c l ng mu i khan là: ượ ượ ố
A. 50,8 g B. 20,8 g C. 30,8 g D. 40,8 g
Gi i: ả
TYX
SOHO
 →→
422
Kh i l ng oxy là: ố ượ
6,52,78,12
2
=−=
O
m
g
Ta có: O
2
+ 4e → 2O
2-
32
6,5
→0,7
m
mu iố
= m
kim lo iạ
+ m
g c acidố
=
8,40

2
7,0.96
2,7 =+
g. Đáp án D.
Ví d 3ụ : Cho 7,4 gam h n h p kim lo i Ag, Al, Mg tan h t trong Hỗ ợ ạ ế
2
SO
4
đ c nóng thu đ c h nặ ượ ỗ
h p s n ph m kh g m 0,015 mol S và 0,0125 mol Hợ ả ẩ ử ồ
2
S. Cô c n dung d ch sau ph n ng đ cạ ị ả ứ ượ
l ng mu i khan là:ượ ố
A. 12,65 g B. 15,62 g C. 16,52 g D. 15,26 g
Gi i: ả S
+6
+ 6e → S
0
và S
+6
+ 8e → S
-2
0,09 ← 0,015 0,1 ← 0,0125
m
mu iố
= m
kim lo iạ
+ m
g c acidố
=

52,16
2
)1,009,0.(96
4,7 =
+
+
g. Đáp án C.
Ví d 4ụ : Cho 11,8 g h n h p Al, Cu ph n ng v i h n h p dung d ch HNOỗ ợ ả ứ ớ ỗ ợ ị
3
và H
2
SO
4
d , thuư
đ c 13,44 lít (đktc) h n h p khí SOượ ỗ ợ
2
và NO
2
có t kh i v i Hỉ ố ớ
2
là 26. Kh i l ng mu i t o ra trongố ượ ố ạ
dung d ch là:ị
A. 55,8 g B. 50 g C. 61,2 g D. 56 g
Gi i: D a vào s đ đ ng chéo ta ả ự ơ ồ ườ tính đ c ượ
2,0
2
=
SO
n
mol,

4,0
2
=
NO
n
mol
S
+6
+ 2e → S
+4
và N
+5
+ 1e → N
+4
0,4 ← 0,2 0,4 ← 0,4
Lý văn Huỳnh
18
Gi i nhanh bài t p hóa h c THPT b ng ph ng pháp b o toàn mol electronả ậ ọ ằ ươ ả
m
mu iố
= m
kim lo iạ
+
8,55
1
4,0.62
2
4,0.96
8,11
3

2
4
=++=+
−−
NOSO
mm
g. Đáp án A.
M t s bài t p t ng t :ộ ố ậ ươ ự
1. Cho 5,3g h n h p ỗ ợ Zn và Fe tác d ng v i dung d ch ụ ớ ị HCl th y thoát ra 0,5g khí ấ H
2
. Kh iố
l ng mu i clorua trong dung d ch là: ượ ố ị
A. 23,05 g B. 23,50 g C. 32,05 g D. 32,50 g
2. Oxy hóa hoàn toàn 14,3g h n h p b t các kim lo i ỗ ợ ố ạ Mg, Al, Zn b ng oxy d thu đ c 22,3gằ ư ượ
h n h p oxit. Cho h n h p này tác d ng v i dung d ch ỗ ợ ỗ ợ ụ ớ ị HCl d thì l ng mu i t o thành trongư ượ ố ạ
dung d ch là: ị
A. 36,6 g B. 32,05 g C. 49,8 g D. 48,9 g
3. Hòa tan hoàn toàn 58 g h n h p A g m ỗ ợ ồ Fe, Cu, Ag trong dung d ch ị HNO
3
thu đ c 0,15ượ
mol khí NO, 0,05 mol khí N
2
O, và dung d ch D. Cô c n dung d ch D l ng mu i khan thu đ cị ạ ị ượ ố ượ
là:
A. 120,4 g B. 89.8 g C. 11,7 g D. 90,3 g
4. Hòa tan h t 4,2 g h n h p kim lo i ế ỗ ợ ạ Zn và Fe b ng dung d ch ằ ị H
2
SO
4
đ c nóng thu đ cặ ượ

