Kính chúc các thầy giáo, cô giáo, các em
học sinh sức khỏe và tràn đầy hạnh phúc.
TRNG THCS Lấ LI
Lờ phỳc Long
Kiểm tra bài cũ:
Nêu những nhận định về tình hình phát
triển kinh tế của Duyên Hải Nam Trung
Bộ? Những ngành nào là thế mạnh?
Tại sao ngư nghiệp lại là thế mạnh của
Duyên Hải Nam Trung Bộ?
Qua các bài 23, 24, 25 và bài 26
Qua các bài 23, 24, 25 và bài 26
Có sự khác biệt về tự nhiên, kinh tế - xã hội giữa hai
Có sự khác biệt về tự nhiên, kinh tế - xã hội giữa hai
vùng BTB và DHNTB. Nhưng cả hai vùng đều nằm
vùng BTB và DHNTB. Nhưng cả hai vùng đều nằm
bên Biển Đông (Duyên Hải Miền Trung). Kéo dài từ
bên Biển Đông (Duyên Hải Miền Trung). Kéo dài từ
Thanh Hóa đến Bình Thuận. Có nhiều bãi biển, nhiều
Thanh Hóa đến Bình Thuận. Có nhiều bãi biển, nhiều
di sản văn hóa, nhiều đảo, quần đảo có giá trị kinh tế
di sản văn hóa, nhiều đảo, quần đảo có giá trị kinh tế
lớn.
lớn.
=> KT biển hai vùng KT trên như thế nào?
=> KT biển hai vùng KT trên như thế nào?
TUẦN 15 - TIẾT 30
THỰC HÀNH:
KINH TẾ BIỂN CỦA BẮC TRUNG BỘ
VÀ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
Nêu những nội dung cần làm?
B
à
i
t
ậ
p
1
X
á
c
đ
ị
n
h
Cảng biển
Bãi cá,bãi tôm
Cơ sở SX muối
Bãi biển
T
i
ề
m
n
ă
n
g
p
h
á
t
t
r
i
ể
n
k
i
n
h
t
ế
Bài tập 1 dựa vào phương tiện gì?
Lược đồ kinh tế Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ
Cách làm bài tập 1 như thế nào?
Kẻ bảng, điền vào bảng sau:
1. Bài tập 1:
Tỉnh
Tỉnh
Cảng biẻn
Cảng biẻn
Bãi Tôm, Cá
Bãi Tôm, Cá
SX muối
SX muối
Bãi biển
Bãi biển
Thanh Hóa
Thanh Hóa
Nghệ An
Nghệ An
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Bình
Quảng Trị
Quảng Trị
T.T Huế
T.T Huế
Đà Nẵng
Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Bình Định
Bình Định
Phú Yên
Phú Yên
Khánh Hòa
Khánh Hòa
Ninh Thuận
Ninh Thuận
Bình Thuận
Bình Thuận
THẢO LUẬN NHÓM
Nhóm số lẻ:
-
Các cảng biển
-
Các bãi Tôm, Cá
⇒
Nhận xét tiềm
Năng phát triển
Kinh tế
Nhóm số chẵn:
-
Các cơ sở SX muối
-
Các bãi biển có giá trị
⇒
Nhận xét tiềm
Năng phát triển
Kinh tế
Các nhóm nhận phiếu học tập
Lược đồ kinh tế Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ
Nhóm số lẻ trình bày kết quả thảo luận
Tỉnh
Tỉnh
Các cảng
Các cảng
Bãi Tôm, Cá
Bãi Tôm, Cá
SX muối
SX muối
Bãi biển
Bãi biển
Thanh Hóa
Thanh Hóa
Nghệ An
Nghệ An
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Bình
Quảng Trị
Quảng Trị
T.T Huế
T.T Huế
Đà Nẵng
Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Bình Định
Bình Định
Phú Yên
Phú Yên
Khánh Hòa
Khánh Hòa
Ninh Thuận
Ninh Thuận
Bình Thuận
Bình Thuận
X X
Cửa Lò X X
X
Nhật Lệ X X
X
Chân Mây
X
Đà Nẵng
X X
X X
Dung Quất
X
Quy Nhơn X X
X X
Nha Trang X
X X
X X
Cảng biển, bãi tôm, bãi cá
Nhóm số chẵn trình bày kết quả thảo luận.
