Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Tiết 34 BỘI CHUNG NHỎ NHẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (726.94 KB, 24 trang )

chµo mõng
c¸c thÇy c« gi¸o
vÒ dù héi gi¶ng gv giái
TRƯỜNG THCS THANH LÂM
NĂM HỌC 2011 - 2012
KIỂM TRA BÀI CŨ
Kết quả :
B(4)={0;4;8;12;16;20;24;28;32;36;. . .}
B(6)={0;6;12;18;24;30;36;32;. . .}
BC(4,6)={0;12;24;36;. . .}
Số nào là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung
của 4 và 6 ?
Số 12 là Bội chung nhỏ nhất ( BCNN) của 4 và 6
1) Tìm : B(4) = ?
B(6) = ?
BC(4,6) = ?
Vậy bội chung nhỏ nhất là gì ? Cách tìm bội
chung nhỏ nhất có gì khác với cách tìm ước
chung lớn nhất ?
Tiết 33 :
BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
1. Bội chung nhỏ nhất
BC(4,6)={0;12;24;36;. . .}
Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp BC(4;6) là 12
Vậy bội chung nhỏ nhất khác 0 của 4 và 6 là 12
Ký hiệu BCNN(4,6) = 12
b) Định nghĩa: Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số
nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó.
a) Ví dụ: Xét tập hợp
Quan sát lại ví dụ :
BC(4,6)={0;12;24;36;. . .}


BCNN(4,6) = 12
Hãy cho biết các số 0, 12, 24, 36, . . . có quan hệ gì với
số 12 ?
* Trả lời : Các số 0, 12, 24, 36, . . . đều là bội của 12
Hoàn chỉnh nhận xét sau :
Tất cả các bội chung của 4 và 6 (là 0, 12, 24, 36, . . . )
đều là . . . . . . . . . . . . . .
bội của BCNN(4,6)

Nhận xét :
Tất cả các bội chung của 4 và 6 (là 0, 12, 24, 36, . . . )
đều là bội của BCNN(4,6).

Chú ý :
BCNN(a,1) = a; BCNN(a,b,1) =BCNN(a,b)
Ví dụ: BCNN(9,1) =
BCNN(4,6,1) =
9
BCNN(4,6) = 12
Tiết 33 :
BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
2. Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số
ra thừa số nguyên tố
Bước 1.Ta phân tích các số ra thừa số nguyên tố :
16 = 24 ;
Bước 3. Ta lập tích các thừa số đã chọn . Mỗi thừa số đó ta lấy
số mũ lớn nhất
- Vậy BCNN(16,18,42) = 2 . 3. 7
4
2

=1008
18 = 2 . 32
; 42 = 2 . 3. 7
Bước 2.Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng
2
2
2
Tiết 33 :
BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
2. Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số
ra thừa số nguyên tố
Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực
hiện theo ba bước :
Bước 1 : Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2 : Chọn các thừa số nguyên tố chung và riêng
Bước 3 : Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số
mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN cần tìm.
b) Quy tắc :(SGK trang58)
BÀI TẬP ÁP DỤNG: Tìm
a) BCNN(4, 6)
4 = 22 ; 6 = 2.3
=> BCNN(4, 6) =
b) BCNN(5,7,8 )
8 = 23

BCNN(5,7,8 ) =
c) BCNN(12,16, 48 )
12 = 22. 3 ; 16 = 24 ; 48 = 24. 3
=> BCNN(12, 16, 48 ) = 24 . 3 = 48
22 . 3

=12
5. 7. 23 = 5.7.8 = 280
Chú ý :
a)Nếu các số đã cho từng đôi một nguyên tố cùng nhau thì
BCNN của chúng là . . . . . . . . . của các số đó.
tích
a
b) Nếu a b và a c thì BCNN(a,b,c) =


Tìm ƯCLN Tìm BCNN
* So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN
1.Phân tích các số ra thừa số nguyên tố
2. Chọn các thừa số nguyên tố :
chung chung và riêng
3. Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ
nhỏ nhất lớn nhất
Số a, b
Kết quả phân
tích ra TSNT
BCNN(a,b) ƯCLN(a,b)
a = 24
b = 30
23. 3
2. 3 . 5
23.3 . 5 = 120 2. 3 =6
HOẠT ĐỘNG NHÓM
1.ƯCLN(12; 36) bằng :
36 6


12 72

A
C
B
D
CỦNG CỐ BÀI: Hãy chọn câu đúng
Sai rồi!
QUAY LẠI
1.ƯCLN(12; 36) bằng :
36 6
12 72

A
C
B
D
Hãy chọn câu đúng
Đúng rồi!
Hãy chọn câu đúng
2. BCNN (24, 72, 36) bằng :
72 24
36 144
A
C
B
D
Sai rồi!
QUAY LẠI
Hãy chọn câu đúng

2. BCNN (24, 72, 36) bằng :
72 24
36 144
A
C
B
D
Đúng
rồi !
Hãy chọn câu đúng
3. BCNN(11,12) bằng :
1 264
12 132
A
C
B
D
QUAY LẠI
Sai rồi!
QUAY LẠI
Hãy chọn câu đúng
3. BCNN(11,12) bằng :
1 264
12 132
A
C
B
D
Đúng rồi !
1: Học thuộc định nghĩa BCNN

2.Nắm các bước tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra
TSNT
3. Đọc phần cách tìm bội chung thông qua việc tìm BCNN
4. Giải các bài tập : 149,152,153,154 trang 59 SGK
Hướng dẫn bài 154 :
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP Ở NHÀ
xin chân thành cảm ơn
các thầy cô giáo
và các em học sinh

×