0,025 mol S (s n ph m kh duy nh t). Cô c n dung d ch sau ph n ng ch t r n khan thuả ẩ ử ấ ạ ị ả ứ ấ ắ
đ c là: ượ
A. 14,1 g B. 11,4 g C. 6,6 g D. 1,14 g
05. Cho 8,5 g các kim lo i ạ Al và Mg tan h t trong dung d ch h n h p ế ị ỗ ợ HNO
3
loãng và H
2
SO
4
loãng,
thu đ c 11,2 lit (đktc) h n h p khí B g m ượ ỗ ợ ồ NO và H
2
có t kh i so v i ỉ ố ớ H
2
là 8. Cô c n dungạ
d ch sau ph n ng đ c l ng mu i khan là: ị ả ứ ượ ượ ố
A. 59 g B. 69 g C. 79 g D. 89 g
06. Hòa tan hoàn toàn 11,9 g h n h p g m ỗ ợ ồ Al và Zn b ng ằ H
2
SO
4
đ c nóng thu đ c7,616 lít ặ ượ SO
2
(đktc), 0,64 g S và dung d ch X. Kh i l ng mu i trong dung d ch X là: ị ố ượ ố ị
A. 50,3 g B. 30,5 g C. 35,0 g D. 30,05 g
07. Hòa tan 18,5 g h n h p X g m ỗ ợ ồ Fe, Cu b ng dung d ch ằ ị HNO
3
d thu đ c 6,72 lít (đktc)ư ượ
h n h p khí B g m ỗ ợ ồ NO và NO
2

có kh i l ng 12,2 g. Kh i l ng mu i nitrat sinh ra là: ố ượ ố ượ ố
A. 45,9 g B. 49,5 g C. 59,4 g D. 95,4 g
08. Dung d ch A ch ch a ba ion ị ỉ ứ H
+
, NO
3
-
, SO
4
2-
,. Đem hòa tan 6,28 g h n h p B g m 3 kim lo i M,ỗ ợ ồ ạ
M’, M’’ có hóa tr t ng ng là I, II, III vào dung d ch A thu đ c dung d ch D và 2,688 lít khíị ươ ứ ị ượ ị
X g m ồ NO
2
và SO
2
(đktc). Cô c n dung d ch D đ c m gam mu i khan, bi t r ng khí X có tạ ị ượ ố ế ằ ỉ
kh i v i Hố ớ
2
là 27,5. Giá tr c a m là: ị ủ
A. 15,76 g B. 17,56 g C. 16,57 g D.16,75 g
09. Cho 2,16 g kim lo i ạ Mg tác d ng v i dung d ch ụ ớ ị HNO
3
d thu đ c 0,896 lít khí ư ượ NO (đktc) và
dung d ch X. Kh i l ng mu i khan thu đ c khi làm bay h i dung d ch X là: ị ố ượ ố ượ ơ ị
A. 13,92 g B. 8,88 g C. 13,32 g D. 6,52 g
10. Hòa tan h t 12 g h n h p kim lo i X, Y vào dung d ch ế ỗ ợ ạ ị HNO
3
thu đ c m gam mu i khan vàượ ố
1,12 lít khí N

2
(đktc). Tìm giá tr c a m: ị ủ
A. 34 g B. 44 g C. 43 g D. 33 g
11. Cho 1,35g X g m ồ Cu, Mg, Al tác d ng h t v i ụ ế ớ HNO
3
thu đ c 0,01 mol ượ NO và 0,04 mol NO
2
.
Tính kh i lố ng mu i.ượ ố
A. 5,69 gam B.4,45 gam C. 5,5 gam D. 6,0 gam
12: Cho 1,35 gam hôn h p A gôm ̃ ợ ̀ Cu, Mg, Al tac dung v i ́ ̣ ớ HNO
3
d đ c 1,12 lít ư ượ NO va ̀ NO
2
có
khôi l ng trung binh la 42,8. Biêt thê tich khi đo đktc. Tông khôi l ng muôi nitrat sinh ra la: ́ ượ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ́ ở ̉ ́ ượ ́ ̀ [6]
A. 9,65g B. 7,28g C. 4,24g D. 5,69g
Lý văn Huỳnh
19
Gi i nhanh bài t p hóa h c THPT b ng ph ng pháp b o toàn mol electronả ậ ọ ằ ươ ả
D ng 6:ạ Các bài t p v kim lo i qua nhi u tr ng thái oxy hóa nh Fe, Cu ậ ề ạ ề ạ ư
Các kim lo i nàyạ có nhi u tr ng thái oxy hóa nên khi oxy hóa chúng th ng thu đ c h nề ạ ườ ượ ỗ
h p các oxit và có th có kim lo i ch a b oxy hóa. Thông th ng, bài toán cho toàn b l ng oxitợ ể ạ ư ị ườ ộ ượ
kim lo i chuy n v m t tr ng thái oxy hóa cao nh t. Đ gi i quy t d ng bài t p này c n chú ý:ạ ể ề ộ ạ ấ ể ả ế ạ ậ ầ
•Ch quan tâm đ n tr ng thái oxy hóa đ u và cu i c a kim lo i, không c n quan tâm đ n cácỉ ế ạ ầ ố ủ ạ ầ ế
tr ng thái oxy hóa trung gian.ạ
•Đ t n s v i ch t đóng vai trò ch t kh .ặ ẩ ố ớ ấ ấ ử
Ví d 1ụ : Nung x gam Fe trong không khí, thu đ c 104,8 gam h n h p r n A g m Fe, FeO,ượ ỗ ợ ắ ồ
Fe
2

