Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Văn 7 tiết 40- từ trái nghĩa ( BDTD)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.06 MB, 22 trang )

NhiÖt liÖt chµo mõng
C¸c ThÇy Gi¸o, C« Gi¸o
VÒ dù giê : M«n Ng÷ v¨n
Líp 7b
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Thế nào là từ đồng nghĩa? Cho ví dụ.
2. Có mấy loại từ đồng nghĩa? Đó là những loại
nào? Cho ví dụ từng loại.
Cười Khóc
Già
Trẻ
Bi: CM NGH TRONG ấM
THANH TNH ( Lớ Bch)
u ging ỏnh trng ri,
Ng mt t ph sng.
Ngng u nhỡn trng sỏng,
Cỳi u nh c hng.
(Tng Nh dch)
Bi: NGU NHIấN NHN BUI MI
V QUấ ( H Tri Chng)
Tr i, gi tr li nh,
Ging quờ khụng i,sng pha mỏi u
. Gp nhau m chng bit nhau,
Tr ci hi: Khỏch t õu n lng.
(Trn Trng San dch)

Các cặp từ trái
Các cặp từ trái
nghĩa


nghĩa
Cơ sở chung ( t loi v ngha)
Ngẩng >< cúi
Trẻ >< già
Đi >< trở lại
Động từ - hoạt động của đầu theo hớng lên hoặc xuống.
Tính từ - chỉ tuổi tác.
Động từ - sự di chuyển: rời khỏi hay trở lại nơi xuất phát.
- Xét cặp từ lành - vỡ trong các trờng hợp sau:
Tính lành
Bát vỡ
Trờng hợp 1: lành - vỡ là từ trái nghĩa chúng cùng
chỉ trạng thái của sự vật.
Trờng hợp 2: lành - vỡ không phải là cặp từ trái
nghĩa vì chúng không có một cơ sở chung.
Bát lành
Bát vỡ
2.
1.
XEM HÌNH VÀ TÌM TỪ THÍCH HỢP ?
GIÀ
TRẺ
CAO
THẤP
NHỎ BÉ
TO LỚN
? Tìm từ trái nghĩa với các từ in đậm trong những tr
ờng hợp sau:

- quả chín
Chín
- cơm chín
- áo lành
Lành
- bát lành
> < quả xanh
> < cơm sống
> < áo rách
> < bát vỡ
Bi tp nhanh

Thảo luận nhóm (5 phút ):
Thảo luận nhóm (5 phút ):
1. Việc sử dụng từ trái nghĩa trong bản dịch thơ “ Cảm nghĩ
trong đêm thanh tĩnh ” ( ngẩng >< cúi) có tác dụng gì?
2, Việc sử dụng từ trái nghĩa trong bản dịch thơ “ Ngẫu nhiên viết
nhân buổi mới về quê ” ( Trần Trọng San ) ( trẻ>< già, đi>< trở
lại) có tác dụng gì?
3, Tìm một số thành ngữ có sử dụng từ trái nghĩa và nêu tác dụng
của việc dùng các từ trái nghĩa ấy?
=> Tạo ra phép đối, làm nổi
bật tình yêu quê hơng tha thiết
của nhà thơ.
=> Tao phep ụi, khai quat
ngn gon quang i xa quờ,
nờu s ụi lõp v tuụi tac,
voc dang con ngi > cõu

th nhip nhang, cõn xng.
Trẻ đi, già trở lại nhà,
Giọng quê không đổi, sơng pha mái đầu.
Gặp nhau mà chẳng biết nhau,
Trẻ cời hỏi : Khách từ đâu đến làng ?
Đầu giờng ánh trăng rọi,
Ngỡ mặt đất phủ sơng .
Ngẩng đầu nhìn trăng sáng,
Cúi đầu nhớ cố hơng.
Tác dụng
1. Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh
2. Hồi h(ơng ngẫu th(
=> Làm cho lời nói thêm sinh
động và gây ấn tợng
-Lờn voi xung chú.
- Chy sp chy nga.
- i trng thay en.
- Lờn thỏc xung ghnh.
- Cú mi ni c.