1. Bài tập 1:
Tỉnh
Tỉnh
Các cảng
Các cảng
Bãi Tôm, Cá
Bãi Tôm, Cá
SX muối
SX muối
Bãi biển
Bãi biển
Thanh Hóa
Thanh Hóa
Nghệ An
Nghệ An
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Bình
Quảng Trị
Quảng Trị
T.T Huế
T.T Huế
Đà Nẵng
Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Bình Định
Bình Định
Phú Yên
Phú Yên
Khánh Hòa
Khánh Hòa
Ninh Thuận
Ninh Thuận
Bình Thuận
Bình Thuận
X X
Cửa Lò X X
X
Nhật Lệ X X
X
Chân Mây
X
Đà Nẵng
X X
X X
Dung Quất
X
Quy Nhơn X X
X X
Nha Trang X
X X
X X
Sầm Sơn
Cửa Lò
Cửa Tùng
Lăng Cô
Non Nước
Sa Huỳnh Sa Huỳnh
Nha Trang
Cà Ná
Cà Ná
Mũi Né
Qua bảng thống kê, nhận xét tiềm năng
phát triển kinh tế duyên hải miền trung?
Tỉnh
Tỉnh
Các cảng
Các cảng
Bãi Tôm, Cá
Bãi Tôm, Cá
SX muối
SX muối
Bãi biển
Bãi biển
Thanh Hóa
Thanh Hóa
Nghệ An
Nghệ An
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Bình
Quảng Trị
Quảng Trị
T.T Huế
T.T Huế
Đà Nẵng
Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Bình Định
Bình Định
Phú Yên
Phú Yên
Khánh Hòa
Khánh Hòa
Ninh Thuận
Ninh Thuận
Bình Thuận
Bình Thuận
X X
Cửa Lò X X
X
Nhật Lệ X X
X
Chân Mây
X
Đà Nẵng
X X
X X
Dung Quất
X
Quy Nhơn X X
X X
Nha Trang X
X X
X X
Sầm Sơn
Cửa Lò
Cửa Tùng
Lăng Cô
Non Nước
Sa Huỳnh Sa Huỳnh
Nha Trang
Cà Ná
Cà Ná
Mũi Né
Nhận xét:
Tiềm năng phát
triển kinh tế
N
u
ô
i
t
r
ồ
n
g
t
h
ủ
y
s
ả
n
Đ
á
n
h
b
ắ
t
t
h
ủ
y
s
ả
n
C
h
ế
b
i
ế
n
t
h
ủ
y
s
ả
n
S
X
m
u
ố
i
K
T
c
ả
n
g
Bài tập 2 cần làm như thế nào?
Bài tập 2
Tính tỉ trọng nuôi trồng, khai thác của mỗi
vùng kinh tế:
-Toàn vùng duyên hải miền trung: 100%
-Nuôi trồng BTB: ( 38,8 x 100 ):66,4 = 58,4%
So sánh dùng các cụm từ: nhiều / ít hoặc hơn / kém
2. Bài tập 2: sản lượng thủy sản BTB và DHNTB
năm 2002 (%):
Bắc trung bộ
Bắc trung bộ
Duyên hải
Duyên hải
Nam trung bộ
Nam trung bộ
Nuôi trồng
Nuôi trồng
58.4
58.4
41,6
41,6
Khai thác
Khai thác
23,7
23,7
76.3
76.3
Em hãy so sánh và giải thích?
2. Bài tập 2: sản lượng thủy sản BTB và DHNTB
năm 2002 (%):
Bắc trung bộ
Bắc trung bộ
Duyên hải
Duyên hải
Nam trung bộ
Nam trung bộ
Nuôi trồng
Nuôi trồng
58.4
58.4
41,6
41,6
Khai thác
Khai thác
23,7
23,7
76.3
76.3
So sánh: Nuôi trồng: DHNTB ít hơn BTB
Khai thác: DHNTB nhiều hơn BTB
Củng cố:
LƯỚI ĐÁNH CÁ CỦA NGƯ DÂN
PHƠI MỰC
Bãi biển Sầm Sơn
Bãi biển Cửa Lò
Bãi biển Cửa Tùng
Bãi biển Lăng Cô