O
3
, Fe
3
O
4
. Hòa tan A trong dung d ch HNOị
3
d , thu đ c dung d ch B và 12,096 lit h n h p khíư ượ ị ỗ ợ
NO và NO
2
(đktc) có t kh i đ i v i He là 10,167. Giá tr c a x là: ỉ ố ố ớ ị ủ
A. 85,02g B. 49,22g C. 78,4g D. 98g
Gi i:ả D a vào s đ đ ng chéo đ tính đ c s mol ự ơ ồ ườ ể ượ ố NO và NO
2
l n l t là 0,18 và 0,36 mol.ầ ượ

334332
)(),,,(
3
2
NOFeOFeFeOOFeFehhAFe
HNO
O
 →→
Các ph n ng có th x y ra:ả ứ ể ả
Trong không khí s t tác d ng v i oxy t o ra các oxit ắ ụ ớ ạ
2Fe + O
2



2FeO
4Fe + 3O
2


2Fe
3
O
4
3Fe + 2O
2


Fe
2
O
3

H n h p B tác d ng v i dung d ch HNOỗ ợ ụ ớ ị
3
:
Fe + 4HNO
3


Fe(NO
3
)
3

+ NO + 2H
2
O
3FeO + 10HNO
3


3Fe(NO
3
)
3
+ NO + 5H
2
O
3Fe
3
O
4
+ 28HNO
3


9Fe(NO
3
)
3
+ NO + 14H
2
O
Fe

2
O
3
+ 6HNO
3


2Fe(NO
3
)
3
+ 3H
2
O
Ta th y, quá trình ph n ng toàn b l ng ấ ả ứ ộ ượ Fe kim lo i đ c chuy n thành ạ ượ ể Fe
3+
nên ta có quá
trình nh ng e: ườ
Fe - 3e → Fe
3+

56
x

56
3x
⇒ ∑ e (nh ng) = ườ
56
3x
mol

Quá trình nh n e: ậ
5 4
3 2
N(NO ) 1e N(NO )
+ +

+ →

0,36← 0,36

5 2
3
N(NO ) 3e N(NO)
+ +

+ →
3.0,18 ← 0,18
O
2
+ 4e → 2O
2-

a 4a (v i a là s mol Oớ ố
2
đã oxy hóa Fe)
⇒ ∑ e (nh n) = 0,36 + 0,18.3 + ậ 4a = 0,9 + 4a (mol)
Theo ĐLBT electron, ta có: ∑ e nh n = ∑ e nh ngậ ườ
Lý văn Huỳnh
20
Gi i nhanh bài t p hóa h c THPT b ng ph ng pháp b o toàn mol electronả ậ ọ ằ ươ ả

<=> 0,9 + 4a =
3x
56
M t khác, ặ theo ĐLBTKL: kh i l ng h n h p r n A là:ố ượ ỗ ợ ắ
m
Fe
+ m
O2
= 104,8 (gam)
hay x + 32a = 104,8 (2)
Gi i h hai ph ng trình (1) và (2), ta có x = 78,4 gam. Ch n đáp án C.ả ệ ươ ọ
Ví d 2ụ : (Trích đ thi vào ĐHSP Hà N i 1998) Đ m gam b t s t (A) ngoài không khí, sau m tề ộ ể ộ ắ ộ
th i gian bi n thành h n h p (B) có kh i l ng 12 gam g m Fe, FeO, Feờ ế ỗ ợ ố ượ ồ
3
O
4
, Fe
2
O
3
. Cho B tác
d ng hoàn toàn v i dung d ch HNOụ ớ ị
3
th y sinh ra 2,24l khí NO duy nh t đktc. Tính m.ấ ấ ở
A. 20,08 g B. 30,08 g C. 21,8 g D. 22,08 g
Gi i: ả
334332
)(),,,(
32
NOFeOFeFeOOFeFehhAFe

HNOO
 →→
S mol e do Fe nh ng ph i b ng s mol e do oxy thu và ố ườ ả ằ ố
5+
N
c a ủ HNO
3
thu:
Ta có:
3.
4,22
24,2
4.
32
12
3.
56
+

=
mm
Gi i ra m = 20,08g. Đáp án A.ả
Ví d 3ụ : Đ a gam b t s t ngoài không khí, sau m t th i gian s chuy n thành h n h p A có kh iể ộ ắ ộ ờ ẽ ể ỗ ợ ố
l ng là 75,2 gam g m Fe, FeO, Feượ ồ
2
O
3
và Fe
3
O