3. Thnh ng
- Chị em như chuối nhiều tàu,
Tấm lành che tấm rách, đừng nói nhau nặng lời.
lành><rách -> Trạng thái
- Số cô chẳng giàu thì nghèo,
Ngày ba mươi tết thịt treo trong nhà.
giàu ><nghèo-> Hoàn cảnh
-Ba năm được một chuyến sai,
Áo ngắn đi mượn, quần dài đi thuê.

ngắn ><dài -> Kích thước
-Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng
Ngày tháng mười chưa cười đã tối
Đêm ><Ngày; sáng >< tối-> Thời gian
III. Luyện tập
Bài 1 ( SGK/ 129): tìm từ trái nghĩa- tác dụng.
- Bài tập 2 ( SGK/ 129): Tìm các từ trái nghĩa với những từ cụ thể
cho trước và đặt 2 câu với hai cặp từ trái nghĩa ( tự chọn).
Các em: Bảo, Hải, Hòa, Hoàng, Lĩnh, Nam, Tâm, Thành,
Hoàng Tiến, Toàn, Tú, Vinh.
VD: Mẹ đi chợ thường chọn mua cá tươi mà không mua cá ươn.
- Bài tập 3 ( SGK/ 129): Điền các từ trái nghĩa thích hợp vào các
thành ngữ cụ thể và đặt 3 câu với 3 thành ngữ ( tự chọn).
Các em: An, Anh, Ánh, Dũng, Hậu, Hiền, Lương Hoài, Lý
Hoài, Hoàng Minh, My,Thảo, Thiện,Thùy, Đoàn Tiến, Hiệu.
VD:Bạn Hoa lúc nào cũng bước thấp bước cao.
- Bài tập 4 ( SGK/ 129): Viết một đoạn văn ngắn về tình cảm quê
hương, trong đó có sử dụng từ trái nghĩa.
Các em: Huế, Hương, Liên, Loan, Lê Minh, Nông, Châm, Điệp.

TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ
TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ
N H À H ƠT
T IƯ Ơ
G A N D Ạ
1
2
4
5

6
7
8
10
9
11
Ô chữ thứ 3 gồm 4
chữ cái đó là một
từ trái nghĩa với từ
“héo”
M Ừ N G
£ NRT
IÁT R
3
VH Ĩ A ỤGN

NT H Ư Ở G
NÈH
N H A N H
Ô chữ thứ 9 gồm 3
chữ cái, đó là một
từ trái nghĩa với từ
“sang ”?
Ô chữ thứ 2 gồm 4
chữ cái là một từ
trái nghĩa với từ
“ tủi ”?
Ô chữ thứ 7 gồm 6
chữ cái, đó là một
từ trái nghĩa với từ

“ phạt ”?
Ô chữ thứ 5 gồm 4
chữ cái đó là một
từ đồng nghĩa với
từ “quả”
Ô chữ thứ 11 gồm 5
chữ cái, đó là một
từ trái nghĩa với từ
“chậm ”?
Ô chữ thứ 6 gồm 2
chữ cái, đó là một từ
trái nghĩa với từ
“đứng ”?
Ô chữ thứ 8 gồm 5
chữ cái, đó là một
từ đồng nghĩa với
từ
“ dũng cảm” ?
Ô chữ thứ 10 gồm 7
chữ cái, đó là một từ
đồng nghĩa với từ
“ nhiệm vụ ”?
Ô chữ thứ 4 gồm 4
chữ cái, đó là một
từ trái nghĩa với từ
“dưới ”?
Ô chữ thứ nhất gồm
6 chữ cái đó là một
từ đồng nghĩa với
từ

“ thi nhân ”

×