4
. Cho h n h p A ph n ng h t v i dung d chỗ ợ ả ứ ế ớ ị
H
2
SO
4
đ m đ c, nóng thu đ c 6,72 lít khí SOậ ặ ượ
2
(đktc). Kh i l ng a gam là: ố ượ
A. 56 gam. B. 11,2 gam. C. 22,4 gam. D. 25,3 gam.
Gi i: S mol Fe ban đ u trong a gam: ả ố ầ
Fe
a
n
56
=
mol.
S mol Oố
2
tham gia ph n ng: ả ứ
2
O
75,2 a
n
32

=
mol.
Quá trình oxy hóa:
3

Fe Fe 3e
a 3a
mol mol
56 56
+
→ +
(1)
S mol e nh ng: ố ườ
e
3a
n mol
56
=
Quá trình kh :ử O
2
+ 4e

2O

2
(2)
SO
4
2

+ 4H
+
+ 2e
→
SO

2
+ 2H
2
O (3)
T (2), (3) ừ →
cho 2 2
e O SO
n 4n 2n= +

75,2 a 3a
4 2 0,3
32 56

= × + × =
⇒ a = 56 gam. Ch n đáp án A.ọ
M t s bài t p t ng tộ ố ậ ươ ự :
I) Bài t p v kim lo i tác d ng v i dung d ch axitậ ề ạ ụ ớ ị
Bài 1 : Cho 1,86 g h n h p Mg và Al vào dung d chỗ ợ ị HNO
3
loãng d sau ph n ng thu đ c 560 ml Nư ả ứ ượ
2
O
( đktc) là s n ph m kh duy nh t . Tính % v kh i l ng c a m i kim lo i trong h n h p ban đ u.ả ẩ ử ấ ề ố ượ ủ ỗ ạ ỗ ợ ầ
Bài 2 : Cho 8,32 gam Cu tác d ng v a đ v iụ ừ ủ ớ 120 ml dung d chị HNO
3
sau ph n ng thu đ c 4,928 litả ứ ượ
(đktc) h n h p NO và NOỗ ợ
2
. tính n ng đ mol c a dung d chồ ộ ủ ị HNO
3

ban đ u.ầ
Lý văn Huỳnh
21
Gi i nhanh bài t p hóa h c THPT b ng ph ng pháp b o toàn mol electronả ậ ọ ằ ươ ả
Bài 3: Hoà tan hoàn toàn 1,35 gam m t kim lo i M b ng dung d ch HNOộ ạ ằ ị
3
d đun nóng thu đ c 2,24 litư ượ
NO và NO
2
(đktc) có t kh i so v i Hỷ ố ớ
2
b ng 21 ( không còn s n ph m kh khác). Tìm kim lo i Mằ ả ẩ ử ạ
Bài 4: Hoà tan hoàn toàn 2,16 gam Al trong dung d ch HNOị
3
1M thu đ c 1,232 lít h n h p B g m NOượ ỗ ợ ồ
và N
2
O (đktc) . tính t kh i c a B so v i Hỷ ố ủ ớ
2
( không có spk khác)
Bài 5: Hoà tan hoàn toàn 5,2 gam kim lo i M vào dung d ch HNOạ ị
3
d thu đ c 1,008 lit ( đktc) h n h p 2ư ượ ỗ ợ
khí NO và N
2
O là s n ph m kh duy nh t . sau ph n ng kh i l ng dung d chả ẩ ử ấ ả ứ ố ượ ị tăng lên 3,78 gam so v iớ
ban đ u. tìm Mầ
Bài 6: Hoà tan hoàn toàn 3,3 gam h n h p X g m Fe và kim lo i R có hoá tr không đ i trong dung d chỗ ợ ồ ạ ị ổ ị
HCl d thu đ c 2,688 lit Hư ượ
2

. N u cũng hoà tan 3,3 gam X trên b ng dung d ch HNOế ở ằ ị
3
d thu đ cư ượ
0,896 lit h n h p Nỗ ợ
2
O và NO có t kh i so v i Hỷ ố ớ
2
là 20,25( các th tích đo đktc). Tìm R và % v kh iể ở ề ố
l ng c a h n h p Xươ ủ ỗ ợ
Bài 7: Cho 5,4 gam Al tác d ng v i 200 ml dung d ch Hụ ớ ị
2
SO
4
2M (loãng) thu đ c dung d ch B. Cho x mlượ ị
dung d chị NaOH 1M vào B và khu y đ u . v i giá tr nào c a x đ k t t a l n nh t; đ không có k tấ ề ớ ị ủ ể ế ủ ớ ấ ể ế
t aủ
Bài 8: Cho 10 gam h n h p Mg, Fe, Zn tác d ng v i 100ml dung d ch h n h p Hỗ ợ ụ ớ ị ỗ ợ
2
SO
4
0,8M và HCl 1,2
M, sau ph n ng thu đ c x lit Hả ứ ượ
2
đktc. Tính xở
Bài 9: Cho 5,4 gam m t kim lo i R vào c c ch a 146 gam dung d ch HCl 20% , sau khi ph n ng k tộ ạ ố ứ ị ả ứ ế
thúc thu đ c 6,72 lit Hượ
2
(đktc) . Tìm R
Bài 10: h n h p X g m Al và kim lo i M có hoá tri 2 và kh i l ng nguyên t nh h n c a Al. Cho 7,8ỗ ợ ồ ạ ố ượ ử ỏ ơ ủ
gam X vào dung d ch Hị

2
SO
4
loãng d th y kim lo i tan h t và thu đ c 8,96 lit Hư ấ ạ ế ượ
2
(đktc) . Tìm M và %
v kh i l ng trong Xề ố ượ
Bài 11: Cho 3,84 gam Cu tác d ng v i 80 ml dung d ch h n h pụ ớ ị ỗ ợ g m HNOồ
3
1M và HCl 1M s thu đ cẽ ượ
t i đa bao nhiêu lit NO (đktc)ố
Bài 12: So sánh th tích khí NO ( duy nh t ) thoát ra trong 2 thí nghi m sau:ể ấ ệ
a) cho 6,4 gam Cu tác d ng v i 120 ml dung d ch HNOụ ớ ị
3
1M
b) Cho 6,4 gam Cu tác d ng v i 120 ml dung d ch h n h p( HNOụ ớ ị ỗ ợ
3
1M và H
2
SO
4
0,5M). Cô c n dungạ
d ch tr ng h p b s thu đ c bao nhiêu gam mu i khan ( gi thi t các ph n ng x y ra hoàn toàn ,ị ở ườ ợ ẽ ượ ố ả ế ả ứ ả
các khí đo cùng đk)
Bài 13: Hoà tan hoàn toàn 1,62 gam Al trong 280 ml dung d ch HNOị
3
1M đ c dung d ch A và khí NOượ ị
( là s n ph m kh duy nh t ). M t khác cho 7,35 gam hai kim lo i ki m thu c hai chu kỳ liên ti p vàoả ẩ ử ấ ặ ạ ề ộ ế
500 ml dung d ch HCl đ c dung d ch B và 2,8 lit Hị ượ ị
2

(đktc) . khi tr n dung d ch A vào dung d ch B th yộ ị ị ấ
t o thành 1,56 gam k t t a. Xác đ nh tên hai lim lo i và tính n ng đ mol c a dung d ch HCl đã dùng.ạ ế ủ ị ạ ồ ộ ủ ị
Bài 14: cho 7,68 gam Cu vào 120 ml dung d ch h n h p g m HNOị ỗ ợ ồ
3
1M và H
2
SO
4
1M, sau khi ph n ngả ứ
hoàn toàn thu đ c bao nhiêu lít NO (đktc) là spk duy nh t. Cô c n dung d chượ ấ ạ ị thu đ c bao nhiêu gamượ
mu i khan.ố
Bài 15: Cho 1,92 gam Cu vào 100 ml dung d ch ch a KNOị ứ
3
0,16M và H
2
SO
4
0,4M th y sinh ra m t ch tấ ộ ấ
khí có t kh i so v i Hỷ ố ớ
2
là 15 và dung d ch Aị
a) Tính th tích khí sinh ra đktcể ở
Lý văn Huỳnh
22
Gi i nhanh bài t p hóa h c THPT b ng ph ng pháp b o tồn mol electronả ậ ọ ằ ươ ả
b) Tính th tích dung d ch NaOH 0,5M t i thi u c n cho vào dung d ch A đ k t t a tồn b ion Cuể ị ố ể ầ ị ể ế ủ ộ
2+

trong dung d chị A
Bài 16: Cho 3,87 gam h n h p A g m Mg và Al vào 250 ml dung d ch X ch a HCl 1M và Hỗ ợ ồ ị ứ

2
SO
4
0,5M
thu đ c dung d ch B và 4,368 lit Hượ ị
2
đktc. Cho thêm H
2
O vào dung d ch B đ đ c 1100ml dung d ch Dị ể ượ ị
a) Tính pH c a dung d ch Dủ ị
b) Tính % v kh i l ng c a m i kim lo i trong h n h p Aề ố ượ ủ ỗ ạ ỗ ợ
c) cơ c n dung d ch B thu đ c bao nhiêu gam mu i khanạ ị ươ ố
Bài 17:Cho a gam b t s t tác d ng v i oxi trong đi u ki n thích h p thu đ c h n h p B g m (Fe, FeO,ộ ắ ụ ớ ề ệ ợ ượ ỗ ợ ồ
Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
) có kh i l ng là 21,6 gam. Cho h n h p B tác d ng v i dung d chố ượ ỗ ợ ụ ớ ị HNO
3
lỗng d sauư
khi ph n ng k t thúc thu đ c 2,24 NO là s n ph m kh duy nh tả ứ ế ượ ả ẩ ử ấ .Tính a

Bài 18: Cho 8,4 gam Fe tác d ng v i 400ml dung d ch HNOụ ớ ị
3
1M , sau ph n ng thu đ c dung d ch X vàả ứ ượ ị
s n ph m kh duy nh t là NO. Cơ c n dung d ch X thì thu đ c bao nhiêu gam mu i khan.ả ẩ ử ấ ạ ị ượ ố

Bài 19: cho m gam s t tác d ng v i dung d ch HNOắ ụ ớ ị
3
sau ph n ng thu đ c dung d ch Y; 0,1mol NOả ứ ượ ị
(spk duy nh t ) và 2 gam kim lo i. Tính mấ ạ
Bài 20: cho 11,2 gam Fe vào 1lit dung d ch HNOị
3
0,6M thu đ c dung d ch X và NO là spk duy nh t . sauượ ị ấ
ph n ng cơ c n dung d ch X thì thu đ c bao nhiêu gam mu i khan.ả ứ ạ ị ượ ố
Bài 21: cho 25,6 gam Cu vào dung d ch HNOị
3
sau ph n ng thu đ c h n h p X và 4,48lít (đktc) khí NOả ứ ượ ỗ ợ
duy nh t . Cho ti p 100ml dung d ch HCl 0,8 M vào X thì có thu đ c khí n a khơng, bao nhiêu lit(đktc)ấ ế ị ượ ữ
Bài 22: Cho 12gam Mg vào 200ml dung d ch HNOị
3
1M sau ph n ng thu đ c h n h p Y và khí NOả ứ ượ ỗ ợ
(gi s là spk duy nh t ). Cho ti p 500ml dung d ch Hả ử ấ ế ị
2
SO
4
1M(lỗng) vào Ygi s ch t o ra 2 spk là NOả ử ỉ ạ
và H
2
v i t ng th tích là x lít (đktc) , tính xớ ổ ể
Bài 23: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 kim loại X, Y (có hoá trò duy nhất) trong dung
dòch axit HNO
3
thu được hỗn hợp khí B gồm 0,03 mol NO
2
và 0,02 mol NO. Số mol HNO
3

đã tham
gia phản ứng là:
Bài 24: Hoà tan vừa đủ 6 gam hỗn hợp 2 kim loại X, Y (có hoá trò duy nhất)
trong dung dòch hỗn hợp 2 axit HNO
3
và H
2
SO
4
thì thu được 2,688 lít hỗn hợp khí B
gồm NO
2
và SO
2
(đktc) có khối lượng là 5,88 gam. Cô cạn dung dòch sau phản
ứng thu được m gam muối khan. Giá trò của m là:
Bài 26: Cho 4,04 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
phản ứng hết với dung dòch
HNO
3
dư thu được 336 ml khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Số mol HNO
3
đã phản ứng là:
Bài 27: Cho 10,4 gam hỗn hợp Fe và C trong đó Fe chiếm 53,85% về khối lượng
phản ứng với dung dòch HNO
3
đặc nóng, dư thu được V lít khí (đktc), giá trò

của V là:
Bài 28: Để hoà tan hết 0,06 mol Fe thì cần số mol HNO
3
tối thiểu là (sản
phẩm khử duy nhất là NO):
Lý văn Huỳnh
23
Gi i nhanh bài t p hóa h c THPT b ng ph ng pháp b o tồn mol electronả ậ ọ ằ ươ ả
Bài 29: Nung 8,96 gam Fe trong không khí được hỗn hợp A gồm FeO, Fe
2
O
3

Fe
3
O
4
. Để hòa tan hoàn toàn A cần tối thiểu 0,5 lít dung dòch HNO
3
1M, thoát
ra khí NO duy nhất (đktc). Số mol khí NO bay ra là:
Bài 30: Hoà tan hết hỗn hợp gồm 0,1 Cu
2
S, 0,1 mol CuFeS
2
và a mol FeS
2
trong
dung dòch HNO
3

thu được dung dòch X chỉ chứa muối sunphat. Cho X tác dụng
với dung dòch Ba(OH)
2
dư rồi lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không
đổi thu được m gam chất rắn, m có giá trò:
Bài 31: Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, F
2
O
3
, Fe
3
O
4
cần 0,05
mol H
2
. Mặt khác hoà tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X trong dung dòch
H
2
SO
4
đặc thu được V lít (đktc) khí SO
2
duy nhất. Giá trò của V là:
Bài 32: Cho 16,2 gam kim loại M (có hóa trò không đổi) tác dụng hết với 0,6
mol O2 thu được chất rắn X. Cho X tác dụng hoàn toàn với dung dòch HCl thu
được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là:
Bài 33: Để hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp ba kim loại X, Y, Z (đều có hóa
trò duy nhất) cần tối thiểu 250 ml dung dòch HNO3 a M không thấy khí thoát
ra và thu được dung dòch A. Nếu cho NaOH vào dung dòch A thấy thoát ra khí

làm xanh quỳ ẩm. Nếu cô cạn dung dòch A cẩn thận thu được (m + 21,6) gam
muối khan. Giá trò của a là:
Bài 34: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,01 mol S, 0,03 mol FeS và a mol
FeS2 trong dung dòch HNO3 thu được V lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dòch X
chỉ chứa muối suafat. Giá trò của V là:
Bài 35: Hoà tan hoàn toàn 49,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3,
Fe3O4 bằng H2SO4 đặc nóng thu được dung dòch Y và 8,96 lít khí SO2 (đktc).
Khối lượng muối có trong dung dòch Y là:
Câu 36: X là kim lo i thu c phân nhóm chính nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,7 gam h n h p g m kimạ ộ ỗ ợ ồ
lo i X và Zn tác d ng v i l ng d dung d ch HCl, sinh ra 0,672 lít khí Hạ ụ ớ ượ ư ị
2
( đktc). M t khác, khi cho 1,9ở ặ
gam X tác d ng v i l ng d dung d ch Hụ ớ ượ ư ị
2
SO
4
lỗng, thì th tích khí hiđro sinh ra ch a đ n 1,12 lít (ể ư ế ở
đktc). Kim lo i X làạ
Câu 37: Cho 3,6 gam Mg tác d ng h t v i dung d ch HNOụ ế ớ ị
3
(d ), sinh ra 2,24 lít khí X (s n ph m khư ả ẩ ử
duy nh t, đktc). Khí X làấ ở
Câu 38: Hồ tan h t 7,74 gam h n h p b t Mg, Al b ng 500 ml dung d ch h n h p HCl 1M và Hế ỗ ợ ộ ằ ị ỗ ợ
2
SO
4
0,28M thu đ c dung d ch X và 8,736 lít khí Hượ ị
2
( đktc). Cơ c n dung d ch X thu đ c l ng mu i khanở ạ ị ượ ượ ố


Câu 39: Cho 3,2 gam b t Cu tác d ng v i 100 ml dung d ch h n h p g m HNOộ ụ ớ ị ỗ ợ ồ
3
0,8M và H
2
SO
4
0,2M.
Sau khi các ph n ng x y ra hồn tồn, sinh ra V lít khí NO (s n ph m kh duy nh t, đktc). Giá tr c aả ứ ả ả ẩ ử ấ ở ị ủ
V là
Câu 40: Cho 2,16 gam Mg tác d ng v i dung d ch HNOụ ớ ị
3
(d ). Sau khi ph n ng x y ra hồn tồn thuư ả ứ ả
đ c 0,896 lít khí NO ( đktc) và dung d ch X. Kh i l ng mu i khan thu đ c khi làm bay h i dungượ ở ị ố ượ ố ượ ơ
d ch X làị
Lý văn Huỳnh
24
Gi i nhanh bài t p hóa h c THPT b ng ph ng pháp b o toàn mol electronả ậ ọ ằ ươ ả
Câu 41: Cho m gam h n h p X g m Al, Cu vào dung d ch HCl (d ), sau khi k t thúc ph n ng sinh raỗ ợ ồ ị ư ế ả ứ
3,36 lít khí ( đktc). N u cho m gam h n h p X trên vào m t l ng d axit nitric (đ c, ngu i), sauở ế ỗ ợ ộ ượ ư ặ ộ khi
k t thúc ph n ng sinh ra 6,72 lít khí NOế ả ứ
2
(s n ph m kh duy nh t, đktc). Giá tr c a m làả ẩ ử ấ ở ị ủ
Câu 42: Th tích dung d ch HNOể ị
3
1M (loãng) ít nh t c n dùng đ hoà tan hoàn toàn m t h n h pấ ầ ể ộ ỗ ợ
g m 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (bi t ph n ng t o ch t kh duy nh t là NO)ồ ế ả ứ ạ ấ ử ấ
Câu 43 : Cho 17,7 gam h n h p Cu, Zn, Mg tác d ng v i dung d ch HNOỗ ợ ụ ớ ị
3
d thu đ c dung d ch X, côư ượ ị
c n dung d ch X thu đ c 67,3gam mu i khan( không có NHạ ị ượ ố

4
NO
3
).Nung h n h p mu i khan này đ nỗ ợ ố ế
kh i l ng không đ i thì thu đ c bao nhiêu gam ch t r n.ố ượ ổ ượ ấ ắ
Câu 44 : Cho 16,6 gam h n h p X d ng b t đã tr n đ u g m Al, Mg, Cu tác d ng v i dung d ch HNOỗ ợ ạ ộ ộ ề ồ ụ ớ ị
3
loãng, d thu đ c dung d ch Y, cô c n Y thu đ c 91 gam mu i khan ( không ch a NHư ượ ị ạ ượ ố ứ
4
NO
3
). m t khácặ
cho 13,3 gam X tác d ng v i oxi d thì thu đ c bao nhiêu gam oxit.ụ ớ ư ượ
Câu 45 : hoà tan hoàn toàn 0,368 gam h n h p nhôm và k m c n v a đ 2,5 lit dung d ch HNOỗ ợ ẽ ầ ừ ủ ị
3
0,01M thì
không th y có khí thoát lên, sau ph n ng ta thu đ c 3 mu i. Tính % v kh i l ng c a m i kim lo iấ ả ứ ượ ố ề ố ượ ủ ỗ ạ
có trong h n h p.ỗ ợ
Câu 46 : Hoà tan hoàn toàn 31,2g h n h p Al, Mg b ng dung d chỗ ợ ằ ị HNO
3
loãng, d thu đ c dung d ch Aư ượ ị
và 8,96 lit h n h p khí B (đktc) g m Nỗ ợ ồ
2
, N
2
O (không còn spk khác), d
B/H2
=20. Tính s mol HNOố
3
đã ph nả

ng và kh i l ng mu i khan thu đ c khi cô c nứ ố ượ ố ượ ạ A
Câu 47 : Hoà tan hoàn toàn 23,1g h n h p Al, Mg, Zn , Cu b ng dung d chỗ ợ ằ ị HNO
3
loãng, d thu đ cư ượ
dung d ch A vàị h n h p khí Bỗ ợ g m 0,2 mol NO,ồ 0,1 mol N
2
O (không còn spk khác). Tính s mol HNOố
3
đã ph n ng và kh i l ng mu i khan thu đ c khi cô c nả ứ ố ượ ố ượ ạ A
Ph n tr c nghi m ầ ắ ệ
1. (Đ tuy n sinh ĐH-CĐ Kh i B năm 2007)ề ể ố
Nung m gam s t trong oxy d thu đ c 3 gam h n h p ch t r n X. Hòa tan h t h n h p Xắ ư ượ ỗ ợ ấ ắ ế ỗ ợ
trong dung d ch ị HNO
3
d thoát ra 0,56 lít khí (đktc) ư NO (là s n ph m kh duy nh t). m làả ẩ ử ấ :
A. 2,22 g B. 2,62 g C. 2,52 g D. 2,32 g
2. Đ m gam b t s t ngoài không khí sau m t th i gian thu đ c 6 gam h n h p các ch t r n.ể ộ ắ ộ ờ ượ ỗ ợ ấ ắ
Hòa tan hoàn toàn h n h p đó b ng dung d ch ỗ ợ ằ ị HNO
3
thu đ c 1,12 lít khí ượ NO duy nh t (đktc).ấ
Giá tr c a m làị ủ :
A. 10,08 g B. 1,08 g C. 5,04 g D. 0,504 g
03. Đ a gam b t s t ngoài không khí sau m t th i gian thu đ c 75,2 gam h n h p ch t r n X.ể ộ ắ ộ ờ ượ ỗ ợ ấ ắ
Hòa tan h t h n h p X trong dung d ch ế ỗ ợ ị H
2
SO
4
đ c nóng (d ), thoát ra 6,72 lít ( đktc) SOặ ư ở
2
(là

s n ph m kh duy nh t). Giá tr c a a là: ả ẩ ử ấ ị ủ
A. 56 gam. B. 11,2 gam. C. 22,4 gam. D. 25,2 gam.
04. Cho 16,2 gam kim lo i M, hóa tr n tác d ng v i 0,15 mol ạ ị ụ ớ O
2
. Ch t r n thu đ c sau ph n ngấ ắ ượ ả ứ
cho hòa tan hoàn toàn vào dung d ch ị HCl d thu đ c 13,44 lít khí ư ượ H
2
(đktc). Kim lo i M làạ :
A. Fe B. Al C. Cu D. Zn
05. X là h n h p g m ỗ ợ ồ Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
có t l mol l n l t là 1ỉ ệ ầ ượ :2 :3 :4. hòa tan hoàn toàn
76,8 gam X b ng ằ HNO
3
thu đ c 4,48 lít h n h p khí Y g m ượ ỗ ợ ồ NO và NO
2
. Th tích dung d chể ị
HNO
3
t i thi u c n dùng làố ể ầ :
A. 0.8375 B. 0,575 C. 0,4375 D. 0,7365
Lý văn Huỳnh
25

×